Top 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Tập 2) Có Đáp Án
Top 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Tập 2) Có Đáp Án – Tập 2 – Tài Liệu Toán được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 11 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Biết rằng đồ thị hàm số
và đường thẳng và đường thẳng
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
và
C
-1
0
1
xác định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
x |
|
|
|
|
|
y’ |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
y |
-2 |
-1
|
|
|
2
|
Tìm
tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho
phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Tìm điểm cực đại
(nếu có) của hàm số
A.
B.
C.
D.
Hàm số không có điểm cực đại.
Câu
7:
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định
bởi công thức
,
trong đó x là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân cao
huyết áp (x được tính bằng mg). Tìm lượng thuốc để
tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều
nhất
A. 20 mg B. 0,5 mg C. 2,8 mg D. 15 mg
Câu
8:
Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình
có ít nhất một nghiệm thực : A.
B.
C.
D.
C
có hai điểm cực trị nằm
về hai phía
khác nhau đối với trục tung.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Tìm tập xác
định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Tính đạo hàm
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Cho hàm số
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Tìm nghiệm
nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho
với
.
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Một học sinh
giải bất phương trình
Bước
1: Điều kiện
Bước 2: Vì
nên
Bước
3: Từ đó suy ra
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
A. Sai ở bước 1 B. Sai ở bước 2 C. Sai ở bước 3 D. Đúng.
Câu
18: Cho hàm số
.
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
Hàm số luôn đồng biến trên
B.
Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
C.
Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
D.
Hàm số luôn nghịch biến trên
Câu
19: Với những giá
trị nào của x thì đồ thị hàm số
nằm phía trên đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Một loài cây
trong quá trình quang hợp sẽ nhận một lượng Carbon 14
(một đồng vị của Carbon). Khi cây đó chết đi thì hiện
tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó sẽ không nhận
Carbon 14 nữa. Lượng Carbon 14 của nó sẽ phân hủy chậm
chạp và chuyển hóa thành Nito 14. Gọi
là số phần trăm Carbon 14 còn lại trong một bộ phận
của cây sinh trưởng t năm trước đây thì
được cho bởi công thức sau
.
Phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc gỗ,
người ta thấy lượng Carbon 14 còn lại trong gỗ là
65,21%. Hãy xác định số tuổi của công trình kiến trúc
đó.
A. 3574 năm B. 3754 năm C. 3475 năm D. 3547 năm
Câu
21: Cho hàm số
.
Tính tổng
A. 2014 B. 2015 C. 1008 D. 1007
Câu
22: Tìm nguyên hàm
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Giả sử
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Kí hiệu
là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
trục hoành và hai đường thẳng
.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay
hình
xung quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Một vận động
viên đua xe F đang chạy với vận tốc
thì anh ta tăng tốc với gia tốc
,
trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc
tăng tốc. Hỏi quãng đường xe của anh ta đi được
trong thời gian 10s kể từ lúc bắt đầu tằng tốc là
bao nhiêu?
A. 1100 m B. 100m C. 1010m D. 1110m
Câu
29: Có 7 nam sinh và
6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để
trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ. A.
B.
C.
D.
Câu 30: Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên theo danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được lấy ra có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C.
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Tìm
hệ số của x7
trong khai triển nhị thức
,
(
)
biết rằng
là số tự nhiên thỏa mãn:
.
A.
B.
C.
D.
Câu
32: tính tổng các
nghiệm của phương trình
trong
khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho
.Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
34: Cho
tập
Từ tập
có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số sao cho các chữ số đôi một khác nhau và trong 3
chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm phải có
một chữ số bằng 1.
A. 2180
B. 2281
C. 2280
D.
2290
Câu
35: Cho hình chóp tứ
giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh
,
các cạnh bên có chiều dài là 2a. Tính chiều cao của
hình chóp đó theo a A.
B.
C.
D.
Câu 36: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình tứ diện đều bằng 14.
B. Số cạnh của một hình hai mươi mặt đều bằng 30.
C. Số đỉnh của một hình hai mươi mặt đều bằng 12.
D. Số đỉnh của một hình bát diện đều bằng 8.
Câu
37: Cho hình chóp
S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho hình lăng
trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại
A,
.
Đường chéo của mặt bên
tạo với mặt phẳng
một góc
.
Tính thể tích khối lăng trụ theo a A.
B.
C.
D.
Câu
39: Trong không gian,
cho tam giác ABC vuông tại A có
quay xung quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính
diện tích xung quanh
của hình nón đó
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó
A.
B.
C.
D.
C
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có hình dạng và
kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép)
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Cho
hàm số
Tính tổng :
.
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu
44: Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Tìm
số hạng đầu và công sai của một cấp số cộng, biết
các số hạng của nó thỏa mãn
A. 1245 B. 1254
C. 2145 D. 5421
Câu
46:
Cho
,
tìm x để hàm số
giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C. 0 D.
Câu
47:
Tìm
số nguyên dương n sao cho
A. 2018 B. 2017 C. 2016 D. 2014
Câu
48:
Hãy tìm 3 số
hạng liên tiếp trong dãy số
sao cho 3 số hạng đó lập thành một cấp số
cộng. A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
49:
Cho cấp số
nhân
thỏa mãn
và
.
Tính
A.
-21 B.
C. 12 và
D.21 ;
Câu 50: Thầy giáo sử dụng 3 loại sách gồm: 8 cuốn sách về Toán, 6 cuốn sách về Lý và 5 cuốn sách về Hóa. Mỗi loại đều gồm các cuốn sách đôi một khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn 7 cuốn sách trong số sách trên để làm giải thưởng sao cho mỗi loại có ít nhất một cuốn.
A. 44819 B. 44918 C. 44981 D. 44198
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 11
Câu
1:
Đáp
án D.Ta có
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu
2:
Đáp
án B.PT
hoành độ giao điểm hai đồ thị là
Câu 3: Đáp án D. Hàm số không có cực trị khi phương trình y’ = 0 vô nghiệm
Câu
4:
Đáp
án D. Ta
có
Sủ
uy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
và
Câu
5:
Đáp
án B. Phương
trình
có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng
song song với trục hoành cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt. Khi đó
Câu
6:
Đáp
án D. Hàm
số các tập xác định
Ta
có
Hàm số không có điểm cực đại
Câu 7: Đáp án A
Ta
có
Suy
ra
Câu
8:
Đáp
án D. Ta
có
Suy
ra
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
Câu 9: Đáp án C
Đặt
TH1:
TH2:
có nghiệm
Kết
hợp 2 TH, suy ra với
thì pt có ít nhất một nghiệm thực
Câu
10:
Đáp
án B. Ta
có
Hàm
số có 2 cực trị khi và chỉ khi pt y’ = 0 có hai nghiệm
phân biệt
Khi
đó 2 điểm cực trị khác phía với trục tung
Chú
ý:
thực ra bài này ta chỉ cần cho
là đủ điều kiện 2 đồ thị hàm số có 2 điểm cực
trị khác phía với trục tung vì khi đó
Câu 11: Đáp án D. Dựa vào đồ thị hàm số và đáp án ta có
Đồ thị hàm số có 3 cực trị. Loại C
. Loại A
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ
. Loại B
Câu
12:
Đáp
án A. Hàm
số xác định khi và chỉ khi
Câu
13:
Đáp
án D. Ta
có
Chú ý:
Câu 14: Đáp án C. Dựa vào đáp án ta có
Câu 15: Đáp án A.
BPT
nghiệm nhỏ nhất của bất
phương trình là
Câu
16:
Đáp
án A.Ta
có
Câu
17:
Đáp
án C.BPT
Câu 18: Đáp án C
Hàm
số có tập xác định
Suy
ra hàm số đồng biến trên khoảng
,
nghịch biến trên khoảng
Câu
19:
Đáp
án A.Ta
có
Câu
20:
Đáp
án D.Ta
có
Câu 21: Đáp án D
Ta
có
Cách
2: Chứng minh được
suy ra
Câu
22:
Đáp
án B.Ta
có
Câu 23: Đáp án B
Có
Câu
24:
Đáp
án B.Ta
có
Mặt
khác
Cách
2:
Ta có
.
Tính được
Do
đó
Câu
25:
Đáp
án B.Đặt
Câu 26: Đáp án B
Có
Câu
27:
Đáp
án C.Thể
tích cần tích bằng
Câu
28:
Đáp
án A.Ta
có
Suy
ra quãng đường đi được sẽ bằng
Câu
29:
Đáp
án A
Gọi biến cố A” Trong 4 học sinh được chọn có ít
nhất 3 nữ”
Câu
30:
Số phần
tử của không gian mẫu
Số kết quả thuận lợi cho biến cố “trong 3 người
được lấy ra, mỗi người thuộc 1 loại” là
.
Xác suất cần tính là
.
Câu
31:
Đáp
án C.Tìm
hệ số của x7
trong khai triển nhị thức
,
(
)
biết rằng
là số tự nhiên thỏa mãn:
.
Điều
kiện:
Ta
có:
Hệ
số của số
hạng chứa
trong khai triển là
,
trong đó:
Vậy
hệ số của số hạng chứa
trong khai triển là
Câu
32:
Đáp
án B Điều
kiện:
Phương
trình đã cho tương đương với:
*)
*)
Đối
chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là
Vì
nên
Câu
33:
Đáp
án C.
.
Biến
đổi về
.Vậy
MaxM = 3 khi tam giác ABC đều.
Câu
34:
Đáp
án C Xét
các số dạng:
(kể cả a=0)
+
Có 3 cách chọn vị trí cho số 1.
+
4 vị trí còn lại có
cách chọn
Như
vậy có 3.
=2520 số thỏa mãn yêu cầu bài toán ( kể cả số đứng
đầu bằng 0)
Số
các số có dạng:
là: 2.
=240 số.
Số
các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 2520 - 240 = 2280
số.
Câu
35:
Đáp
án D. Gọi
Ta
có
;
Câu
36:
Đáp
án D.Số
đỉnh của hình bát diện đều bằng 8
D sai
C
nên
S.ABCD là chóp đều
Ta
có:
;
Thể
tích khối chóp S.ABCD là
C
Ta
có:
;
Thể
tích khối lăng trụ là:
C
Diện
tích xung quanh của hình nón là:
Câu
40:
Đáp
án C.Ta
có:
Hình
nón có bán kính đáy là
Hình
nón có đường kính
Diện
tích xung quan hình nón là:
Câu
41:
Đáp
án B G
Ta
có:
;
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Thểt
tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Câu
42:
Đáp
án A. Cái
mũ gồm 2 phần: Phần 1 dạng hình nón có bán kính 5 và
đường sinh 30
Diện tích xung quanh của phần 1 là:
;
Phần 2 có dạng vành khăn
Diện
tích phần thứ 2 là:
.Diện tích vải cần để may mũ là:
Câu
43:
Đáp
án B
.Suy
ra
Câu
44:
Đáp
án A.Ta
có
=
Câu 45: Đáp án A. Gọi d là công sai của cấp số cộng
Từ
đề bài ta có hệ
Câu
46:
Đáp
án A Ta
có
vì
nên
Vậy
y=4 là GTNN khi
Câu
47:
Đáp
án D. Ta
có:
.
Vì thế
VT=
Từ
giả thiết ta có:
.
Vậy
Câu
48:
Đáp
án D. Ba
số
theo thứ tự lập thành cố số cộng
suy ra
Vậy
có 2 cấp số cộng là
và
Câu
49:
Đáp
án D Gọi
q là công bội của cấp số nhân thì
Ta
có:
Lấy
(1)2)
theo vế ta được:
Chia
2 vế cho
ta được:
Đặt
.
Câu
50: Đáp
án B.Số cách chọn 7 trong 19 cuốn sách
là
Các cách chọn không đủ cả 3 loại sách là
+
Số cách chọn 7 trong 11 cuốn sách Lí và Hóa là
(không có sách Toán)
+
Số cách chọn 7 trong 13 cuốn sách Hóa và Toán là
(không có sách Lí)
+
Số cách chọn 7 trong 14 cuốn sách Toán và Lí là
(không có sách Hóa)
+
Số cách chọn 7 trong8 cuốn sách Lí và Hóa là
(không có sách Hóa và Lí)
Vậy
số cách chọn thỏa mãn là
(vì mỗi cách chọn chỉ có sách Toán, tức là
không có sách Lí và Hóa thuộc cả 2 phép chọn
không có sách Lí và không có sách Hóa )
Đáp án
1-D |
2-B |
3-D |
4-D |
5-B |
6-D |
7-A |
8-D |
9-C |
10-B |
11-D |
12-A |
13-B |
14-C |
15-A |
16-A |
17-C |
18-C |
19-A |
20-B |
21-D |
22-B |
23-B |
24-B |
25-B |
26-B |
27-C |
28-A |
29-A |
30-B |
31-C |
32-B |
33-C |
34-C |
35-D |
36-D |
37-C |
38-B |
39-C |
40-C |
41-B |
42-A |
43-B |
44-A |
45-A |
46-A |
47-D |
48-D |
49-D |
50-B |
ĐỀ 12 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Cho hình lập phương cạnh 4cm. Trong khối lập phương là khối cầu tiếp xúc với các mặt của hình lập phương. Tính thể tích phần còn lại của khối lập phương.
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Tìm nguyên hàm
của hàm số
ta được
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho phương trình
Khi đặt
phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới
đây? A.
B.
C.
D.
Câu
4: Trong các hàm số
dưới đây, hàm số nào không nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Cho đường thẳng
và mặt phẳng
cắt nhau tại I. Gọi M là điểm thuộc d sao cho
Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P). A.
B.
C.
D.
Câu
6: Kí hiệu
là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của
phương trình
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm
biểu diễn số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Tính tổng S các
nghiệm của phương trình
trong khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Biết rằng
phương trình
có hai nghiệm
Tính
A. 1. B. 3. C. -5. D. -1.
Câu
9: Viết phương
trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
và chứa đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Tìm số phức
liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Tìm số nghiệm
thuộc
của phương trình
A.
0. B.
1. C.
2. D.
3.
Câu
12: Cho hàm số
có đồ thị là hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Cho khối lăng
trụ ABC.A’B’C’ có đáy làm tam giác vuông tại B,
và có thể tích bằng
Tính khoảng cách giữa hai đáy lăng trụ.
A. 6a. B. a. C. 2a. D. 3a.
Câu
14: Cho đường
thẳng
và mặt phẳng
Xét vị trí tương đối của (d) và (P).
A. d nằm trên (P). B. d song song với (P). C. d cắt và vuông góc với (P). D. d vuông góc với (P).
Câu
15: Biết
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho hình chóp
đều SABC có
Tính diện tích xung quanh
của hình nón ngoại tiếp hình chóp SABC. A.
B.
C.
D.
Câu
17: Cho số phức
thỏa điều kiện
Tính a+b
A. 3 B. -4 C. -6 D. 2
Câu
18: Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và
Xét vị trí tương đối của
và
A.
và
trùng
nhau. B.
và
song
song. C.
và
cắt
nhau. D.
và
chéo
nhau.
Câu 19: Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.
A. 633.600.000. B. 635.520.000. C. 696.960.000. D. 766.656.000.
Câu
20: Cho
Tính giá trị của
A.
B.
C.
0. D.
1.
Câu
21: Tìm tất cả
các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số
liên tục trên
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Số tiếp tuyến
của đồ thị hàm số
song song với trục hoành là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
23: Trong mặt phẳng
với hệ tọa độ Oxyz, cho
có
Phép tịnh tiến
biến
thành
Tìm tọa độ trọng tâm của
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Biết
hãy tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Trong không gian
với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
(m là tam số). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S):
theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m.
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Đồ thị hàm
số
có 2 điểm cực trị A,B
sao cho tứ giác ABOE là hình bình hạnh với O là gốc tọa
độ và điểm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m.
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Tìm nguyên hàm
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Có bao nhiêu số
phức z thỏa mãn
A.
0. B.
1. C.
4. D.
3.
Câu
30: Tập hợp các
điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
trên mặt phẳng tọa độ là một
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. parabol. D. hypebol.
Câu 31: Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miền hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
A.
lít. B.
lít. C.
lít D.
lít.
Câu
32: Cho hàm số
có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có tung độ là nghiệm
phương trình
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu
33: Ông An muốn xây
một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ
nhật không nắp có thể tích bằng
Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500.000 đồng/
Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp
lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An
trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao
nhiêu?
A. 108 triệu đồng. B. 54 triệu đồng. C. 168 triệu đồng. D. 90 triệu đồng.
Câu
34: Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
Gọi điểm
là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính
giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để hàm số
có các giá trị cực trị trái dấu?
A. 2. B. 9. C. 3. D. 7.
Câu
37: Cho hàm số
liên
tục trên
và
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho hình chóp
tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh
bên bằng
Gọi O là tâm của đáy ABC,
là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC),
là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Gọi M, m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên tập hợp
Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Đồ thị hàm
số
đạt cực đại tại
và cực tiểu tại
Tính
A
.
B.
C.
D.
Câu
41: Một cái th ng
đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung
quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc
với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có
bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của th ng. Bên
trong thùng có một cái phễu dạng hình nón có đáy là
đáy của th ng, có đ nh là tâm của miệng thùng và có
chiều cao bằng 20cm (xem hình minh họa). Biết rằng đổ
4.000
nước vào th ng thì đầy th ng (nước không chảy được
vào bên trong phễu), tính bán kính đáy r của phễu (giá
trị gần đúng của r làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
B.
C.
D.
C
âu
42: Cho tam giác SAB
vuông tại A,
đường phân giác trong của ABS cắt SA tại điểm I. Vẽ
nửa đường tròn tâm I bán kính IA (như hình vẽ). Cho
và nửa đường tròn trên quay quanh cạnh SA tạo nên các
khối tròn xoay tương ứng có thể tích
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ
Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng
với điểm gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác
ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với
mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Có bao nhiêu giá
trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán
kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1? A.
1. B.
2. C.
3. D.
4.
Câu
45: Trong không gian
với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
có bán kính
đường thẳng
và
mặt phẳng
Trong các số
theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn
đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S)
tiếp xúc với (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Cho phương trình
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m
để phương trình đã cho có hai nghiệm thực
thỏa
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho số phức z
thỏa mãn
Gọi
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng
AB với các mặt phẳng tọa độ
Biết M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho
Giá trị của tổng
là A.
-21 B.
15 C.
21 D.
-15
Câu
49: Cho số phức z
thỏa mãn
Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức
có dạng
Tìm k. A.
B.
C.
D.
Câu
50: Đặt
Xét dãy số
sao cho
Tính
A.
B.
C.
D.
LỜI GIẢI CHI TIẾT SỐ 12
Câu
1:
Đáp
án C.Khối
cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính là
Câu
2:
Đáp
án D.
Câu
3:
Đáp
án A.Ta có
Phương
trình tương đương:
Câu
4:
Đáp
án C.Xét
Hàm
số này đồng biến trên
và nghịch biến trên
Câu
5:
Đáp
án A.
Do
nên
Do
đó
Mặt khác
Giả
thiết
(Thử 1 giá trị m).
Suy
ra
Câu
6:
Đáp
án D.Ta có
Câu
7:
Đáp
án B.PT
Câu
8:
Đáp
án D.ĐK:
TH1:
Ta thấy
không phải là nghiệm của PT.
TH2:
Với
logarit cơ số
cả 2 vế ta được
Đặt
Với
với
Câu
9:
Đáp
án C.Ta
có:
d qua
và
Khi
đó mặt phẳng (P) cần tìm có
và đi qua
có phương trình là
Câu
10:
Đáp
án B.Ta
có:
Câu
11:
Đáp
án B.PT
Với
Câu
12:
Đáp
án A.Ta
có:
nên
đồ thị hàm số có 3 cực trị nên
Đồ
thị hàm số cắt Oy tại điểm
Với
thế vào ta được
Câu
13:
Đáp
án C.Ta
có:
Câu
14:
Đáp
án A.Ta
có:
nên
Mặt
khác điểm
và
nên d nằm trên (P).
Câu
15:
Đáp
án C.Ta
có:
Câu
16:
Đáp
án B.Bán
kính mặt đáy là
Câu
17:
Đáp
án B.Ta có
Câu
18:
Đáp
án A.Ta có
và
suy ra
Mặt
khác
và
suy ra
và
trùng nhau.
Câu 19: Đáp án B.Gọi x là số tiền kỹ sư nhận được sau 1 năm.
Vậy
sau 6 năm, tổng số tiền nhận được là
Với
triệu
đồng suy ra
triệu đồng.
Câu
20:
Đáp
án A.Ta có
Câu
21:
Đáp
án C.Dễ
thấy hàm số liên tục trên các khoảng
và
Ta có:
Để
hàm số liên tục tại
thì
Câu
22:
Đáp
án B.Ta có
Do
tiếp tuyến song song với trục hoành
Với
PTTT là:
(loại)
Với
PTTT là:
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn.
Câu
23:
Đáp
án D.Tọa
độ trọng tâm tam giác ABC là
Trọng tâm của tâm giác A’B’C’ là G’
Ta
có
vì
Câu
24:
Đáp
án D.Ta có
Câu
25:
Đáp
án A.Đặt
khi đó
Xét
tích phân
Vậy
Câu
26:
Đáp
án C.Mặt
cầu (S) có tâm
bán kính
Ta có
Do
đó
Câu
27:
Đáp
án B.Ta có
Do
ABOE là hình bình hành nên
Câu
28:
Đáp
án D.
Câu
29:
Đáp
án C.Đặt
với
Ta
có:
Vậy có tất cả 4 số phức thảo mãn.
Câu
30:
Đáp
án C.Đặt
với
Ta
có:
Vậy quỹ tích là một parabol.
Câu
31:
Đáp
án B.Ba
hình quạt, mỗi hình quạt có độ dài cung là
Mà
độ dài cung chính là chu vi đáy của hình nón
Suy
ra chiều cao của hình nón là
Vậy
thể tích cần tính là
lít.
Câu
32:
Đáp
án A.Ta có
Khi
đó
Theo
bài ra, ta có
Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) đi qua điểm có tung độ bằng 1.
Câu 33: Đáp án A.Gọi x,y,h lần lượt là chiều rộng, chiều dài của đáy và chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Theo
bài ra, ta có
Diện
tích bể cần xây là
Ta
có
Vậy
ông An trả chi phí thấp nhất là
triệu đồng.
Câu
34:
Đáp
án B.Để
H là hình chiếu của A trên d.
Gọi
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d.Suy ra
Mặt
khác
Câu
35:
Đáp
án A.Ta có
Hoặc
Câu
36:
Đáp
án D.Ta có
Theo
bài ra, ta có
Câu
37:
Đáp
án B.Đặt
và đổi cận
Khi
đó
Câu 38: Đáp án C.
Gọi
O là tâm của tam giác đều ABC. Do hình chóp S.ABC đều
nên suy ra
Ta
có
Gọi E là trung điểm BC; Kẻ
Tính
được
và
Tám
giác vuông SOE, có
Vậy
Câu
39:
Đáp
án C.Xét
hàm số
trên D, có
Trên
khoảng
có
là hàm số đồng biến trên
Trên
khoảng
có
f(x) là hàm số nghịch biến trên
Dựa
vào BBT, suy ra
và
Vậy
Câu
40:
Đáp
án C.Xét
hàm số
ta có
Điểm
là điểm cực đại của đồ thị hàm số
Điểm
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Câu
41:
Đáp
án C.Gọi
là bán kính đường tròn đáy của hình nón và
cũng là bán kính mặt đáy của thùng.Khi đó
là bán kính của miệng thùng và phễu, thùng có
cùng chiều cao
Thể
tích của thùng là
Thẻ
tích của phễu hình nón là
Vậy
thể tích khối nước là
Câu
42:
Đáp
án A.Đặt
tam giác SAB vuông tại A
Tam
giác IAB vuông tại A
Khi
quay tam giác SAB quay trục SA, ta được khối nón có
chiều cao h, bán kính
Và
quay nửa đường tròn quanh trục SA, ta được khối
cầu có bán kính
Vậy
Câu
43:
Đáp
án A.Ta có
Tương
tự ta cũng có
(P) nhận
là vecto pháp tuyến.
Trong
các đáp án, chọn đáp án mặt phẳng có vecto
pháp tuyến có cùng giá với
và không chứa điểm M thì thỏa.
Câu
44:
Đáp
án B.Xét
hàm số
có
Để
hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi
Khi
đó, gọi
và
là 3 điểm cực trị của ĐTHS.
Gọi
H là trung điểm của BC suy ra
Diện
tích tam giác ABC là
Và
suy ra
Kết
hợp với
suy ra có 2 giá trị m cần tìm.
Câu
45:
Đáp
án A.Ta có
có
Vì
và (S) tiếp xúc với (P) nên
Thử
lại với
thì chỉ có trường hợp
thỏa
Câu
46:
Đáp
án B.Đặt
khi đó
(*).
Để
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Khi
đó gọi
lần lượt hai nghiệm của phương trình (*).
Vì
suy ra
Từ
(1), (2) suy ra
là giá trị cần tìm.
Câu
47:
Đáp
án A.Ta có
Lấy
môđun hai vế, ta được
Đặt
khi đó (*)
Câu
48:
Đáp
án D.Vì
Mà
M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho
Khi
đó
Lại có:
Câu
49:
Đáp
án C.Ta có
Vậy
tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường
tròn tâm
bán kính
tức là đường tròn
Câu
50:
Đáp
án D.Ta có
phân tích
Khi
đó
Đáp án
1-C |
2-D |
3-A |
4-C |
5-A |
6-D |
7-B |
8-D |
9-C |
10-B |
11-B |
12-A |
13-C |
14-A |
15-C |
16-B |
17-B |
18-A |
19-B |
20-A |
21-C |
22-B |
23-D |
24-D |
25-A |
26-C |
27-B |
28-D |
29-C |
30-C |
31-B |
32-A |
33-A |
34-B |
35-A |
36-D |
37-B |
38-C |
39-C |
40-C |
41-C |
42-A |
43-A |
44-B |
45-A |
46-B |
47-A |
48-D |
49-C |
50-D |
ĐỀ 13 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Đồ
thị hàm số
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 3:Bảng biến thiên ở hình bên dướilà của hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
4:Hàm
số
đồng biến trên khoảng:
A.
B.
C.
D.
.
Câu
5:Hàm
số
nghịch biến trênkhoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
6:Hàm
số nào sau đây là đồng biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Với
giá trị nào của m
thì hàm
số
luôn đồng biến trên
.
A.
B.
C.
hoặc
D.
hoặc
Câu
8:Với giá
trị nào của m
thì hàm
số
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D.
Câu 9:Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực trị
A.
B.
C.
D.
Câu
10:Cho hàm số
xác
định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sao đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm
số có đúng một cực trị.
C. Hàm
số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất
bằng
.
B.
Hàm
số có giá trị cực tiểu bằng 2. D.
Hàm
số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
Câu
11:
Với
giá trị nào của a, b thì hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
và đạt cực đại tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
12:Cho
hàm số
.
Với giá trị thực nào của m
thì hàm số
đạt
cực đại tại
A.
B.
C.
D.
và
Câu
13:Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị
của hàm số
có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A.
B.
C.
D.
Câu
14:
Tìm
giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Cho
hàm số
.
Trên khoảng
,
hàm số
:
A. Có giá trị nhỏ nhất bằng 2 và không có giá trị lớn nhất.
B.
Có
giá trị nhỏ nhất bằng
và có giá trị lớn nhất bằng 2.
C. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất bằng 2.
D. Không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
Câu
16:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
.
A.
0 B.
1 C.
2 D.
Câu
17:Tìm
giá trị của tham số m
để hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
bằng 0.
A.
B.
C.
D.
Câu
18:Một
hộp không nắp được làm từ một mảnh cáctông như
hình bên dưới. Hộp có đáy là một hình
vuông
cạnh
(
),
đường cao là h (
)
và có thể tích là 5Câu
.
Tìm giá trị của
sao diện
tích của mảnh cáctông là nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
19:Cho
đồ thi hàm số
(C) . Gọi
là hoành độ các điểm M
,N
trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với
đường thẳng
.
Khi đó tổng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
20:Cho
hàm số
có
và
.
Khẳng định nào sao đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang không có tiệm cận đứng
C.
Đồ
thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
và tiệm cận đứng là
D.
Đồ
thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
và tiệm cận đứng là
Câu
21:Cho hàm số
.
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox
là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu
22: Cho
hàm số
.
Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng
khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
23:Tiếp tuyến
của đồ thi hàm số
tại
điểm có hoành đo
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
24:Cho hàm số
có
đồ thị (P)
.Nếu tiếp tuyến tại điểm M
của (P)
có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M
là
A.
5 B.
6 C.
12 D.
Câu
25:Cho hàm số
(C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và
có hệ số góc nhỏ nhất :
A.
B.
C.
D.
Câu 26:Chọn khẳng định sai?
A.
Hàm số
có tập xác định là
B.
Hàm số
đồng biến trên
nếu a > 1
C.
Hàm số
có tập xác định là
D.
Hàm số
có đạo hàm là
Câu
27: Tập
xác định của hàm số
là:
A.
(–1 ;3) B.
C.
D.
(–¥;
1) È
(3; +¥)
Câu 28: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R? (NB)
A.
y
=
B.
y
=
C.
y
=
D.
y
=
Câu
29:Cho
.
Số nào sau đây là biểu diễn của
theo a?
A.
B.
C.
D.
Câu
30:Cho biểu
thức
.
Hãy chọn câu đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
31:Tập xác
định của hàm số
là?
A.
B.
C.
(0;3) D.
Câu
32:Phương
trình
có tập nghiệm là?
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Tập
nghiệm của bất phương trình
là?
A.
B.
C.
D.
Câu
34:Số nghiệm
của phương trình
là:
A. một B. hai C. ba D. vô nghiệm
Câu
35:Tìm m để
phương trình
có 2 nghiệm phân biệt:
A.
B.
C.
D.
Câu 36:Ý nghĩa của khối đa diện đều loại {5;3} là:
A. Khối hai mươi mặt đều. B.Mỗi mặt là ngũ giác đều; mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 mặt
C. Mỗi mặt là tam giác đều; mỗi đỉnh là đỉnh chung của 5 mặt D. Khối bát diện đều
Câu 37:Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b, c. Khi đó, nó có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp luôn có tổng số cạnh bên bằng tổng số cạnh đáy.
B. Hình lăng trụ luôn có tổng số cạnh bên bằng tổng số cạnh đáy.
C. Hình lăng trụ luôn có tổng số cạnh bên nhỏ tổng số cạnh đáy.
D. Hình chóp luôn có số cạnh lớn hơn số mặt.
Câu 39:Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai
Câu
40:Cho
hình chóp S.ABCD có thể tích V và có M là trọng tâm tam
giác SAB. Tính thể tích của khối chóp M.ABCD là :
A.
B.
C.
D.
Câu
41:Cho
khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác
đều cạnh a. Hình chiếu của A’ xuống mặt (ABC) trùng
trọng tâm của tam giác ABC; A’B hợp với mặt đáy góc
300 . Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
bằng: A.
B.
C.
D.
Câu
42:Cho hình
chóp S.ABCD
có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a.
Biết
và
.
Thể tích của khối chóp S.ABCD
là: A.
B.
C.
D.
Câu 43:Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích của khối chóp A’.ABC là:
A.
2V B.
C.
D.
Câu
44:Khối lập
phương có cạnh bằng
.
Thể tích của nó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 45:Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a, có SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
Câu
46:Cho hình
chóp S.ABC có
;
tam giác ABC vuông tại B. Tâm của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC có vị trí nào sau đây?
A. Trung điểm SC B. Trung điểm SB C. Trung điểm SA D. Trung điểm AB
Câu 47: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho
Các chữ số khác nhau và không tận cùng bằng chữ số 4.
A.1260 B. 2106 C. 2160 D. 1620
Câu 48.
Rút
gọn biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 49:Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a là?
A.
B.
C.
D.
Câu
50:Tìm tổng
các nghiệm của phương trình:
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT ĐỀ SỐ 13
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
C |
B |
A |
B |
A |
A |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
A |
C |
A |
B |
C |
B |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
C |
A |
B |
B |
B |
B |
C |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
B |
D |
D |
C |
B |
C |
B |
A |
A |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
B |
C |
D |
C |
A |
C |
B |
C |
D |
Câu
1 Đồ
thị hàm số
có dạng:
Tập xác định R
;
Cho
Lập bảng biến thiên
Hàm
số đạt cực đại tại
,
yCĐ
;
Hàm số đạt cực đại tại
,
yCĐ
;
Chọn đáp án D
Câu 2.Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
Đồ thị có Tiệm
cận đứng:
Tiệm
cận ngang:
Chọn đáp án A |
|
Câu 3.Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
Hàm
số bậc 3 có hệ số
;
có 2 nghiệm phân biệt
.Chọn
đáp án C
Câu
4 . Hàm số
đồng biến trên khoảng:
;
Lập bảng biến thiên
Hàm
số đồng biến trên khoảng
;
nghịch biến trên khoảng
.Chọn
đáp án B
Câu
5 .Hàm số
nghịch biến trênkhoảng
Tập
xác định
Lập
bảng biến thiên Hàm số nghịch biến
.
Chọn đáp án A
Câu
6 .Hàm số nào sau
đây là đồng biến trên
?
Chọn đáp án B.
Vì
Tập xác định R và có
Câu
7. Với giá trị
nào của m
thì hàm
số
luôn đồng biến trên
.
Tập
xác định
;
Hàm
số đồng biến
Chọn đáp án A
Câu
8.Với
giá trị nào của m
thì hàm
số
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
Tập
xác định
;
Hàm số đồng biến trên từng khoảng của D
trên từng khoảng của D
.Chọn
đáp án A
Câu 9.Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực trị. Chọn đáp án A vì
có 3 nghiệm
đơn.
Câu
10.Cho
hàm số
xác
định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sao đây là khẳng định đúng?
Hàm
số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
.Chọn
đáp án D
Câu
11.Với
giá trị nào của a, b thì hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
và đạt cực đại tại điểm
.
Hàm số thỏa
mãn
.Chọn
đáp án A.
Câu
12.Cho hàm số
.
Với giá trị thực nào của m
thì hàm số
đạt
cực đại tại
Tập
xác định R;
đạt
cực đại tại
.
Chọn
đáp án A
Câu
13.Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị
của hàm số
có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
Tập
xác định R.
;
Hàm
số có 3 cực trị khi và chỉ khi
là 3 điểm
cực trị thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi
.Chọn
đáp án A
Câu
14.Tìm
giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Hàm
số liên tục trên
;
.
.Chọn
đáp án C
Câu
15 .Cho
hàm số
.
Trên khoảng
,
hàm số
:
Hàm
số xác định
;
;
Lập
bảng biến thiên của hàm số trên
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 và không có giá trị lớn nhất. Chọn đáp án A
Câu
16.Tìm giá trị lớn
nhất của hàm số
.
Tập
xác định
.
.
.
Chọn đáp án B
Câu
17.Tìm
giá trị của tham số m
để hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
bằng 0.
Hàm
số liên tục
.
Chọn đáp số C
Câu
18. Một hộp không
nắp được làm từ một mảnh cáctông như hình bên dưới.
Hộp có đáy là một hình vuông cạnh
(
),
đường cao là h (
)
và có thể tích là 500
.
Tìm giá trị của
sao diện tích của mảnh cáctông là nhỏ nhất.
Gọi
là
diện tích của mảnh các tông
.
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất
trên
.
Lập bảng biến thiên
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
– |
|
|
+ |
|
|
|
|
|
|
|
Dựa
vào bảng biến thiên diện tích của mảnh cáctông nhỏ
nhất tại điểm
(cạnh hình vuông).
Chọn đáp án B
Câu
19.Cho đồ thi hàm
số
(C) . Gọi
là hoành độ các điểm M
, N trên (C), mà tại
đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
.
Khi đó
bằng:
Gọi
điểm
là hai tiếp điểm. Tiếp tuyến tại M,
N vuông góc với
đường thẳng
nên tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1
Suy
ra
.Chọn đáp án A
Câu
20.
Cho hàm số
có
và
.
Khẳng định nào sao đây là khẳng định đúng?
Dựa vào định nghĩa về tiệm cận. Chọn đáp án C
Câu
21.Cho
hàm số
.
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox
bằng
.
Suy ra số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox
bằng 2. Chọn đáp án D
Câu
22 Cho
hàm số
.
Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng
khi?
Phương
trình hoành độ giao điểm
(1). Đồ thị
của hàm số tiếp xúc với đường thẳng khi và chỉ khi
phương trình (1) có nghiệm kép khác 1 . Hay
. Chọn đáp án C
Câu
23.Tiếp
tuyến của đồ thi hàm số
tại
điểm có hoành đo
có phương trình là:
Phương
trình tiếp tuyến
.
Chọn đáp án A
Câu
24.Cho
hàm số
có
đồ thị (P)
.Nếu tiếp tuyến tại điểm M
của (P)
có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M
là. Gọi điểm
là tiếp điểm. Tiếp tuyến tại điểm M có hệ số góc
bằng 8 khi và chỉ khi
Chọn
đáp án B
Câu
25.Cho hàm số
(C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và
có hệ số góc nhỏ nhất:.Gọi
điểm
là tiếp điểm. Hệ số góc của tiếp tuyến tại
là
đạt
giá trị nhỏ nhất tại
phương
trình tiếp tuyến
.Chọn
đáp án B
Câu 26 .câu A đúng, câu C đúng, câu D đúng Chọn đáp án B
Câu
27. ĐK:
Chọn
đáp án B
Câu
28:Hàm số y
=
có
tập xác định R và cơ số
Chọn
đáp án C
Câu
29:
Chọn
đáp án A
Câu
30:
Chọn
đáp án B
Câu
31:Đk:
Chọn đáp án C
Câu
32:
Chọn đáp án B
Câu
33:
Chọn
đáp án D
Câu
34:Đk:
vô nghiệm. Chọn đáp án D
Câu
35:
(2)
có 2 nghiệm dương phân
biệt
Chọn đáp án C
Câu 36:Theo định nghĩa khối đa diện đều Chọn đáp án B
Câu 37:Chọn đáp án C
Câu 38:Hình lăng trụ có cạnh bên nhỏ hơn tổng các cạnh đáy Chọn đáp án B
Câu 39: Chọn đáp án A
Câu 40: Chọn đáp án A
|
|
Câu 41: Chọn đáp án D
|
|
Câu 42: Chọn đáp án B
|
|
Câu 43: Chọn đáp án C
|
|
Câu 44: Chọn đáp án D
|
|
Câu 45: Chọn đáp án C
|
|
Câu 46: Chọn đáp án A
|
|
Câu
47: Gọi
số cần thiết lập là
Chữ số cuối cùng khác 4 e có 6 cách chọn (trừ số 4)
a có 6 cách chọn
b có 5 cách chọn
c có 4 cách chọn
d có 3 cách chọn Có 6.6.5.4.3 = 2160 số.
Câu
48: Ta
lần lượt có:
Câu 49: Hình nón này có:
Bán
kính đáy là bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam
giác đều cạnh a:
Đường
sinh của hình nón là cạnh bên của tứ diện đều:
Diện
tích xung quanh:
Chọn đáp án C
Câu
50:
Giải
phương trình:
Vì
nên
nên tổng hai nghiệm là
ĐỀ 14 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Đồ
thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Đồ
thị hàm số y =
có tâm đối xứng là :
A.
B.
C.
D.
Không có tâm đối xứng
Câu
4: Cho
hàm số
có đồ thị
. Chọn câu khẳng định SAI:
A.
Tập xác định
B.
Đạo hàm
C.
Đồng biến trên
D.
Tâm đối xứng
Câu
5: Cho
hàm số
.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của
với trục tung có phương trình :
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Cho đường cong (H) :
.
Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG
?
A. (H) có tiếp tuyến song song với trục tung C. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc âm
B. (H) có tiếp tuyến song song với trục hoành D. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc dương
C
âu
7:
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khẳng
định ĐÚNG
?
A. Hàm số có 2 cực trị B. Hàm số có 1 cực trị
C.
Hàm số không có cực trị D.
Hàm số không xác định tại
C
âu
8: Cho
hàm số
có bảng biến thiên sau :
V
ới
giá trị nào của m thì phương trình
có 3 nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
hoặc
D.
hoặc
Câu
9: Cho
hàm số
có bảng biến thiên sau :
Với
giá trị nào của m thì phương trình
có đúng 2 nghiệm
A.
B.
C.
hoặc
D.
hoặc
C
âu
10: Bảng
biến thiên sau là của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Đường
thẳng
cắt đồ thị (C) của hàm số
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:
A.
B.
C. Với
mọi
D.
Với
mọi
Câu
12:
Trên đồ thị (C) của hàm số
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 2
Câu
13: Cho
hàm số
.
Xác định m để hàm số đồng biến trên
A.
B.
C. Không
có m D.
Đáp
số khác
C
âu
14: Cho
các phát biểu sau:
(I)
Hàm số
không có cực trị
(II)
Hàm số
có điểm uốn là
(III)
Đồ thị hàm số
có dạng như
hình vẽ
(IV)
Hàm số
có
Số các phát biểu ĐÚNG là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
15: Cho
hàm số
(1). Tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) và song song với
đường thẳng
có phương trình :
A.
B.
C.
;
D.
;
Câu
16: Cho
hàm số
có
đồ thị (C).
Tích
các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ
thị (C) đến các đường tiệm cận của nó bằng bao nhiêu ?.
A.
B.
C.
D.
C
âu
17: Hàm
số
nào có đồ thị như hình vẽ sau :
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Hàm
số
nào có đồ thị như hình vẽ sau :
A.
B.
C
.
D.
Câu
19: Đồ
thị hàm
số
có hai điểm cực trị
thuộc
đường thẳng
.
Khi đó tích
bằng :
A. -6 B. -8 C. -2 D. 2
Câu
20: Hàm
số
đạt cực đại tại x = - 2 khi :
A.
,
B.
C.
D.
Không
có giá trị m
Câu
21: Hàm
số
đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại
điểm đó bằng 2 khi
bằng : A. 0 B. 1 C. 2 D.
3
Câu
22:
Cho phương trình
.
Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu
23:
Bất phương trình
có nghiệm khi :
A.
B.
C.
D.
Câu
24:
Cho hàm số
.
Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
lập thành một tam giác vuông cân.
A.
B.
C.
D.
Đáp
số khác
Câu
25: Cho
hàm số
(1). Điểm M thuộc đường thẳng
và có tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là :
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho
.
Khi đó: A.
B.
C.
D.
Câu 27: Khẳng định nào sau đây SAI ?
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:
A.
Tập giá trị của hàm số y = ax
là tập R B.
Tập giá trị của hàm số y =
là tập R
C.
Tập xác định của hàm số y = ax
là (0; +) D.
Tập xác định của hàm số y =
là R
Câu
29: Nghiệm
phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Phương
trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Bất
phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
lần lượt là :
A.
và 1 B.
và 1 C. 1
và 0 D.
Đáp số khác
Câu
33: Cho
hàm số
,
của hàm số bằng bao nhiêu ?
A. 2 B.
C.
D.
4
Câu
34: Nghiệm
của phương trình:
là :
A.
B.
C.
D.
Vô nghiệm
Câu 35: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?
A. 12 quý B. 24 quý C. 36 quý D. Không thể có
Câu 36: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi :
A. d song song với (P) B. d nằm trên (P)
C.
D.
d
nằm trên (P)
hoặc
Câu 37: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?
A. Đỉnh S B. Tâm hình vuông ABCD
C. Điểm A D. Trung điểm của SC.
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định SAI:
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;
B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC;
D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;
Câu 40: Cắt mặt nón tròn xoay bởi một mặt phẳng song song với trục của mặt nón ta được phần giao là:
A. một parabol B. một elip C. một hypebol D. một đường tròn
Câu 41: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI ?
A. Quay đường tròn xung quanh một dây cung của nó luôn tạo ra một hình cầu
B. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó không thể tạo ra hình nón
C.
Quay hình vuông xung quanh cạnh của nó luôn sinh ra hình trụ
có
bằng nhau.
D. Quay tam giác đều quanh đường cao của nó luôn tạo ra một hình nón
Câu
42: Hình
chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng
vuông góc với (SBC). Thể tích hình chóp là
: A.
B.
C.
D.
Câu
43: Một
hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là
tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón là
: A.
B.
a2
C.
D.
Câu
44:
Cho hình chóp
,
có
vuông góc mặt phẳng
;
tam giác
vuông tại
.
Biết
.
Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là :
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho
lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a. Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC
một góc
.
Thể
tích lăng trụ là : A.
B.
C.
D.
Câu
48: Hình
chóp
có tam giác
vuông tại
,
,
là trung điểm của
,
hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là trung điểm
của
,
mặt phẳng
tạo
với đáy 1 góc bằng
.
Khoảng cách từ điểm
đến
mặt phẳng
theo
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Tính
tổng các nghiệm của
bất phương
trình sau:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu
50: Một
công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể
tích
.
Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau:
dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc
dạng hình trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật
liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm
được nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó
theo kích thước như thế nào?
A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy
..................HẾT...................
BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 14
Câu 1. Đáp án: A
Lời
giải chi tiết: Đồ
thị hàm số
có 2 TCĐ :
,
và 1 TCN :
Câu 2: Đáp án: B
Lời
giải chi tiết:
Hàm số
đồng
biến trên từng khoảng xác định của nó
Câu 3.Đáp án: A
Lời
giải chi tiết Đồ
thị hàm số y =
có pt
đường TCĐ
và TCN
nên
có tâm đối xứng là :
Câu 4: Đáp án:C
Lời
giải chi tiết: Hàm
số
có đạo hàm
Hàm số nghịch biến trên
Câu
5:
Cho
hàm số
.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của
với trục tung có phương trình :
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Lời
giải chi tiết:
.
Cho x = 0
Suy
ra giao điểm với trục tung là A(0; 2);
phương
trình tiếp tuyến cần tìm là: y – 2 = 0(x – 0)
y
= 2.
Câu 6: Đáp số : D
Lời
giải chi tiết:
Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc dương
Câu 7: Đáp án: B
Lời giải chi tiết:Dựa vào BBT ta thấy hàm số xác định tại x = 3 và y’đổi dấu khi đi qua x = 3
Hàm số có
1 cực trị
Câu 8. Đáp số : B
Lời
giải chi tiết: Phương
trình
là
phương trình hđgđ của đồ thị hàm số y = f(x) (có BBT
như trên) và đường thẳng có pt:
Dựa
vào BBT ta có phương trình
có 3 nghiệm phân biệt
Câu 9: Đáp số : C
Lời
giải chi tiếtPhương
trình
là
phương trình hđgđ của đồ thị hàm số y = f(x) (có BBT
như trên) và đường thẳng có pt:
. Dựa vào BBT ta có
phương
trình
có đúng 2 nghiệm
hoặc
hoặc
.
Câu 10: Đáp án: D
Lời
giải chi tiết: Hàm
số
có TXĐ:
Đạo
hàm :
hàm số nghịch biến trên TXĐ
Đồ
thị hàm số có pt đường TCĐ
và TCN
(phù hợp với BBT)
Câu 11: Đáp án: C
Lời
giải chi tiết. Phương
trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là:
(vì x = 2 không là nghiệm
của phương trình)
(*)
Ta
có
Suy ra (*) luôn có
hai nghiệm phân biệt với mọi k
Vậy
luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt với mọi
k.
Câu 12: Đáp án: C
Lời
giải chi tiết:
là ước của 4
có 6 trường hợp
Các
tọa độ nguyên của (C) :
,
,
,
,
và
Câu 13: Đáp án: B
Lời giải chi tiếtTập xác định: D = R.
Hàm
số đồng biến trên
. Xét hàm số
trên
Ta
có
Vậy
hàm số đồng biến trên
.
Câu 14: Đáp án: C
Lời
giải chi tiết :
và
Câu 15.Đáp án: D
Lời
giải chi tiết:
,
(d): 3x + y - 2 = 0
y
= -3x + 2
Vì
tiếp tuyến song song với Đthẳng (d) nên:y’(x0)
=-3
Phương
trình tiếp tuyến:
Câu 16: Đáp án: A
Lời
giải chi tiết: M(x,y)
(C)
.Phương
trình tiệm cận xiên
khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên là
khoảng
cách từ M đến tiệm cận đứng là
Ta có :
Câu 17: Đáp án: A
Lời
giải chi tiết:
Đồ
thị hàm số có TCĐ
,
TCN
và
cắt trục Oy tại
.So sánh các chi tiết trên, ta chọn A
Câu 18: Đáp án: D
Lời
giải chi tiết:
Kiểm tra các điểm đặc biệt trùng với hình vẽ
Câu 19: Đáp án: B
Lời
giải chi tiết:Phương
trình đường thẳng qua hai cực trị của đồ thị hàm
số là :
ab = -8
Câu 20: Đáp án: D
Lời giải chi tiết. TXĐ: D = R
.
Hàm số đạt cực đại tại x = - 2
Câu 21: Đáp án: B. Lời giải chi tiết. TXĐ: D = R
;
Hàm
số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại
điểm đó bằng 2
Câu 22: Đáp án: B
Lời
giải chi tiết. Điều
kiện:
.
Xét
hàm số
trên
Bảng biến thiên:
x
-2
2
f/(x)
+ 0 -
f(x)
-2
2
Dựa
vào BBT ta thấy phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 23: Đáp án: D
Lời
giải chi tiết. Điều
kiện:
.
Xét
với
Ta có
Bảng biến thiên:
x
-1 4
f/(x)
+
f(x)
Dựa
vào BBT ta thấy bất phương trình có nghiệm
Câu 24: Đáp án: B
Lời giải chi tiết. TXĐ: D = R
;
Hàm
số có ba điểm cực trị
phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt
phương trình (2) có hai
nghiệm phân biệt khác 0
Với
,
ta có
nên đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
A(
0; 2), B
,
C
.
Ta
có
nên tam giác ABC cân tại A.
Do
đó tam giác ABC vuông cân
vuông tại A
(**)
Có
Vậy
(**)
Vậy m = 1 đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
Câu 25: Đáp án: A
Lời giải chi tiết. Tọa độ điểm cực đại là A(0;2), điểm cực tiểu B(2;-2). Xét biểu thức P = 3x – y – 2
Thay
tọa độ điểm A(0;2)
P = -4 < 0, thay tọa độ điểm B(2;-2)
P
= 6 > 0
Vậy 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng y = 3x – 2,
MA
+ MB nhỏ nhất
3 điểm A, M, B thẳng hàng
Phương trình đường thẳng AB: y = -2x + 2
Tọa
độ điểm M là nghiệm của hệ:
Câu 26: Đáp án: C
Lời
giải chi tiết: Do
cơ số:
nên
Câu 27: Đáp án: C
Lời
giải chi tiết:Do
cơ số
nên
Câu 28: Đáp án: B
Câu 29: Đáp án: D
Lời
giải chi tiết
Câu 30: Đáp án: D
Lời
giải chi tiết. Phương
trình có điều kiện :
Pt
So
với đk chọn
.
Câu 31.Đáp án: D
Lời
giải chi tiết. Bpt
Câu 32: Đáp án: B
Lời
giải chi tiết:
;
*
*
*
khi x = e
khi x = 1
Câu 33: Đáp án: B
Lời
giải chi tiết
.
Vậy
Câu 34: Đáp án: C
Lời
giải chi tiết Đặt
,
điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương
với:
+
Với
+ Với
Vậy
phương trình có 2 nghiệm
.
Câu 35: Đáp án: C
Lời giải chi tiết Giả sử khách hàng có A đồng gửi vào ngân hàng X với lãi suất d = a% một tháng theo phương thức lãi kép. Sau n tháng ta nhận được số tiền cả gốc và lãi là B đồng. Khi đó ta có:
Sau một tháng số tiền là B1 = A+A.d = A(1+d)
Sau hai tháng số tiền là B2 = A(1+d)+A(1+d).d = A(1+d)2
…….
Sau n tháng số tiền là: B = A(1+ d)n (*)
Áp dụng công thức (*) ta có: A = 100 000 000, d = 0,65%.3 = 0,0195
Cần tìm n
để A(1+ d)n
–A > A
.
Vì vậy ta
có:
.
Vậy sau 36 quý (tức là 9 năm) người đó sẽ có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng.
Câu 36: Đáp án: D
Câu 37: Đáp án: D
Câu 38: Đáp án: D
Lời giải chi tiết Ta chứng minh được các tam giác SAC, SBC và SDC là các tam giác vuông cạnh huyền SC
Do đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là trung điểm của SC.
Câu 39: Đáp án: A
Câu 40: Đáp án: C
Câu 41: Đáp án: A
Câu 42: Đáp án: A
Lời
giải chi tiết
Câu 43: Đáp án: B
Lời
giải chi tiết.Thiết
diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên
=
= 450
Sxq
=
Rl
=
.OA.SA
=
a2
Câu 44: Đáp án: B
Lời
giải chi tiết.Ta
có:
cùng nằm
trên mặt cầu có đường kính
;
bán
kính
Câu 45: Đáp án: D
Lời giải chi tiết Gọi H là trung điểm của AB.
đều
mà
Vậy H là chân đường cao của khối chóp.
T
a
có tam giác SAB đều nên SA =
.suy ra
Câu 46: Đáp án: C
Lời
giải chi tiết Gọi
I là trung điểm BC .Ta có
ABC
đều nên
.
Vậy
: VABC.A’B’C’
= SABC
.AA'=
Câu 47: Đáp án: C
Lời
giải chi tiết Ta
có
là hình chiếu của AA' trên (ABC)
đều nên
.
Vậy V = SABC.A'O
=
Câu 48: Đáp án: B
Lời
giải chi tiết G
ọi
K là trung điểm của AB
Góc
giữa
với
đáy là
Ta
có
Vì
.
Do đó
Từ
H kẻ
tại M
Ta
có
.
Vậy
Câu
49:
+
Điều kiện của x:
+
Biến đổi bất phương trình về dạng:
+
Kết hợp với Điều kiện (*)
+ Vậy tổng các nghiệm của bất phương trình là 7 Đáp án 😀
Câu 50: Đáp án: B
Lời giải chi tiết.Xét mô hình hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao h.
Ta
có:
và diện tích xung quanh
.
Dấu
“=” xảy ra khi
Xét
mô hình hình trụ có bán kính đáy là
và chiều cao là
.
Ta
có
và diện tích xung quanh
.
Dấu
“=” xảy ra khi
ĐỀ 15 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
có
phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Đồ thị hai hàm
số
và
,
(m là tham số khác
)
có bao nhiêu giao điểm A.
3 B.
4 C.
2 D.
1
Câu 3: Cho đồ thị hàm số f(x) như hình vẽ
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu
4: Hàm số
,
(m là tham số). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. B.
Hàm số đồng biến trên
.
C.
Hàm số đồng biến trên
.
D.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.
Câu
5: Cho hàm số f(x)
liên tục trên
và
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Tập
hợp các giá trị của tham số m để phương trình
có
bốn nghiệm phân biệt là
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho hàm số
.
Mệnh
đề nào sau đây là sai?
A.
Điểm cực tiểu của hàm số là
B.
Hàm số có cả cực đại và cực tiểu
C.
Điểm cực đại của hàm số là
D.
Hàm số có cực đại và không có cực tiểu
Câu 7: Mương nước (P) thông với mương nước (Q), bờ của mương nước (P) vuông góc với bờ của mương nước (Q). Chiều rộng của hai mương nước bằng nhau và bằn 8m. Một thanh gỗ AB, thiết diện nhỏ không đáng kể trôi từ mương (P) sang mương (Q). Độ dài lớn nhất của thanh AB (lấy gần đúng đến chữ số phần trăm) sao cho AB khi trôi không bị vướng là
A. 23,26m B. 22,61m C. 22,63m D. 23,62m
Câu
8: Đồ thị hàm số
có
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
A.
Tiệm cận đứng
,
;
tiệm cận ngang
.
B.
Tiệm cận đứng
;
tiệm cận ngang
.
C.
Tiệm cận đứng
,
;
tiệm cận ngang
,
.
D.
Tiệm cận đứng
,;
tiệm cận ngang
,
.
Câu
9: Tìm các giá trị
của tham số m để hàm số
nghịch
biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Tìm các giá trị
của tham số m để hàm số
có
các điểm cực trị
thỏa
mãn điều kiện
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho các số
dương a, b thỏa mãn
.
Chọn mệnh đề đúng
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Gọi S là tổng
các nghiệm của phương trình
thì giá trị của S là
A.
1 B.
-6 C.
D.
-3
Câu
14: Thang đo Richte
được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu
tiên vào năm 1935 để sắp xếp các số đo độ chấn
động của các động đất với đơn vị là độ Richte.
Công thức tính độ chấn động như sau:
,
với
là
độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo bằng
địa chấn kế và A0
biên độ chuẩn (nguồn: Trung tâm tư liệu khí tượng
thủy văn). Hỏi theo thang đo Richte, với cùng một biên độ
chuẩn thì biên độ tối đa của một trận động đất
7 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của
một trận động đất có 5 độ Richte? A.
2 B.
20 C.
D.
100
Câu
15: Cho số thực
dương a. Biểu thức
được
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Đặt
thì
biểu diễn đúng của
theo
a, b là
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Tìm tập nghiệm
của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Tính đạo hàm
của hàm số
trên
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Đồ thị hàm
số
có
tọa độ điểm cực đại là
.
Khi đó
bằng
A. e B. 2e C. -1 D. 1
Câu
20: Phương trình
có
nghiệm thuộc khoảng
với giá trị của tham số m thuộc A.
B.
C.
D.
Câu
21: Cho
với
và
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P. Khi đó giá trị của
là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 8
Câu
22: Tìm nguyên hàm
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
0
Câu
24: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Tính tích phân
với
a, b là tham số
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho hàm số f(x)
liên tục trên
thỏa
mãn
và
.
Tính tích phân
A.
I = 2 B.
I = 6 C.
I = 10 D.
I = 4
Câu
27: Cho hàm số
liên
tục trên khoảng
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
đường thẳng
,
đường thẳng
và
trục hoành là
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây:
Người
ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều
cao là 6cm. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi
mặt phẳng qua trục đối xứng là một Parabol. Tính thể
tích
của
vật thể đã cho
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm phải chia hết cho 3? A. 112 B.102 C. 201 D.120
Câu
30: Trong
khai triển của biểu thức
với
,
hãy tìm hệ số của
biết rằng tổng tất cả các hệ số trong khai triển này bằng 19683
A. 2017 B. 2016 C.2018 D.2010
Câu
31: Tìm
GTLN,GTNN của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Tìm
số hạng đầu, công sai của cấp số cộng
biết:
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Từ một hộp kín đựng 2 quả cầu trắng và 8 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên các quả cầu từ hộp đã cho 2 lần như sau: Lần 1 lấy ra 3 quả rồi trả lại vào hộp, sau đó lần 2 cũng lấy 3 quả. Tính xác suất để số cầu trắng của 2 lần lấy là như nhau
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Tìm số nghiệm
của phương trình
trên đoạn
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu
35: Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
,
biết rằng
và
thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
.
Tính độ dài cạnh a của hình vuông ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Tính thể tích
V của hình lập phương
.
Biết rằng bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương
là
.
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Cho hình chóp
S.ABC có
và góc
.
Mặt phẳng (P) đi qua B và trung điểm N của SC đồng thời
vuông góc với mặt phẳng (SAC), cắt cạnh SA tại M. Tính
tỉ số thể tích
.
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho khối nón có
bán kính đáy là 6, thể tích là
.
Tính diện tích xung quanh của khối nón đó.
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho một khối
lăng trụ tam giác đều có thể tích là
.
Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã
cho. A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho hình chóp
S.ABC có
,
góc
.
Khi đó diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Cho hình chữ
nhậ ABCD có
(như
hình vẽ). Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm BC, AD,
BN và NC. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay
hình tứ giác BEFC quanh trục AB.
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Trong
mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A( 2; -3) và đường
tròn (C):
.
Tìm
ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ
A. A’ ( -5; 4 ) B. A’ ( -5; -4 ) C. A’ ( 5; -4 ) D. A’ ( 5; 4 )
Câu
44: Trong
mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A( 2; -3) và đường
tròn (C):
.
Tìm
ảnh của
qua
phép vị tự tâm A tỉ số k = -3.
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Tìm
hệ số của số hạng chứa x7
trong khai triển (x +
)27
A. 2683360 B. 2593360 C. 2584360 D. 2583360
Câu
46: Phép
đối xứng tâm I biến điểm
thành một điểm trên đường thẳng
.
Hãy xác định tọa độ điểm I biết I nằm trên trục
hoành.
A. I(5;0) B. I(4;0) C. I(-5;0) D. I(-4;0)
Câu 47: Đội văn nghệ của nhà trường gồm có 8 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn để tham gia một tiết mục. Tính xác suất để chọn được 2 nam và 2 nữ?
A. p(A) = 60 / 143 B. p(A) = 61 / 143 C. p(A) = 59 / 143 D. p(A) = 63 / 143
Câu 48: Từ một hộp kín đựng 2 quả cầu trắng và 8 quả cầu đen.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác suất sao cho lấy được 3 quả cùng màu.
A. P(A) = 8 / 15 B. P(A) = 7 / 16 C. P(A) = 7 / 15 D. P(A) = 7 / 13
Câu 49: Từ một tổ có 16 học sinh gồm 3 học sinh học lực giỏi, 5 học sinh học lực khá và 8 học sinh học lực trung bình. Để tổ chức học nhóm, tổ trưởng cần chia tổ thành 2 nhóm, mỗi nhóm 8 người sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh học lực giỏi và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh học lực khá. Hỏi tổ trưởng có bao nhiêu cách chia?
A. 8560 B. 6560 C. 7760 D.7560
Câu
50: Tìm
số hạng không chứa x trong khai triển của
.
A.
B.
C.
D.
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 15
Câu
1: Đáp
án C Ta có
Đồ
thị hàm số có tiệm cận ngang
Câu
2: Đáp
án B PT hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số
là
Ta
có
(*)
luôn có hai nghiệm phân biệt.
Khi
đó hia nghiệm của (*) là
.
Suy ra hai đồ thị có 4 giao điểm.
Câu 3: Đáp án D
Câu
4: Đáp
án A Hàm số tập xác định
.
Suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu
5: Đáp
án C PT
là
pt hoành độ giao điểm đồ thị hàm số
và
đường thẳng
song
song trục hoành. PT
có
bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng
cắt
đồ thị hàm số
tại
4 điểm phân biệt. Khi đó
.
Câu
6: Đáp
án D Hàm số có tập xác định
V
ới
điều kiện
ta thấy y’ đổi dấu từ + sang âm khi đi qua điểm
và
đổi dấu từ - sang dương khi đi qua điểm
nên hàm số đạt cực đại tại điểm
và
cực tiểu tại điểm
.
Câu 7: Đáp án D Để thanh AB có độ dài lớn nhất thì AB đi qua O
Đ
ặt
suy ra
Khi
đó
và
Để thanh AB đi qua được khúc sông thì
Suy
ra
Xét
Lại
có
.Nên
.
Vậy
.
Câu
8: Đáp
án B Ta có
Đồ
thị hàm số có tiệm cận ngang
.
Mặt
khác
Suy
ra
Đồ
thị hàm số có tiệm cận đứng
.
Câu
9: Đáp
án A Ta có
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
khi
với
Đồng
thời
Suy ra
.
Câu
10: Đáp
án D Ta có
Hàm
số có hai cực trị khi và chỉ khi
Khi
đó gọi hai cực tri là
,
suy ra
Mặt
khác
Kết
hợp
Câu 11: Đáp án B Dựa vào đồ thị và đáp án ta thấy
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
Đồ thị hàm số có ba cực trị, suy ra PT
có ba nghiệm phân biệt, suy ra
Câu
12: Đáp
án C Ta có
Suy
ra
Câu
13: Đáp
án A
Câu 14: Đáp án D
Ta
có
Câu
15: Đáp
án A Ta có
Cách
2: Bấm
Câu
16: Đáp
án B Ta có
Câu 17: Đáp án D
Đặt
Câu
18: Đáp
án A Ta có
Câu 19: Đáp án D
Ta
có
Mặt
khác
Hàm
số đạt cực đại tại
,
suy ra tọa độ điểm cực đại là
Câu
20: Đáp
án C
Đặt
Xét
hàm số
Hàm
số
nghịch
biến trên khoảng
.
Mặt khác
Suy
ra
.
Câu
21: Đáp
án A Ta có
Đặt
Suy
ra
Câu
22: Đáp
án C Ta có
Câu
23: Đáp
án B Ta có
Câu
24: Đáp
án C Ta có
Câu
25: Đáp
án B Ta có
Câu
26: Đáp
án D Đặt
Đặt
S
uy
ra
Câu 27: Đáp án A Chọn A
Câu
28: Đáp
án C Thể tích của vật là thể tích khối tròn
xoay khi quay hình (H) giới hạn bởi các đường
quanh
trục tung.
Khi
đó
.
Câu
29: Đáp
án D Gọi
là số cần lập ĐK:
các chữ số đôi 1 khác nhau và b chia hết cho 3
số cách chọn b là: 2
số
cách chọn 3 chữ số còn lại là:
.Vậy
có tất cả là: 2.
=
120 số.
Câu
30:
Đáp
án B Ta có :
(
đk…)
Theo
gt ta có
Khi
đó 2n – 3k = 6
k
= 4 .Vậy hệ số của số hạng x6
chứa
là
Câu
31: Đáp
án A Điều kiện:
Ta
có:
.Dấu
bằng xảy ra
Mặt
khác
.Dấu
bằng xảy ra
Vậy
;
Câu
32: Đáp
án C
Gọi số hạng đầu và công sai của CSC lần lượt là:
và d
hệ
Câu
33:
Đáp
án B Không
gian mẫu:
Gọi B là biến cố “ lấy được số quả cầu màu trắng như nhau” ta có
.
Vậy xác suất là : 11
/ 25
Câu
34:
Đáp
án C
vì
nên
Câu
35: Đáp
án D Đặt
Xét
vuông
tại A, có
T
hể
tích của khối chóp S.ABCD là
Mặt
khác
Câu
36: Đáp
án A. Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp khối lập phương là
.
Gọi
a là cạnh của khối lập phương
Khi
đó
Câu
37: Đáp
án C Gọi D thuộc SA sao cho
.
X
ét
vuông
tại B, có
Và
vuông
tại
Xét
tứ diện
có
vuông
tại B
Mà
hình
chiếu của S trên mặt phẳng
trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDN.
Gọi
H là trung điểm
Hay
Vậy
Câu
38: Đáp
án D Thể tích của khối
nón là
Diện
tích xung quanh của khối nón là
Câu 39: Đáp án B Gọi h là chiều cao của khối lăng trụ và x là độ dài cạnh tam giác đáy.
Thể
tích của khối lăng trụ tam giác đều là
Bán
kính đường tròn đáy của khối trụ ngoại tiếp là
C
âu
40: Đáp
án B Gọi O là tâm đường
tròn ngoại tiếp
.
Gọi
M là trung điểm của SA. Vì
nên
.
Kẻ
đường thẳng
vuông
góc SA đi qua M và cắt SO tại I.
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
Gọi
R là bán kính mặt cầu cần tính, và
T
a
có
Câu
41: Đáp
án B Gọi H là trung điểm
của
.
Mà
Gọi
M là trung điểm của
Ta
có
Xét
vuông
tại H, có
Thể
tích khối chóp
là
Câu
42: Đáp
án A Gọi H là trung điểm
của AB và
là
thể tích khối tròn xoay cần tìm.
Khi quay hình thang BCFH quanh trục AB ta được
Khối nón cụt có bán kính đáy lớn
, bán kính đáy nhỏ
và chiều cao
K
hối nón cụt tạo bởi hai khối tròn xoay:
Quay tứ giác BEFC quanh trục AB có thể tích
Quay tam giác BEH quanh trục AB có thể tích
Vậy
thể tích
Câu 43: Đáp án C A’ ( 5; -4 )
Câu
44:
Đáp
án B + Đường
tròn (C)
có tâm
và bán kính
..
+
Đường tròn (C’)
là ảnh của đường tròn (C)
qua phép
.
Nên
+
Phương trình (C’):
Câu
45:
Đáp
án D Số hạng
thứ k+1 của kt là : Tk+1
=
theo
gt ta có 27-4k = 7
k
= 5. Vậy hệ số của số hạng chứa x7
trong khai triển là :
2583360
Câu 46: Đáp án A I nằm trên Ox nên I( a;0)
Gọi M’ là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I thì M’(2a-3;1)
Theo
gt M’nằm trên đt
nên a = 5. Vậy I(5;0)
Câu 47: Đáp án A Chọn ....nên số cách chọn là số tổ hợp chập ...Vậy số phần tử của kgm là:
n(
)
=
Gọi
A là biến cố “ Chọn được 2 nam và 2 nữ” ,ta có
n(A)
=
.Vây
xs là : p(A) = 60 / 143
Câu 48: Đáp án C Chọn ....nên số cách chọn là số tổ hợp chập ...Vậy số phần tử của kgm là:
.Gọi
A là biến cố “ lấy được 3 quả cùng màu” ta có
Vậy xs của biến cố A là : P(A) = 7 / 15
Câu 49: Đáp án D Ta chọn 8 học sinh thỏa đề bài vào một nhóm, 8 học sinh còn lại tạo thành nhóm thứ hai.
Có
cách
chọn nhóm có 1 học sinh giỏi, 2 học sinh khá và 5 học
sinh trung bình.
Có
cách
chọn nhóm có 2 học sinh giỏi, 2 học sinh khá và 4 học
sinh trung bình.
Có
cách
chọn nhóm có 1 học sinh giỏi, 3 học sinh khá và 4 học
sinh trung bình.
Có
cách
chọn nhóm có 2 học sinh giỏi, 3 học sinh khá và 3 học
sinh trung bình.
Vậy
có:
+
+
+
=
7560 (cách chia nhóm)
Câu
50:
Đáp
án D
Số hạng tổng quát:
(0
k
6, k
N) =
Ta phải tìm k sao cho 6 - 3k = 0 k = 2
Vậy
số hạng cần tìm là:
Đáp án
1- C |
2-B |
3-D |
4-A |
5-C |
6-D |
7-D |
8-B |
9-A |
10-D |
11-B |
12-C |
13-A |
14-D |
15-A |
16-B |
17-D |
18-A |
19-D |
20-C |
21-A |
22-C |
23-B |
24-C |
25-B |
26-D |
27-A |
28-C |
29-D |
30-B |
31-A |
32-C |
33-B |
34-C |
35-D |
36-A |
37-C |
38-D |
39-B |
40-B |
41-B |
42-A |
43-C |
44-B |
45-D |
46-A |
47-A |
48-C |
49-D |
50-D |
ĐỀ 16 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
có ba đường tiệm cận.
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Cho hàm số
.
Trong các khoảng sau khoảng nào hàm số không nghịch biến
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho hàm số
xét trên
.
GTLN của hàm số bằng
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Câu
4: Cho hình chóp
S.ABC có
.
Diện tích tam giác ABC bằng
.
Khi đó thế tích của khối chóp là: A.
B.
C.
D.
Câu
5: Gọi M, N lần
lượt là GTLN, GTNN của hàm số:
trên
.
Khi đó tổng M+N bằng:
A. 128 B. 0 C. 127 D. 126
Câu 6: Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V. Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm
cực trị.
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Cho hàm số
có đạo hàm
.
Số điểm cực trị của hàm số
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu
9: Cho hàm số
.
Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm
cận ngang và tiệm cận đứng. Khi đó tổng m+n bằng:
A.
1 B.
0 C.
-1 D.
2
Câu
10: Cho hàm số
.
Xác định m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
giao điểm của đồ thị với đường thẳng
song song với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Cho hàm số
.
Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến
tại điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây sai
A. Đồ thị hàm số luôn nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số luôn có 3 điểm cực trị.
C.
Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
D.
Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
Câu
13: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Cho hình chóp
đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó
diện tích toàn phần của hình chóp là:
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị
cực đại của hàm số bằng 3 A.
B.
C.
D.
Không tồn tại m
Câu
16: Cho hàm số
.
GTNN của hàm số bằng: A.
0 B.
-1 C.
1 D.
Câu
17: Cho hàm số
.
Tìm nghiệm bất phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng. A. 2.225.000. B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000
Câu
19: Cho hàm số
.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với
.
Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và
(ABCD) bằng 450.
Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là: A.
B.
C.
D.
Câu
22: Những điểm
trên đồ thị hàm số
mà
tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4 là:
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Tìm m để tiếp
tuyến của đồ thị (C):
tại điểm có hoành độ bằng 4 vuông góc với đường
thẳng d:
.
A. m=3 B. m=2
C. m=1 D. m=-1
Câu
24: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến
trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Đây là đồ thị của hàm số nào:
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho hàm số
.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Tìm tất cả
các giá trị của m để bất phương trình:
có nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Cho hàm số
.
Xác định m để đường thẳng
luôn
cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc
cùng một nhánh của đồ thị. A.
B.
C.
D.
Câu
29: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một
điểm cực tiểu.
A.
B.
Không tồn tại m C.
D.
Câu
30: Khai
triển và rút gọn biểu thức
thu được đa thức
.
Tính hệ số
biết rằng
là số nguyên dương thoả mãn
.
A. 78 B. 87 C. 98 D. 89
Câu
31: Cho hàm số
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
là
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Một hộp đựng
11 viên bi gồm 4 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để lấy được 2
viên bi cùng màu?
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Đồ thị hàm
số
có
bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu
34
Cho cấp số cộng
,
biết
.Tính
tổng 20 số hạng đầu
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Trong
mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;5) tìm tọa độ điểm M’
ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ
.
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Cho hàm số S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Các mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD); Góc giữa SC và mặt (ABCD) bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Các mặt bên (SAB),
(SAD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD);
.
Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh B. Bốn cạnh C. Ba cạnh D. Hai cạnh
Câu 39: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự tháp là: A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000
Câu
40: Cho hàm số
S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A',
B', C' sao cho
;
.
Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp
S.ABCD và S'.A'B'C'. Khi đó tỷ số
là: A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục
tung. A.
B.
C.
D.
Câu
42: Người ta gọt
một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt
đều nội tiếp nó ( tức là khối cố các đỉnh là các
tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của
khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối
tám mặt đều đó: A.
B.
C.
D.
Câu
43: Đồ thị hàm
số
cắt
trục hoành tại mấy điểm
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu
44: Cho lăng trụ
tam giác ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và
(ABC) bằng
.
Khi đó thể tích của khối ABCC’B’ bằng A.
B.
C.
D.
Câu
45: Tính tổng các
nghiệm của phương trình :
với
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Trong hộp có 5 quả cầu trắng , 3 quả cầu xanh và 2 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong hộp 3 quả cầu . Tính xác suất để 3 quả cầu lấy ra cùng màu.
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' và M là trng điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (B’C’M) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó:
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Số đường
tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu
49: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực
tiểu tại điểm
A.
B.
C.
Không tồn tại m D.
Câu
50: Cho hàm số
và
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THPT QUỐC GIA ĐỀ 16
Câu
1: Chọn A.Nhận
thấy đồ thị hàm số
có 3 đường tiệm cận khi hàm số đã cho có
dạng
bậc nhất trên bậc 2 hay
(khi
thì hàm số
có 2 tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)
Điều
kiện để đồ thị hàm số
có 3 tiệm cận là
có 2 nghiệm phân biệt khác 1 tức là
và
hay
và
.Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Câu
2: Chọn D
nên
hàm số luôn nghịch biến trên
và
.
Vậy hàm số không nghịch biến trên
.
Câu
3: Chọn B Với
Đặt
Theo bài ra ta có
Vẽ
nhanh bảng biến thiên của hàm số
với
ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số là
.
Câu
4: Chọn B Vì
nên
.
Chọn B.
Câu
5: Chọn D
ta có
Vì
hàm số liên tục và xác định trên đoạn nên ta có
.Vậy
.
Câu
6: Chọn A Gọi
cạnh đáy của lăng trụ là a, chiều cao lăng trụ là h.
.Theo
bài ra ta có
.
Diện
tích toàn phần của lăng trụ là
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có
Dấu
bằng xảy ra khi
hay
.
Câu
7: Chọn D Ta
có
Hàm
số c 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
có 3 nghiệm phân biệt. Vậy (I) có 2 nghiệm phân biệt
khác 0 hay
.
Câu
8: Chọn D. Lập
bảng xét dấu của
các em sẽ thấy được các điểm cực trị là
,
khi đi qua điểm 0 thì không đổi dấu
Nhận
xét:Các em
chú ý tới
thì n chẵn không
đổi dấu qua
,
còn n lẻ thì đổi
dấu
Câu
9: Chọn B. Đồ
thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất
có đường tiệm
cận đứng
và tiệm cận ngang
.
Đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
trục tung và trục hoành hay
.
Câu
10: Chọn C. Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm
Điều
kiện để đường thẳng trên song song với đường thẳng
là
Câu 11. Chọn C. Gọi x0 là hoành độ của tiếp điểm theo bài ra ta có
Dấu
bằng xảy ra khi
.Vậy
điểm cần tìm là
Câu 12: Chọn C A. Đúng vì đồ thị hàm trùng phương luôn nhận trục tung là trục đối xứng
B.
Đúng vì phương trình
luôn có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số có 3
điểm cực trị.
C. Sai D. Đúng
Câu
13: Chọn B Để
hàm số nghịch biến trên
thì
Câu
14: Chọn C. Diện
tích toàn phần của hình chóp đều đó là
.
Áp dụng quy tắc 2
anh đã nêu ở trên
ta thấy hàm số đạt cực đại tại
.
Từ đề bài ta có Câu
15.
hay
.
Chọn A
Câu
16: Chọn B.
.
Điều kiện để phương trình
có nghiệm là
.
Vậy
ta có
hay
suy ra GTNN của hàm số y là -1
Câu
17. Chọn D.
; ĐK
So
với điều kiện, suy ra tập nghiệm bất phương trình
là
Câu
18: Chọn D .Gọi số
căn hộ bị bỏ trống là
Số
tiền 1 tháng thu được khi cho thuê nhà là
Khảo
sát hàm số trên với
ta được số tiền lớn nhất công ty thu được khi
hay số tiền cho thuê mỗi tháng là
.
Câu
19: Chọn D
.
Áp
dụng quy tắc 2 anh
đã nêu ở trên ta có điểm cực đại của đồ thị hàm
số là
Câu
20: Chọn D .Nhìn
vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có tiệm cận ngang
và tiệm cận đứng
Quan sát đáp án ta thấy đáp án D thỏa mãn các điều trên.
Nhắc
lại, đối với đồ thị hàm số
ta có tiệm cận
ngang
và tiệm cận đứng
.
Câu 21: Chọn B
Kẻ
.Ta
có
.Suy
ra góc giữa (SBC) và (ABCD) là SBH
Nên
hay
Câu
22: Chọn C Với
những bài toán có tính trắc nghiệm ta chỉ cần giải
phương trình
là tìm được yêu
cầu đề bài.
Ta có
Sau khi tính được hoành độ sẽ ra được tung độ nên chọn C.
Câu
23: Chọn D. Ta có :
.Khi
thì hệ số góc của tiếp tuyến là
Đường
thẳng d có hệ số góc là
.
Để
tiếp tuyến và đường thẳng d vuông góc nhau thì
.Vậy
.
Câu
24: Chọn C
,
hàm số đã cho đồng biến trên
khi
hay
Câu 25: Chọn A Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có các nhận xét sau:
- Đồ thị hàm số quay xuống nên ta loại đáp án B,C
-
Các điểm
lần lượt là các điểm cực trị của hàm số. Các điểm
đó là nghiệm của phương trình
nên ta chọn A.
Câu
26: Chọn C Ta có :
;
Theo
đề :
Vậy
nghiệm của phương trình là
Câu 27: Chọn D . Ý tưởng bài toán này sẽ là chuyển hết m sang một bên, x sang một bên . Sau đó khảo sát hàm số f(x). Dựa vào đó ta đánh giá m theo giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đoạn theo yêu cầu bài toán.
Suy
ra
nên chọn D
Câu
28: Chọn A. Phương
trình hoành độ giao điểm của
và
là
.
Gọi
lần lượt là nghiệm của phương trình. Theo hệ thức
Vi-et ta có
Điều
kiện để phương trình bậc 2 trên có 2 nghiệm phân biệt
và khác
là
Điều
kiện để 2 giao điểm cùng thuộc 1 nhánh là
Hay
Vậy
điều kiện m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
nên chọn A.
Câu
29. Chọn D. Ta
có
Xét trường hợp 1 : m = 0 hiển nhiên đúng
Xét
trường hợp 2:
ta có
là hàm trùng phương. Để hàm số có 1 cực tiểu thì
và phương trình
có nghiệm duy nhất.
Xét
Để
phương trình
có nghiệm duy nhất thì phương trình (1) có nghiệm nghiệm
bằng 0, hoặc vô nghiệm. Suy ra
thì phương trình (1) vô nghiệm. Tuy nhiên nếu làm đến
đây các em chọn A sẽ là sai lầm, vì lời giải trên mới
chỉ xét trường hợp có hàm có duy nhất 1 cực tiểu. 1
cực tiểu cũng còn trường hợp nữa là 1 cực tiểu và
2 cực đại hay phương trình (1) có 2 phân biệt khác 0 hay
Kết
hợp cả 2 trường hợp ta có
nên chọn D.
Câu
30: Chọn D .
Ta có
Suy
ra
là hệ số của
trong biểu thức
Đó
là
Câu
31: Chọn D.Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
là
nên chọn
D.
Câu
32: Chọn B Số
phần tử không gian mẫu là:
Gọi
A là biến cố lấy được 2 viên cùng màu=>
.
Câu
33: Chọn C .Phương
trình trục hoành là
Tiếp
tuyến song song với trục hoành nên có hệ số góc bằng
0 hay
Ta
có
vậy có 2 tiếp tuyến song song với trục hoành nên chọn
C.
Câu
34: Chọn C Sử
dụng công thức
,
theo đầu bài ta có hệ:
Áp
dụng công thức
Câu
35: Chọn D Gọi
M(x,y); M’(x’,y’);
Đây là câu dễ, các em nhìn vào đồ thị đã cho sẽ thấy A,B,C sai .
Câu
36: Chọn D Vì
.Suy
ra góc giữa SC và mặt đáy là góc SCA
Theo
bài ra góc đó bằng 450
nên
suy ra
Vậy
nên Chọn D.
Câu 37. Chọn B
Tương
tự câu trên ta có
.Kẻ
dễ dàng chứng minh được
(tham khảo) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
.
Chọn
B
Câu 38: Chọn C. Đúng theo lý thuyết SGK. Các em có thể xem thêm các dạng toán về khối đa diện đều trong sách hình học lớp 12 (các bài tập 1,2,3,4 trang 25 bài 5,6 trang 26).
Câu
39: Chọn A
chọn
A
Câu
40: Chọn B . Áp
dụng công thức tính tỉ số thể tích ta có
nên chọn
B
Chú ý: Công thức trên chỉ áp dụng cho tứ diện thôi nhé các em.
Câu
41: Chọn D Với
hàm số bậc 3 ta có nhận xét sau: điều kiện để hai
cực trị nằm ở hai phía của trục tung là
.
Hoành
độ của 2 điểm cực trị là nghiệm của phương trình
.
Theo định lí Vi-et ta có
.
Theo
điều kiện nói trên ta có
nên chọn
D.
Câu
42. Chọn A Tính
tính được cạnh của hình bát diện đều bằng
.
Thể tích hình bát diện đều có cạnh
là
nên chọn A.
Nhận
xét: Ta có
công thức tính thể tích của hình bát diện đều cạnh
x là
Câu
43. Chọn C.. Xét
phương trình hoành độ giao điểm ta có phương trình
có 2 nghiệm nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2
điểm
Câu
44: Chọn C. Kẻ
khi đó ta có góc giữa 2 mặt phẳng (A'BC) và (ABC) là góc
A'HA theo bài ra góc đó bằng 600
nên ta có
.
Chọn C.
Câu
45: Chọn B Giải
phương trình:
Điều
kiện:
Pt
đã cho trở thành
+)
+)
Đối
chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là
Câu
46: Chọn A
Gọi
A là biến cố: “Ba quả lấy ra cùng màu”
Câu
47: Chọn A Gọi N
là trung điểm AC, khi đó ta có thấy mặt phẳng (B'C'NM)
chia hình lăng trụ thành 2 phần AMN.C'A'B'C' và BB'MNC'C.
Hay
tỉ số 2 khối đó là
nên chọn A.
Câu
48: Chọn B
nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang
Câu
49: Chọn C Áp dụng
quy tắc 2 ta có hàm số đạt cực tiểu tại điểm
tương đương
Hệ này vô nghiệm nên chọn C
Câu
50: Chọn A Phương
trình hoành độ giao điểm là
.
Để đồ thị hàm số
cắt đường thẳng (d) tại ba điểm phân biệt thì phương
trình (1) có 3 nghiệm phân biệt hay
có 3 nghiệm phân biệt
.
Suy ra
có 2 nghiệm phân biệt khác 0 hay
Theo
hệ thức Vi-ét ta có:
Từ
đề bài ta có:
Vậy
nên chọn A
NĂM 2017- LẦN 1
1. A |
2. D |
3. B |
4. B |
5. D |
6. A |
7. D |
8. D |
9. B |
10. C |
11. C |
12. C |
13. B |
14. C |
15. B |
16. A |
17. A |
18. D |
19. D |
20. D |
21. B |
22. C |
23. D |
24. C |
25. A |
26. C |
27. D |
28. A |
29. D |
30. D |
31. D |
32. B |
33. C |
34. C |
35. D |
36. D |
37. B |
38. C |
39. A |
40. B |
41. D |
42. A |
43. C |
44. C |
45. B |
46. A |
47. A |
48. B |
49. C |
50. A |
ĐỀ 17 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
2:
Biết rằng đồ thị hàm số
và đường thẳng và đường thẳng
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
A.
B.
C.
D.
Câu
4:
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
và
C
-1
0
1
xác định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
x |
|
|
|
|
|
y’ |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
y |
-2 |
-1
|
|
|
2
|
Tìm
tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho
phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt
A.
B.
C.
D.
Câu
6:
Tìm điểm cực đại
(nếu có) của hàm số
A.
B.
C.
D.
Hàm số không có điểm cực đại.
Câu
7:
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định
bởi công thức
,
trong đó x là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân cao
huyết áp (x được tính bằng mg). Tìm lượng thuốc để
tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều
nhất
A. 20 mg B. 0,5 mg C. 2,8 mg D. 15 mg
Câu
8:
Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình
có ít nhất một nghiệm thực : A.
B.
C.
D.
C
có hai điểm cực trị nằm
về hai phía
khác nhau đối với trục tung.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Tìm tập xác
định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Tính đạo hàm
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Cho hàm số
.
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Tìm nghiệm
nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Cho
với
.
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Một học sinh
giải bất phương trình
Bước
1: Điều kiện
Bước 2: Vì
nên
Bước
3: Từ đó suy ra
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
A. Sai ở bước 1 B. Sai ở bước 2 C. Sai ở bước 3 D. Đúng.
Câu
18: Cho hàm số
.
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
Hàm số luôn đồng biến trên
B.
Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
C.
Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
D.
Hàm số luôn nghịch biến trên
Câu
19: Với những giá
trị nào của x thì đồ thị hàm số
nằm phía trên đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Một loài cây
trong quá trình quang hợp sẽ nhận một lượng Carbon 14
(một đồng vị của Carbon). Khi cây đó chết đi thì hiện
tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó sẽ không nhận
Carbon 14 nữa. Lượng Carbon 14 của nó sẽ phân hủy chậm
chạp và chuyển hóa thành Nito 14. Gọi
là số phần trăm Carbon 14 còn lại trong một bộ phận
của cây sinh trưởng t năm trước đây thì
được cho bởi công thức sau
.
Phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc gỗ,
người ta thấy lượng Carbon 14 còn lại trong gỗ là
65,21%. Hãy xác định số tuổi của công trình kiến trúc
đó.
A. 3574 năm B. 3754 năm C. 3475 năm D. 3547 năm
Câu
21: Cho hàm số
.
Tính tổng
A. 2014 B. 2015 C. 1008 D. 1007
Câu
22: Tìm nguyên hàm
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Giả sử
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Kí hiệu
là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
trục hoành và hai đường thẳng
.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay
hình
xung quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Một vận động
viên đua xe F đang chạy với vận tốc
thì anh ta tăng tốc với gia tốc
,
trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc
tăng tốc. Hỏi quãng đường xe của anh ta đi được
trong thời gian 10s kể từ lúc bắt đầu tằng tốc là
bao nhiêu?
A. 1100 m B. 100m C. 1010m D. 1110m
Câu
29: Có 7 nam sinh và
6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để
trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ. A.
B.
C.
D.
Câu 30: Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên theo danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được lấy ra có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C.
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Tìm
hệ số của x7
trong khai triển nhị thức
,
(
)
biết rằng
là số tự nhiên thỏa mãn:
.
A.
B.
C.
D.
Câu
32: tính tổng các
nghiệm của phương trình
trong
khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho
.Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
34: Cho
tập
Từ tập
có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số sao cho các chữ số đôi một khác nhau và trong 3
chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm phải có
một chữ số bằng 1.
A. 2180
B. 2281
C. 2280
D.
2290
Câu
35: Cho hình chóp tứ
giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh
,
các cạnh bên có chiều dài là 2a. Tính chiều cao của
hình chóp đó theo a A.
B.
C.
D.
Câu 36: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình tứ diện đều bằng 14.
B. Số cạnh của một hình hai mươi mặt đều bằng 30.
C. Số đỉnh của một hình hai mươi mặt đều bằng 12.
D. Số đỉnh của một hình bát diện đều bằng 8.
Câu
37: Cho hình chóp
S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho hình lăng
trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại
A,
.
Đường chéo của mặt bên
tạo với mặt phẳng
một góc
.
Tính thể tích khối lăng trụ theo a A.
B.
C.
D.
Câu
39: Trong không gian,
cho tam giác ABC vuông tại A có
quay xung quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính
diện tích xung quanh
của hình nón đó
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó
A.
B.
C.
D.
C
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có hình dạng và
kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép)
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Cho
hàm số
Tính tổng :
.
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu
44: Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Tìm
số hạng đầu và công sai của một cấp số cộng, biết
các số hạng của nó thỏa mãn
A. 1245 B. 1254
C. 2145 D. 5421
Câu
46:
Cho
,
tìm x để hàm số
giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C. 0 D.
Câu
47:
Tìm
số nguyên dương n sao cho
A. 2018 B. 2017 C. 2016 D. 2014
Câu
48:
Hãy tìm 3 số
hạng liên tiếp trong dãy số
sao cho 3 số hạng đó lập thành một cấp số
cộng. A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
49:
Cho cấp số
nhân
thỏa mãn
và
.
Tính
A.
-21 B.
C. 12 và
D.21 ;
Câu 50: Thầy giáo sử dụng 3 loại sách gồm: 8 cuốn sách về Toán, 6 cuốn sách về Lý và 5 cuốn sách về Hóa. Mỗi loại đều gồm các cuốn sách đôi một khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn 7 cuốn sách trong số sách trên để làm giải thưởng sao cho mỗi loại có ít nhất một cuốn.
A. 44819 B. 44918 C. 44981 D. 44198
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 17
Câu
1:
Đáp
án D.Ta có
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu
2:
Đáp
án B.PT
hoành độ giao điểm hai đồ thị là
Câu 3: Đáp án D. Hàm số không có cực trị khi phương trình y’ = 0 vô nghiệm
Câu
4:
Đáp
án D. Ta
có
Sủ
uy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
và
Câu
5:
Đáp
án B. Phương
trình
có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng
song song với trục hoành cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt. Khi đó
Câu
6:
Đáp
án D. Hàm
số các tập xác định
Ta
có
Hàm số không có điểm cực đại
Câu 7: Đáp án A
Ta
có
Suy
ra
Câu
8:
Đáp
án D. Ta
có
Suy
ra
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
Câu 9: Đáp án C
Đặt
TH1:
TH2:
có nghiệm
Kết
hợp 2 TH, suy ra với
thì pt có ít nhất một nghiệm thực
Câu
10:
Đáp
án B. Ta
có
Hàm
số có 2 cực trị khi và chỉ khi pt y’ = 0 có hai nghiệm
phân biệt
Khi
đó 2 điểm cực trị khác phía với trục tung
Chú
ý:
thực ra bài này ta chỉ cần cho
là đủ điều kiện 2 đồ thị hàm số có 2 điểm cực
trị khác phía với trục tung vì khi đó
Câu 11: Đáp án D. Dựa vào đồ thị hàm số và đáp án ta có
Đồ thị hàm số có 3 cực trị. Loại C
. Loại A
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ
. Loại B
Câu
12:
Đáp
án A. Hàm
số xác định khi và chỉ khi
Câu
13:
Đáp
án D. Ta
có
Chú ý:
Câu 14: Đáp án C. Dựa vào đáp án ta có
Câu 15: Đáp án A.
BPT
nghiệm nhỏ nhất của bất
phương trình là
Câu
16:
Đáp
án A.Ta
có
Câu
17:
Đáp
án C.BPT
Câu 18: Đáp án C
Hàm
số có tập xác định
Suy
ra hàm số đồng biến trên khoảng
,
nghịch biến trên khoảng
Câu
19:
Đáp
án A.Ta
có
Câu
20:
Đáp
án D.Ta
có
Câu 21: Đáp án D
Ta
có
Cách
2: Chứng minh được
suy ra
Câu
22:
Đáp
án B.Ta
có
Câu 23: Đáp án B
Có
Câu
24:
Đáp
án B.Ta
có
Mặt
khác
Cách
2:
Ta có
.
Tính được
Do
đó
Câu
25:
Đáp
án B.Đặt
Câu 26: Đáp án B
Có
Câu
27:
Đáp
án C.Thể
tích cần tích bằng
Câu
28:
Đáp
án A.Ta
có
Suy
ra quãng đường đi được sẽ bằng
Câu
29:
Đáp
án A
Gọi biến cố A” Trong 4 học sinh được chọn có ít
nhất 3 nữ”
Câu
30:
Số phần
tử của không gian mẫu
Số kết quả thuận lợi cho biến cố “trong 3 người
được lấy ra, mỗi người thuộc 1 loại” là
.
Xác suất cần tính là
.
Câu
31:
Đáp
án C.Tìm
hệ số của x7
trong khai triển nhị thức
,
(
)
biết rằng
là số tự nhiên thỏa mãn:
.
Điều
kiện:
Ta
có:
Hệ
số của số
hạng chứa
trong khai triển là
,
trong đó:
Vậy
hệ số của số hạng chứa
trong khai triển là
Câu
32:
Đáp
án B Điều
kiện:
Phương
trình đã cho tương đương với:
*)
*)
Đối
chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là
Vì
nên
Câu
33:
Đáp
án C.
.
Biến
đổi về
.Vậy
MaxM = 3 khi tam giác ABC đều.
Câu
34:
Đáp
án C Xét
các số dạng:
(kể cả a=0)
+
Có 3 cách chọn vị trí cho số 1.
+
4 vị trí còn lại có
cách chọn
Như
vậy có 3.
=2520 số thỏa mãn yêu cầu bài toán ( kể cả số đứng
đầu bằng 0)
Số
các số có dạng:
là: 2.
=240 số.
Số
các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 2520 - 240 = 2280
số.
Câu
35:
Đáp
án D. Gọi
Ta
có
;
Câu
36:
Đáp
án D.Số
đỉnh của hình bát diện đều bằng 8
D sai
C
nên
S.ABCD là chóp đều
Ta
có:
;
Thể
tích khối chóp S.ABCD là
C
Ta
có:
;
Thể
tích khối lăng trụ là:
C
Diện
tích xung quanh của hình nón là:
Câu
40:
Đáp
án C.Ta
có:
Hình
nón có bán kính đáy là
Hình
nón có đường kính
Diện
tích xung quan hình nón là:
Câu
41:
Đáp
án B G
Ta
có:
;
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Thểt
tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Câu
42:
Đáp
án A. Cái
mũ gồm 2 phần: Phần 1 dạng hình nón có bán kính 5 và
đường sinh 30
Diện tích xung quanh của phần 1 là:
;
Phần 2 có dạng vành khăn
Diện
tích phần thứ 2 là:
.Diện tích vải cần để may mũ là:
Câu
43:
Đáp
án B
.Suy
ra
Câu
44:
Đáp
án A.Ta
có
=
Câu 45: Đáp án A. Gọi d là công sai của cấp số cộng
Từ
đề bài ta có hệ
Câu
46:
Đáp
án A Ta
có
vì
nên
Vậy
y=4 là GTNN khi
Câu
47:
Đáp
án D. Ta
có:
.
Vì thế
VT=
Từ
giả thiết ta có:
.
Vậy
Câu
48:
Đáp
án D. Ba
số
theo thứ tự lập thành cố số cộng
suy ra
Vậy
có 2 cấp số cộng là
và
Câu
49:
Đáp
án D Gọi
q là công bội của cấp số nhân thì
Ta
có:
Lấy
(1)2)
theo vế ta được:
Chia
2 vế cho
ta được:
Đặt
.
Câu
50: Đáp
án B.Số cách chọn 7 trong 19 cuốn sách
là
Các cách chọn không đủ cả 3 loại sách là
+
Số cách chọn 7 trong 11 cuốn sách Lí và Hóa là
(không có sách Toán)
+
Số cách chọn 7 trong 13 cuốn sách Hóa và Toán là
(không có sách Lí)
+
Số cách chọn 7 trong 14 cuốn sách Toán và Lí là
(không có sách Hóa)
+
Số cách chọn 7 trong8 cuốn sách Lí và Hóa là
(không có sách Hóa và Lí)
Vậy
số cách chọn thỏa mãn là
(vì mỗi cách chọn chỉ có sách Toán, tức là
không có sách Lí và Hóa thuộc cả 2 phép chọn
không có sách Lí và không có sách Hóa )
Đáp án
1-D |
2-B |
3-D |
4-D |
5-B |
6-D |
7-A |
8-D |
9-C |
10-B |
11-D |
12-A |
13-B |
14-C |
15-A |
16-A |
17-C |
18-C |
19-A |
20-B |
21-D |
22-B |
23-B |
24-B |
25-B |
26-B |
27-C |
28-A |
29-A |
30-B |
31-C |
32-B |
33-C |
34-C |
35-D |
36-D |
37-C |
38-B |
39-C |
40-C |
41-B |
42-A |
43-B |
44-A |
45-A |
46-A |
47-D |
48-D |
49-D |
50-B |
ĐỀ 18 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Tiếp
tuyến của đường cong (C) vuông góc với đường thẳng
có hệ số góc bằng :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho đường cong
.
Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc
lớn nhất bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Hình ảnh bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A.
C.
|
|
Câu 4. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Tìm m để hàm
số
luôn đồng biến trên
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
6. Điểm cực đại
của hàm số
là?
A.
. B.
. C.
. D.
x = 0.
Câu
7. Cho
hàm số
.
Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Hàm số
có giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất là M
trên đoạn [1;3] . Khi đó tổng m + M bằng A.
. B.
. C.
-10. D.
.
Câu 9. Trong số các hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
A.
100
. B.
200
. C.
300
. D.
400
.
Câu
10. Hàm số
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là:
A. x=-2 và y=6. B. x=2 và y=3 . C. x=2 và y=-6. D. x=-2 và y=3.
Câu
11. Tìm m để đồ
thị hàm số
có hai tiệm cận đứng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Bất phương
trình
có tập nghiệm là
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
13. Bất phương
trình
có tập nghiệm là
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
14. Số nghiệm của
phương trình
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. Một người sử dụng xe có giá trị ban đầu là 20 triệu. Sau mỗi năm, giá trị xe giảm 10% so với năm trước đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì giá trị xe nhỏ hơn 6 triệu?
A. 8 năm. B. 14 năm. C. 7 năm. D. 12 năm.
Câu
16. Cho
. Hãy tính
theo
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
17. Tập nghiệm của
bất phương trình
là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
18. Cho
mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19. Tìm tập hợp
nghiệm S của bất phương trình:
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
20. Giải phương
trình
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
21. Giải phương
trình
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
22. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Biết
là nguyên hàm của hàm số
và
.
Khi đó
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
.
Giá trị của
là:
A. 27. B. 12. C. 3. D. 6.
Câu
25. Giả
sử
.
Giá trị đúng của c là:
A. 9. B. 3. C. 1. D. 8.
Câu
26. Giả sử rằng
.
Khi đó giá trị của
là:
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Câu
27. Biết rằng
và
.
Khi đó biểu thức
có giá trị bằng.
A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu
28. Diện tích S=
là
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: đường cong
, trục hoành, hai đường thẳng
và
.
Tìm a biết
.
A. a=3. B. a=4. C. a=5. D. a=6.
Câu
29. Tính tổng các
nghiệm của phương trình
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt mà tổng của 3 chữ số là một số lẻ.
A. 402 B. 204 C. 420 D. 240
Câu 31. Gieo một con súc sắc cân đối liên tiếp 5 lần độc lập. Tính xác suất để trong 5lần gieo có đúng 2 lần xuất hiện mặt 1 chấm.
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Tính
tổng : T =
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Gọi
d là công sai của cấp số cộng có số hạng thứ
8 bằng 15 và tổng của 9 số hạng đầu tiên là
81. Tính tổng:
(trong đó
là số tự nhiên gồm n chữ số bằng d)
A.
B.
C.
D.
Câu
34. Tìm phương
trình ảnh của đường elip (E):
qua phép tịnh tiến theo vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy bằng 60o .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
36. Cho hình chóp tứ
giác đều S.ABCD, có SAC là tam giác đều cạnh bằng
. Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là: A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
37. Cho hình chóp
SABC có SA = SB = SC =
và lần lượt vuông góc với nhau. Khi đó khoảng cách từ
S đến mặt phẳng (ABC) là: A. a.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
38. Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3cm, các mặt bên
(SAB) và (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa SC và mặt đáy là
. Thể tích của khối S.ABCD là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
39. Cho
hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt
hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a2.
Tính thể tích V của khối trụ. A.
B.
C.
D.
Câu
40. Cho
hình nón,mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra
thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V
của khối nón. A.
B.
C.
D.
Câu
41.
Một hình nón có
đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác
vuông. Tính diện tích xung quanh S của hình nón. A.
B.
C.
D.
Câu
42. Cho hình lăng
trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh
đều bằng a. Tính diện tích của mặt trụ tròn xoay
ngoại tiếp lăng trụ. A.
B.
C.
D.
Câu
43. Tìm n
nguyên dương thỏa mãn:
A.
B.
C.
D.
Câu
44. Tính tổng các
nghiệm của phương trình:
với
A.
B.
C.
D.
Câu
45. Rút gọn biểu
thức sau:
với x có nghĩa
A.
B.
C.
D.
Câu
46. tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức
A.
5 B.
C.
D.
Câu
47. Tìm
số hạng chứa x5
trong khai triển của biểu thức
.
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau.
A. 630 B. 306 C. 360 D. 603
Câu 49. Trong một hộp có 3 quả cầu màu xanh, 4 quả cầu màu vàng và 5 quả cầu màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả cầu lấy ra có đúng 2 quả cầu màu vàng.
A.
B.
C.
D.
Câu
50. Cho
cấp số cộng (un)
có
.
Tính S20.
A. 440 B. 441 C. 442 D. 439
HƯỚNG DẪN GIẢI GIẢI ĐỀ 18
Câu
1. Ta có:
Hệ
số góc k của tiếp tuyến thỏa :
.
Chọn A
Câu
2. Ta có:
.
Chọn C
Câu 3. Vì a<0, qua điểm (0;3), y’=0 có 3 nghiệm nên chọn C.
Câu 4. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó .
Dựa
vào dấu của đạo hàm ta suy ra hàm số
thỏa yêu cầu, chọn A
Câu
5. Ta có:
Hàm
số đồng biến trên ℝ
khi và chỉ khi
, Chọn A
Câu
6.
Ta có:
;
. Chọn D
Câu
7. Ta
có:
Hàm
số
có
cực đại và cực tiểu
có 2 nghiệm phân biệt
. Chọn D
Câu
8. Ta có: Chọn A ,
khi
đó:
m + M=
Câu
9. Ta có: Hình chữ
nhật có diện tích lớn nhất khi nó là hình vuông nên
cạnh có độ dài bằng 10
.
Do đó
diện tích lớn nhất của nó bằng 10.10=100
.
Chọn A
Câu
10.
Chọn C
và
=> tiệm cân đứng là x=2 Và
=> tiệm cận ngang là y=-6
Câu
11. Chọn A Đồ thị
hsố có hai tiệm cận đứng khi phương trình
có 2 nghiệm phân biệt khác 3
Câu 12. Đáp án C
Câu 13. Đáp án B
Bất
phương trình
có tập nghiệm là
thỏa mãn điều kiện nào sau đây. HD. Theo định nghĩa
SGK
Câu 14. Đáp án B
phương trình có 1 nghiệm
Câu 15. Đáp án D Gọi giá trị của xe năm thứ n là xn. Khi ấy x0 = 20.000.000
Với hao mòn r = 10%
Sau một năm giá trị của xe còn lại là : x1 = x0 –rx0 = x0(1 – r)
Sau hai năm, giá trị của còn lại là: x2 = x1 – rx1 = x1(1 – r) = x0(1 – r)2
Sau n năm, giá trị của xe còn lại là: xn =xn-1 – rxn-1 = xn-1(1 – r) = x0( 1 – r)n
n = 10; x10 = 20.000.000 x 0,910 = 6.973.568,802 đ
n = 11; x11 = 20.000.000 x 0,911 = 6.276.211,922 đ
n = 12; x12 = 20.000.000 x 0,912 =5.648.590,73 đ
Vậy sau 12 năm, giá trị của xe giảm xuống không quá 6 triệu đồng
Câu 16. Đáp án A
Ta
có:
Từ
đề bài suy ra
Vậy
Câu
17.
Đáp án B Tập
nghiệm của bất phương trình
là
giải bất phương trình
Câu 18. Đáp án A
Câu 19. Đáp án C
Câu
20.
Đáp án A -
Phương pháp:
-
Cách giải: Điều kiện
Câu 21. Đáp án C
- Phương pháp: Quy về cùng cơ số (thường quy về cơ số dương bé nhất và đưa về thành phương trình bậc hai)
-
Cách giải: Đặt
suy ra phương trình trở thành
Với
;
với
.
Vậy
phương trình có hai nghiệm
và
Câu
22. Ta
có:
. Chọn B
Câu
23. Ta
có :
Mà
Vậy
.
Chọn A
Câu
24. Ta có:
.
Chọn B
Câu
25. Ta có:
.
Chọn B
A. 9 B. 3 C. 1 D. 8
Câu
26. Ta có:
.
Chọn B
Câu
27. Đáp án A
+Ta có
.
+Tính
Đặt
.
Khi
đó:
.
Vậy
.
Câu
28. Ta có:
(
vì
)
Ta có:
. Chọn A
Câu
29. Đáp
án A Điều kiện:
(1 + 2cosx)sinx ≠ 0
(2) 1 – cosx – 2cos2x = sinx + 2sinxcosx cos2x + cosx + sin2x + sinx = 0
(i)
(loại) (ii)
(nhận)
Vì
nên tổng các nghiêm là
Câu 30. Đáp án D , TH1: Ba chữ số đều lẻ
Chọn 3 chữ số trong 5 chữ
số lẻ của tập X và sắp thứ tự : có
số tạo thành
TH2 : Trong ba chữ số có 2 số chẵn và 1 số lẻ:
Chọn 2 chữ số chẵn trong
4 chữ số chẵn : có
cách
Chọn 1 chữ số lẻ trong 5 chữ số lẻ: có 5 cách
Sắp thứ tự 3 chữ số
được chọn : có 3! Cách
Vậy có :
số
Kết
luận có tất cả là :
Câu 31. Đáp án B Gieo một con súc sắc cân đối liên tiếp 5 lần độc lập. Tính xác suất để trong 5 lần gieo có đúng 2 lần xuất hiện mặt 1 chấm.
Chọn 2 trong 5 lần gieo để
xuất hiện mặt 1 chấm : có
cách.
Xác suất của 1 lần gieo
xuất hiện mặt một chấm là
Xác suất của 1 lần gieo
không xuất hiện mặt một chấm là
Do
đó xác suất cần tìm là :
Câu
32. Đáp
án C Tính tổng :
T =
Ta
có :
= (1 – 1)50
= 0 Mà :
Suy
ra :
2T +
=
0
T =
Câu
33. Đáp
án C Gọi d
là công sai của cấp số cộng có số hạng thứ 8
bằng 15 và tổng của của 9 số hạng đầu tiên là
81. Tính tổng:
.
Ta
có:
Do
đó
=
S
=
=
Câu
34. Đáp án B .Tìm
phương trình ảnh của đường elip (E):
qua phép tịnh tiến theo vectơ
M(x; y)
(E)
(1)
.M'(x'; y') là ảnh của M qua
Do
đó (1)
. Vậy ảnh của (E) qua
là (E'):
Câu
35.
Đáp án B Đường
cao SA,
từ đó suy ra SA
Câu
36.
Đáp án B
Câu 37. Đáp án B
Câu 38. Đáp án B
C
âu
39. Đáp án A
Mặt phẳng qua trục
và cắt hình trụ theo một hình chữ nhật
S
=
Thể
tích khối trụ :
Câu
40. Đáp án D
Mặt
phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra tam giác đều
cạnh 2a
.Thể
tích khối nón :
Câu
41. Đáp
án C. Thiết
diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên
=
= 450
SO = OA = h=R=
Sxq
=
Stp
= Sxq
+ Sđáy
=
Câu
42. Đáp án A
Diện tích xung
quanh mặt trụ được tính theo công thức
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC
,
l =AA’
=a
Vậy
diện tích cần tìm là
(đvdt)
Câu
43. Đáp
án B
Tìm n
nguyên dương thỏa mãn:
Xét
Vậy:
Mà
Câu
44. Đáp
án A Giải
phương trình: a,
Ta
có:
Vậy
phương trình đã cho có nghiệm là:
.*-
Vì
nên
vậy:
Câu
45. Đáp
án A Khi đó
Câu
46. Đáp
án B
.
Đặt
.
xét
hàm số y=-2t2+2t+4
với
MaxA=
khi
khi
Câu 47. Đáp án B Số hạng tổng quát thứ k+1 của khai triển là:
Số
hạng chứa x5
ứng với: 11 -2k = 5
k
= 3..Vậy số hạng chứa x5
trong khai triển trên là:
Câu
48. Đáp
án C. Gọi số có
bốn chữ số khác nhau là:
.
Khi
đó mỗi số
được lập từ các chữ số trên là một chỉnh hợp
chập 4 của 6 phần tử.
Vậy,
số các số có 4 chử số khác nhau được lập từ các
chữ số trên là chỉnh hợp chập 4 của 6 phần tử, và
bằng:
..Vậy
có thể lập được 360 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Đáp án C.Gọi A là biến cố: “lấy được đúng 2 quả cầu màu vàng”. Ω là không gian mẫu của phép thử trên.
Khi
đó:
;
.Vậy
xác suất của biến cố cần tìm là:
Câu
50. Đáp
án A.Ta có:
.
Vậy: S20 = 440
ĐỀ 19 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
C
âu
1: Cho một
tấm nhôm hình chữ nhật
có
.
Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh
và
vào phía trong đến khi
và
trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình
lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm
để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng và
một tiệm cận ngang?
A.
. B.
hoặc
. C.
. D.
.
Câu
4: Hàm số
nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
5: Tập xác
định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6:
Cho
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
7:
Cho
cấp số cộng (un)
có
.
Tính S20.
A. S20 = 441 B. S20 = 439 C. S20 = 440 D. S20 = 442
Câu
8:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
cắt đồ thị tại điểm thứ hai là
.
Điểm
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Hàm số
đạt cực trị tại
và
thì tích các giá trị cực trị bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Cho
.
Một học sinh tính:
theo các bước
sau:
Bước
I:
.
Bước
II:
.
Bước
III:
.
Bước
IV:
.
Trong các bước trình bày, bước nào sai ? A. Bước III. B. Bước I. C. Bước II. D. Bước IV.
Câu
12:
Đặt
Ta có:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có đúng một nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
và
.
Câu
14: Khẳng
định nào sau đây là luôn luôn đúng với mọi
dương phân biệt khác
?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
15: Cho
số nguyên dương
thỏa mãn
.
Tìm số hạng không chứa x
trong khai triển nhị thức Niu- tơn của
(với
).
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Khoảng
cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ
thị hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Từ một tổ học sinh gồm 7 nam và 5 nữ, người ta muốn chọn một nhóm gồm 4 học sinh tham gia trực nhật. Tính xác suất để trong nhóm chọn được có ít nhất 2 học sinh nữ và ít nhất 1 học sinh nam.
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Một người
lần đầu gửi ngân hàng
triệu đồng với kì hạn
tháng, lãi suất
của một quý và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn
(hình thức lãi kép). Sau đúng
tháng, người đó gửi thêm
triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.
Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm kể từ khi
gửi thêm tiền lần hai sẽ gần với kết quả nào sau
đây?
A.
triệu. B.
triệu. C.
triệu. D.
triệu.
Câu
20: Nếu
thì biểu thức
có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Giải bất
phương trình:
A.
hoặc
.B.
hoặc
.C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Câu
22: Tìm
số hạng không chứa x trong khai triển P(x) =
.
A. 24893442 B. 24893439 C. 24893441 D. 24893440
Câu
23: Một chất
điểm chuyển động trên trục
với vận tốc thay đổi theo thời gian
(m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ
thời điểm
(s),
(s).
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho hàm số
có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của
hàm số nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Đường
thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt
và
sao cho diện tích tam giác
bằng 4, với
Tìm tất cả các giá trị của
thỏa mãn yêu cầu bài toán. A.
hoặc
B.
hoặc
C.
D.
hoặc
Câu
26: Tính
giá trị của biểu thức A=
.
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Hình phẳng
giới hạn bởi các đường
có diện tích được tính theo công thức: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
28:
Tính
tổng các nghiệm phương trình sau:
với
A.
3
B.
C.
D.
2
Câu
29:
Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
A.
2 B.
C.
D.
Câu
30:
Rút gọn biểu
thức :
với
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Cho
là
số
nguyên dương thỏa mãn:
.
Tìm hệ số của
trong
khai triển nhị thức Niu-tơn
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Đặt
.
nguyên dương. Ta có
khi:
A.
B.
C.
D.
Câu
33:
Hình
nón đường sinh
,
thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân
. Diện tích xung quanh của hình nón là .
A.
B.
C.
D.
Câu
34:
Hình
phẳng giới hạn bởi
có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
35:
Tính
giá trị của biểu thức:
.
A.
B.
C.
D.
Câu
36:
Cho hình chóp
là tam giác vuông tại
,
,
.
Hai mặt bên
và
cùng vương góc với đáy
,
mặt bên
tạo với đáy một góc
.
Thể tích của khối chóp
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37:
Tìm
số hạng không chứa
trong khai triển :
.
Biết rằng số nguyên dương
thoả mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
38:
Cho
cấp số cộng (un)
có
.
Tính S20.
A. S20 = 640 B. S20 =640 C. S20 = 460 D. S20 = 461
Câu
39:
Hình hộp đứng
có đáy là một hình thoi có góc nhọn bằng
,
cạnh
.
Diện tích xung quanh của hình hộp đó bằng
.
Tính thể tích của khối hộp
?
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Trong một hộp có 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu vàng và 5 quả cầu màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả cầu lấy ra có đúng 2 quả cầu màu đỏ.
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. A. 408 B. 480 C. 840 D. 804
Câu
42: Tìm
số hạng chứa x7
trong khai triển của biểu thức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Tìm
số nghiệm của phương trình
trên đoạn
A.3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu
44: Một mặt
cầu
ngoại tiếp tứ diện đều cạnh
.
Diện tích mặt cầu
là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
45: Khối trụ
có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh
bằng
.
Thể tích khối trụ là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
46: Cho hình
phẳng
giới hạn bởi các đường
và
Khối tròn xoay tạo ra khi
quay quanh
có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Phân tích
thành tích biểu thức sau:
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Tìm giá
trị lớn nhất của biể thức
A.
B.
C. 5
D. 4
Câu 49: Tìm x để sinx; sin22x; 1-sin7x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho hình
lập phương
có
cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 19
Câu 1: Đáp án B
Gọi
là trung điểm
đường cao của
cân tại
=
diện tích đáy
,
với
thể tích khối lăng trụ là
(đặt
:
hằng số dương)
Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
:
+
=
,
+
Tính giá trị:
,
,
Thể
tích khối trụ lớn nhất khi
.
Câu
2:
Đáp
án C. Các
hàm số trên nghịch biến trên toàn trục số khi
+
Hàm số
có
không thoả
+
Hàm số
có
không thoả
+
Hàm số
có
thoả điều kiện
+
Hàm số
có
không thoả
Câu
3:
Đáp
án B. Điều
kiện cần ():
Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng khi mẫu
số chỉ có một nghiệm hoặc có hai nghiệm nhưng một
nghiệm là
Điều kiện đủ ()
+
Với
,
hàm số
:
đồ thị có
,
.
+
Với
,
hàm số
đồ thị có
,
.
Câu
4:
Đáp
án A Phân
tích hàm số
Các
nguyên hàm là
một nguyên hàm là
Câu
5:
Đáp
án B
là hàm luỹ thừa với số mũ không nguyên nên hàm số
xác định khi
Tập xác định là
.
Câu 6: Đáp án A
Ta
có
.
Do đó,
Câu
7:
Đáp
án C Ta
có:
.
Vậy: S20 = 440
Câu
8:
Đáp
án C Ta
có
,
.
Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho là
.
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số đã cho
với tiếp tuyến của nó là
Câu
9:
Đáp
án C Ta
có
,
Câu
10:
Đáp
án A Đặt
. Ta
có
Câu
11:
Đáp
án D Vì
nên
Câu
12:
Đáp
án C Ta
có:
.
Đổi cận:
Khi
đó:
.
Câu
13:
Đáp
án D Vẽ
đồ thị hàm số
Ta
có phương trình
( với điều kiện
)
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
và
đường thẳng
.
Dựa vào đồ thị
ta thấy với:
thì
thỏa yêu cầu bài toán
Câu
14:
Đáp
án B
Ta
có
.
Câu
15:
Đáp
án D. Đk:
Ta
có
Với
có:
Số
hạng không chứa
ứng với
thỏa mãn :
Vậy
số hạng không chứa
trong khai triển là :
.
Câu
16:
Đáp
án A.Cho
.
Chứng minh :
.
Câu
17:
Đáp
án C
Ta
có
;
.
Tọa
độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
và
.
Vậy
.
Câu 18: Đáp án D Gọi A là biến cố: “Chọn được 4 hs trong đó có ít nhất 2 hs nữ và ít nhất 1 hs nam”
+Số
phần tử của không gian mẫu:
495
+Số
kết quả thuận lợi cho biến cố A:
280
+Xác
suất của biến cố A:
Câu
19:
Đáp
án A
Công
thức tính lãi suất kép là
.
Trong
đó
là số tiền gửi vào ban đầu,
là lãi suất của một kì hạn (có thể là tháng; quý;
năm),
là kì hạn.
Sau
1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai thì
triệu gửi lần đầu được gửi là
tháng, tương ứng với
quý. Khi đó số tiền thu được cả gốc và lãi của
triệu gửi lần đầu là
(triệu).
Sau
1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai thì
triệu gửi lần hai được gửi là
tháng, tương ứng với
quý. Khi đó số tiền thu được cả gốc và lãi của
triệu gửi lần hai là
(triệu).
Vậy tổng số tiền người đó nhận được 1 năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai là
triệu.
Câu
20:
Đáp
án B
Ta
có
.
Câu
21:
Đáp
án C
Ta
có: điều kiện:
(*)
Kết
hợp với điều kiện (*) ta có:
Câu
22: Đáp
án D)
.
Số hạng không chứa x ứng với
Số
hạng chứa x
không chứa x là
24893440
Câu
23: Đáp án A Quãng
đường chất điểm đi được là:
Câu
24:
Đáp
án A Đồ
thị hàm số ở hình 2 nhận làm trục đối xứng nên là
hàm số chẵn. Loại đi 2 phương án B và C. Mặt khác, với
ta có
(nhìn vào đồ thị) nên chọn phương án A.
Câu
25:
Đáp
án C Phương
trình hoành độ giao điểm của
và đồ thị
Với
ta có giao điểm là
cắt
tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có
2 nghiệm phân biệt khác 0.
Ta
gọi các giao điểm của
và
lần lượt là
với
là nghiệm của phương trình (1). Theo định lí Viet, ta có:
Ta
có diện tích của tam giác
là
Phương
trình
được viết lại là:
Mà
Do đó:
Ta
lại có:
Đối
chiếu với điều kiện, loại đi giá trị
Câu
26:
Đáp
án D
Câu
27:
Đáp
án B Giải
phương trình hoành độ giao điểm
Câu
28: Đáp
án C Ta có:
.Vậy
phương trình có nghiệm
.vì
nên phương trình có hai nghiệm x=0 và x=
nên tổng hai nghiệm là
Câu
29: Đáp
án B
.
Vậy
khi
Câu
30:
Đáp
án C. ĐK:
Câu
31:
Đáp
án A. Đk:
.
Ta
có:
Từ
đó:
=
Vậy
hệ số :
.
Câu 32: Đáp án A
Đặt
Do
nguyên dương nên
Câu
33:
Đáp
án B Do
thiết diện qua trục là tam giác vuông nên
Vậy
diện tích xung quanh của nón bằng
Câu 34: Đáp án D Xét phương trình hoành độ giao điểm
;
đvdt
Diện
tích hình phẳng là
Câu
35:
Đáp
án B
VT
=
=
=
Câu 36: Đáp án D
Ta
có:
.
Kẻ
Khi
đó:
Mà
và
nên
Nên
Do
đó:
.
Câu
37:
Đáp
án A. Điều
kiện :
Khi
đó
Số
hạng không chứa
tương ứng với
Số
hạng không chứa
phải tìm là
Câu 38: Đáp án C
T
a
có:
Vậy: S20 = 460
Câu
39:
Đáp
án A Ta có:
Và
Vậy:
Câu 40: Đáp án C Gọi A là biến cố: “lấy được đúng 2 quả cầu màu đỏ”
Ω
là không gian mẫu của phép thử trên. Khi đó:
;
Vậy
xác suất của biến cố cần tìm là:
Câu
41:
Đáp
án C.Gọi
số có bốn chữ số khác nhau là:
.
Khi
đó mỗi số
được lập từ các chữ số trên là một chỉnh hợp
chập 4 của 7 phần tử.
Vậy,
số các số có 4 chử số khác nhau được lập từ các
chữ số trên là số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử
và bằng:
.Vậy
có thể lập được 840 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42: Đáp án C. Số hạng tổng quát thứ k+1 của khai triển là:
Số
hạng chứa x5
ứng với: 11 -2k = 7
k
= 2
Vậy
số hạng chứa x7trong
khai triển trên là:
Câu 43: Đáp án D
Phương
trình đã cho tương đương với :
( do
)
( thoả mãn điều kiện )
Vậy
phương trình có hai họ nghiệm:
.Vì
nên
Câu 44: Đáp án B
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Trong
mặt phẳng
dựng đường trung trực của
cắt
tại
.
Khi đó
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
Ta có:
,
.
Diện
tích mặt cầu
là:
Câu
45:
Đáp
án B Gọi
và
là chiều cao và bán kính đáy của khối trụ. Khi đó
.
Ta
có:
..
Thể tích khối trụ:
.
Câu
46:
Đáp
án D .Xét
phương trình hoành độ giao điểm
Suy
ra
Câu
47:
Đáp
án C
=
=
Câu
48:
Đáp
án A
.
Vậy
Câu
49:
Đáp
án D. Tìm
x để sinx; sin22x;
1-sin7x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
sinx;
sin22x;
1-sin7x theo thứ tự lập thành một cấp số
Câu
50:
Đáp
án A. Ta
chọn hệ trục tọa độ sao cho các đỉnh của hình lập
phương có tọa độ như sau:
*
Mặt phẳng
qua
và nhận véctơ
làm véctơ pháp tuyến. Phương trình
là :
*
Mặt phẳng
qua
và nhận véctơ
làm véctơ pháp tuyến.
Phương
trình
là :
Suy
ra hai mặt phẳng
và
song song với nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng
chính là khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
:
1-B |
2-C |
3-B |
4-A |
5-B |
6-A |
7-C |
8-C |
9-C |
10-A |
11-D |
12-C |
13-D |
14-B |
15-D |
16-A |
17-C |
18-D |
19-A |
20-B |
21-C |
22-D |
23-A |
24-A |
25-C |
26-D |
27-B |
28-C |
29-B |
30-C |
31-A |
32-A |
33-B |
34-D |
35-B |
36-D |
37-A |
38-C |
39-A |
40-C |
41-C |
42-C |
43-D |
44-B |
45-B |
46-D |
47-C |
48-A |
49-D |
50-A |
ĐỀ 20 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Bất phương
trình
có tập nghiệm là
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Bất phương
trình
có tập nghiệm là
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho biểu
thức
, điều kiện xác định của biểu thức A là
A.
B.
C.
a tùy ý; b>0 D.
a tùy ý,
Câu
4: Số nghiệm
của phương trình
là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Một người sử dụng xe có giá trị ban đầu là 20 triệu. Sau mỗi năm, giá trị xe giảm 10% so với năm trước đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì giá trị xe nhỏ hơn 6 triệu?
A. 8 năm B. 14 năm C. 7 năm D. 12 năm
Câu
6: Cho
. Hãy tính
theo
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Tập nghiệm
của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy bằng 60o .Thể tích khối chóp S.ABCD theo a:
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho hình
chóp tứ giác đều S.ABCD, có SAC là tam giác đều cạnh
bằng
. Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là: A.
B.
C.
D.
Câu
10: Cho hình
chóp SABC có SA = SB = SC =
và lần lượt vuông góc với nhau. Khi đó khoảng cách từ
S đến mặt phẳng (ABC) là:
A.
a B.
C.
D.
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 , Gọi D là giao điểm của SA với mp qua BC và vuông góc với SA. Khi đó ti số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho tam
giác AOB vuông tại O, có
và AB = a. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta được một
hình nón có diện tích xung quanh bằng:
A.
B.
C.
D.
2
Câu
13: Một hình
trụ có hai đáy là hai hình tròn (O; r) và (O’; r). Khoảng
cách giữa hai đáy là OO'
. Một hình nón có đỉnh là O’ và có đáy là đường
tròn (O; r). Gọi S1
là diện tích xung quanh hình trụ, S2
là diện tích xung quanh hình nón. Khi đó tỉ số
bằng
A.
B.
C.
2 D.
Câu 14: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính. Khi đó, thể tích khối trụ bằng:
A.
Sa B.
Sa C.
2Sa D.
Sa
Câu
15: Cho số
phức z = −5 + 2i . Tìm phần thực và phần ảo của
?
A. Phần thực là -5, phần ảo là 2i B. Phần thực là 5, phần ảo là 2
C. Phần thực là -5, phần ảo là 2 D. Phần thực là 2, phần ảo là -5
Câu
16: Cho hai số
phức
và
. Tính môđun của số phức
?
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Cho số
phức z = 4 − 3i . Tìm số phức w = (1+ i)z −
A. w = 3 + 4i B. w = −3 − 2i C. w = 3 − 2i D. w = −3 + 4i
Câu
18: Cho số
phức z thỏa
, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z nằm
trên đường tròn tâm I có bán kính R. Tìm tọa độ I và
R
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Gọi z1
, z2
là 2 nghiệm phức của phương trình
. Tính giá trị của biểu thức sau
A.
B.
A =10 C.
D.
Câu 20: Cho số phức z = y + xi , với x, y là hai số thực thỏa
.
Điểm M trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn cho z, tìm tọa độ M
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Tìm tất
cả các khoảng mà trên đó hàm số
luôn đồng biến?
A.
B.
C.
D.
và
Câu
22: Hàm số
đạt cực đại tại:
A.
B.
x = 0 C.
x = 1 D.
x = 2
Câu
23: Giá trị
nào sau đây của x để tại đó hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;4]?
A. x = 1 B. x = 0 C. x = 3 D. x = 4
C
âu
24: Đồ thị
hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Tìm m lớn
nhất để hàm số
đồng biến trên
A.
m = 0 B.
m = 1 C.
m = 3 D.
m = 2
Câu
26: Tìm tất
cả giá trị của tham số m để đồ thị của hàm
có ba điểm cực trị.
A.
m = 0 B.
m > 0 C.
m < 0 D.
Câu
27: Biết rằng
hàm số
nghịch biến trên khoảng (x1;
x2)
và đồng biến trên các khoảng còn lại của tập xác
định. Nếu
thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Sau khi
phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính
số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh
nhân đầu tiên đến ngày thứ t là
(kết quả khảo sát được trong 8 tháng vừa qua). Nếu
xem f '(t ) là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại
thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào
ngày thứ mấy?
A. 12 B. 30 C. 20 D. 15
Câu
29: Tìm tất
cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị A(0;1), B, C sao cho BC = 4.
A.
B.
C.
m = 4 D.
Câu
30: Cho hàm số
có đồ thị (H). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai
tiệm cận của đồ thị (H) đến một tiếp tuyến của
(H). Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho A(3;-1;2) B(4;-1;-1) C(2;0;2). Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A B C là
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Cho A(2;0;-1) B(1;-1;3) và mặt phẳng (P) có phương trình: 3x+2y-z+5=0. Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (P). Phương trình của mặt phẳng (Q) là
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho mặt phẳng (P): x-2y+z- 4=0. Điểm thuộc mặt phẳng (P) là:
A. M(1;2;3) B. M(1;2;4) C. M(1;2;1) D. M(1;2;7)
Câu 34: Cho H(2;1;1). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt các trục tọa độ tại A, B và C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Điểm H(2;-1;-2) là hình chiếu của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng (P). Tính số đo góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q): x-y-6=0 là.
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu
36: Cho đường
thẳng d:
. Một phương trình tham số của đường thẳng trên là
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho A(2;3;-1) và B(1;2;4). Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B.
A. chỉ I B. chỉ III C. chỉ I và III D. cả 3 phương trình trên đều đúng
Câu 38: Cho A(4;0;3) B(0;5;2) C(4;-1;4) D(3;-1;6) . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao xuất phát từ D của tứ diện ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho hai
đường thẳng có phương trình sau:
và
.
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương
trình của đường thẳng đi qua M(1;-1;2) và vuông góc với
cả hai đường thẳng trên:
A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho đường
thẳng d:
.
Giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P): x- 2y
+ z + 5 = 0 là:
A. (12;11;23) B. (8;12;23) C. (13;10;23) D. (-8;-12;-21)
Câu
41:
Kết quả của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
42: Nguyên hàm
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Nguyên hàm
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
44:
Kết quả của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
45:
Kết quả của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Nguyên hàm
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
47:
Kết quả của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Nguyên hàm
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Nguyên hàm
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Biết rằng
tích phân
, tích ab bằng
A. 1 B. -1 C. -15 D. 20
ĐÁP SỐ ĐỀ 62(24/3/2017)
1-C |
2-C |
3-B |
4-B |
5-B |
6-D |
7-A |
8-C |
9-B |
10-D |
11-A |
12-B |
13-B |
14-C |
15-A |
16-B |
17-A |
18-C |
19-B |
20-B |
21-A |
22-C |
23-A |
24-A |
25-A |
26-D |
27-A |
28-A |
29-A |
30-A |
31-B |
32-A |
33-A |
34-B |
35-C |
36-D |
37-C |
38-B |
39-C |
40-B |
41-C |
42-B |
43-A |
44-A |
45-A |
46-B |
47-C |
48-D |
49-B |
50-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 20
Câu 1: Đáp án C Bất phương trình ax > b có tập nghiệm là R. Thỏa mãn điều kiện nào sau đây.
HD. Theo định nghĩa SGK
Câu 2: Đáp án B
Bất
phương trình
có tập nghiệm là
thỏa mãn điều kiện nào sau đây. HD. Theo định nghĩa
SGK
Câu 3: Đáp án D - Phương án nhiễu A: học sinh thấy căn là cho biểu thức trong căn lớn hơn bằng 0
-Phương án nhiễu C: Học sinh hay quên ý b ≥ 0 trong điều kiện của căn bậc chẵn.
Câu 4: Đáp án B
pt có 1 nghiệm
Câu 5: Đáp án D Gọi giá trị của xe năm thứ n là xn. Khi ấy x0 = 20.000.000 . Với hao mòn r = 10%
Sau một năm giá trị của xe còn lại là : x1 = x0 –rx0 = x0(1 – r)
Sau hai năm, giá trị của còn lại là: x2 = x1 – rx1 = x1(1 – r) = x0(1 – r)2
Sau n năm, giá trị của xe còn lại là: xn =xn-1 – rxn-1 = xn-1(1 – r) = x0( 1 – r)n
n = 10; x10 = 20.000.000 x 0,910 = 6.973.568,802 đ
n = 11; x11 = 20.000.000 x 0,911 = 6.276.211,922 đ
n = 12; x12 = 20.000.000 x 0,912 =5.648.590,73 đ
Vậy sau 12 năm, giá trị của xe giảm xuống không quá 6 triệu đồng
Đáp án nhiễu: Học sinh nhầm giảm 10% có nghĩa là mỗi năm giảm 2 triệu .Nên chọn đáp án A
Câu 6: Đáp án A
Ta
có:
Từ
đề bài suy ra
Vậy
Phương án nhiễu: Vì câu khó nên chỉ dùng cách sai dấu
Câu
7:
Đáp
án B Tập
nghiệm của bất phương trình
là
HD:
giải bất phương trình
Câu
8:
Đáp
án B
HD:
Đường cao SA,
từ đó suy ra SA
Câu
9:
Đáp
án B
Câu 10: Đáp án B
Câu 46: Đáp án D
Câu 47: Đáp án B
Câu 48: Đáp án D
Đặt
Câu 49: Đáp án A
Đặt
Câu 50: Đáp án A
Đặt
1-C |
2-B |
3-D |
4-B |
5-D |
6-A |
7-B |
8-B |
9-B |
10-B |
11-C |
12-A |
13-A |
14-B |
15-C |
16-D |
17-C |
18-A |
19-B |
20-A |
21-D |
22-A |
23-C |
24-B |
25-C |
26-C |
27-D |
28-D |
29-C |
30-B |
31-C |
32-C |
33-D |
34-A |
35-B |
36-C |
37-C |
38-B |
39-B |
40-D |
41-A |
42-B |
43-C |
44-A |
45-D |
46-D |
47-C |
48-D |
49-A |
50-A |
Ngoài Top 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Tập 2) Có Đáp Án – Tài Liệu Toán thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
“Top 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Tập 2)” là một tập hợp chọn lọc các đề thi thử Toán mức độ cao, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và ôn thi Toán. Các đề thi trong tập này bao gồm các dạng câu hỏi đa dạng và phong phú, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và nắm vững kiến thức.
Mỗi bài trong tập “Top 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Tập 2)” được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu của đề thi THPT Quốc gia, giúp học sinh làm quen với dạng đề và phong cách ra đề. Tập đề cung cấp một môi trường ôn tập tương tự kỳ thi thật, giúp học sinh làm quen với thời gian và áp dụng kiến thức đã học vào việc giải các bài toán.
Đặc biệt, “Top 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Tập 2)” đi kèm với đáp án chi tiết. Đáp án giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình, nhận biết được những lỗi sai và nắm vững các phương pháp giải toán hiệu quả. Bên cạnh đáp án, các lời giải chi tiết cung cấp các cách giải toán một cách rõ ràng và logic, giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán.
>>> Bài viết liên quan: