Bộ 5 Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án-Bộ 1
Đề thi tham khảo
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn THPT Nguyễn Trung Thiên-Lần 1 |
Đề Thi Học Kỳ 2 Lịch Sử 12 Quảng Nam Có Đáp Án – Đề 1 |
4 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Lý Có Đáp Án Và Lời Giải |
Bộ 5 Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án-Bộ 1 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Với Bộ 5 Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án-Bộ 1, học sinh sẽ được tiếp cận với nhiều dạng bài toán phổ biến và phức tạp trong chương trình Toán. Từ các bài toán tổ hợp, xác suất, đại số, hình học đến giải tích, tài liệu này đảm bảo mang đến cho học sinh sự đa dạng và phong phú trong việc rèn luyện và nắm vững kiến thức.
Mỗi đề thi trong bộ tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, đảm bảo phân bố đều kiến thức và mức độ khó khăn. Đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ cách giải các bài toán, từng bước tư duy và phương pháp giải quyết. Điều này không chỉ giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá năng lực của mình, mà còn giúp họ nắm vững cách áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán khó hơn.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ SỐ 01 |
|
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 |
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA |
Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút |
Nội dung: |
Câu
1. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Câu
2. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
hình chiếu của điểm
lên trục
là điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
là số thực dương tùy ý khác
,
giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Số
phức liên hợp của số phức
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
5. Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Trong
không gian
,
đường thẳng
đi qua gốc
và có vectơ chỉ phương
có phương trình tham số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Giá
trị của
bằng
C.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Tìm
tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
9. Viết
công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay quanh trục hoành hình phẳng
giới hạn bởi các đường
,
,
,
trong đó
là hàm số liên tục trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt phẳng
.
Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Hàm
số
gọi là một nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
nếu có
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
12. Cho
hình nón có bán kính đáy
,
đường cao
.
Diện tích xung quanh của hình nón này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Số
nghiệm của phương trình
là
A.
Vô số. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Cho
,
là các số dương và
.
Biểu thị
theo lũy thừa của
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Tìm
số hạng không chứa
trong khai triển nhị thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
mặt phẳng
đi qua ba điểm
;
;
có phương trình là
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Cho
hàm số
có
.
Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Cho
hình chóp
có
,
vuông góc với mặt phẳng
,
tam giác
vuông tại
,
tam giác
cân. Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Tìm
họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21. Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho
.
Tính
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
hai số phức
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Trong
không gian
cho hai điểm
và
Mặt phẳng có phương trình nào sau đây là mặt phẳng đi
qua hai điểm
và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
26. Hàm
số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho
hình lập phương
,
góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A
.
. B.
.
C.
1. D.
.
Câu
29. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số
nghiệm của phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
30. Cho
lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
,
.
Thể tích khối lăng trụ này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Cho
2 số
thỏa mãn
và
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt phẳng
và điểm
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Gọi
là
hai nghiệm của phương trình
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
35. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
,
để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
37. Nếu
,
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Cho
hình chóp
có tam giác
vuông tại
,
,
vuông góc với
,
.
Tính bán kính
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
xác định tọa độ giao điểm
của đường thẳng
với mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Ba
chiếc bình có hình trụ cùng chứa một lượng nước như
nhau, độ cao mức nước trong bình II gấp đôi bình I và
trong bình III gấp đôi bình II. Lúc đó bán kính đáy
của ba bình (theo thứ tự) I, II, III lập thành một cấp
số nhân với công bội bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
gọi
là đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
.
Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
. Tam giác
đều cạnh bằng
, tam giác
cân. Tính khoảng cách
từ
đến
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A. 2. B. 1. C. 5. D. 4.
Câu
44. Trong
không gian
cho hai đường thẳng
và mặt phẳng
.
Phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
và cắt cả hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Có
hai giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
có một tiệm cận ngang là
.
Tổng hai giá trị này bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. C
ho
hàm số
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ . Biết
có diện tích bằng 7,
có diện tích bằng 3. Tính
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
47. Cho
là hàm số bậc
Hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Số
điểm cực trị của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
48. Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Cho
và
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hàm số
Gọi
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn
.
Số phần tử của
bằng
A.
B.
C.
D.
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 01 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
C |
B |
D |
B |
B |
A |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
C |
C |
B |
B |
A |
D |
C |
C |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
A |
B |
D |
B |
C |
D |
D |
D |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
C |
D |
A |
D |
D |
D |
C |
D |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
A |
A |
A |
B |
B |
B |
D |
C |
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 01
Câu
45. Có
hai giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
có một tiệm cận ngang là
.
Tổng hai giá trị này bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
;
.
Theo
giả thiết thì đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang
.
Tổng
hai giá trị m
tìm được là
.
Câu
46. Cho
hàm số
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ . Biết
có diện tích bằng 7,
có diện tích bằng 3. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Dựa
vào đồ thị ta thấy
hay
.
Xét
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi
đó:
.
Vậy
.
Câu
47. Cho
là hàm số bậc
Hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta
biết
có dạng bậc bốn trùng phương nên đặt
.
Từ
bảng biến thiên suy ra:
.
Do
vậy
.
Xét
hàm số
,
ta có
;
.
Bảng biến thiên :
Từ
bảng biến thiên suy ra hàm số
có
điểm cực trị.
Câu
48. Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
,
,
suy ra
(1).
Xét
.
Đặt
.
Ta có:
(2).
Thay
(2) vào (1), ta được:
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi
đó:
.
Câu
49. Cho
và
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta
có :
;
suy ra
với
.
Khi
đó :
.
Suy ra :
.
Thay
vào biểu thức P,
ta được :
.
B
ảng
biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên, ta có
.
Vậy
.
Câu
50. Cho
hàm số
Gọi
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn
.
Số phần tử của
bằng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Xét
hàm số
(1). Đặt
;
.
Hàm
số
trở thành
,
;
.
Ta
có:
;
;
.
Suy
ra:
.
Ta
có:
.
Vì
nên
.
Vậy
có
giá trị của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
ĐỀ SỐ 02 |
|
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 |
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA |
Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút |
Nội dung: FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ |
Câu 51. Hình mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
52. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua điểm
và có véctơ chỉ phương
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
53. Cho
hàm số
có bảng biến thiên
Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
54. Một
hình nón có diện tích xung quanh bằng
và bán kính đáy
.
Tính độ dài đường sinh của hình nón.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
55. Họ
tất
cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
56. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
57. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
58. Diện
tích toàn phần của hình lập phương cạnh
là
A
.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
59. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hãy
chỉ ra một khoảng đồng biến của hàm số đã cho.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
60. Cho
hàm số
có
,
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
và tiệm cận đứng
.
B.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và tiệm
cận đứng
.
C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
và và không có tiệm cận đứng.
D
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
và tiệm cận đứng
.
Câu 61. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
62. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho mặt cầu
.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
3. C.
9. D.
.
Câu
63. Cho
hai số phức
và
. Phần ảo của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
64. Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D.
Hàm số đồng biến trên các
khoảng
và
.
Câu
65. Cho
các số dương
. Biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
66. Tập
nghiệm của phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
67. Cho
hình lập phương
có
tương ứng là trung điểm của
.
Góc giữa hai đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
68. Tập
xác định của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
69. Gọi
,
là nghiệm của phương trình
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
70. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
,
và vuông góc với mặt phẳng
:
là
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
71. Cho
hàm số
với
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
72. C
ho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
đáy
là
hình thang vuông tại
và
,
Biết
tính thể tích khối chóp
theo
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
73. Gọi
lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
,
,
trong mặt phẳng tọa độ
Tính diện tích tam giác
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
74. Cho
hàm số
có đồ thị
.
Số giao điểm của đồ thị
và đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
75. Trong
không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
và
.
Đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
76. Cho
là
2 nghiệm phức của phương trình
,
trong đó
là số phức có phần ảo âm. Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
77. Cho
hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
,
cạnh bên bằng
.
Tính
thể tích
của khối chóp đã cho
A.
B.
C.
D.
Câu
78. Gọi
là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong
hình vẽ bên dưới. Công thức tính
là
A
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
79. Tìm
tập hợp điểm biểu diễn số phức
thoả
.
A.
Đường tròn tâm
,
bán kính
. B.
Đường tròn tâm
,
bán kính
.
C.
Đường tròn tâm
,
bán kính
. D.
Đường tròn tâm
,
bán kính
.
Câu
80. Cho
cấp số nhân
có
.
Số
là số hạng thứ mấy của dãy
A.
Số hạng thứ
. B.Số
hạng thứ
.
C.
Số hạng thứ
. D.
Số hạng thứ
.
Câu
81. Gọi
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
.
Môđun của số phức
bằng
A
.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
82. Cho
hàm
số
có
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
83. Có
bao nhiêu số phức
thỏa mãn
là số thuần ảo và
A.
. B.
. C.
. D.Vô
số.
Câu
84. Cho
lăng trụ đứng
đáy là tam giác vuông cân tại
,
,
biết góc giữa
và đáy bằng
.
Tính thể tích
của khối lăng trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
85. Biết
trong đó
,
là các số nguyên. Khi đó tỉ số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
86. Cho
hình chóp
có
,
,
,
.
Tính thể tích khối chóp
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
87. Bất
phương trình
có tập nghiệm là khoảng
.
Khi đó giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 88. Đồ thị hàm số nào sau đây có 2 đường tiệm cận đứng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
89. Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
. Mặt phẳng đi qua
và
vuông góc với đường thẳng
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
90. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
91. Số
ca nhiễm Covid-19 trong cộng đồng ở một tỉnh vào ngày
thứ
trong một giai đoạn được ước tính theo công thức
,
trong đó
là số ca nhiễm ở ngày đầu của giai đoạn,
là tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày của giai đoạn
đó và trong cùng một giai đoạn thì
không đổi. Giai đoạn thứ nhất tính từ ngày tỉnh đó
có
ca bệnh đầu tiên và không dùng biện pháp phòng chống
lây nhiễm nào thì đến ngày thứ 6 số ca bệnh của tỉnh
là 180 ca. Giai đoạn thứ hai (kể từ ngày thứ 7 trở đi)
tỉnh đó áp dụng các biện pháp phòng chống lây nhiễm
nên tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi 10
lần so với giai đoạn trước. Đến ngày thứ 6 của giai
đoạn thứ hai thì số ca bệnh của tỉnh đó gần nhất
với số nào sau đây?
A. 242. B. 90. C. 16. D. 422.
Câu
92. Cho
hàm số
,
với
là các số thực,
.
Biết
,
hàm số có ba điểm cực trị và phương trình
vô nghiệm. Hỏi trong 3 số
có bao nhiêu số dương?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
93. Cho
là các số thực khác
thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
94. T
ính
thể tích của thùng đựng nước có hình dạng và kích
thước như hình vẽ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
95. Có
8 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu
nhiên 8 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B
và 2 học sinh lớp C, ngồi vào ghế đó, sao cho mỗi ghế
có đúng một học sinh. Xác suất để có đúng 2 học
sinh lớp A ngồi cạnh nhau bằng
với
.
Khi đó giá trị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
96. C
ho
hàm số
liên tục trên
có đồ thị
cho như hình dưới đây. Đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
97. Cho
hình chóp
có đáy là hình thoi, tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
.
Biết
.
Tính theo
khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
98. Xét
các số thực dương
với
thỏa
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
99. Giả
sử
,
là hai trong số các số phức
thỏa
mãn
và
.
Giá
trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
100. Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và có bảng biến thiên như sau:
Gọi
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn
.
Tổng các phần tử của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 02 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
C |
B |
B |
A |
D |
B |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
C |
A |
C |
B |
C |
D |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
D |
B |
D |
A |
D |
B |
D |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
C |
A |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
C |
B |
C |
A |
B |
D |
A |
A |
C |
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 02
Câu 44. Tính thể tích của thùng đựng nước có hình dạng và kích thước như hình vẽ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Thể
tích của thùng đựng nước là:
với
là thể tích khối trụ có đường kính đáy bằng
và chiều cao
;
là thể tích khối nón cụt có đường kính đáy lớn
và đường kính đáy nhỏ
và chiều cao
.
Khi
đó:
;
.
Vậy
.
Câu
45. Có
8 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu
nhiên 8 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B
và 2 học sinh lớp C, ngồi vào ghế đó, sao cho mỗi ghế
có đúng một học sinh. Xác suất để có đúng 2 học
sinh lớp A ngồi cạnh nhau bằng
với
.
Khi đó giá trị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Gọi
là không gian mẫu. Số phần tử của không gian mẫu
là
.
Gọi
là biến cố: “Xếp được hàng có
đúng 2 học sinh lớp A ngồi cạnh nhau”.
Việc xếp hàng thỏa mãn biến cố X được thực hiện như sau:
Chia
các học sinh lớp A
thành hai nhóm (có thứ tự), ta có
(cách xếp).
Xếp
5 học sinh không phải lớp A thành một hàng ngang,
ta có
(cách xếp).
Ta
có thể xếp các nhóm của lớp A
vào một trong các vị trí: ở giữa hai bạn liên tiếp đã
xếp trước hoặc ở hai vị trí đầu hàng đã xếp
trước, ta có
(cách xếp).
Khi
đó, số biến cố thuận lợi của X
là:
.
Xác
suất cần tìm là:
.
Câu
46. Cho
hàm số
liên tục trên
có đồ thị
cho như hình dưới đây. Đặt
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Xét
;
.
Vẽ
đường thẳng
trên cùng hệ trục tọa độ với đồ thị
(Xem hình).
Ta
có:
.
-
Nhận xét:
Ta thấy khi
thì đồ thị hàm
nằm phía trên đồ thị hàm
, do vậy
. Lý luận tương tự, ta có:
.
Xét
với
là các phần diện tích tương ứng trong hình vẽ. Từ đó, ta có lời giải bên dưới.
X
ét
(1).
Xét
(2).
Xét
.
Vậy
ta có
.
Câu
47. Cho
hình chóp
có đáy là hình thoi, tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
.
Biết
.
Tính theo
khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Trong
(ABCD),
gọi
.
Ta có:
,
.
Xét
tam giác
vuông tại
.
Ta có
.
Gọi
là trung điểm
,
vì
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên
và
.
Ta
có:
.
Ta
lại có:
.
T
rong
(ABCD),
kẻ
vuông góc với
tại M. Kẻ
đường cao
của tam giác
.
Ta chứng minh được:
hay
.
Ta
có:
.
Suy
ra
(do H là
trung điểm AB).
Mặt
khác:
.
Xét
tam giác
vuông tại
ta có:
.
Vậy
.
Câu
48. Xét
các số thực dương
với
thỏa
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
.
Vì
nên
không thỏa mãn.
Với
,
ta có:
.
Vì
nên
.
Do vậy
.
Dấu
bằng xảy ra
.
Vậy
,
khi đó
.
Câu
49. Giả
sử
,
là hai trong số các số phức
thỏa
mãn
và
.
Giá
trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta
có
.
Gọi
là số phức có điểm biểu diễn là
;
,
là các điểm biểu diễn của
,
.
Từ
(1) suy ra
mà
tức là
nên
là trung điểm của
.
Ta
có :
.
Dấu
bằng xảy ra
.
Vậy giá trị lớn nhất của
bằng
.
Câu
50. Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và có bảng biến thiên như sau:
Gọi
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn
.
Tổng các phần tử của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Xét
hàm số
trên
.
Ta có:
.
Ta
có bảng biến thiên cho hàm
như sau:
Đặt
.
Hàm
số
xác định trên đoạn
và có đạo hàm
.
Số
nghiệm của phương trình
là số giao điểm của hai đồ thị hàm số
và
.
Trường
hợp 1:
.
Khi
đó
mà
nên (1) vô nghiệm.
Trường
hợp 2:
.
Ta có:
.
Bảng biến thiên của
trên đoạn
:
Dựa
vào hai bảng biến thiên của
và
,
ta khẳng định:
có hai nghiệm phân biệt
.
Ta
lại có m
nguyên suy ra
,
số phần tử của S
là 10.
Suy
ra tổng các phần tử của
là:
.
ĐỀ SỐ 03 |
|
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 |
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA |
Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút |
Nội dung: FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ |
Câu
1. Họ
nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Tập
nghiệm của phương trình :
là
:
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Trên
mặt phẳng tọa độ, cho điểm
biểu diễn số phức
.
Phần ảo của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Cho
là một cấp số cộng có
và công sai
.
Tìm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
khối nón có diện tích đáy bằng
và đường sinh
Tính thể tích khối nón đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Cho
hàm số
là một nguyên hàm của
.
Biết
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. T
ập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
9. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực
của phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
10. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
hình chiếu của điểm
lên trục
là điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Trong
không gian
,
cho
mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm
và
tính bán kính
của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho
hàm số
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số đã cho nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Câu
13. Cho
tứ diện đều
.
Gọi
là trung điểm của
,
cosin góc giữa
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Đường thẳng
đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Cho
và
.
Biểu diễn
dưới dạng
,
với
là các số nguyên. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Trong
không gian, cho tam giác
vuông tại
,
và
.
Khi quay tam giác
xung
quanh cạnh góc vuông
thì đường gấp khúc
tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình
nón đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Tổng
số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
:
và mặt phẳng
:
.
Khoảng cách từ tâm
của
đến
bằng
A.
. B.
2. C.
1. D.
.
Câu
20. Thể
tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành quay quanh trục hoành được tính theo công
thức
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21. Giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
lần lượt là
.
Giá trị của tổng
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho
hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
.
Biết
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Thể tích khối chóp
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Xét
,
nếu đặt
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Cho
khối
lăng trụ đều
có
,
là trung điểm
và
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Xét
.
Nếu đặt
và
thì
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
27. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Tìm
để
song song với
.
A.
. B.
. C.
. D.
Không tồn tại
.
Câu
28. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
có giá trị cực tiểu bằng
.
Tổng các phần tử thuộc
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Trong
không gian
,
cho ba điểm
.
Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Ký
hiệu
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm
biểu diễn của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Cho
hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
có
.
Góc giữa đường thẳng
với mặt phẳng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Biết
và
,
tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Số phức nào sau đây không phải số thuần ảo?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Trong
không gian
cho
hai điểm
và
và
mặt phẳng
Gọi
lần
lượt là hình chiếu vuông góc của
và
lên
mặt phẳng
.
Tính độ
dài đoạn thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. D
iện
tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
36. Cường
độ trận động đất
(Richter)
được cho bởi công thức
,
với
là biên độ rung chấn tối đa và
là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20,
một trận động đất ở San Francisco có cường độ
độ Richter.
Cũng trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở
Nam Mỹ có cường độ
độ Richter.
Hỏi trận động đất ở Nam Mỹ có biên độ rung chấn
tối đa gấp mấy lần biên độ trận động đất ở San
Francisco?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Có
tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm
và
phân biệt sao cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật cạnh
.
Tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Trong
không gian
,
cho hai đường thẳng
.
Gọi
là giao điểm của
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
41. Trong
không gian
,
cho đương thẳng
và mặt phẳng
Phương trình đường thẳng
nằm trong
sao cho
cắt, đồng thời vuông góc với
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
hình trụ có bán kính đáy bằng
.
Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng
,
thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau.
Đồ
thị hàm số
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
mặt bên
là tam giác cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng
góc giữa
và
bằng
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. C
ho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của bất
phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
47. Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số.
Lấy ngẫu nhiên một số từ tập
.
Xác suất để số lấy được có tận cùng là 3 và chia
hết cho 7 (làm tròn đến chữ số phần nghìn) có dạng
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Cho
các số thực dương
khác
và
thỏa mãn điều kiện
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
Tìm giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Cho
mặt cầu
.
Điểm
.
Viết phương trình mặt phẳng
biết điểm
là một điểm thuộc mặt cầu
,
có hoành độ dương và tam giác
đều.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hàm số
.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên
thuộc khoảng
để
với mọi bộ ba số thực
thì
là
độ dài ba cạnh của tam giác ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 03 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
C |
C |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
C |
C |
B |
B |
D |
B |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
B |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
B |
D |
B |
B |
B |
D |
C |
B |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
D |
C |
B |
D |
C |
C |
D |
C |
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 03
Câu
43. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Xét
.
(trong đó
là nghiệm kép,
là là nghiệm đơn). Không làm mất tính tổng quát, ta
biểu diễn
,
.
(trong đó
là nghiệm kép,
là là nghiệm đơn). Không làm mất tính tổng quát, ta
biểu diễn
,
.
Ta
viết lại hàm số ban đầu:
.
Ta
thấy đồ thị hàm số
có bốn đường tiệm cận đứng:
.
Câu
44. Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
mặt bên
là tam giác cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng
góc giữa
và
bằng
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
G
ọi
là trung điểm của
.
Ta có
suy ra
.
Gọi
là trung điểm của
và
là trung điểm của
.
Khi
đó:
mà
(tính chất đường trung bình), suy ra
.
Vì
.
Ta
có:
.
Xét
đều cạnh
.
Xét
vuông tại
.
Thể
tích khối chóp:
.
Câu
45. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta
có
.
Lấy
mô đun 2 vế ta được:
.
Vậy
.
Câu
46. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của bất
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Đặt
.
Bất phương trình trở thành:
.
Ta
có:
.
Xét
hàm số
. Bảng biến thiên
:
Ta
có: Phương
trình
có ba nghiệm
phân biệt
.
Phương
trình
có một
nghiệm
khác
.
Vậy
bất phương trình đã cho có bốn
nghiệm thực.
Câu
47. Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số.
Lấy ngẫu nhiên một số từ tập
.
Xác suất để số lấy được có tận cùng là 3 và chia
hết cho 7 (làm tròn đến chữ số phần nghìn) có dạng
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Cách giải 1:
Số
phần tử của không gian mẫu là:
.
Gọi
là biến cố: “Số lấy được có tận cùng là 3 và
chia hết cho 7”.
Gọi
số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số
tận cùng bằng 3 là:
.
Ta
có:
.
Đặt:
là số nguyên nên
.
Khi đó :
.
Do đó:
.
Do
.
Vì vậy có
giá trị của
thỏa mãn. Suy
ra
.
Xác
suất của biến cố
là:
.
Suy ra:
.
Vây
.
Cách giải 2:
Số
phần tử của không gian mẫu là:
.
Gọi
là biến cố: “Số tự
nhiên lấy được có tận
cùng là 3 và chia hết cho 7”.
Gọi
số tự nhiên thỏa mãn biến cố A
là X, ta
có:
.
Ta
thấy số nhỏ nhất mà X
có thể nhận được là
,
số lớn nhất mà X
có thể nhận là
.
Chênh
lệch giữa hai số liên tiếp thỏa mãn đề bài là 70 đơn
vị. Vì vậy ta có thể thấy tập hợp các số tự nhiên
X sẽ lập
nên một cấp số cộng có số hạng đầu là
,
công sai
,
số hạng cuối là
.
Do
vậy số các số tự nhiên mà X
có thể nhận là:
(số).
Suy
ra
.
Xác suất của
biến cố
là:
.
Suy
ra:
.
Vây
.
Câu
48. Cho
các số thực dương
khác
và
thỏa mãn điều kiện
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
Tìm giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
.
Đặt
.
Ta
có:
(*).
Do
phương trình
luôn có nghiệm
nên
.
Thay
vào ta có
.
Câu
49. Cho
mặt cầu
.
Điểm
.
Viết phương trình mặt phẳng
biết điểm
là một điểm thuộc mặt cầu
,
có hoành độ dương và tam giác
đều.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Gọi
với
và
trung điểm
.
Gọi
là mặt phẳng trung trực đoạn
,
do đó
đi qua trung điểm
của đoạn
và nhận
làm vectơ pháp tuyến. Suy ra
:
.
Theo
giả thiết:
Suy
ra:
,
(do
).
Ta
có :
.
Mặt
phẳng
đi qua
,
nhận
là một vectơ pháp tuyến.
Vậy
phương trình
là:
.
Câu
50. Cho
hàm số
.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên
thuộc khoảng
để
với mọi bộ ba số thực
thì
là
độ dài ba cạnh của tam giác ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Xét
,
.
Ta
có:
;
;
.
Suy ra:
,
.
Ta
có:
.
Không
mất tính tổng quát, giả sử
.
Điều
kiện cần và đủ để
là độ dài ba cạnh của tam giác
là:
.
Yêu
cầu bài toán cho ta điều
kiện:
(1).
Trường
hợp 1:
.
Khi đó
;
.
Thay
vào (1):
.
Vì m
nguyên thuộc khoảng
nên
,
ta tìm được 13 giá trị m
thỏa mãn.
Trường
hợp 2:
.
Khi đó:
;
.
Thay
vào (1):
.
Vì m
nguyên thuộc khoảng
nên
,
ta tìm được 13 giá trị m
thỏa mãn.
Trường
hợp 3:
.
Khi
đó:
;
.
Do vậy (1) trở thành:
(vô lí).
Vậy
số giá trị m thỏa mãn đề bài là:
.
ĐỀ SỐ 04 |
|
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 |
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA |
Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút |
Nội dung: FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ |
Câu
1. Cho
hai số phức
và
.
Môđun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
là số thực dương và khác
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào sau đây không thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
liên tục trên
,
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho
hình hộp đứng
có cạnh bên
và diện tích tam giác
bằng
.
Thể tích của khối hộp
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Tìm
tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Trong
mặt phẳng
,
cho các điểm
như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
D.
.
Câu
10. Trong
không gian
,
cho hình hộp
có
,
,
,
.
Tính tọa độ đỉnh
của hình hộp.
A
.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng là đường cong trong hình bên ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
12. Cho
mặt cầu có đường kính bằng
.
Thể tích khối cầu tương ứng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Trong
không gian
,
cho ba điểm
,
và
.
Mặt phẳng
có phương trình là
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng về hàm số đó?
A
.
Đồng biến trên khoảng
.
B.
Nghịch biến trên khoảng
.
C. Đồng
biến trên khoảng
.
D.
Nghịch biến trên khoảng
.
Câu
15. Kí
hiệu
,
,
,
là bốn nghiệm của phương trình
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Cho
.
Với
,
,
là các số nguyên. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Tìm
tập nghiệm
của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Cho
hình chóp
.
Gọi
,
,
,
theo thứ tự là trung điểm của
,
,
,
.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Tìm
số
tiệm
cận của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Tích
phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Bất
phương trình
có tập nghiệm là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. C
ho
hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình bên dưới, số nghiệm của phương
trình
là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu
24. Cho
hàm số
thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Tìm
tất cả các giá trị của
để hàm số
nghịch biến trên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
hai số thực
thoả mãn
và
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Cho
hình chóp tứ giác đều
có tất cả các cạnh đều bằng
,
là
trung điểm cạnh
.
Giá trị tang của góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Thể
tích khối lập phương
có đường chéo
bằng
A
.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho
hàm số
,
biết
có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm
số
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
30. Trong
không gian
,
cho điểm
.
Mặt phẳng
đi qua
và chứa trục
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Giá
trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Cho
số phức
thỏa mãn:
.
Tìm mô-đun của số phức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Khi
quay một tam giác đều cạnh bằng
(bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó
ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích
của khối tròn xoay đó theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Diện
tích
của phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên
bằng
A
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
35. Cho
khối lăng trụ
có đáy
là tam giác đều cạnh bằng
,
cạnh bên
,
góc giữa
và mặt phẳng đáy bằng
.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
.
Tìm
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38. Tìm
giá
trị thực của tham số
để đường thẳng
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc khoảng
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Biết rằng phần thực của
bằng
.
Tính
theo
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho
biết
với
là một phân số tối giản. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
.
Hình chiếu của
lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác
.
Cạnh
tạo với đáy một góc
.
Tính thể tích của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Một
nhóm các chuyên gia y tế đang nghiên cứu và thử nghiệm
độ chính xác của một bộ xét nghiệm
Giả sử cứ sau
lần thử nghiệm và điều chỉnh bộ xét nghiệm thì tỷ
lệ chính xác của bộ xét nghiệm đó tuân theo công thức
. Hỏi phải tiến hành ít nhất bao nhiêu lần thử nghiệm
và điều chỉnh bộ xét nghiệm để đảm bảo tỉ lệ
chính xác của bộ xét nghiệm đó đạt trên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. C
ho
hình trụ
có
,
lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác
nội tiếp trong đường tròn tâm
,
,
và
tạo
với mặt phẳng
một góc
(tham khảo hình bên dưới). Thể tích khối trụ
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
45. Số
có bao nhiêu chữ số?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. C
ho
hình chóp
có đáy là hình thang
và
vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ
dưới đây). Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
47. Cho
hàm số
(
là tham số thực).
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho
.
Tổng bình phương tất cả các phần tử của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
và mặt phẳng
.
Điểm
di động trên
sao cho
,
luôn tạo với
các góc bằng nhau. Biết rằng
luôn thuộc một đường tròn
cố định. Hoành độ của tâm đường tròn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Giả
sử
,
là hai trong số các số phức
thỏa
mãn
và
.
Giá
trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hàm số
,
với
là tham số. Số cực trị của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 04 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
C |
A |
C |
A |
D |
B |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
C |
C |
D |
C |
A |
A |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
B |
B |
D |
A |
A |
D |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
A |
A |
C |
A |
D |
A |
D |
C |
D |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
C |
A |
B |
A |
A |
B |
C |
A |
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 04
Câu
44. Cho
hình trụ
có
,
lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác
nội tiếp trong đường tròn tâm
,
,
và
tạo
với mặt phẳng
một góc
(tham khảo hình bên dưới). Thể tích khối trụ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
G
ọi
là bán kính đáy của hình trụ. Tam giác
nội tiếp trong đường tròn tâm
nên
.
Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
,
ta có:
.
Kẻ đường cao OH
của tam giác
,
ta có:
,
suy ra
.
Do đó:
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
.
Xét tam giác OAI
vuông tại I
có:
.
Xét tam giác
vuông tại O
có:
với
là chiều cao của khối trụ
.
Thể tích khối trụ
bằng
.
Câu
45. Số
có bao nhiêu chữ số?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
.
Do đó:
,
suy ra số
có ít hơn
một chữ số mà
có
84 511 chữ số nên
có
chữ số.
Câu
46. Cho
hình chóp
có đáy là hình thang
và
vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ
dưới đây). Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
T
a
có
là trung điểm của
là hình bình hành
,
mà
.
Dễ thấy MBCD
cũng là hình bình hành suy ra
.
Ta thấy:
nên tam giác
đều cạnh
.
Gọi
là trung điểm của
và
.
Ta lại có:
(do
).
Từ (1) và (2) suy ra
.
Do đó:
.
Vậy
.
Câu
47. Cho
hàm số
(
là tham số thực).
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho
.
Tổng bình phương tất cả các phần tử của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Đặt
.
Đặt
;
vì
.
Hàm
số đã cho trở
thành:
.
Ta có
.
Bảng biến thiên
của
:
Suy ra:
.
Trường
hợp 1:
.
Ta có
.
Khi đó:
(nhận).
Trường
hợp 2:
.
Ta có:
.
Khi đó:
(nhận).
Trường
hợp 3:
.
Ta có:
.
Xét
(loại).
Xét
(loại).
Vậy
.
Suy ra tổng bình phương tất cả các phần tử của
bằng 18.
Câu
48. Trong
không gian
,
cho hai điểm
,
và mặt phẳng
.
Điểm
di động trên
sao cho
,
luôn tạo với
các góc bằng nhau. Biết rằng
luôn thuộc một đường tròn
cố định. Hoành độ của tâm đường tròn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
H
ướng
dẫn
giải:
Gọi
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
,
khi đó:
;
.
Vì
,
tạo với
các góc bằng nhau nên
mà
suy ra
.
Gọi
,
ta có:
.
N
hư
vậy, điểm
nằm trên mặt cầu
có tâm
và bán kính
.
Mặt khác ta có M
di động trên
,
vì vậy tập hợp điểm
chính là đường tròn giao tuyến
được tạo bởi mặt cầu
và mặt phẳng
.
Gọi H là
tâm của đường tròn
,
khi đó H
là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
là:
.
Thay phương trình tham số của d
vào
:
,
từ đó suy ra
.
Câu
49. Giả
sử
,
là hai trong số các số phức
thỏa
mãn
và
.
Giá
trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta có :
.
Gọi
,
lần lượt là các điểm biểu diễn
của
,
.
Khi đó
thỏa (*) nên
di động trên đường tròn
có tâm
,
bán kính
.
Ta có :
,
suy ra
là đường kính của
hay
là trung điểm của
.
Khi đó :
.
Dấu bằng khi
.
Câu
50. Cho
hàm số
,
với
là tham số. Số cực trị của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Đặt
.
Ta có:
;
Ta thấy
nên hàm số
luôn có
cực trị gồm
.
Ta lại có:
Đồ thị hàm
có nhánh phải hướng lên trên.
Mặt khác:
.
Ta có bảng biến thiên
hàm
như sau:
Từ bảng biến
thiên, ta thấy đồ
thị hàm số
luôn có ba điểm
cực trị,
trong đó có hai điểm
cực tiểu nằm bên dưới
trục
.
Vì vậy số cực trị của hàm số
là
;
trong đó
là số cực trị của hàm
,
là số giao điểm của hai đồ thị hàm số
ĐỀ SỐ 05 |
|
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12 |
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA |
Trắc nghiệm: 50 câu Thời gian: 90 phút |
Nội dung: FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+ |
Câu
1. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho mặt cầu
.
Trong các điểm cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt
cầu
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho
hàm số
xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Hỏi hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu
3. Đặt
.
Tính theo
giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Thể
tích khối tứ diện đều cạnh
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Giới
hạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Tập
nghiệm của bất
phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Đ
ồ
thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng
đồ thị hình vẽ bên
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Nguyên
hàm của hàm số
là hàm số nào sau đây:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
11. Thể
tích của khối nón có chiều cao bằng
và đường sinh bằng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Đ
ồ
thị hàm số
cho ở hình bên. Phương trình
(
là
tham số) có ba nghiệm phân biệt khi
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
13. Cho
khối chóp
có
vuông góc với mặt phẳng đáy,
,
là hình chữ nhật và
,
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
14. Với
và
là các số thực dương. Biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Tính
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và trục hoành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Trong
không gian với hệ tọa độ
phương trình nào được cho dưới đây là phương trình
mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Cho
số phức
.
Số phức liên hợp của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Cho
khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
và khoảng cách giữa hai đáy bằng
.
Tính thể tích
của khối lăng trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Cho
,
là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Tích
phân
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Hàm
số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
23. Thể
tích
của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
và cạnh bên bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
số phức
thỏa mãn:
.
Hiệu phần thực và phần ảo của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Trong
các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập
xác định là
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
khối lăng trụ
có thể tích bằng
,
đáy
là hình vuông tâm
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Ta
xác định được các số
,
,
để đồ thị hàm số
đi qua điểm
và có điểm cực trị
.
Tính giá trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Hình
chóp đều
tất cả các cạnh bằng
.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho
.
Từ
lập được bao nhiêu số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Tìm
tất cả các giá trị của
để hàm số
đồng biến trên
.
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu
31. Trong
không gian
,
cho điểm
và hai đường thẳng
,
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua
và vuông góc với hai đường thẳng
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho
với
,
,
là các số nguyên. Giá
trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
. Cạnh bên
vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ
đến
bằng
. Tính thể tích khối chóp
theo
.
A.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
34. Cho
hàm số
.
Hỏi hàm số luôn đồng biến trên
khi nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35. Trong
không gian
,
cho đường thẳng
và điểm
.
Phương trình mặt phẳng
qua
và vuông góc với
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
36. Cho
số phức
,
biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số
phức
;
và
tạo
thành một tam giác có diện tích bằng
.
Mô đun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Số
nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian
,
cho hai mặt phẳng
và
.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Tính
thể tích
của
vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
và
,
biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục
tại điểm có hoành độ
là một tam giác đều cạnh
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
số phức
,
thỏa
mãn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Cho
tam giác
vuông tại
có
là trung điểm của
Quay tam giác
quanh trục
,
gọi
là thể tích khối tròn xoay thu được, khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
thỏa
mãn:
là đường tròn có tâm
và bán kính
lần lượt là:
A.
;
. B.
;
. C.
;
. D.
;
.
Câu
43. M
ột
bức tường cao
nằm song song với tòa nhà và cách tòa nhà
.
Người ta muốn chế tạo một chiếc thang bắc từ mặt
đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường và chạm
vào tòa nhà (xem hình vẽ). Hỏi chiều dài tối thiểu của
thang bằng bao nhiêu mét ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
44. Tập
các giá trị của
để phương trình
có đúng hai nghiệm âm phân biệt là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
có đúng bốn đường tiệm cận.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho
tập hợp
.
Chọn ngẫu nhiên ba số từ
.
Tìm xác suất để trong ba số chọn ra không có hai số
nào là hai số nguyên liên tiếp.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho
tứ diện ABCD
có
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC
và
BD
bằng.
A.
. B.
2. C.
. D.
3.
Câu
48. Cho
hai hàm số
có đồ thị lần lượt là
và m
là tham số thực. Biết rằng tồn tại m
để
cắt
tại ba điểm phân biệt có tung độ là
thỏa mãn
,
khi đó:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Cho
,
thỏa mãn
.
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Tìm giá trị lớn nhất
của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
________________HẾT________________
ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 05 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
A |
C |
B |
B |
B |
D |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
C |
B |
B |
D |
A |
B |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
C |
B |
D |
D |
A |
A |
D |
B |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
A |
A |
A |
C |
A |
B |
D |
D |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
A |
B |
B |
D |
D |
C |
D |
B |
C |
Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng cao ñeà soá 05
Câu
43. Một
bức tường cao
nằm song song với tòa nhà và cách tòa nhà
.
Người ta muốn chế tạo một chiếc thang bắc từ mặt
đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường và chạm
vào tòa nhà (xem hình vẽ). Hỏi chiều dài tối thiểu của
thang bằng bao nhiêu mét ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
X
ét
hệ điểm
như hình vẽ.
Gọi
.
Ta cần tìm
để độ dài
đạt giá trị nhỏ nhất.
Dễ
thấy hai tam giác
đồng dạng, suy ra:
.
Đặt
với
.
Cách giải 1:
.
Bảng biến thiên của
:
Vậy
chiều dài tối thiểu của thang bằng
.
Cách giải 2:
Ta
có:
.
Dấu đẳng thức xảy tra
Câu
44. Tập
các giá trị của
để phương trình
có đúng hai nghiệm âm phân biệt là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Đặt
.
Phương
trình đã cho
trở thành:
.
Nhận
xét: Với
mỗi
thì
ta tìm được đúng
một nghiệm
.
Bài
toán trở thành:
Tìm
để phương trình
có đúng hai nghiệm phân
biệt
.
Xét
hàm số
với
;
.
Bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên ta có:
.
Câu
45. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
có đúng bốn đường tiệm cận.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Ta
có:
;
. Do đó đồ thị hàm số có hai
đường tiệm cận ngang là
và
.
Vì vậy ta cần tìm m
để đồ thị hàm số đã cho có hai
đường tiệm cận đứng.
Khi
tìm tiệm cận đứng, ta xét:
.
Yêu
cầu bài toán
có hai nghiệm phân biệt
và khác 1 (không trùng nghiệm của tử
số).
Xét
hàm số
với
và
.
Ta có:
.
Bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên, ta có
.
Câu
46. Cho
tập hợp
.
Chọn ngẫu nhiên ba số từ
.
Tìm xác suất để trong ba số chọn ra không có hai số
nào là hai số nguyên liên tiếp.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Số
phần tử không gian mẫu là
.
Gọi
là biến cố “Ba số chọn ra không có hai số nào là hai
số nguyên liên tiếp”.
là biến cố “Ba số được chọn có ít nhất hai số là
các số tự nhiên liên tiếp”.
Tìm
các kết quả thuận lợi cho
:
Xét
bộ ba số có dạng
,
với
:
có
bộ thỏa mãn.
Xét
bộ ba số có dạng
,
với
:
có
bộ thỏa mãn.
Xét
bộ ba số có dạng
với
:
có 7 bộ thỏa mãn.
Thực
hiện tương tự mỗi bộ ba
số dạng:
,
,
,
,
,
:
đều có
bộ thỏa mãn.
Suy
ra:
.
Do vậy:
.
Câu
47. Cho
tứ diện ABCD
có
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC
và
BD
bằng.
A.
. B.
2. C.
. D.
3.
Hướng dẫn giải:
T
a
có:
nên tam giác
vuông tại
hay
.
Mặt khác:
nên tam giác
vuông tại
hay
.
Ta
có:
.
Dựng
hình bình hành
.Khi
đó
.
Suy
ra khoảng cách cần tìm:
.
Trong
mặt phẳng (ABCD),
kẻ
tại
,
trong tam giác
dựng đường cao
Ta sẽ chứng minh
Thật
vậy:
mà
Vì
Từ
.
Đặt:
.
Ta
lại có:
.
Xét
tam giác
vuông tại
có đường cao
.
Câu
48. Cho
hai hàm số
có đồ thị lần lượt là
và m
là tham số thực. Biết rằng tồn tại m
để
cắt
tại ba điểm phân biệt có tung độ là
thỏa mãn
,
khi đó:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
-
Cần nhớ: Định lí Vi-ét dành cho phương trình bậc ba.
Nếu phương trình
có ba nghiệm
thì
.
Phương
trình hoành độ giao điểm của
:
(*).
Giả
sử
là giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho thì tọa
độ
thỏa hệ
.
Suy ra
.
Khi
đó, ta có:
với
là nghiệm của
phương
trình (*).
Theo
định
lí Vi-ét
bậc ba,
ta có
.
Theo
giả thiết:
.
Suy ra
.
Thử
lại:
với
thì (*)
trở thành
.
Phương
trình này có
3 nghiệm phân biệt.
Vậy
là giá trị cần tìm.
Câu
49. Cho
,
thỏa mãn
.
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
-
Cần nhớ:
Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng Engel (còn gọi là bất đẳng thức công mẫu):
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
.
Điều
kiện:
.
Ta
có:
.
Áp
dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
dạng Engel , ta có:
.
Theo
AM-GM,
ta có:
(do điều kiện
).
Suy ra
.
Đặt
,
ta có:
.
Do vậy
.
Dấu
đẳng thức xảy ra
Câu
50. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Tìm giá trị lớn nhất
của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Gọi
M là điểm
biểu diễn của z;
gọi
,
.
Ta thấy
là trung điểm của
.
Ta
có :
.
Theo
giả thiết :
(1).
Xét
(do (1)).
Dấu
xảy ra khi và chỉ
khi:
,
với
;
.
Suy ra
.
Vậy
giá trị lớn nhất của
là
.
Ngoài Bộ 5 Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Đáp Án-Bộ 1 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm