Top 10 Đề Thi Thử Lý THPT Quốc Gia 2022 (Phần 2) Có Đáp Án Và Lời Giải
Top 10 Đề Thi Thử Lý THPT Quốc Gia 2022 (Phần 2) Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Mục lục
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào của vật có giá trị KHÔNG đổi theo thời gian?
A. Vận tốc B. Li độ C. Tần số D. Khối lượng
Câu 2: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. điện trở của một tấm kim loại giảm khi được chiếu sáng
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì
Câu 3: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1, chu kì Bán lã của rubidi là:
A. 150 phút B. 90 phút C. 15 phút D. 900 phút
Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều tuần hoàn với tần số 2f.
Câu 5: Ta gọi khối lượng nghỉ của hạt nhân X là mX, tổng khối lượng nghỉ các nuclôn tạo nên hạt nhân X đó là m, thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. mX = m B. mX > m c. mX < m D. mX m
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 0,9 m B. 2,5 m C. 1,6 m D. 1,2 m
Câu 7: Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, khối lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần.
Câu 8: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12sinωt (x đo bằng cm, t đo bằng s). Giạ tốc có độ lớn cực đại là:
A. 12ω2 (cm/s2) B. 24ω2 (cm/s2) C. 12ω (cm/s2) D. 48ω2 (cm/s2)
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 cos100πt (A). Trong thời gian 1 s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1A là bao nhiêu?
A. 25 lần B. 100 lần C. 200 lần D. 50 lần
Câu 10: Một học sinh dùng thước kẹp loại 0 150 nm, độ chia nhỏ nhất là 0,05mm, tiến hành đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng. Sau 5 lần đo liên tiếp đều thu cùng một giá trị của khoảng vân là 2mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả của phép đo là:
A. (2 ± 1) mm B. (2 ± 0,025) mm C. (2 ± 0,05) mm D. (2 ± 0,5) mm
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thao ánh sáng, 2 khe S1 và S2 cách nhau 1 mm và cách màn hứng 2m. Chiếu vào 2 khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Tại vị trí cách vân trung tâm 5mm có vân:
A. Tối thứ 3 B. Tối thứ 4 C. Sáng bậc 4 D. Sáng bậc 5
Câu 12: Chọn câu sai.
A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số.
B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2.
C. Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB),
D. Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm chỉ có mức cường độ âm.
Câu 13: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức (A). Ở thời điểm t = (s), cường độ trong mạch có giá trị:
A. 5 (A) B. 2,5 (A) C. -2,5 (A) D. 2,5 (A)
Câu 14: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian 20s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2m. Vận tốc truyền sóng biển là:
A. 50 cm/s B. 60 cm/s C. 40 cm/s D. 80 cm/s
Câu 15: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ B. Truyền được trong chân không
C. Mang năng lượng D. Khúc xạ
Câu 16: Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 µH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá trị là:
A. 1,127 pF B. 1,127 nF C. 1,127.10-10 F D. 11,27 pF
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
D. Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng:
A. Tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng
B. Tổng hợp ánh sáng trắng
C. Tán sắc ánh sáng
D. Giao thoa khe Y-âng
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 20: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại B. tia X C. sóng vô tuyến D. tia hồng ngoại
Câu 21: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều và có cùng trị tức thời 0,5 I0, nhưng một dòng đang tăng còn một dòng đang giảm. Hai dòng này lệch pha nhau một góc có độ lớn bằng:
A. rad. B. rad. C. π rad D. rad.
Câu 22: Một bức xạ đơn sắc chiếu vào hai khe Y- âng cách nhau a = 3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh, đặt cách hai khe một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim, ta trông thấy trên phim một loạt vạch đen song song, cách đều nhau một khoảng 0,05mm. Bức xạ đơn sắc đó là:
A. Tia tử ngoại B. Tia X
C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia hồng ngoại
Câu 23: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100 Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây AB.
A. λ = 0,6 m và v = 60 m/s B. λ = 0,3 m và v = 30 m/s
C. λ = 0,6 m và v = 120 m/s D. λ = 0,3 m và v = 60 m/s
Câu 24: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 50Hz, khi đó dòng điện qua tụ là I1 = 0,2 (A). Để dòng điện qua tụ là I2 = 0,5A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu?
A. Tăng 125 Hz B. Tăng thêm 75 Hz C. Giảm 25 Hz D. Tăng 25 Hz
Câu 25: Cho hai dao động điều hòa cùng phương (cm) và (cm). Biết biên độ của dao động tổng hợp là 10cm. Giá trị của A2 là:
A. 6 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 5 cm
Câu 26: Một mạch dao động điện từ có độ tự cảm 5 mH và điện dung của tụ điện 1,5 µF, điện áp cực đại trên tụ 8V. Xác định độ lớn cường độ dòng điện trong mạch khi điện áp là 4V.
A. 55 mA B. 0,15 mA C. 0,12 A D. 0,14 A
Câu 27: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định bởi công thức (eV) (vói n = 1,2, 3,...). Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dùng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là:
A. 800λ2 = 189λ1. B. 256λ2 = 675λ1. C. 15λ2 = 8λ1. D. 675λ2 = 256λ1.
Câu 28: Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn f 1015Hz. Công thoát của kim loại này là:
A. 0,750.10-19 J B. 0,750.10-34 J C. 6,625.10-34 J D. 6,625.10-19 J
Câu 29: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar; Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar.
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
C âu 30: Đồ thị biểu diễn thế năng của một vật có khối lượng m = 200g dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:
A. (cm).
B. (cm).
C. (cm).
D. (cm).
Câu 31: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra có tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 0,1 kg, k = 100N/m. Từ vị trí lò xo không biến dạng đẩy vật sao cho lò xo nén 2 cm rồi buông nhẹ, khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên tác dụng lực F = 2N không đổi cùng chiều vận tốc của vật, khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A1, sau 1/30 s kể từ khi tác dụng lực F, ngừng tác dụng lực F, khi đó vật dao động với A2, tính A2/A1. Lấy π2 = 10.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một đoạn mạch cảm thuần có độ tự cảm L = (H) . Thương số có giá trị
A. 50 Ω B. 100 Ω C. 40 Ω D. 60 Ω
Câu 34: Đặt điện áp u = U cosωt(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì lúc này điện áp tức thời cực đại trên R là 12a (V) (với a là một hằng số). Ở thời điểm t, điện áp tức thời trên AB và trên tụ lần lượt là 16a (V) và 7a (V). Giá trị của cảm kháng là:
A. 53 Ω B. 30 Ω C. 40 Ω D. 20 Ω
Câu 35: Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2cm và 2 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường.
A. 10π cm/s B. 80π cm/s C. 60π cm/s D. 40π cm/s
Câu 36: Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc π/3. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X.
A. 300 W B. 300 W C. 625 W. D. 375 W
Câu 37: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là:
A. 35,8 dB B. 38,8 dB C. 43,6 dB D. 41,1 dB
Câu 38: Đặt diện áp u = U cosωt (f thay đổi, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L theo thứ tự đó. Biết 2L > R2C. Khi f = f1 = 60 Hz hoặc f = f2 = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Khi f = f3 = 30 Hz hoặc f = f4 = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng một giá trị. Khi f = f5 thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC lệch pha so với dòng điện. Giá trị của f5 gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 80 Hz B. 81 Hz C. 80,5 Hz D. 79,8 Hz
Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10cm, dao dộng theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại B. Gọi M là điểm trên (d) dao động vơi biên độ cực đại sao cho diện tích tam giác AMB nhỏ nhất. Khoảng cách từ M đến AB xấp xỉ bằng:
A. 3,7 cm B. 2,25 cm C. 0 cm D. 3,7 cm
Câu 40: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,5 μm. Trên đoạn AB trong vùng giao thoa đếm được 121 vân sáng. Biết tại A và B vân sáng có màu giống vân trung tâm. Số vị trí trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn AB là:
A. 14 B. 12 C. 13 D. 15
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. B |
2. C |
3. C |
4. C |
5. C |
6. A |
7. D |
8. A |
9. C |
10. C |
11. D |
12. D |
13. D |
14. C |
15. B |
16. C |
17. C |
18. D |
19. D |
20. D |
21. A |
22. A |
23. A |
24. B |
25. D |
26. C |
27. B |
28. D |
29. B |
30. A |
31. C |
32. B |
33. A |
34. B |
35. B |
36. A |
37. D |
38. C |
39. B |
40. C |
Câu 1: Ta có: => Chọn Β.
Câu 2: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở cua một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng => Chọn C.
Câu 3: Ta có: => Chọn C.
Câu 4: Khi vật dao động điều hòa với tần số f thì li độ x, vận tốc v, gia tốc a, lực kéo về Fk sẽ biến thiên điều hòa vói tần số f. Động năng và thế năng biên thiên tuần hoàn với tần số 2f => C sai => Chọn C.
Câu 5: Tổng khối lượng các nuclon tạo nên hạt nhân luôn lớn hơn khối lượng hạt nhân một lượng Δm (độ hụt khối) => Chọn C.
Câu 6: Ta có: (1)
+ Lại có: (2)
+ Từ (1) và (2), ta có: => Chọn A.
Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân có 4 định luật bảo toàn: điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần => Chọn D.
Câu 8: Ta có: => Chọn A.
Câu 9: Một chu kì có 4 lần (vì i = ± 1 A)
+ Trong 1 s có f chu kì nên có 4f = 4.50 = 200 lần => Chọn C.
Câu 10: Kết quả phép đo đại lượng A:
+ Vì đo 5 lần cho cùng một kết quả nên A = 2mm
+ Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất nên ΔΑ = 0,05(mm)
kết quả: i = (2 + 0,05) mm => Chọn C.
Câu 11: Khoảng vân: vân sáng bậc 5 Chọn D.
Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm là tần số và mức cường độ âm
=> D sai Chọn D.
Câu 13: Thay t = (s) vào i ta được: Chọn D.
Câu 14:
+ Khoảng thời gian giữa 5 lần liên tiếp cái phao nhô lên là: 4T = 20 => T = 5s.
+ Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liền kề là một bước sóng nên: λ = 2m
+ Vận tốc truyền sóng: Chọn C.
Câu 15: Sóng điện từ truyền được trong chân không còn sóng cơ thì không truyền được => Chọn B.
Câu 16: Ta có: Chọn C.
Câu 17: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau Chọn C.
Câu 18:
+ Để đo bước sóng ánh sáng ta dùng phương pháp giao thoa khe Y-âng
+ Bằng cách đo D, i và a sau đó sử dụng công thức => Chọn D.
Câu 19: Câu A, B sai vì chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ vạch.
+ Câu B đúng vì quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
+ Câu C sai vì quang phổ liên tục không đặc trưng cho thành phần cấu tạo chất hay nguyên tố. => Chọn D.
Câu 20: Bước sóng của phôtôn:
\
+ Bức xạ do phôtôn này phát ra thuộc vùng hồng ngoại => Chọn D.
Câu 21: Ta có:
+ Giả sử i1 đang tăng, dòng i2 đang giảm khi đó ta có:
+ Độ lệch pha giữa hai dòng điện: => Chọn A.
Câu 22: Khoảng cách giữa hai vạch đen liên tiếp là khoảng vân
+ Ta có: => Chọn A.
Câu 23:
+ Hai đầu dây cố định nên ta có ta có:
(với k là số bó sóng)
+ Tốc độ truyền sóng: v = λf = 60(m/s) => Chọn A.
Câu 24: Ta có:
+ Tần số tăng thêm: => Chọn B.
Câu 25: Ta có: (1)
+ Thay => Chọn D.
Câu 26: Ta có:
+ Vì
+ Lại có: => Chọn C.
Câu 27:
+ Theo tiên đề Bo thứ 2, ta có:
=> Chọn B.
Câu 28: Khi f = 1015 Hz thì vừa đủ giải thoát electron nên:
A = ε = hf = 6,625.10-34. 1015 = 6,625.10-19 J => Chọn D.
Câu 29:
+ Năng lượng liên kết riêng của hạt Ar:
+ Năng lượng liên kết riêng của hạt Li:
=> Chọn B.
Câu 30:
+ Từ đồ thị thấy lúc t = 0 và thế năng đang tăng nên vật đang đi đến vị trí biên.
+ Suy ra lúc t = 0 vật đang ở hoặc
+ Đi từ
+ Ta có: => Chọn A.
Câu 31:
+ Phương trình phóng xạ:
+ Bảo toàn động lượng ta có:
=> Chọn C.
Câu 32: Chu kì dao động của con lắc lò xo: (s)
+ Khi chưa có lực vật dao động với biên độ A = 2 xung quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đến O có lực tác dụng F, lúc này vị trí cân bằng dịch đi đoạn đến vị trí O1 theo chiều hướng tác dụng.
+ Vậy, tại thời điểm tác dụng lực vật có li độ và vận tốc là:
+ Do đó biên độ dao dộng của vật lúc này là:
+ Vậy sau khi tác dụng lực F vật dao động với biên độ A1 = 4 cm xung quanh VTCB O1. Khi tác dụng lực F vật đang ở O có li độ , sau thời gian vật sẽ đến M có li độ . Khi đến M thì mất lực tác dụng nên VTCB lại về O, lúc đó vật có li độ và vận tốc là:
+ Vậy biên độ dao động sau khi bỏ lực là:
=> Chọn B.
C âu 33:
+ Ta có:
+ Sau thời gian pha của dòng điện tăng thêm một góc là:
+ Vì mạch L nên tại thời điểm t điện áp u(t) sớm pha hơn dòng điện i(t) , sau thời gian Δt pha của dòng điện tăng thêm góc => lúc này i(t+T/4) cùng pha với u(t) nên ta có: => Chọn A.
Câu 34:
+ Khi UC = max thì uRL vuông pha với u nên ta có: (1)
+ Vì uR vuông với uL nên ta có: (2)
+ Lại có:
+ Khi uR = max = U0R thay vào (2) uL = 0. Thay tiếp uL vào (3) suy ra uC = 0
+ Mặt khác: (4)
+ Ở thời điểm t: (5)
+ Giải hệ (4) và (5), ta có:
=> Chọn B.
Câu 35:
+ Ta có:
=> Chọn Β.
Câu 36: Lúc đầu chỉ có cuộn dây:
+ Mắc thêm X:
+ Mặt khác:
+Lúc này: => Chọn A.
Câu 37:
+ Ta có:
+ Gọi a là cạnh tam giác đều, ta có: MN = NP = MP = a =>
+ Ta có: (1)
+ Trong tam giác đều PMN ta có:
(2)
+ Thay (2) vào (1), ta có: => Chọn D.
Câu 38:
Ta có:
+ Đặt
+ Theo Vi-ét, ta có:
(1)
+ Ta có: (2)
+ Ta có:
+ Hai ω cho cùng UC (3)
+ Ta có: (4)
+ Thay (4) vào (2), ta có: (5)
+ Khi f5 thì:
=> Chọn C.
C âu 39:
+ Ta có:
+ Tam giác AMB có diện tích nhỏ nhất khi M gần B nhất
k = 4
+ Vì M thuộc cực đại k = 4 nên: ΜΑ-ΜΒ = 4λ = 8(cm)
+ Lại có:
+ Vậy:
+ Nhập vào máy tính bấm máy ta có MB = 2,25 cm => Chọn B.
Câu 40: Ta có: giữa hai vân trùng có 9 vân sáng
+ Giả sử trên đoạn AB có n vân sáng trùng số khoảng trùng là (n -1)
+ Vậy: 9(n - 1) + n = 121 => n = 13 số vân trùng là 13 = > Chọn C.
ĐỀ SỐ 12
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng khi nói về dao động điều hòa:
A. Chu kì dao động của con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng k là
B. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g là
C. Tốc độ cực đại của chất điểm dao dộng điều hòa với biên độ A, tần số góc ω là vmax = ωA
D. Quãng đường vật đi được trong một phần tu chu kì luôn bằng biên độ A
Câu 2: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên từ lần lượt là:
A. 30 và 37 Β. 37 và 30 C. 67 và 30 D. 30 và 67
Câu 3: Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức (A). Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu R là:
A. 100 V B. 50 V C. 200 V D. 200 V.
Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là N1, ở cuộn thứ cấp là N2. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp U1 thì điện áp ở cuộn thứ cấp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có L = (H), tụ điện C = (F) và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức u = U0cos100πt (V) và . Điện trở R có giá trị là:
A. 100 B. 50 C. 200 D. 400
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 160cos cm/s2. Lấy π2 = 10. Chọn câu trả lời đúng:
A. Tần số góc của dao động bằng 1 Hz
B. Chu kì của dao động bằng 2π s
C. Pha ban đầu của dao động bằng rad
D. Biên độ của dao dộng bằng 4cm
Câu 9: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ học có phương dao dộng vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là:
A. 30 m/s B. 3 m/s C. 60 m/s D. 6 m/s
Câu 11: Đại lượng nào sau dây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm B. Độ cao của âm C. Tần số âm D. Mức cường độ âm
Câu 12: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần diện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 13: Sóng vô tuyến do đài VOV3 phát ra có tần số 102,7 MHz, khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c = 3.108 m/s.
A. 306 m B. 3,06 m C. 2,92 m D. 292 m
Câu 14: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng B. có tính chất hạt C. là sóng dọc D. luôn truyền thẳng
Câu 15: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị tán sắc B. bị thay đổi tần số
C. bị đổi màu D. không bị lệch phương truyền
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đon sắc, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là 1 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 6mm có
A. vân tối thứ 4 B. vân sáng bậc 3 C. vân sáng bậc 6 D. vân tối thứ 6
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng lớn B. tốc độ truyền càng lớn
C. tần số càng lớn D. chu kì càng lớn
Câu 18: Biết công thoát của electron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 0,30 µm B. 0,35 µm C. 0,50 µm D. 0,26 µm
Câu 19: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất lớn D. Chất khí ở áp suất thấp
Câu 20: Chọn câu sai:
A. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B. Tính chất nổi bật của tia X là khả năng đâm xuyên
C. Tia tử ngoại được đùng để chữa bệnh còi xương
D. Tia hồng ngoại là bức xạ có λ > 0,76 μm và có màu hồng
Câu 21: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tia tử ngoại D. Vùng tia hồng ngoại
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m = 100g. Kích thích cho vật dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biểu thức của lực hồi phục là F = -5cos (N) (t đo bằng giây). Lấy π2 = 10. Chọn câu trả lời đúng:
A. Tần số của con lắc lò xo bằng 10π (rad/s)
B. Độ cứng của lò xo bằng 100 N
C. Pha ban đầu của dao động bằng (rad)
D. Biên độ dao động của con lắc bằng 0,05 (m)
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là uC = U0Ccos V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71
Câu 24: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào:
A. Năng lượng liên kết B. Độ hụt khối
C. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối D. Khối lượng hạt nhân.
C âu 25: Cho đồ thị biểu diễn li độ x của một vật dao động điều hòa theo thời gian t như hình bên. Biết A là biên độ, T là chu kì dao động. Tại thời điểm t = vật có vận tốc và gia tốc là:
A. v = 0 và a = ω2A B. v = -ωA và a = 0
C. v = -ωA và a = ω2A D. v = 0 và a = 0
Câu 26: Một máy bay bay ở độ cao 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 130 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao bao nhiêu?
A. 3.162,3 m B. 13.000 m C. 76,92 m D. 316,23 m
Câu 27: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là (cm) thì phương trình sóng tại M là:
A. (cm). B. (cm).
C. (cm). D. (cm).
Câu 28: Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dân dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng:
A. Điện phát quang B. Hóa phát quang
C. Quang phát quang D. Catôt phát quang
Câu 29: Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất người đó phải tránh tốc độ nào sau đây:
A. 43,2 km/h B. 21,6 km/h C. 36,0 km/h D. 18,0 km/h
Câu 30: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Bắn hạt prôtôn với động năng Wp = 1,46MeV vào hạt nhân Li đứng yên, tạo ra hai hạt nhân giống nhau có cùng khối lượng là mX và cùng động năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = l,0073u, mX = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Hai hạt sau phản ứng có vectơ vận tốc hợp nhau một góc gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 169. B. 48°. C. 60. D. 70.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 µm. M là một điểm thuộc vân sáng bậc 6 của λ1 và O là vân sáng trung tâm. Số vân sáng đếm được trên đoạn MO là:
A. 10 vân B. 8 vân C. 12 vân D. 9 vân
Câu 34: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B dao dộng cùng pha với biên độ sóng không đổi bằng a, cách nhau một khoảng AB = 12cm. C và D là hai điểm khác trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8cm. Biết bước sóng λ = 1,6cm. Số điểm dao động ngược pha với 2 nguồn có trên CD là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 36: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, lực căng dây cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,02 N B. 1,45 N C. 2,58 N D. 6,59 N
C âu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos(ωt + φ) (V) (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 76 V B. 42 V C. 85 V D. 54 V
Câu 38: Ba con lắc lò xo có cùng độ cứng k, dao động điêu hòa cùng phương, cùng tần số. Tại cùng một thời điểm t nào đó li độ của các vật luôn thỏa mãn hệ thức x3 = x1 + x2. Biết cơ năng của x1, x2 và x3 lần lượt là W, 2W và 3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điếm t, tỉ số thì tỉ số tốc độ bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất 90%. Ban đầu xưởng có 90 máy hoạt động, sau đó tăng thêm một số máy nên hiệu suất truyền tải điện giảm 10%. Biết điện áp nơi phát không đổi. Tìm số máy tăng thêm.
A. 60 B. 10 C. 70 D. 160
Câu 40: Một mạch dao động LC có diện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t1 tỉ số dòng điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ . Sau thời gian Δt tỉ số đó là . Giá trị nhỏ nhất của Δt là:
A. . B. . C. . D. .
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. C |
2. A |
3. C |
4. B |
5. D |
6. A |
7. B |
8. D |
9. B |
10. D |
11. B |
12. B |
13. C |
14. A |
15. A |
16. B |
17. C |
18. A |
19. D |
20. D |
21. B |
22. D |
23. D |
24. C |
25. B |
26. A |
27. D |
28. A |
29. A |
30. B |
31. C |
32. A |
33. D |
34. B |
35. B |
36. B |
37. D |
38. B |
39. C |
40. C |
Câu 1:
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo là => A sai
+ Chu kì dao động của con lắc đơn là => B sai
+ Tốc độ cực đại của chất điểm dao động điều hòa là vmax = ωA C đúng
+ Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì bằng biên độ A chỉ khi vật xuất phát từ VTCB hoặc từ biên => D sai
=> Chọn C.
Câu 2: Ta có: => Chọn A.
Câu 3: Ta có: U = I.R = 2.100 = 200 (V) => Chọn C.
Câu 4: Công thức máy biến áp: => Chọn B.
Câu 5: Tổng trở: => Chọn D.
Câu 6: Ta có:
+ Lại có:
=> Chọn A.
Câu 7: Suất điện động hiệu dụng:
=> Chọn B.
Câu 8:
+ Tần số góc của dao động là: ω = 2π (rad/s) => A sai
+ Chu kì của dao động là: => B sai
+ Pha ban đầu của dao động: => C sai
+ Gia tốc cực đại: amax = ω2Α 160 = (2π)2.Α Α = 4 (cm) => D đúng
=> Chọn D.
Câu 9: Sóng cơ không truyền được trong chân không => B sai => Chọn B.
Câu 10: Ta có: => Chọn D.
Câu 11:
=> Chọn B.
Câu 12:
+ Sóng điện từ là sóng ngang => A sai
+ Sóng điện tử là quá trình lan truyền điện từ trường trong không gian => B đúng
+ Sóng điện từ có và dao động theo phương vuông góc nhau => C sai
+ Sóng điện từ truyền được trong chân không => D sai
=> Chọn B.
Câu 13: Ta có: => Chọn C.
Câu 14: Hiện tượng nhiều xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng => Chọn A.
Chú ý: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Còn hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt nên ta nói ánh sáng có tính lưỡng sóng hạt
Câu 15:
+ Vì ánh sáng đơn sắc nên khi đi qua lăng kính nó không bị tán sắc mà chỉ bị lệch đường đi => Chọn A.
Câu 16: Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là:
+ Ta có: vân sáng bậc 3 => Chọn B.
Câu 17: Năng lượng phô-tôn của mỗi ánh sáng đơn sắc: => Chọn C.
Câu 18: Ta có: => Chọn A.
Câu 19: Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất cao khi bị nung nó thì phát ra quang phổ liên tục => Chọn D. _ ___ _ _ . ; ■ r
Câu 20:
+ Tia hồng ngoại là những bức xạ có bước sóng λ > 0,76 µm đến vài mm
+ Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy nên mắt người không có cảm giác màu => D sai => Chọn D.
Câu 21:
+ Ta có:
+ Vậy dài sóng thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy => Chọn B.
Câu 22: Tần số của con lắc lò xo: => A sai
+ Độ cứng của lò xo: => B sai
+ Vì F sớm pha hơn x một góc π nên pha ban dầu của dao động là:
=> C sai
+ Lực hồi phục cực đại:
=> A = 0,05 (m) => D đúng => Chọn D.
Câu 23: Vì dòng điện i sớm pha hơn uC góc
+ Độ lệch pha giữa u và i:
+ Hệ số công suất: => Chọn D.
Câu 24: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng
+ Ta có: => phụ thuộc vào tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
=> Chọn C.
Câu 25: Từ đồ thị ta thấy, lúc => x = 0
+ Lại có:
+ Theo đồ thị, lúc t = vật qua VTCB theo chiều âm nên v < 0 => Chọn B.
Câu 26: Ta có: => Chọn A.
Câu 27: Vì sóng truyền từ M đến N nên sóng ở M sớm pha hơn ở N một góc:
=> Chọn D.
Câu 28: Đèn ống thông dụng (đèn nê-ôn) thuộc loại quang - phát quang
+ Đom đóm thuộc loại hóa - phát quang
+ Màn hình vô tuyến thuộc loại catot phát quang
+ Đèn LED thuộc loại điện phát quang
=> Chọn A.
Câu 29:
+ Khi rung lắc mạnh nhất => xảy ra cộng hưởng
friêng = fcb = 2Hz Tcb = 0,5 s
+ Lại có: => Chọn A.
Câu 30: Số hạt còn lại sau thời gian t:
+ Số hạt bị phân rã sau thời gian t:
=> Chọn B.
Câu 31: Áp dụng bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích, ta có:
=> Chọn C.
Câu 32: Bảo toàn động lượng, ta có:
(1)
+ Bảo toàn năng lượng: (2)
+ Thay (1) vào (2), ta có: cosα = -0,98 => α = 168,62° => Chọn A.
Câu 33: Ta có: từ O trở ra, vị trí hai vân sáng trùng nhau đầu tiên ứng với bậc 3 của λ1 và bậc 2 của λ2.
+ Ta vẽ được hệ hai vân như hình.
+ Vì O thuộc bậc 0 và M thuộc bậc 6 của λ1 nên O và M được xác định như trên hình
+ Từ hình ta đếm được số vân sáng (vạch sáng) trên đoạn OM là 9 vân (có 4 vân có màu λ1; 2 vân có màu λ2 và 3 vân sáng trùng có màu λ12)
=> Chọn D.
Câu 34:
+ Khi kích thích đám nguyên tử thì số bực xạ tối đa có thể phát là
+ Khi hấp thu f1 thì:
+ Khi hấp thụ f2 thì:
+ Theo tiên đề 2, ta có: => Chọn B.
C âu 35:
+ Điểm M ngược pha với nguồn A khi:
+ Vì C và D đối xứng qua AB nên ta sẽ tìm số điểm ngược pha trên OC sau đó lấy đối xứng suy ra trên CD.
+ Từ hình vẽ, ta có:
trên OC có 2 điểm
+ Do tính đối xứng nên trên CD có 4 điểm Chọn B.
Câu 36:
+ Gia tốc trọng trường hiệu dụng:
+ Khi dây treo cân bằng thì tạo với phương thẳng đứng góc β được xác định bởi:
+ Biên độ góc của con lắc: (rad)
+ Lực căng dây cực đại của dây treo:
=> Chọn B.
Câu 37: Ta có:
(1)
+ Lại có: (2)
+ Từ (1) và (2), ta có:
(3)
+ Mặt khác, ta có: (4)
+ Thay (3) vào (4), ta có:
=> Chọn D.
Câu 38:
+ Nhận thấy:
=> Chọn B.
Câu 39: Ta có:
+ Vậy, ta có:
=> Chọn C.
Câu 40:
+ Vì mạch LC nên i vuông pha với q nên:
+ Tại thời điểm t1, ta có:
+ Tại thời điểm t1 + Δt, ta có:
+ Trong thời gian Δt điện tích từ q1 đến q2 nhỏ nhất nên:
=> Chọn C.
ĐỀ SỐ 13
Câu 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực tiểu.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
D. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng:
A. 5cm. B. 6cm. C. 7cm. D. 8cm.
Câu 5: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng:
A. . B. . C. . D. 0.
Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang diện trong D. Hiện tượng quang phát quang
Câu 7: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2.200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là:
A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Tính vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.
A. vmax = 0,6 m/s; amax = 3,6 m/s2. B. vmax= 0,4 m/s; amax = 3,6 m/s2.
C. vmax = 0,4 m/s; amax = 1,6 m/s2. D. vmax = 60 cm/s; amax = 36 cm/s2.
Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. Giảm công suất truyền tải B. Tăng chiều dài đường dây
C. Tăng điện áp trước khi truyền tải D. Giảm tiết diện dây
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Tốc độ của vật tại li độ góc α = 0,07 rad gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 0,05 m/s B. 0,32 m/s C. 0,23 m/s D. 0,04 m/s
Câu 11: Cho một đoạn mạch xoay chiều 220 V - 50 Hz, RLC nối tiếp với cuộn đây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R không đổi, tụ điện có điện dung C = (F). Độ tự cảm của cuộn dây khi mạch xảy ra cộng hưởng bằng:
A. H. B. H. C. H. D. H.
Câu 12: Một sóng cơ học có biên độ A, vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng bằng:
A. 2πA B. πA C. 4πΑ D. 0,5πΑ
Câu 13: Một sợi dây dài = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng:
A. 1 m B. 2 m C. 3 m D. 4 m
Câu 14: Khi dùng ampe kế thích hợp có giới hạn đo 10 A để đo một dòng điện xoay chiều có biểu thức (A) thì số chỉ ampe kế là 2 A. Nếu dùng một ampe kế khác có giới hạn đo gấp 2 lần ampe đầu thì số chỉ ampe kế lúc này là:
A. 4A B. 2 A C. 4 A D. 2A
Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. Một số lẻ lần nửa bước sóng B. Một số nguyên lần bước sóng
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng D. Một số lẻ lần bước sóng
Câu 16: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng B. cộng hưởng điện
C. nhiễu xạ sóng D. sóng dùng
Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 19: Ứng dụng tia X để chiếu điện, chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó
A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh
B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý
C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang
D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoáng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,7 µm B. 0,5 µm C. 0,4 μm D. 0,6 µm
Câu 21: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton, 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này kí hiệu là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 23: Chọn nhận định đúng:
A. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng.
B. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài.
D. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong.
Câu 24: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn C. nuclôn nhung khác số nơtron
Β. nuclôn nhưng khác số proton D. notron nhưng khác số prôtôn
Câu 25: Chiếu bức xạ tử ngoại có λ = 0,25 µm vào một tấm kim loại có công thoát 3,45 eV. Xác định vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện. Giả thiết rằng năng lượng hấp thụ được từ phôtôn dùng để giải phóng electron và tạo động năng ban đầu cho electron.
A. 6.105 m/s B. 7,3.10-6 m/s C. 73.106 m/s D. 0,73.106 m/s.
Câu 26: Một lượng chất phóng xạ 24Na có chu kì bán rã 15h. Thời điểm ban đầu trong mẫu có N0 hạt. Hỏi sau thời gian 30h số hạt Na còn lại là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 46,11 MeV B. 7,68 MeV C. 92,22 MeV D. 94 87 MeV
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng có a = 1mm; D = 1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 5 mm có mấy bức xạ cho vân sáng:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 29: Một dao động điều hòa với biên 13cm. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc bắt dầu chuyên dộng) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t (kể từ lúc bắt đầu chuyến động) vật cách O một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 9 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 2 cm
Câu 30: Một nhà máy điện nguyên từ dùng U235 phân hạch tỏa ra 200 MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày gần bằng:
A. 0,674 kg B. 1,050 kg C. 2,596 kg D. 6,742 kg
Câu 31: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa chu kỳ T, chiều dài quỹ đạo 8 cm. Trong một chu kỳ, thời gian vật nhỏ của con lắc có vận tốc không nhỏ hơn 8π (cm/s) là 2T/3. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng:
A. 0,0032 B. 0,0128 J C. 0,0256 J D. 0,6400 J
Câu 32: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC. Biết R = 80Ω; cuộn dây không thuần cảm có r = 20Ω, độ tự cảm L = (H); tụ điện có điện dung C = (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng 200V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị gần nhất vói giá trị nào sau đây:
A. 70 Hz Β. 193 Ηz C. 61 Hz D. 50 Hz
C âu 33: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng đang lan truyền với bước sóng là λ, tốc độ truyền sóng là V và biên độ là λ, tốc độ truyền sóng là V và biên độ là A gắn với trục tọa độ như hình vẽ. Tại thời điểm t1 sóng có dạng nét liền và tại thời điểm t2 = t1 + sóng có dạng nét đứt. Biết . Góc A1CO gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 106,1. B. 107,3. C. 108,5. D. 109,7.
Câu 34: Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng được mô tả theo công thức , trong đó A là hằng số dương. Khi đám nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nguyên tử có thể phát ra tối đa 15 bức xạ. Hỏi trong các bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra trong trường hợp này thì tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là bao nhiêu?
A. 79,5 B. 900/11 C. 1,29 D. 6.
Câu 35: Đặt điện áp u = 220 cosωt (V) (ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H), điện trở R và tụ điện có điện dung C = (F), với 2L > R2C. Khi ω = ω1 = 30π (rad/s) hoặc ω = ω2 = 40π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng trên L bằng nhau. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 233 V B. 120 V C. 466 V D. 330 V
Câu 36: Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,32 B. 1,25 C. 1,16 D. 1,08
Càu 37: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân giao thoa lần lượt là 0,48mm; 0,54mm và 0,64mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14,25mm và 20,75mm. Trên đoạn MN, số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch trung tâm) là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
C âu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động có khối lượng m1, khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 20cm rồi gắn thêm vật m2 = 3m1 bằng một sợi dây có chiều dài b = 10cm (xem hình vẽ), thả nhẹ cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Khi hệ đến vị trí thấp nhất thì dây nối bị đứt, chỉ còn m1 dao động điều hòa, m2 vật rơi tự do. Bỏ qua khối lượng của sợi dây, bỏ qua kích thước của hai vật và bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Sau khi đây đứt lần đầu tiền m1 đến vị trí cao nhất thì m2 vẫn chưa chạm đất, lúc này khoảng cách giữa hai vật là:
A. 2,3 m B. 0,8 m C. 1,6 m D. 3,1 m
C âu 39: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L0, đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C0 mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hai đầu (L0, X) và hai đầu (X, C0) lần lượt là u1 và u2 được mô tả như đồ thị hình vẽ bên. Biết ω2L0C0 = 1. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch X là:
A. 50 V. B. 100 V.
C. 25 V. D. 25 V.
Câu 40: Một quả lựu đạn được ném ở độ cao h = 300m (so với mặt đất), với vận tốc v0 = 45 m/s theo phương ngang về phía một bãi đất rộng và bằng phẳng. Đạn rơi xuống và nổ ở dưới mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340 m/s, lấy g = 10 m/s2. Người ném lựu đạn nghe được tiếng đạn nổ sau khoảng thời gian gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 9,1 s B. 7,8 s C. 1,4 s D. 8,8 s
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. D |
2. D |
3. C |
4. A |
5. B |
6. A |
7. B |
8. A |
9. C |
10. C |
11. B |
12. B |
13. D |
14. D |
15. B |
16. B |
17. D |
18. B |
19. A |
20. C |
21. B |
22. D |
23. D |
24. A |
25. D |
26. A |
27. C |
28. B |
29. A |
30. D |
31. B |
32. C |
33. C |
34. A |
35. A |
36. C |
37. D |
38. C |
39. C |
40. A |
Câu 1: Ta có: x = Asinωt => v = ωAcosωt => Chọn D.
Câu 2: Tần số góc của mạch dao động LC: => Chọn D.
Câu 3: Tia hồng ngoại là những bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm (nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy nên không có màu hồng) => C sai => Chọn C.
Câu 4:
+ Ta có:
+ Vì => A không thể bằng 5 cm => Chọn A.
Câu 5: Mạch chỉ có R nên => Chọn B.
Câu 6:
+ Tính chất sóng của ánh sáng: giao thoa, khúc xạ, phản xạ.
+ Tính chất hạt của ánh sáng: quang điện ngoài, quang điện trong, quang phát quan
=> Chọn A.
Câu 7: Ta có: (vòng) => Chọn B.
Câu 8: Biên độ dao động:
+ Ta có: => Chọn A.
Câu 9:
+ Công suất hao phí trong quá trình truyền tải: (*)
+ Dựa vào biểu thức (*) ta thấy biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện tối ưu nhất là tăng điện áp trước khi truyền tải (sử dụng máy biến áp) => Chọn C.
Câu 10: Ta có: => Chọn C.
Câu 11: Khi cộng hưởng thì:
(H). => Chọn B.
Câu 12: Ta có: => Chọn B.
Câu 13: Vì hai đầu dây cố định nên:
+ Bước sóng sẽ lớn nhất khi k = min = 1 => λ = 2 = 4(m)
Câu 14: Cường độ đòng điện không phụ thuộc vào giới hạn đo của ampe kế. Nếu ampe kế có giới hạn do phù hợp (giới hạn đo phải lớn hơn giá trị cần đo) thì số chỉ ampe kế luôn là giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch => Chọn D.
Câu 15: Vì hai nguồn cùng pha nên điều kiện cực đại là: d1 - d2 = kλ => Chọn B.
Câu 16: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện. Nghĩa là khi máy thu được sóng điện từ thì tần số của mạch dao động trong máy bằng tần số của sóng điện từ thu được lúc đó => Chọn B.
Câu 17:
+ Điều kiện để có giao thoa là hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp
+ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian => Chọn D.
Câu 18:
+ Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau về độ sáng tỉ đối cùa các vạch => A sai
+ Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối => B đúng
+ Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích (khi nóng sáng hoặc khi có dòng điện phóng qua) => C sai
+ Đáp án D sai vì thuộc quang phổ liên tục. => Chọn B.
Câu 19: Người ta dựa vào tính chất đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh của tia X để chiếu điện, chụp điện => Chọn A.
Câu 20: Vị trí vân sáng: => Chọn C.
Câu 21:
+ Số khối của hạt chì: A = N + Z = 125 + 82 = 207
+ Kí hiệu của hạt nhân Pb là => Chọn B.
Câu 22: Năng lượng phôtôn của bức xạ (I) và bức xạ (II):
+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là năng lượng hấp thụ được từ phôtôn phải lớn hơn hoặc bằng năng lượng để giải thoát electron (công thoát) => bức xạ II gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ I không gây ra hiện tượng quang điện => Chọn D.
Câu 23:
+ Pin quang điện là dụng cụ biến quang năng thành điện năng => A sai
+ Quang trở là điện trở có điện trở giảm mạnh khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp => B sai
+ Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài vì năng lượng để giải thoát electron khỏi liên kết và trở thành electron dẫn nhỏ hơn năng lượng để bứt electron thoát khỏi kim loại (công thoát electron) => C sai
+ Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong => D đúng => Chọn D.
Câu 24: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn (số Ζ) nhưng khác số nơtron (số N) hay số nuclôn (số khối A = Z + N) => Chọn A.
Câu 25: Ta có: => Chọn D.
Câu 26: Số hạt còn lại sau thời gian t = 30h: => Chọn C.
Câu 27: Ta có: => Chọn C.
Câu 28: Ta có:
=> có 6 bức xạ => Chọn B.
Câu 29: Vì t = 0 vật ở biên dương nên: x = 13cosωt
+ Vị trí của vật tại thời điểm t cách VTCB đoạn: (1)
+ Vị trí của vật tại thời điểm 2t cách VTCB đoạn:
=> Chọn A.
Câu 30: Năng lượng do nhà máy cung cấp trong thời gian 1 ngày:
+ Do hiệu suất nhà máy là 30% nên năng lượng do phản ứng hạt nhân cung cấp là:
+ Số phản ứng xảy ra:
+ Vì một phân hạch ứng với 1 hạt U235 nên số hạt U235 bằng số phản ứng.
+ Do đó khối lượng U235 cần dùng là: => Chọn D.
Câu 31: Biên độ dao động: A = = 4(cm)
+ Ta có: . Vì
+ Miền thỏa mãn được biểu diễn như hình dưới
+ Cơ năng của con lắc: => Chọn B.
Câu 32: Khi ω thay đổi để UC = max thì:
=> Chọn C.
Chứng minh:
+ Ta có:
+ Đặt
Câu 33:
+ Gọi M là hình chiếu của A1 trên phương truyền sóng (phương Ox).
+ Vì điểm C ở vị trí cân bằng nên:
+ Trong thời gian Τ/6 sóng truyền pha từ O đến C nên:
+ Gọi β là góc tạo A1CM, ta có: tanβ =
=> A1CO = 180° - β = 108,43° => Chọn C.
Câu 34: Khi nguyên tử ở trạng thái kích thích chuyển về trạng thái cơ bản có thể phát ra tối đa 15 bức xạ nên = 15 => n = 6 => quỹ đạo P
+ Bước sóng lớn nhất ứng với sự chuyển của electron từ P (n = 6) về O (n = 5):
+ Bước sóng bé nhất ứng với sự chuyển của electron từ P (n = 6) về K (n = 1):
+ Do đó => Chọn A.
Câu 35: Khi ω1 và ω2 cho cùng UL thì:
+ Khi ωL cho ULmax thì
+ Lại có:
=> Chọn A.
C âu 36:
+ Bán kính của vệ tinh:
+ Ta có:
+ Vậy tỉ số thời gian dài nhất và ngắn nhất là:
=> Chọn C.
Câu 37:
+ Khi 3 bức xạ trùng nhau thì:
(với n là số nguyên)
+ Vậy vị trí vân sáng trùng là:
+ Vì => Có 2 vị trí
= > Chọn D.
Câu 38:
+ Lúc đầu chỉ có m1, tại VTCB O lò xo dãn 10cm nên:
+ Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 20cm thì vật ở dưới VTCB O đoạn x0 = 10 cm
+ Lúc này gắn thêm m2 = 3m1 thì VTCB của hệ bị dịch xuống đoạn: OO1 =
+ Vậy, lúc này hệ ở trên VTCB O1 đoạn 20cm.
+ Do thả nhẹ nên hệ sẽ dao động với biên độ A = 20cm quanh VTCB O1.
+ Nhưng khi đến vị trí thấp nhất thì dây đứt, nên VTCB dịch về O.
+ Lúc này m1 cách O đoạn 50cm và có vận tốc bằng không nên nó sẽ dao động điều hòa quanh O với biên độ A/ = 50cm.
+ Khi m1 lên cao nhất thì đã đi được quãng đường s1 = 2A/ = 100 cm (kể từ vị trí đứt dây) và mất thời gian:
+ Trong thời gian Δt này vật m2 rơi tự do nên quãng đường m2 đi được là:
+ Vì dây dài b = 10 cm nên khoảng cách giữa hai vật lúc này là:
=> Chọn C.
Câu 39:
+ Theo đề, ta có: (1)
+ Từ đồ thị ta viết được biểu thức:
+ Vì uL và uC ngược pha nên (2)
+ Lại có:
+ Theo đề, ta có:
=> Chọn C.
C âu 40:
+ Chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc O là vị trí ném, trục Oy hướng xuống
+ Chuyến động của đạn là chuyển động ném ngang với tốc độ ban đầu v0 = 45 (m/s) từ độ cao h = 300 m.
+ Phương trình chuyển động theo các trục: Ox: x = v0.t
Oy: y = gt2
+ Khi chạm đất thì: y = h => (s)
+ Tầm xa khi đó:
+ Khoảng cách từ vị trí đạn nổ đến vị trí ném:
+ Thời gian truyền âm từ vị trí nổ M đến O là:
+ Thời gian nghe được tiếng nổ: Δt = t + t1 = 9,1 (s) => Chọn A.
ĐỀ SỐ 14
Câu 1: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 2: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là:
A. 0,5 m Β. 50 m C. 2 m D. 150 m
Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,300 µm B. 0,295 µm C. 0,375 µm D. 0,250 µm
Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là cm và cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 4 cm.
Câu 5: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:
A. 50 s B. 0,02 s C. 314 s D. 0,01 s
Câu 6: Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là:
A. 6 B. 4. C. 12. D. 8.
Câu 7: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Chọn câu trả lời đúng:
A. Chu kì dao động của con lắc là
B. Cơ năng của con lắc là .
C. Lực kéo về cực đại là Fmax = .
D. Tần số góc của con lắc là .
Câu 8: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?
A. Có thể kích thích sự phát quang một số chất.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Là các tia không nhìn thấy.
D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Tần số B. Chu kỳ C. Điện áp D. Công suất
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều có R = 30 Ω, L = (H), C = (F). Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức là u = 120 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. (A). B. (A).
C. (A). D. (A).
Câu 11: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,6 s B. 1 s C. 0,5 s D. 2 s
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phân tử môi trường thì đao động tại chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là:
A. 0,50 mm B. 0,25 mm C. 0,75 mm D. 0,45 mm
Câu 14: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 w/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 80 dB B. 8 dB C. 0,8 dB D. 80B
Câu 15: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng từ hoá
Câu 16: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 µH và tụ điện có điện dung 2,4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ điện là 12 nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là:
A. 100 mA B. 20 mA C. 50 mA D. 10 mA
Câu 17: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là:
Α. tia hồng ngoại B. tia X C. tia α D. tia γ.
Câu 18: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C0 = 20 pF thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng λ0. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C = 180 pF thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng tính theo λ0 là:
A. 3λ0. B. 9λ0. C. . D. .
Câu 19: Chiết suất của thủy tinh đối với ba ánh sáng đon sắc tím, vàng, đỏ tăng dần theo thứ tự là:
A. Đỏ, vàng, tím B. Đỏ, tím, vàng C. Tím, vàng, đỏ D. Tím, đỏ, vàng
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng bậc ba (tính từ vân trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe Y-âng đến M có độ lớn bằng:
A. 4λ B. 2λ C. 6λ D. 3λ
Câu 21: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài B. quang điện trong
C. quang - phát quang D. tán sắc ánh sáng
Câu 23: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
Câu 24: Một sợi dây mảnh AB dài 1,2m không dãn, đầu B cố định, đầu A dao động với f = 100 Hz và xem như một nút, tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s, biên độ dao động là 1,5cm. Số bụng và bề rộng của một bụng sóng là:
A. 7 bụng, 6cm B. 6 bụng, 3cm C. 6 bụng, 6cm D. 7 bụng, 1,5cm
Câu 25: Ở mặt thoáng của chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u1 = acos(40πt) (cm), u2 =acos(40πt + π) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Xét hình vuông AMNB nằm trên mặt nước, số điểm dao động với biên độ cực đại có trên hình vuông là:
A. 10. B. 20. C. 9. D. 18.
C âu 26: Điện tâm đồ là đồ thị ghi những thay đổi của dòng điện trong tim. Quả tim co bóp theo nhịp được điều khiển bởi một hệ thống dẫn truyền trong cơ tim. Những dòng điện tuy rất nhỏ, khoảng một phần nghìn Vôn nhưng có thể dò thấy được từ các cực điện đặt trên tay, chân và ngực bệnh nhân và chuyển đến máy ghi. Máy ghi điện khuếch đại lên và ghi lại trên điện tâm đồ. Điện tâm đồ được sử dụng trong y học để phát hiện các bệnh về tim như rối loạn nhịp tim, suy tim, nhồi máu cơ tim vv...
Một bệnh nhân có điện tâm đồ như hình bên. Biết bề rộng của mỗi ô theo phương ngang là 0,04 s. Số lần tim đập trung bình trong 1 phút (nhịp tim) gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 85 B. 80 C. 95 D. 100
Câu 27: Hạt nhân urani có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Độ hụt khối của hạt nhân là:
A. 1,917 u B. 1,942 u C. 1,754 u D. 0,751 u
Câu 28: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi số hạt ban đầu. Chu kì bán rã là:
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy khối lượng các hạt nhân ; ; ; lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV B. thu vào là 2,4219 MeV
C. tỏa ra là 2,4219 MeV D. tỏa ra là 3,4524 MeV
Câu 30: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động con lắc một là A1 = 4cm, của con lắc hai là A2 = 4 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4cm. Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của electron trên quỹ đạo O là ω1, tốc độ góc của electron trên quỹ đạo M là ω2. Hệ thức đúng là:
A. . B. . C. . D. .
C âu 32: Đồ thị gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hòa được cho như hình vẽ. Chọn câu trả lời đúng:
A. Biên độ dao động bằng -5cm
B. Vận tốc cực đại là 10π cm/s2.
C. Tần số dao động bằng 1 Hz
D. Quãng đường đi được trong một chu kì là 10cm
Câu 33: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (mF) một điện áp xoay chiều. Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là u1 = 60 V, i1 = A và tại thời điểm t2 là u2 = 60 V, i2 = A. Xác định tần số góc của dòng điện.
A. 50 rad/s B. 100π rad/s C. 120π rad/s D. 60 rad/s
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (cm). Tại thời điểm t1 (s) vật có li độ là x1 = 2 cm. Xác định li độ của vật ở thời điểm t1 + 6 (s).
A. 2 cm B. -4,8cm C. -2cm D. 3,2 cm
Câu 35: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R = 50Ω. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì I1 = 1A. Tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi nhưng giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch và các thông số khác, thì I2 = 0,8A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở f1 là:
Α.· 25Ω B. 50Ω C. 37,5Ω D. 75Ω
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 50cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là:
A. 0,50 µm B. 0,48 µm C. 0,60 µm D. 0,72 µm
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Các giá trị: hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện U, R, L, C không đổi; Giá trị của tần số f thay đổi được. Khi f = f1 và f = 3f1 thì hệ số công suất như nhau và bằng . Khi f có giá trị nào sau đây thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại:
A. 6f1. B. f1 . C. 1,5f1. D. 3f1.
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64 µm (đỏ), λ2 = 0,48 µm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 4 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm ta đếm được số vân đỏ và vân lam là:
A. 9 đỏ, 12 lam B. 4 đỏ, 6 lam C. 6 đỏ, 9 lam D. 9 đỏ, 6 lam
Câu 39: Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng Wđ của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức:
A. . B. . C. . D. .
C âu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là:
A. 173 V B. 86 V
C. 122 V D. 102 V
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. A |
2. C |
3. A |
4. B |
5. B |
6. A |
7. B |
8. A |
9. C |
10. C |
11. A |
12. D |
13. A |
14. A |
15. B |
16. A |
17. C |
18. A |
19. A |
20. D |
21. C |
22. B |
23. D |
24. C |
25. B |
26. A |
27. A |
28. B |
29. C |
30. D |
31. B |
32. C |
33. C |
34. A |
35. A |
36. C |
37. D |
38. C |
39. D |
40. B |
Câu 1:
+ Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian => Chọn A.
+ Dao động tắt đần vừa có lợi vừa có hại => B và D sai
Câu 2: Bước sóng: λ = = 2m => Chọn C.
Câu 3: Ta có: A = => Chọn A.
Câu 4: Biên độ tổng hợp: => Chọn B.
Câu 5: Chu kì của suất điện động này là: T = = 0,02(s) => Chọn B.
Câu 6: Ta có: => Chọn A.
Câu 7:
+ Chu kì dao động của con lắc là T = 2π => A sai
+ Cơ năng của con lắc là => B đúng
+ Lực kéo về cực đại là Fmax = kA => C sai
+ Tần số góc của con lắc là ω = => D sai => Chọn B.
Câu 8: Tia tử ngoại có khả năng kích thích sự phát quang một số chất nhưng tia hồng ngoại thì không => Chọn A.
Câu 9: Các đại lượng có giá trị hiệu dụng gồm I, U và E => Chọn C.
Cách 1: Ta có: => Chọn C.
Cách 2: Ta có:
(A) => Chọn C.
Câu 11: Ta có: => Chọn A.
Câu 12: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số (chu kì) không đổi còn vận tốc và bước sóng thay đổi => Chọn D.
Câu 13:
+ Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân i
+ Khoảng vân: => Chọn A.
Câu 14: Ta có: => Chọn A.
Câu 15: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch LC là do hiện tượng tự cảm => Chọn B.
Câu 16: Ta có: => Chọn A.
Câu 17:
+ Các tia hồng ngoại, tia X, tia γ đều có cùng bản chất là sóng điện từ
+ Tia α là dòng các hạt nhân của He4 (tia α mang điện dương) => Chọn C.
Câu 18: Ta có: => Chọn A.
Câu 19: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc tăng dần từ ánh sáng đơn sắc đỏ đến tím => Chọn A.
Câu 20: Điều kiện để có vân sáng (cực đại) bậc k: d1 – d2 = kλ = 3λ => Chọn D.
Câu 21: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn => Chọn C.
Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong => Chọn B.
Câu 23: Năng lượng phôtôn: ε = hf. Vì mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số xác định khác nhau nên năng lượng phôtôn cũng khác nhau => Chọn D.
Câu 24:
+ Vì A, B là hai nút nên: => số bụng là 6
+ Biên độ sóng dừng tại bụng gấp đối biên độ sóng tới và sóng phản xạ
=> Abụng = 2a (a biên, độ sóng nguồn)
+ Bề rộng của bụng: L = 2A = 4a = 6(cm) => Chọn C.
Câu 25: Bước sóng: λ = = 2(cm)
+ Vì hai nguồn ngược pha nên số cực đại:
-5,5 < k < 4,5 => có 10 đường dao động cực đại cắt AB tại 10 điểm
+ Cứ một đường cực đại trên AB cắt đường bao AMNB ở 2 điểm nên số điểm dao động cực đại trên hình vuông AMNB là: n = 10.2 = 20 điểm => Chọn B.
Câu 26: Từ đồ thị ta đếm thấy khoáng thời gian giữa 2 lần liên tiếp tim đập (1 nhịp tim) là: Δt = 18.0.04 = 0,72(s)
+ Nhịp tim trong 1 phút: N = 83 lần => Gần nhất nên => Chọn A.
Câu 27: Năng lượng liên kết của U235:
+ Ta có:
+ Theo đề: u =931,5MeV/c2 => MeV/c2 = => Δm = => Chọn A.
Câu 28: Ta có: => Chọn B.
Câu 29: Năng lượng của một phản ứng hạt nhân:
=> Chọn C.
Câu 30:
+ Khoảng cách lớn nhất:
+ Khi
+ Ta có: ,
+ Động năng của 2 lúc này:
+ Khi động năng 1 đạt cực đại thì:
=> Chọn D.
Câu 31: Ta có: r1 = ro = 25r0; r2 = rΜ = 9r0
+ Electron chuyển động tròn đều do tác dụng của lực Culông đóng vai trò là lực hướng tâm:
=> Chọn B.
Câu 32: Từ đồ thị, ta thấy: amax = 20π2 (cm/s2) và xmax = A = 5(cm)
+ Tần số góc:
+ Chu kì: => Chọn C.
Câu 33: Ta có:
=> Chọn C.
Câu 34:
Cách 1:
+ Chu kì dao động của vật là:
+ Sau một chu kì vật lại về chỗ cũ nên => Chọn A.
Cách 2:
+ Tại thời điểm t1 vật đi qua x1 = 2 cm nên: (1)
+ Tại thời điểm t2 = t1 + 6 (s) ta có:
Câu 35: Khi ở tần số f1 thì:
+ Khi tăng tần số gấp 2 thì:
+ Mặt khác: => Chọn A.
Câu 36: Lúc đầu: = 1 (mm)
+ Sau khi tịnh tiến màn ra xa thêm 0,5 m thì:
=> Chọn C.
Câu 37:
+ Vì f1 và f2 cho cùng cosφ => cho cùng Z => cho cùng I
(1)
+ Lại có:
(2)
+ Khi UL-max thì: (3)
+ Thay (2) vào (3), ta có:
=> Chọn D.
Câu 38:
+ Ta có:
=> Chọn C.
Câu 39:
+ Ta có:
=> Chọn D.
Câu 40: Từ đồ thị, ta có:
+ Lúc t = 0 thì:
+ Còn uMB = 50V và đang giảm nên phương trinh uMB = (V)
+ Ta có:
+ Lại có:
=> Chọn B.
ĐỀ SỐ 15
Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là:
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Câu 2: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 cos(100πt)(V). Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện áp cực đại bằng 220 V
B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s
C. Pha ban đầu của điện áp bằng 100πt rad
D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 0
Câu 3: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thòi điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ = 0,59 µm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị
A. 2,0 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV D. 2,3 eV
Câu 5: Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường?
A. Tia γ và β B. Tia α và β C. Tia γ và tia X D. Tia γ và α
Câu 6: Buớc sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n = là:
A. 459 nm B. 500 nm C. 450 nm D. 760 nm
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trinh vận tốc là (cm/s). Chọn câu trả lời đúng:
A. Vận tốc cực đại của chất điểm là 10π cm/s2.
B. Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm.
C. Chu kì dao động của chất điểm bằng 2π s.
D. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π2 cm/s.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là:
A. Năng lượng liên kết. B. Số proton.
C. Số nuclon. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. nửa bước sóng
Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 24,8 cm B. 0,248 cm C. 1,56 m D. 0,50 m
Câu 11: Hãy chọn câu đúng. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này làm
A. tăng tần số dòng điện
B. tăng điện năng tiêu thụ
C. tăng điện áp và giảm cường độ dòng điện
D. tăng cường độ dòng điện và giảm điện áp
Câu 12: Khi ở trên tàu vũ trụ các nhà du hành ở trong điều kiện phi trọng lượng. Để đo khối lượng của mình họ phải sử dụng một dụng cụ đo khối lượng - là một chiếc ghế lắp vào một đầu lò xo, đầu kia của lò xo gắn vào một điểm trên tàu. Nhà du hành ngồi vào ghế và thắt dây buộc mình vào ghế, cho ghế dao động và đo chu kì dao động T của ghế bằng một đồng hồ hiện số đặt trước mặt mình. Biết khối lượng của ghế là m = 12,47 kg, độ cứng của lò xo k = 605,5 N/m, T = 2,08832 s. Xác định khối lượng của nhà du hành.
A. 54,42 kg B. 66,89 kg C. 79,36 kg D. 57,47 kg
Câu 13: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
A. uM = acosωt B. uM = acos(ωt - πx/λ)
C. uM = acos(ωt + πx/λ) D. uM = acos(ωt - 2πx/λ)
Câu 14: Đặt điện áp u = 220 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V - 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lớn độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhất ngược pha nhau là:
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 60 cm
Câu 16: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 17: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp (V), thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức (A). Điện trở thuần R có giá trị là:
A. 55Ω B. 110 Ω C. 220 Ω D. 55 Ω
Câu 18: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d = 10 m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R1 là:
A. 160m B. 80m C. 40m D. 20m
Câu 19: Sóng FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz; đây là
A. sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.
B. sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.
C. sóng siêu âm.
D. sóng âm mà tai người có thể nghe được.
Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hiệu đường đi từ một điểm M trên màn quan sát đến hai khe I-âng được xác định bởi công thức nào sau đây:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Góc chiết quang của lăng kính bằng 8. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn l,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng:
A. 7,0 mm B. 8,4 mm C. 6,5 mm D. 9,3 mm
Câu 22: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 23: Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo M có mức năng lượng bằng -1,5 eV về quỹ đạo K có mức năng lượng bằng -13,6 eV thì nguyên tử
A. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV
Β. phát ra phôtôn có năng lượng bằng 11,2 eV
C. phát ra phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV
D. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng -12,1 eV
Câu 24: Đồ thị nào trong hình sau đây biểu diễn sự biến thiên điện tích trong một mạch dao động LC lí tưởng theo thời gian, nếu lấy thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện trong mạch?
A. Đồ thị hình a. B. Đồ thị hình b.
C. Đồ thị hình c. D. Không có đồ thị nào.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C âu 26: Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu chiếu chùm sáng AS vào R.
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
C. Số chỉ của A và V đều tăng
D. Số chỉ của A và V đều giảm
Câu 27: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gấy ra phản ứng: . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đon vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là:
A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D. 1,55 MeV
Câu 28: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,3s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời gian Δt vật có động năng là 3Wđ và thế năng là . Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng:
A. 0,8 s. B. 0,2 s C. 0,4 s D. 0,1 s
Câu 29: Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m và độ cứng K. Chúng dao động điều hòa cùng pha với chu kì 1s. Con lắc thứ nhất có biên độ 10cm, con lắc thứ có biên độ 5cm. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và π2 = 10. Biết tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J. Tính giá trị của m.
A. 100 g B. 200 g C. 400 g D. 800 g
Câu 30: X là một phần tử hoặc R hoặc L hoặc C. Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 cos(100πt - π/6) (V) thì dòng điện chạy qua phần tử X là i = cos(100πt + π/3) (A). Hãy xác định phần tử X và giá trị của nó.
A. X là R = 100 . B. X là L = (H).
C. X là C = (F). D. X là C = (F).
Câu 31: Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: (cm) và (cm). Dao động tổng hợp có biên độ cm. Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A2 phải có giá trị là:
A. cm B. 1 cm C. 2 cm D. 2 cm
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos100πt(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi R = R1 và R2 = R2 thì công suất tiêu thụ trên mạch đều bằng 180 w. Nếu thì công suất mạch tiêu thụ cực đại là bao nhiêu?
A. 810 W B. 360 W C. 240 W D. 270 W
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 20cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu?
A. 2,775 cm B. 26,1 cm C. 17 cm D. 17,96 cm
Câu 34: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay ϕ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f0. Khi xoay tụ một góc ϕ1 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc ϕ2 thì mạch thu được sóng có tần số . Tỉ số bằng:
A. . B. . C. 3. D. .
Câu 35: Một học sinh tiến hành thí nghiệm do bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe I-âng là a = 150 ± 0,03(mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2,40 ± 0,05 (m) và khoảng vân i = 0,80 ± 0,02 (mm). Kết quả của phép đo là:
A. 0,50 ± 0,01 (µm) B. 0,50 ± 0,05 (µm)
C. 0,50 ± 0,02 (µm) D. 0,50 ± 0,03 (µm)
Câu 36: Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electron là A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,485 µm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều và từ trường đều . Ba vectơ vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B = 5.10-4 T coi năng lượng mà tấm kim loại hấp thụ được từ phô-tôn dùng để giải thoát electron và tạo động năng ban đầu cho electron. Để các electron vân tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây?
A. 402,8 V/m B. 80544,2 V/m C. 40,28 V/m D. 201,4 V/m
Câu 37: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V, còn tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 50 Hz thì điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi tần số là f2 = 30 Hz và f3 = 40 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ có cùng một giá trị hiệu dụng. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại U1. Giá trị của U1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 173 V B. 184V C. 160 V D. 192 V
Câu 38: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là
A. 1 mm B. 0,5mm C. 1,8 mm D. 2 mm
Câu 39: Một công ty điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải là 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công suất tiêu thụ tại khư đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun - Len-xơ. Hệ số công suất của mạch điện là 1. Tỉ số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là:
A. . B. . C. . D. .
C âu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 – t1 = 3 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5 cm lần thứ 2016 là:
A. s. B. s. C. s. D. s.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. C |
2. B |
3. B |
4. B |
5. C |
6. C |
7. B |
8. D |
9. D |
10. A |
11. D |
12. A |
13. D |
14. C |
15. B |
16. C |
17. A |
18. D |
19. B |
20. C |
21. B |
22. C |
23. C |
24. B |
25. D |
26. A |
27. B |
28. D |
29. C |
30. C |
31. B |
32. D |
33. A |
34. A |
35. D |
36. D |
37. A |
38. D |
39. D |
40. A |
Câu 1: Số nuclon của Th nhiều hơn của Po một lượng ΔΑ = ATh - APo = 230 - 210 = 20 => Chọn C.
Câu 2:
+ Điện áp cực đại bằng 220 V => A sai
+ Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s => B đúng => Chọn B.
+ Pha ban đầu của điện áp bằng 0 rad => C sai
+ Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 220 V => D sai
Câu 3: Số hạt nhân bị phân rã là => Chọn B.
Câu 4: Năng lượng của phô-tôn => Chọn B.
Câu 5: Tia γ và tia X đều là sóng điện từ không phải hạt mang điện nên khi vào trong từ trường hay điện trường đều không bị lệch hướng đi.
+ Tia α và β là những dòng hạt mang điện tích nên khi vào điện trường hay từ trường thì bị lệch đường đi.
=> Chọn C.
Câu 6: Ta có: => Chọn C.
Câu 7: Vận tốc cực đại là vmax = 10π cm/s => A sai đơn vị
+ Biên độ dao động: => B đúng => Chọn B.
+ Chu kì dao động bằng 1 s => C sai
+ Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π2 cm/s2 => D sai đơn vị
Câu 8:
+ Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng
+ Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững => Chọn D.
Câu 9: Khi có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút hoặc giữa hai bụng liền kề bằng nửa bước sóng => Chọn D.
Câu 10: Ta có: => Chọn A.
Câu 11: Ta có: . Vì
=> tăng dòng điện và giảm điện áp => Chọn D.
Câu 12: Ta có: => Chọn A.
Câu 13: Sóng tại M trễ pha hơn tại nguồn A một lượng:
=> Chọn D.
Câu 14:
+ Vì đèn sáng bình thường nên điện áp hai đầu đèn là Uđ = UR = 110 V
+ Ta có: => Chọn C.
Câu 15: Bước sóng:
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là:
=> Chọn B.
Câu 16: Các phần tử môi trường chỉ dao động tại chỗ không truyền đi theo sóng => C sai => Chọn C.
Câu 17: Ta có:
+ Mặt khác: => Chọn A.
Câu 18: Ta có:
=> Chọn D.
Chú ý: Khi tụ chưa xoay thì góc φ0 = 0
Câu 19: Ta có: => thuộc dải sóng cực ngắn (có λ từ 0,01 m đến 10m) => Chọn B.
Câu 20:
+ Hiệu đường đi hay hiệu quang trình được xác định bởi:
+ Nếu tại M là vân sáng (cực đại) thì:
+ Nếu tại M là vân tối (cực tiểu) thì:
=> Chọn C.
Câu 21: Ta có: L = A.d.(nt - nđ) = .1,5.103 (l,54 - 1,50) = 8,4(mm) => Chọn B.
Câu 22: Tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại đều có bản chất là sóng điện từ => C sai => Chọn C.
Câu 23: Khi chuyển từ mức năng lượng cao về mức năng lương thấp hơn thì phát ra một phôtôn có năng lượng:
=> Chọn C.
Câu 24: Tại thời điểm tụ bắt đầu phóng điện thì
=> Chọn B.
Câu 25: Câu A, B sai vì chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ vạch
+ Câu Β đúng vì quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trung cho nguyên tố ấy
+ Câu C sai vì quang phổ liên tục không đặc trưng cho thành phần cấu tạo chất hay nguyên tố.
=> Chọn D.
Câu 26:
+ Số chỉ A là: . Khi chiếu ánh sáng thì R giảm => I tăng => số chỉ A tăng
+ Lại có: .
+ Vì R giảm nên tăng => giảm => số chỉ V giảm => Chọn A.
Câu 27: Định luật bào toàn động lượng:
+ Bình phương hai vế, ta có:
(1)
+ Vì vn = vp nên: (2)
+ Thay (2) vào (1), ta có:
(*)
+ Phản ứng thu năng lượng nên:
(**)
+ Giải (*) và (**), ta có: => Chọn B.
Câu 28:
+ Ta có:
+ Vì nên khi thế năng giảm 3 lần thì li độ x giảm =>
+ Vậy thời gian ngắn nhất khi đi từ
+ Mặt khác, cứ sau thì động năng lại bằng thế năng nên:
=> Chọn D.
Câu 29: Hai con lắc dao động cùng pha nên:
+ Khi thế năng con lắc thứ 2 bằng 0,005J thì thế năng con lắc thứ nhất là:
+ Vậy cơ năng của con lắc thứ nhất là:
+ Cơ năng của con lắc thứ nhất:
=> Chọn C.
Câu 30: Ta có: => Chọn C.
Câu 31:
+ Ta có:
=> Chọn B.
Câu 32:
+ Vì R1 và R2 cho cùng P = 120W nên ta có:
+ Công suất cực đại:
=> Chọn D.
Câu 33:
+ Vì hai nguồn cùng pha và điểm M thuộc cực đại nên: MA - MB = kλ
+ M gần trung trực nhất nên M thuộc cực đại k = ±1
+ Vì M gần A nên M thuộc k = -1 => MA - MB = -λ
+ Ta có:
+ Từ hình ta có:
+ Từ (1) và (2), ta có:
=> x = 2,775(cm) => Chọn A.
Câu 34:
+ Ta có:
+ Lại có:
=> Chọn A.
Câu 35:
+ Ta có:
+ Kết quả phép đo λ được viết như sau: => Chọn D.
Câu 36: Ta có:
+ Để electron chuyển động thẳng đều thì lực điện và lực từ (lực Lo-ren-xơ) phải cân bằng, do đó:
=> Chọn D.
Câu 37:
+ Khi f = f1 = 50 Hz thì uC vuông pha với u => u cùng pha với i
+ Khi f2 = 30 Hz và f3 = 40 Hz thì UC cho cùng một giá trị nên:
+ Ta có:
+ Khi f0 thì UC = max nên:
=> Chọn A.
C âu 38:
+ Lúc đầu tại H là một vân sáng nên
(1)
Sau khi dịch ra xa thêm (m) thì H thành vân tối lần thứ nhất nên k giảm đi 0,5:
(2)
+ Dịch ra xa thêm (m) thì H thành vân tối lần thứ 2 nên (k - 0,5) giảm đi 1:
(3)
+ Từ (1), (2) và (3), ta có:
+ Theo đề, ta có: => Chọn D.
Câu 39: Gọi P là công suất nơi phát.
+ Công suất nơi tiêu thụ lúc đầu là:
+ Công suất nơi tiêu thụ lúc sau:
+ Vì cosφ = 1
=> Chọn D.
Câu 40:
+ Cứ sau nửa chu kì thì hai chất điểm lại đi ngang qua nhau.
+ Do đó, sau n lần ngang qua nhau mất thời gian: Δt = (n - 1)
+ Từ đồ thị thấy trong thời gian 3 s chúng đi qua nhau 4 lần nên:
+ Phương trình dao động của các chất điểm:
+ Khoảng cách hai chất điểm theo phương dao động:
+ Từ hình vẽ, ta có khoảng cách giữa hai chất điểm:
+ Theo đề:
+ Trong một chu kì có 4 lần
+ Xét tỉ số:
+ Sau 503T đã qua đực 2012 lần => còn thiếu 4 lần
+ Ta có: vẽ thêm như hình
+ Từ hình vẽ, ta có:
=> Chọn A.
ĐỀ SỐ 16
Câu 1: Mạng điện dân dụng của Việt Nam đang dùng có tần số là:
A. 50 Hz B. 60 Hz C. 220 Hz D. 100 Hz
Câu 2: Tần số của dao động cưỡng bức
A. bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân, trên màn quan sát, vân tối gần vân sáng trung tâm nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 2i B. 0,5i C. 0,25i D. i.
Câu 4: Ban đầu có N0 hạt phóng xạ X có chu kì bán rã T. Số hạt của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật ϕ = ϕ0cos(ωt + φ1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt + ϕ2). Hiệu φ2 – φ1 nhận giá trị là:
A. 0. B. . C. . D. π.
Câu 7: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc . Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L B. L và C C. R và C D. R, L hoặc L, C
Câu 9: Giói hạn quang điện của một kim loại là 0,26 μm. Công thoát của electron ra khỏi kim loại này gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 7,20 eV B. 1,50 eV C. 4,78 eV D. 0,45 eV.
Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng truyền trên sợi dây người ta tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây với các bước như sau:
a) Đo khoang cách giữa hai nút liên liếp 5 lần
b) Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại.
c) Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz
d) Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng
e) Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng
Sắp xếp thứ tự đúng trình tự tiến hành thí nghiệm.
A. b, c, a, e, d. B. b, c, a, d, e. C. e, d, c, b, a. D. a, b, c, d, e.
Câu 13: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và , dao động tự do tại cùng một nơi trên Trái Đất với tần số tương ứng là f1 và f2. Biết , hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. f1 = 2f2. B. f1 = 0,5f2. C. f2 = f1 . D. f1 = f2 .
Câu 14: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v2 > v1 > v3. B. v3 > v2 > v1. C. v2 > v3 > v1. D. v1 > v2 > v3.
Câu 15: Mạch dao động lý tưởng: C = 50 μF, L = 5 mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 6 (V) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là:
A. 0,06 A B. 0,12 A C. 0,60 A D. 0,77 A
Câu 16: Biến điệu sóng điện từ là:
A. Tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. Làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
Câu 17: Một con động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang N và sóng dọc D. Biết vận tốc của sóng N là 32km/s và của sóng D là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng N và D cho thấy rằng sóng N đến sớm hơn sóng D là 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi:
A. 5120 km B. 1920 km C. 7680 km D. 2560 km
Câu 18: Tia hồng ngoại được dùng:
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm
Câu 19: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm. Khi thay đổi ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoáng vân i2 là:
A. 0,50 mm B. 0,45 mm C. 0,40 mm D. 0,60 mm
Câu 20: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
Câu 21: Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 5. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 22: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp.
D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
Câu 23: Ánh sáng dùng trong thí nghiệm giao thoa có bước sóng λ = 0,45 µm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách từ vân tối thứ 5 đến vân trung tâm là:
A. 4,85 mm B. 4,05 mm C. 4,5 mm D. 5,4 mm
Câu 24: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biếu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
Câu 25: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc:
A. Tím, lam, đỏ B. Đỏ, vàng, lam C. Đỏ, vàng D. Lam, tím
Câu 26: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng λ1 và phát ra bức xạ có bước sóng λ2 (với λ1 = 1,5λ1). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là:
A. 13,33% B. 11,54% C. 7,5% D. 30,00 %
Câu 27: Một ra đa ở trên mặt đất có tọa độ 2057' vĩ độ bắc 107°02' kinh độ đông phát ra tín hiệu sóng điện từ truyền thẳng đến hai con tàu có cùng vĩ tuyến có tọa độ lần lượt là 109°02' kinh độ đông và 109°19' kinh độ đông. Biết bán kính trái đất là R = 6400km, tốc độ truyền sóng điện từ là c, lấy π = 3,14. Khoảng thời gian tính từ lúc phát đến lúc thu sóng của ra đa đến 2 con tàu chênh lệch nhau một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,21 ms B. 0,11 ms C. 0,01 ms D. 0,22 ms
Câu 28: Một electron đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Biết khối lượng của hạt nhân neon ( ), hạt α ( ), của proton và nơtron lần lượt là mNe = 19,9870u, mα = 4,0015u, mp = l,0073u, mn = l,0087u. Hãy so sánh độ bền của hạt α và hạt neon.
A. Hạt nhân neon bền hơn hạt α. B. Hạt nhân α bền hơn hạt neon
C. Cả hai đều bền như nhau D. Không thể so sánh được
C âu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Đồ thị biểu thị mối liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được cho như hình bên. Chu kì và độ cứng của lò xo lần lượt là:
A. 1 s và 4 N/m B. 2π s và 40 N/m
C. 2π s và 4 N/m D. 1 s và 40 N/m
Câu 31: Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô Na = 6,02.1023 mol-1. Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là:
A. 461,6 kg B. 230,8 kg C. 230,8 g D. 461,6 g.
Câu 32: Một vật thực hiện một dao động điều hòa x = Acos(2πt + φ) (cm) là kết quả tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động (cm) và (cm). Khi x1 = 8 cm thì x = -4,8 cm và khi x2 = 0 thì x = 8 cm. Biết A2 > 5cm. Giá trị của A gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 18 cm B. 24 cm C. 16 cm D. 20 cm
Câu 33: Cường độ dòng điện tức thời qua một đoạn mạch là i = 4cos(100πt + π/2) A. Ở thời điểm t1 cường độ dòng điện là -2 và có độ lớn đang giảm thì ở thời điểm s cường độ dòng điện là:
A. -2A và độ lớn đang tăng B. 2 A và độ lớn đang giảm
C. 2 A và độ lớn đang tăng D. 2A và độ lớn đang tăng
Câu 34: Một con lắc đơn được treo vào trần 1 toa của đoàn tàu hỏa. Khi tàu đúng yên, con lắc dao động bé với chu kì T = 2s. Khi đoàn tàu này chuyển động với tốc độ không đổi v = 15 m/s trên 1 đường ray nằm trên mặt phẳng nằm ngang có dạng 1 cung tròn bán kính cong R = 400m. Cho biết gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2, bán kính cong R rất lớn so với chiều dài con lắc và khoảng cách giữa 2 thanh ray. Bỏ qua mất mát năng lượng. Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi đó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,000 s B. 1,999 s C. 1,997 s D. 1,998 s
Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức: u = U cos100πt(V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P = 240 W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + π/3) (A). Khi C = C2 thì công suất đạt cực đại và có giá trị
A. 960 W B. 480 W C. 720 W D. 360 W
Câu 36: Một chất điểm dao động điêu hòa không ma sát với biên độ A. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn s động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng chỉ còn 1,5J. Tỉ số có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 0,83 Β. 0,23 C. 0,5 D. 0,92
Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:
A. (A). B. (A). C. (A). D. (A).
C âu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 220(v), tần số f thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng.
A. 200W B. 220 W
C. 484 W D. 400 W
Câu 39: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là:
A. 5 B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 40: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, đao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos(40πt) cm và uB = 2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng:
A. 1,42 cm B. 2,14 cm C. 2,07 cm D. 1,03 cm
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. A |
2. A |
3. B |
4. B |
5. C |
6. B |
7. B |
8. C |
9. C |
10. D |
11. B |
12. A |
13. C |
14. D |
15. C |
16. D |
17. D |
18. C |
19. C |
20. A |
21. C |
22. D |
23. B |
24. C |
25. C |
26. A |
27. B |
28. A |
29. A |
30. D |
31. B |
32. D |
33. C |
34. D |
35. A |
36. B |
37. B |
38. C |
39. C |
40. D |
Câu 1: Mạng điện dân dụng của Việt Nam đang dùng điện áp hiệu dụng 220 V và có tần số là 50 Hz => Chọn A.
Câu 2: Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật => Chọn A.
Câu 3: Vị trí vân tối: => Chọn B.
Câu 4: Ta có: => Chọn B.
Câu 5: Chu kì con lắc lò xo:
+ Với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
=> Chọn C.
Câu 6: Biểu thức từ thông:
+ Biểu thức suất điện động:
+ So sánh với đề ta có: => Chọn Β.
Câu 7: Đối với các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 70 năng lượng liên kết riêng của chúng có giá trị lớn nhất => chúng bền nhất => Chọn B.
Câu 8: Vì u trễ pha hơn i một góc => mạch RC => Chọn C.
Câu 9: Công thoát: => Chọn C.
Câu 10: Bước sóng: => Chọn D.
Câu 11: Tổng trở của mạch RLC: => Chọn B.
Câu 12:
+ Bước 1: Bố trí thí nghiệm ứng với b, c
+ Bước 2: Đo các đại lượng trực tiếp ứng với a
+ Bước 3: Tính giá trị trung bình và sai số ứng với e, đ => Chọn A.
Câu 13: Ta có: => Chọn C.
Câu 14: Tốc độ truyền âm trong các môi trường: vrắn > vlỏng > vkhí => Chọn D.
Câu 15: Ta có: => Chọn C.
Câu 16: Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
=> Chọn D.
Câu 17: Gọi s là khoảng cách từ tâm động đất đến máy ghi
+ Thời gian để sóng N truyền đến máy ghi:
+ Thời gian để sóng D truyền đến máy ghi:
+ Theo đề ta có: => Chọn D.
Câu 18: Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại ta đùng tia tử ngoại
+ Trong y tế dùng tia X để chụp điện, chiếu
+ Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh dùng tia hồng ngoại
+ Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm dùng tia X (đâm xuyên mạnh)
=> Chọn C.
Câu 19: Ta có: => Chọn C.
Câu 20: Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh và được dùng để sưởi ấm không phải tia X => A sai => Chọn A.
Câu 21: Quỹ đạo dừng N n =4
+ Số vạch tối đa phát ra đối với đám khí (khối khí): => Chọn C.
Chú ý: Số bức xạ tối đa đối với một nguyên tử hidro: n - 1 = 4 - 1 = 3
Câu 22: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nguồn phát mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục như nhau => Chọn D.
Câu 23: Vị trí vân tối thứ k +1:
+ Vị trí vân tối thứ 5 => k = 4 => => Chọn B.
Câu 24: Năng lượng phôtôn: ε = hf
+ Các phô-tôn khác nhau có f khác nhau => ε khác nhau => C sai => Chọn C.
Câu 25:
+ Điều kiện để tia sáng ló ra ngoài là không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: (với )
+ Vì nđỏ < nvàng < nlục < nlam < ntím igh-đỏ > igh-vàng > igh-lục > igh-lam > igh-tím.
+ Vậy các tia lam và tím bị phản xạ toàn phần nên ngoài không khí chỉ có đỏ và vàng => Chọn C.
Câu 26: Năng lượng khi hấp thụ một chùm phô-tôn:
+ Năng lượng khi một chùm phô-tôn phát quang:
+ Theo đề ra, ta có: => Chọn A.
Câu 27: Ra đa và 2 tàu cùng trên 1 vĩ độ => tọa độ của 2 tàu chênh nhau mộc góc:
+ Khoảng cách giữa hai tàu:
+ Độ chênh lệch về thời gian là:
=> Chọn B.
Câu 28: Động năng lúc đầu:
+ Khi tốc độ tăng thêm 4/3 lần thì:
+ Động năng tăng thêm một lượng: => Chọn A.
Câu 29:
+ Năng lượng liên kết riêng của các hạt:
=> εΝe > εα => Ne bền hơn α => Chọn A.
Câu 30: Từ đồ thị, ta có:
=> Chọn D.
Câu 31: Năng lượng mà lò phản ứng cung cấp trong 3 năm: W = P.t
+ Số phản ứng hạt nhân: số hạt U235 tham gia phán ứng
+ Khối lượng U235 cần dùng: => Chọn B.
Câu 32: Ta có: (1)
+ Lại có:
* Khi
+ Thay x2 = 0 và (cm) vào (1), ta có:
* Khi
+ Thay x1 = -8 (cm); x2 = 3,2 (cm) vào (1) ta có:
(loại) và A = 6,4 cm
+ Với A2 = 6,4 cm và cosΔφ = 0,5 ta có:
=> Chọn D.
Câu 33:
+ Tại thời điểm t1 thì:
+ Vì lúc đó độ lớn i đang giảm nên:
+ Tại thời điểm
+ Vì i2 đang tăng => Chọn C.
Câu 34:
+ Vì xe chuyển động tròn đều nên xe chịu tác dụng của lực quán tính li tâm:
+ Vì R rất lớn so với
+ Chu kì: => Chọn D.
Câu 35:
+ Ta có: => Chọn A.
Câu 36: Ta có:
+ Sau khi qua VTCB đoạn s: (1)
+ Sau khi qua VTCB đoạn s nữa: (2)
+ Giải (1) và (2), ta có: => Chọn B.
Câu 37:
+ Ta có:
+ Khi tốc độ là n thì: (1)
+ Khi tốc độ là 3n thì: (2)
+ Lấy (2) chia (1), ta được:
+ Khi tốc độ là 2n thì:
=> Chọn B.
Câu 38: Từ đồ thị nhận thấy Zmin = 100
+ Khi cộng hưởng thì ZL = ZC và lúc đó Zmin = R = 100
=> Chọn C.
C âu 39:
+ Gọi OH là đường cao kẻ từ O đến MN
+ Ta có:
+ Những điểm dao động ngược pha với O thỏa mãn điều kiện: x = (k + 0,5)λ
+ Đi từ H đến M có 1 điểm 7,5λ
+ Đi từ H đến N có: 7,5λ; 8,5λ; 9,5λ; 10,5λ; 11,5λ
+ Vậy, tổng trên MN có 6 điểm dao động ngược pha với O
=> Chọn C.
Chú ý: Cách giải này cũng áp dụng cho các loại bài cùng pha hoặc lệch pha bất kì
C âu 40:
+ Bước sóng:
+ Vì hai nguồn ngược pha nên điều kiện cực đại cho M là:
MA-MB = (k + 0,5)λ = 2k + l
+ Vì M gần A nhất nên M phải thuộc cực đại ngoài cùng về phía A
+ Số cực đại trên AB:
(1)
+ Vì ΔΑΜΒ vuông tại A nên: MA2 + ΑΒ2 = MB2 (2)
+ Thay (1) vào (2), ta có: ΜΑ2 +162 = (ΜΑ +15)2 => ΜΑ = 1,03(cm)
=> Chọn D.
ĐỀ SỐ 18
Câu 1: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí:
A. DCV Β. ACA C. ACV D. DCA
C âu 2: Có hai dao động điều hòa (1) và (2) được biểu diễn bằng hai đồ thị như hình vẽ. Đường nét đứt là của dao động (1) và đường nét liền của dao động (2). Hãy xác định độ lớn độ lệch pha giữa dao động (1) với dao động (2).
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2 cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A B. A C. 1 A D. 2 A
Câu 4: Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + ) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất?
A. 20 Hz B. 10π Hz C. 10 Hz D. 20π Hz
Câu 5: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. chất khí ở áp suất lớn B. chất lỏng
C. chất khí ở áp suất thấp D. chất rắn
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng:
A. 4 mm B. 6 mm C. 3 mm D. 5 mm
Câu 7: Sóng âm không truyền được trong
A. thép B. không khí C. chân không D. nước
Câu 8: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là:
A. 4,22 eV Β. 2,11 eV C. 0,42 eV D. 0,21 eV
Câu 9: Có thể giải thích hiện tượng quang điện bằng thuyết nào dưới đây?
A. Thuyết electron cổ điển B. Thuyết lượng tử ánh sáng
C. Thuyết động học phân tử. D. Thuyết điện từ về ánh sáng
Câu 10: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng
Câu 11: Kim loại có công thoát electron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,2 µm thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ λ1, không xảy ra với bức xạ λ2.
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với bức xạ λ2, không xảy ra với bức xạ λ1.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Phản ứng phân hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
Β. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 14: Khi so sánh động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Đều biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Tần số dòng điện đều bằng tần số quay của rôto.
C. Đều biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
D. Đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = (s) năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 4 cm
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là:
A. 60 V B. 80 V C. 100 V D. 40 V
Câu 17: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kỳ dao động bé của một con lắc đơn bằng 1 s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kỳ dao động bé của con lắc đó bằng:
A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm tụ điện (F) và cuộn dây thuần cảm L = (H) mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm uL = 100cos (V). Điện áp tức thời hai đầu tu điện là:
A. (V). B. (V).
C. (V). D. (V).
Câu 20: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15cm. Điểm M cách S1 là 25cm và cách S2 đoạn 5cm sẽ dao động với biên độ
A. a. B. 2a C. 0. D. a .
Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi dao động, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0 cường độ dòng điện cực đại là I0. Ta có hệ thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là:
A. 40 Hz B. 50 Hz C. 12 Hz D. 10 Hz
C âu 23: Đồ thị dòng điện trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng như hình vẽ bên. Biểu thức điện tích trên tụ điện là:
A. (nC).
B. (µC).
C. (µC).
D. (nC).
Câu 24: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 1,6 mm B. 2,4 mm C. 3,2 mm D. 4,8 mm
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 5 cm. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Biết vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy của lò xo cực đại là:
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là:
A. 250V B. 150 V C. 200 V D. 67 V
Câu 27: Con lắc lò xo treo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m, quá cầu M có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với vận tốc v tới dính vào chặt vào M. Lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm, hai vật dao dộng diều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là 20cm. Tốc độ v có giá trị bằng:
A. 6 m/s B. 3 m/s C. 8 m/s D. 12 m/s
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể nối với mạch ngoài là mạch RLC nối tiếp, biết 2L > R2C. Khi roto quay với các tốc độ n1 = 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng cực đại. Giá trị của n là:
A. 18 vòng/phút B. 36 vòng/phút C. 24 vòng/phút D. 20 vòng/phút
Câu 29: Hai nguồn phát sóng S1 và S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với cùng tần số f = 50 Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, có hai điểm cách nhau 9 cm dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị 1,5 (m/s) < v < 2,25 (m/s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 2 m/s B. 2,2 m/s C. 1,8 m/s D. 1,75 m/s
Câu 30: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 30 thì đáp ứng được nhu cầu điện năng ở B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B thì dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp.
A. 63 B. 58 C. 53 D. 44
Câu 31: Một nguồn âm S có công suất phát sóng P không đổi, truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Coi môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Năng lượng âm chứa giữa hai mặt cầu đồng tâm, có tâm là S, có hiệu bán kính 1m là 0,00369 J. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách S đoạn 10 m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 80 dB B. 70 dB C. 90 dB D. 100 dB
Câu 32: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt α = ; β = . Tại cùng một thời điểm tổng α + β có giá trị lớn nhất bằng:
A. . B. 1. C. 2. D. .
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 µm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 34: Urani có chu kì bán rã là 4,5.109 năm. Khi phóng xạ α, urani biến thành thôri . Khối lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.109 năm là bao nhiêu?
A. 5,95 g Β. 18,16 g C. 17,85 g D. 17,55 g
Câu 35: Nếu động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catot bằng 0 thì muốn bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra giảm đi 20%, ta phải thay đổi hiệu điện thế của ống tia X như thế nào?
A. Tăng thêm 25%. B. Tăng thêm 20%. C. Giảm đi 20%. D. Giảm đi 25%.
Câu 36: Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức En = eV, n nguyên dương. Khi đám nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 36,72 B. 79,5 C. 13,5 D. 42,67
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1, S2 được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 μm, λ2 = 0,4 µm. Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 0,8m. Gọi X là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng λ1 và λ2.
A. x = -4 mm B. x = - 2 mm C. x = 3 mm D. x = 5 mm
Câu 38: Cho biết khối lượng nghỉ của prôtôn, nơtron và electron lần lượt là mp =1,0073u, mn = l,0087u, me = 5,5.10-4 u. Lấy 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,45 MeV B. 89,42 MeV C. 7,71 MeV D. 92,49 MeV
Câu 39: Hạt α có động năng 5 MeV bắn vào hạt nhân Be đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân α + Be → n + X . Hạt n chuyển động theo phương hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc 60, cho động năng của hạt n là 8 MeV. Tìm động năng của hạt X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
A. 2,93.10-12 J B. 2,5 J C. 2,08.10-13 J D. 1,3 J
Câu 40: Một đu quay có bản kính R = 2 m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Hai người A và B (coi như các chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2(s) người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t + 6(s) người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 60° so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động trên mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng:
A. (m/s) và đang tăng B. (m/s) và đang giảm
C. (m/s) và đang tăng D. (m/s) và đang giảm
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. C |
2. D |
3. A |
4. C |
5. C |
6. B |
7. C |
8. B |
9. B |
10. B |
11. A |
12. A |
13. B |
14. D |
15. C |
16. B |
17. A |
18. D |
19. A |
20. A |
21. A |
22. D |
23. D |
24. C |
25. B |
26. B |
27. A |
28. C |
29. C |
30. A |
31. C |
32. D |
33. A |
34. D |
35. B |
36. D |
37. A |
38. D |
39. C |
40. A |
Câu 1:
+ AC là viết tắt của từ "alternating current: dòng điện xoay chiều" => ACV đo U xoay chiều, ACA đo I xoay chiều => Chọn C.
+ DC là viết tắt của từ "direct current: dòng điện một chiều=> DCV đo U một chiều, DCA đo I một chiều.
Câu 2:
+ Lúc t = 0 dao động (1) đang đi qua vị trí cân bằng nên: 0 = Acosφ1
+ Lúc t = 0 dao động (2) đang đi qua nên
+ Độ lệch pha của hai dao động: => Chọn D.
Câu 3: Cường độ dòng điện hiệu dụng: => Chọn A.
Câu 4: Khi xảy ra cộng hưởng thì vật dao động mạnh nhất => flục = friêng = 10 Hz => Chọn C.
Câu 5: Chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp khi bị nung nóng không cho quang phổ liên tục => Chọn C.
Câu 6: Vị trí vân sáng bậc 3 là: x3 = ±3i = ±3 (mm)
+ Có 2 vị trí vân bậc 3 (bên âm và bên dương) nên khoảng cách giữa chúng là:
=> Chọn B.
Câu 7: Sóng âm cũng là sóng cơ học nên không truyền được trong chân không => Chọn C.
Câu 8: Năng lượng của photon:
=> Chọn B.
Câu 9: Để giải thích hiện tượng quang điện người ta dựa vào thuyết lượng tử => Chọn B.
Câu 10: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng tán sắc ánh sáng qua các giọt nước => Chọn B.
Câu 11:
+ Giới hạn quang điện:
+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ λ0 => cả hai bức xạ đều xảy ra => Chọn A.
Câu 12: Phản ứng A thuộc loại phóng xạ (tự động xảy ra) => không phải phản ứng nhân tạo => Chọn A.
Câu 13:
+ Câu A và C, sai vì đó là phản ứng nhiệt hạch
+ Cả hai loại phản ứng phân hạch và nhiệt hạch đều tỏa năng lượng
+ Phản ứng phân hạch là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn
=> Chọn B.
Câu 14: Động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ => Chọn D.
Câu 15: Ta có:
=> Chọn C.
Câu 16: Ta có: => Chọn B.
Câu 17: Mối quan hệ: λ = v.T = => Chọn A.
Câu 18: Ta có: => Chọn D.
Câu 19: Ta có:
+ Vì uC trễ pha hơn uL góc π nên:
(V) => Chọn A.
Câu 20: Ta có: => Chọn A.
Câu 21: Ta có: => Chọn A.
Câu 22: Vì hai đầu dây cố định nên:
=> Chọn D.
Câu 23:
+ Tại t = 0 => i = 2 mA và đang tăng => rad
+ Thời gian từ khi và đang tăng đến khi i = 0 là:
+ Biểu thức dòng điện: (A)
+ Vì điện tích q trễ pha với i nên biểu thức điện tích trên tụ là:
(nC) => Chọn D.
Câu 24: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân trung tâm: (mm) => Chọn C.
Câu 25 :
+ Chu kì dao động của vật: . Lúc t = 0
+ Lúc lực đẩy cực đại lò xo đang nén nhiều nhất => vật ở vị trí cao nhất
+ Vậy, thời gian cần tính chính là thời gian đi từ đến x = -A
+ Do đó ta có: => Chọn B.
Câu 26: Ta có:
+ Lại có:
+ Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch khi đó: => Chọn B.
Câu 27:
+ Tốc độ của hệ vật sau va chạm là: (1)
+ Sau va chạm vật m dính vào M nên VTCB của hệ bị dịch xuống đoạn:
+ Do đó, lúc va chạm hệ vật có li độ là:
+ Biên độ của hệ sau va chạm là:
=> Chọn A.
Câu 28: Ta có:
+ Tính chất hàm bậc 2:
+ Thay số: n1 = 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút n0 = 24 vòng/phút => Chọn C.
Câu 29: Ta có:
+ Theo đề:
=> Chọn C.
Câu 30:
+ Gọi U0 là điện áp ở đầu thứ cấp thì điện áp ở cuộn sơ cấp lúc đầu và lúc sau lần lượt là 30U0 và nU0. Gọi P là công suất nơi phát A, P0 là công suất tiêu thụ ở B.
+ Khi điện áp truyền đi là U và dùng máy 30U0 thì:
+ Khi điện áp truyền đi là 2U và dùng máy nU0 thì:
+ Lại có: => Chọn A.
Câu 31:
+ Vì công suất âm không đổi nên độ biến thiên năng lượng: ΔW = P.t
+ Cường độ âm tại điểm M cách tâm S đoạn R:
+ Mức cường độ âm tại M: => Chọn C.
Câu 32: Ta có:
=> Chọn D.
Câu 33: Tại vị trí vân sáng:
+ Có điều kiện: . Loại k = 4 => k = 5, 6,7, 8
=> còn có 4 vân sáng khác => Chọn A.
Câu 34: Ta có: => Chọn D.
Câu 35: Lúc đầu: . Lúc sau:
=> hiệu điện thế tăng 25% => Chọn B.
Câu 36: Nguyên tử phát ra tối đa 10 bức xạ nên:
+ Ta có:
=> Chọn D.
Câu 37:
+ Khi hai vân sáng trùng nhau thì:
+ Vị trí vân sáng trùng:
+ Vì n là số nguyên nên chọn A.
Câu 38:
+ Khối lượng nguyên tử C12: mngt = 12u
+ Khối lượng hạt nhân C12: m = mngt - 6me = 11,9967u
+ Độ hụt khối: Δm = 6mp + 6mn - m = 0,0993u
+ Năng lượng liên kết: Wlt = Δmc2 = 92,49 MeV => Chọn D.
Câu 39: Ta có:
=> Chọn C.
Câu 40: Ở thời điểm t (s) người A thấy mình ở vị trí cao nhất, đến thời điểm t + 6(s) lại thấy mình ở vị trí thấp nhất nên ta có:
(rad/s)
+ Tại thời điểm t người A ở cao nhất, sau Δt = 2(s) người A quay thêm góc
+ Lúc này người B đang ở vị trí thấp nhất. Từ hình vẽ a suy ra người B nhanh pha hơn người A góc (rad)
+ Từ hình vẽ b, bóng người trên mặt đất dao động với biên độ là:
(cm)
+ Khi bóng của A đi qua O thì bóng của B có li độ .
+ Theo hình vẽ, ta có:
(cm)
+ Theo công thức độc lập ta có: (m/s)
+ Vì đang lại gần O nên suy ra tốc độ đang tăng => Chọn A.
ĐỀ SỐ 19
Câu 1: Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. Vận tốc truyền sóng
B. Phương dao động của phần tử vật chất
C. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
D. Môi trường truyền sóng
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt + φ) cm. Tại thời điểm t nào đó, li độ của vật có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 9 cm B. -12 cm C. 11 cm D. 12 cm
Câu 3: Một con lắc đơn có độ dài thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lần B. Không đổi C. Tăng 2 lần D. Giảm lần
Câu 4: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL = UR = 0,5UC thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là:
A. u nhanh pha so với i B. u chậm pha so với i
C. u nhanh pha so với i D. u chậm pha so với i
Câu 5: Một chất điểm dao dộng điều hoà có tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 8π cm/s và độ lớn gia tốc khi ở biên là 16π2 cm/s2 thì biên độ của dao động là:
A. 8 cm B. 4π cm C. 2π cm D. 4 cm.
Câu 6: Tia α
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân He.
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
Câu 7: Một nguồn sáng có công suất 10 mW phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng λ. Trong một đơn vị thời gian, số photon do nguồn phát ra là 2.1016. Giá trị của λ là:
A. 0,4235 μm B. 0,3975 µm C. 0,5435 μm D. 0,6424 µm
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn toàn xác định.
B. Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ học.
C. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng.
D. Màu ứng với mỗi ánh sáng là màu đơn sắc.
Câu 9: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,25 μm, λ2 = 0,30 μm, λ3 = 0,20 µm, λ4 = 0,36 μm, µ5 = 0,40 µm, λ6 = 0,16 μm. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:
A. λ1 và λ6. B. λ1, λ2, λ3 và λ6. C. λ1, λ3 và λ6. D. λ3, λ4, λ5 và λ6.
Câu 10: Đối với một chất phỏng xá, sự phóng xạ xảy ra
A. khi hạt nhân bị bắn phá bởi hạt nhân khác.
B. khi các hạt nhân va chạm nhau.
C. khi hạt nhân hấp thụ nhiệt lượng.
D. không phụ thuộc tác động bên ngoài.
Câu 11: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. hóa năng thành điện năng B. quang năng thành điện năng
C. nhiệt năng thành điện năng D. cơ năng thành điện năng
Câu 12: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bàn chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Chiết suất của một môi trường có giá trị
A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. lớn nhất đối với ánh sáng có màu đò, nhỏ nhất đối với ánh sáng màu tím.
C. lớn nhất đối với ánh sáng có màu tím, nhỏ nhất đối với ảnh sáng màu đỏ.
D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài 23 cm. Biết m = 100g. Lấy π2 = 10.
A. 30 N B. 2 N C. 300 N D. 3 N
Câu 16: Tia X không có tính chất nào sau đây:
A. Tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
B. Hủy diệt tế bào và đâm xuyên mạnh
C. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa
D. Làm phát quang một số chất
Câu 17: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:
A. Tốc độ truyền sóng B. Chu kì
C. Độ lệch pha D. Bước sóng
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng
Câu 19: Một mạch RLC, cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện sinh hoạt 220 V - 50 Hz. Sau 5 giờ hoạt động, công tơ điện cho biết điện năng mạch tiêu thụ là 0,05 kWh. Biết hệ số công suất của mạch là 0,9. Điện trở thuần R gần nhất với giá trị:
Α. 2.100 Ω Β. 4.000 Ω C. 4.500 Ω D. 5.500 Ω
Câu 20: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A. Tần số âm không thay đổi B. Vận tốc âm giảm
C. Vận tốc âm tăng D. Bước sóng thay đổi
Câu 21: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng:
A. 5λ B. 4,5λ C. 4λ D. 3,5λ
Câu 24: Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là:
A. 18 B. 16 C. 20 D. 14
Câu 25: Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một quãng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn ầm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn là 30 dB. Giá trị của n là:
A. 4,5. B. 2,5. C. 4. D. 3.
Câu 26: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E, M và N trên dây (EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là cm/s thì vận tốc dao động tại E là:
A. 2 m/s B. 2 cm/s C. -2 cm/s D. -2 cm/s
Câu 27: Tự cảm 20 μΗ và một tụ xoay có điện dung (điện dung là hàm bậc nhất của góc xoay) biến thiên từ 10 pF đến 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 0° đến 180°. Khi góc xoay bằng 90° thì mạch thu sóng có bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 107 m B. 188 m C. 134,54 m D. 226 m
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách tử mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng:
A. 0,60 λm B. 0,50 λm C. 0,45 λm D. 0,55 λm
Câu 29: Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản có bán kính r0 = 5,3.10-11 m. Coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. Cường độ dòng điện do chuyển động của electron trên quỹ đạo K gây ra là:
A. 1,556 mA B. 0,95 mA C. 0,056 mA D. 1,05 mA
Câu 30: Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào hạt nhân Be đứng yên, gây ra phản ứng α + Be → n + X. Biết phản ứng tỏa một năng lượng 5,7 MeV và động năng của hạt X lớn gấp 10 lần động năng hạt n. Tính động năng của hạt nhân X tạo thành
A. 10 MeV B. 9 MeV C. 9,8 MeV D. 12 MeV
Câu 31: Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân nguyên tử từ các nuclon rời rạc. Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol heli ( ). Biết hạt có khối lượng hạt nhân là 4,0015u, mp = l,0073u, mu = 1,0087u, 1uc2 = 931,5 MeV, ΝA= 6,023.1023 hạt/mol.
A. 17,1.1025 MeV B. 1/71.1025 MeV C. 71,1.1025 MeV D. 7,11.1025 MeV
Câu 32: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là Δt0 = 15 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi Δt T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 5 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu?
A. 30 phút B. 15 phút C. 35,7 phút D. 7,5 phút
Câu 33: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì cuộn cảm có cảm kháng 100 Ω, tụ điện có dung kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm một lượng ΔL= 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω.
A. 100π rad/s B. 50π rad/s C. 200 rad/s D. 150 rad/s
Câu 34: Một con lắc đơn có khối lượng m = 0,5 kg, chiều dài = 0,5m dao động với biên độ 0°. Do ma sát sau 5 chu kì dao động biên độ chỉ còn 4°. Tính năng lượng của con lắc đơn bị hao hụt trong 5 chu kì nói trên. Lấy g = 9,8m/s2.
A. 9,33.10-3 J B. 30,625 J C. 3,36.10-3 J D. 11,025 J
Câu 35: Đặt điện áp u = U cos(ωt), (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C. Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điều chỉnh L thì thấy, ở thời điểm điện áp hiệu dụng UR đạt giá trị cực đại thì URmax = UL. Hỏi ở thời điểm điện áp hiệu dụng UL đạt cực đại thì tỉ số bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
C âu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương (cm) và (cm) trên hình vẽ đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình vận tốc của dao động thứ hai là:
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
Câu 37: Có ba máy biến áp lý tưởng cuộn thứ cấp của các máy có số vòng dây bằng nhau. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 2 nhiều hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 1 là x vòng, nhưng lại ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 3 là 2x vòng. Nếu lần lượt mắc vào cuộn sơ cấp của máy 1 máy 2 và máy 3 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở của máy 1, máy 2 và máy 3 lần lượt là 60 V, 45V và U3. Giá trị U3 bằng:
A. 30 V B. 15 V C. 45V D. 30 V
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos2πt (cm). Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = 5cm lần thứ 2015 thì thời gian để vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng hướng theo chiều âm là:
A. (s). B. (s) C. (s) D. (s)
Câu 39: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc theo đúng thứ tự trên. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U cosωt (V) (R, L, U, ω có giá trị không đổi). Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu MB đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là 150V, điện áp tức thời hai đầu mạch là 150 V, điện áp tức thời hai đầu mạch AM là 50 V. Giá trị của U là:
A. 300 V B. 150 V C. 150 V D. 100 V
C âu 40: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều: u1 = U01cos(ω1t + π) (V) và u2 = U02cos(ω2t - 1,57) (V), người ta thu được đồ thị công suất của mạch điện xoay chiều theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 100 V B. 80 V
C. 60 V D. 90 V
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. C |
2. A |
3. A |
4. B |
5. D |
6. B |
7. B |
8. A |
9. C |
10. D |
11. B |
12. C |
13. D |
14. C |
15. D |
16. A |
17. D |
18. C |
19. B |
20. B |
21. D |
22. A |
23. D |
24. B |
25. B |
26. C |
27. C |
28. A |
29. D |
30. A |
31. B |
32. A |
33. C |
34. C |
35. D |
36. C |
37. D |
38. C |
39. A |
40. C |
Câu 1: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào phương truyền sóng và phương dao động:
Nếu phương dao động trùng với phương truyền sóng thì đó là sóng dọc.
Nếu phương dao dộng vuông góc với phương truyền sóng thì đó là sóng ngang.
=> Chọn C.
Câu 2: Ta có: x = 10cos(ωt + φ) (cm) =>
+ Giá trị của x có thể nhận: => Chọn A.
Câu 3: Chu kì dao động của con lắc đơn: => không phụ thuộc vào m, chỉ phụ thuộc vào và g. Do đó khi tăng gấp đôi thì T tăng lần => Chọn A.
Câu 4: Ta có:
=> u trễ pha hơn i một góc => Chọn B.
Câu 5: Vận tốc cực đại:
+ Độ lớn gia tốc khi ở biên: amax = ω2A = 16π2 (cm/s2)
(rad/s) (cm) => Chọn D.
Câu 6: Tia anpha là dòng các hạt nhân có tốc độ khoảng 2.107 m/s, làm ion mạnh môi trường và bay được khoảng 8cm trong không khí. Vì là dòng các hạt mang điện dương nên khi vào từ trường và điện trường đều bị lệch hướng. => Chọn B.
Câu 7: Năng lượng của một phô-tôn: J
+ Ta có: => Chọn B.
Câu 8:
+ Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu và tần số nhất định => A đúng
+ Bước sóng ánh sáng rất nhỏ so với bước sóng cơ học => B sai
+ Nếu ánh sáng hỗn hợp chỉ có hai ánh sáng đơn sắc thì không thể tạo thành ánh sáng trắng => C sai.
+ Ánh sáng hỗn hợp cũng có màu những màu đỏ là màu trộn giữa các ánh sáng đơn sắc không phải là màu đơn sắc => D sai => Chọn A.
Câu 9:
+ Giới hạn quang điện:
+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là: λ λ0 => Chọn C.
Câu 10: Quá trình phóng xạ xảy ra tự phát, không bị chi phối bởi các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, lực, áp suất...=> Chọn D.
Câu 11: Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng => Chọn B.
Cầu 12: Tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại đều có chung bản chất là sóng điện từ => Chọn C.
Câu 13: Tổng trở của đoạn mạch RC: => Chọn D.
Câu 14: Chiết suât của một môi trường có giá trị khác nhau đối với các ánh sáng khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng có màu tím, nhỏ nhất đối với ánh sáng màu đỏ => Chọn C.
Câu 15: Khi lò xo có chiều dài 23cm => x = 3cm => Fdh = kx = mω2x = 3 (N) => Chọn D.
Câu 16: Tia X có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng đỏ nên có tần số lớn hơn => Chọn A.
Câu 17:
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là λ
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là λ/2
=> Chọn D.
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
=> Chọn C.
Câu 19:
+ Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch: A = P.t (W)
+ Ta có: => Chọn B.
Câu 20: Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi nhưng bước sóng và tốc độ truyền âm thay đổi.
+ Vận tốc âm trong không khí < vận tốc âm trong chất lỏng < vận tốc âm trong chất rắn => B sai => Chọn B.
Câu 21: Tần số của mạch LC: => Chọn D.
Câu 22: Sóng điện từ không những truyền được trong môi trường vật chất (rắn, lỏng, khí) mà còn truyền được trong cả chân không => Chọn A.
Câu 23:
+ Điểm M là vân tối khi:
+ Vân tối thứ 4 nên k = 3 => => Chọn D.
Câu 24: Vì M thuộc trung trực và dao dộng cùng với O nên:
+ Ta có:
+ So cực tiểu trên O1O2:
Có 16 giá trị => Chọn B.
Câu 25:
+ Mức cường độ âm lúc đầu tại M:
(1)
+ Mức cường độ âm tại N khi tăng công suất gấp n lần:
(2)
+ Lấy (2) chia (1), ta có:
+ Lại có: => Chọn B.
Câu 26: Vì M là bụng và EM = 30 = => E là bụng liền kề
+ Vì MN = 10 cm = => điểm N cách nút O đoạn
+ Chọn gốc tọa độ tại nút O, phương trình sóng dừng có dạng:
+ Ta có: (cm/s) => Chọn C.
Chú ý: Trong công thức trên X là tọa độ tính đến nút O. Vì E và N cùng phía O nên cùng dấu.
Câu 27:
+ Vì C làm hàm bậc nhất của α nên: C = aα + b (*)
Khi α = 0 thì C = 10 pF. Thay vào (*) => b = 10 pF
Khi α = 180° thì C = 500 pF. Thay vào (*) => a =
Vây, biểu thức của C theo α là: C = α +10 (pF) (**)
+ Khi α = 90° thay vào (**) ta có: C = 255 pF
+ Bước sóng thu được khi α = 90°: λ = 2πc = 134,54 m => Chọn C.
Câu 28: Vị trí vân sáng:
+ Nhận thấy k tỉ lệ thuận với a
+ Lại có: => Chọn A.
Câu 29: Khi e chuyển động trên quỹ đạo n nào đó thì nó chuyển động tròn đều => cường độ dòng điện không đổi.
+Do đó:
+ Lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực điện, lực này đóng vai trò là lực hướng tâm nên:
A => Chọn D.
Câu 30: Ta có:
=> Chọn A.
Câu 31: Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 hạt: .
+ Năng lượng tỏa ra khi tạo được 1 mol: => Chọn B.
Câu 32: Thời gian chiếụ xạ lần thứ n:
+ Sau lần chiếu xạ thứ nhất thì cứ sau 1 tháng bệnh nhân lại đi chiếu xạ nên khi chiếu lần thứ 5 thì vào thời điểm t = 4 tháng, Do đó ta có: Δt = = 30 phút => Chọn A.
Câu 33:
+ Lúc đầu, mắc AB vào nguồn xoay chiều: (1)
+ Sau khi tăng L thêm 0,5H rồi nối kín L và C để thành mạch dao động LC thì:
(rad/s) => Chọn C.
Câu 34: Ta có:
+ Thay số, ta có: => Chọn C.
Câu 35: Khi L thay đổi để UR = max thì
+ Mặt khác theo đề khi đó: (1)
+ Khi L thay đổi để ULmax thì:
+ Vậy, tỉ số: => Chọn D.
Câu 36:
+ Lúc t = 0 dao động II ở biên, đến thời điểm t = 0,5 s thì dao động II ở VTCB nên:
(rad/s)
+ Lúc t = 0, dao động II đang ở biên nên phương trình dao động tổng hợp là:
x = 6cos πt (cm)
+ Lúc t = 0, vật I đang ở nên phương trình dao động 1 là:
(cm)
+ Phương trình dao động thứ 2 là:
(cm/s) => Chọn C.
Câu 37: Gọi N1 là số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 1 => số vòng dây ở cuộn sơ cấp các máy 2 và 3 lần lượt là N1 + x, N1 + 3x. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp của các máy là N.
Ta có:
+ Suy ra: => Chọn D.
Câu 38: Lúc t = 0 => x0 = 10 cm => vật đang ở biên dương.
+ Một chu kì vật qua x = 5 được 2 lần nên ta xét tỉ số:
+ Sau 1007Τ vật đã qua x = 5 được 2014 lần còn thiếu 1 lần nên đi thêm như hình.
+ Vì 1T có T/4 để và cùng hướng âm => sau 1007T có 1007 mà và cùng hướng âm. Mặt khác trong thời gian cuối cùng và lại cùng hướng âm nên tổng cả là: (s) => Chọn C.
C âu 39: Khi UC = max thì
Thay số ta có: (1)
+ Mặt khác, lúc đó theo giản đồ vectơ, ta có:
(2)
+ Giải (1) và (2) ta có: U = 300V
=> Chọn A.
Câu 40: Xét với ω1 tại R1 = 100Ω và R2 = 400Ω thì P1 cho cùng công suất nên:
+ Vì X là công suất lớn nhất ứng với P1 nên ta có:
=> Chọn C.
ĐỀ SỐ 19
Câu 1: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi?
A. Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ
C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số
Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - ) (V) vào hai đầu đoan mách có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,50 B. 0,86 C. 1,00 D. 0,71
Câu 3: Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương ngang
Β. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
D. trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng
Câu 4: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 cos100πt (A). Dòng điện này có
A. cường độ cực đại là 2 A
B. tần số là 50 Hz.
C. cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2 A
D. chu kỳ là 0,02 s.
Câu 5: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 6: Máy biến thế có tỉ lệ về số vòng đây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 5. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị thế hiệu dụng là 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 10 V B. 40 V C. 20 V D. 1000 V
Câu 7: Gọi nc, nv và lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. nv > > nc. B. > nc > nv. C. nc > > nv. D. nc > nv > .
Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2.000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Nếu dùng vân kế xoay chiều mắc vào hai đầu tụ điện thì số chỉ của vôn kê là:
A. 80 V B. 80 V C. 100 V D. 40 V
Câu 11: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao dộng điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là:
A. 4 s B. s C. 2 s D. 2 s.
Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 86 prôtôn và 140 nơtron B. 54 prôtôn và 140 nơtron
C. 86 prôtôn và 54 nơtron D. 54 prôtôn và 86 nơtron
Câu 13: Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng được xác định bởi công thức nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. Độ cao của âm, âm sắc và đồ thị dao động.
B. Độ cao của âm và cường độ âm.
C. Độ to của âm và cường độ âm.
D. Độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối gần nhau nhất là 0,3mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,4 µm B. 0,58 µm C. 0,60 µm D. 0,68 µm
Câu 16: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T số hạt nhân của chất phóng xạ này đã bị phân rã là:
A. 0,750 N0. B. 0,250 N0. C. 0,125 N0. D. 0,875 N0.
Câu 17: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang. D. là sóng dọc.
Câu 18: Giữa hai cực của một tụ điện có điện trở 5Ω được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u = 5 cos100πt(V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng:
A. (A). B. (A).
C. (A). D. (A).
Câu 19: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 μΗ và tụ điện có điện dung thay đổi dược. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao dộng phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 90 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF B. 11,2 nF C. 10,4 nF D. 10,4 pF
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 6 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu dây). Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 20 cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 60 m/s D. v = 15 m/s
Câu 21: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 3,68.10-19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có bước sóng 0,6 μm và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì
A. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
B. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 22: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao dộng ngược pha với nhau. Bước sóng là:
A. 4,5 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 4,25 cm
Câu 23: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng. 0,50 µm. Phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng bằng:
A. 3,975.10-19 J B. 3,975.10-17 J C. 3,975.10-18 J D. 3,975.10-20 J
Câu 24: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = (µH) và một tụ điện có điện dung thay đổi từ pF đến pF. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Mạch điện trên có thể bắt được bước sóng nằm trong khoảng nào.
A. 2 m λ 12 m B. 3 m λ 12 m C. 2 m λ 15 m D. 3 m λ 15 m
Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (0,4 um λ 0,75 pm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng:
A. 0,440 µm B. 0,400 µm C. 0,508 µm D. 0,490 μm
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa Young, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên đoạn NP là:
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 27: Khi electron chuyển từ L về K thì phát ra bức xạ có tần số là a; khi electron chuyển từ M về L thì phát ra bức xạ có tần số b; khi electron chuyển từ M về K thì phát ra tần số c. Mối liên hệ giữa a, b, c là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2.
Câu 29: Một vật có khối lượng m = 100g, thực hiện hai dao động thành phần có phương trình vận tốc lần lượt là ; (với v1 và v2 có đơn vị cm/s). Khi dao động thứ nhất có tốc độ 1,2 m/s, gia tốc có độ lớn bằng 9 m/s2 thì dao động thứ 2 có tốc độ 0,4 m/s. Cơ năng của vật dao động là:
A. 0,2 J B. 0,25 J C. 0,4 J D. 1 J
Câu 30: Người ta định đầu tư một phòng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn khoảng 18m2, cao 3m. Dàn âm thanh gồm 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc A', B' ngay trên A, B, màn hình gắn trên tường ΑΒΒ'A'. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tại người ngồi hát tại trung điểm M của CD đối diện cạnh AB là lớn nhất. Tại người chịu được cường độ âm tối đa bằng 10 W/m2. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tại người còn chịu đựng được xấp xỉ
A. 796 W B. 723 W C. 678 W D. 535 W
Câu 31: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔΕX, ΔΕY, ΔΕZ với ΔΕZ < ΔΕX < ΔΕΥ. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:
A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, X, Y
C âu 32: Một chất điểm dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biết t3 + 2t1 – 3t2 = 0 và tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t1 là 6 cm/s. Viết phương trình dao động của chất điểm.
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
Câu 33: Cho hạt nơtron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn phá hạt nhân Li đứng yên sinh ra hạt α và hạt X có vận tốc vuông góc với nhau. Biết phản ứng thu năng lượng là 0,8 MeV và lấy khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng số khối. Động năng của hạt α là:
A. 0,2 MeV B. 0,1 MeV C. 0,3 MeV D. 0,4 MeV
Câu 34: Hai nguồn S1 và S2 cách nhau 50 mm dao động cùng phương trình u = acos200πt (mm). Xét về một phía của đường trung trực S1S2 ta thấy vân bậc K đi qua điểm M có MS1 – MS2 = 12 (mm) và vận bậc K + 3 cùng loại với vân bậc K đi qua điểm N có NS1 - NS2 = 36 (mm). Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách trung điểm O của S1S2 đoạn xấp xỉ bằng:
A. 32 mm B. 20 mm C. 28 mm D. 36 mm
Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 85%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 25%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 40% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 81,2 % B. 76,8% C. 87,7% D. 82,8%
Câu 36: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại.
B. Tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
D. Tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Câu 37: Đặt điện áp u = U cos100πt (V) vào đoạn mạch R, L, C nối tiếp trong đó cuộn cảm thuần và L thay đổi được. Biết R = 60Ω và C = (F). Điều chỉnh L = L1 thì S = (UL+ 2UC) đạt giá trị cực đại. Giá trị của L1 bằng:
A. (H) B. (H) C. (H) D. (H)
Câu 38: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia laze có tính định hướng cao. B. Tia laze có cùng bản chất với tia α.
C. Tia laze có độ đơn sắc cao. D. Tia laze có tính kết hợp cao
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị U không đổi vào 2 đầu mạch R, L, C nối tiếp có L thay đổi. Thay đổi L đến giá trị L1 thì điện áp trên cuộn cảm là (V), thay đổi L đến giá trị L2 thì điện áp trên cuộn cảm là (V). Thay đổi L đến giá trị L0 thì UL-max. Giá trị của UL-max gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28 V B. 97 V C. 32 V D. 40 V
Câu 40: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là (cm), = 4 (cm) và . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 4,4 cm B. 4,3 cm. C. 2,7 cm. D. 4,7 cm.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. C |
2. A |
3. C |
4. C |
5. D |
6. B |
7. C |
8. B |
9. B |
10. B |
11. D |
12. D |
13. A |
14. D |
15. C |
16. D |
17. C |
18. A |
19. D |
20. A |
21. B |
22. C |
23. A |
24. B |
25. A |
26. B |
27. C |
28. C |
29. A |
30. C |
31. A |
32. D |
33. A |
34. B |
35. B |
36. D |
37. A |
38. B |
39. C |
40. A |
Câu 1: Vì => x, v và t thay đổi theo thời gian
+ Chỉ có A, ω, T, f và φ là không đổi theo thời gian => Chọn C.
Câu 2: Ta có: => Chọn A.
Câu 3:
+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng. => Chọn C.
Câu 4: Vì i = 2 cos100πt (A) => i tại các thời điểm nói chung là khác nhau => C sai => Chọn C.
Câu 5: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức => D sai => Chọn D.
Câu 6: Ta có: => Chọn B.
Câu 7: Chiết suất nhỏ nhất đối với tia đỏ, đến tia cam, vàng, lục, lam, chàm và lớn nhất đối với tia tím => Chọn C.
Câu 8: Các vật ở nhiệt độ trên 2.000C ngoài phát ra tia hồng ngoại còn phát ra tia tử ngoại
=> Chọn Β.
Câu 9: Chu kì con lắc lò xo: . => Chọn B.
Câu 10: Số chỉ của vôn kế là giá trị hiệu dụng của U=C nên: => Chọn B.
Câu 11: Ta có: => Chọn D.
Câu 12:
+ Áp dụng định luật bảo toàn số khối, ta có: 1 + 235 = 94 + Ax + 2.1 => Ax = 140
+ Áp dụng định luật bào toàn điện tích, ta có: 92 = 38 + ZX => ZX = 54
+ Vậy, hạt X là X => hạt X gồm 54 prôtôn và 86 nơtron => Chọn D.
Câu 13: Khoảng vân => Chọn A.
Câu 14: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm: độ cao, độ to và âm sắc => Chọn D.
Câu 15: Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề:
+ Ta có: => Chọn C.
Câu 16: Số hạt nhân bị phân rã: => Chọn D.
Câu 17:
+ Sóng điện từ mang năng lượng, truyền được trong chân không
+ Sóng điện từ có và dao động vuông góc với nên là sóng ngang => Chọn C.
Câu 18: Ta có: (A)
+ Mạch chỉ có C nên i sớm hơn u một góc => i = cos (A) => Chọn A.
Câu 19: Ta có: => Chọn D.
Câu 20: .
+ Vì hai đầu dây cố định nên số nút = k + 1 k = 5
+ Mặt khác ta có: f => Chọn A.
Câu 21: Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là λ λ0 => bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện => Chọn B.
Chú ý: Đây là một câu rất cơ bản nhưng nếu không nắm được hệ thống đơn vị của các đại lượng thì rất dễ mắc sai lầm.
Câu 22:
+ Vì hai điểm dao động ngược pha nhau nên:
+ Vì (cm) => Chọn C.
Câu 23: Ta có: ε = (J) => Chọn A.
Câu 24: Ta có: => Chọn B.
Câu 25:
+ Ta có:
=> Chọn A.
Câu 26:
+ Số vân sáng trên MP: 1 (1)
+ Số vân tối quan sát được trên đoạn MN: (2)
+ Từ (1) và (2), ta có:
+ Số vân tối quan sát được trên đoạn NP: => Chọn B.
Câu 27:
+ Theo tiêu đề Bo thứ 2, ta có:
+ Áp dụng cho các quá trình dịch chuyển, ta có:
+ Lấy (1) + (2), ta có: (3)
+ Khi electron dịch chuyển từ M ve K thì: EM - EK = hc (4)
+ So sánh (3) và (4), suy ra: c = a + b => Chọn C.
Chú ý:
+ Ta có thể giải nhanh bằng cách vẽ các quá trình dịch chuyển, sau đó dùng công thức:
fdài = fngắn + fngắn-2
+ Muốn chuyển sang dạng λ thì dựa vào hệ thức
Câu 28:
+ Ta có: (1)
+ Lại có: => Chọn C.
Câu 29:
+ Nhận thấy v1 và v2 cùng pha nên x1 và x2 cũng cùng pha => A = A2 + A2
+ Ta có:
+ Mặt khác:
=> Chọn A.
Câu 30:
+ Gọi P là công suất mỗi loa. Ta có: (1)
Với:
+ Gọi a là khoảng cách AB
(2)
+ Thay (2) vào (1), ta có:
+ Theo cô-si, ta có:
=> Chọn C.
Câu 31:
+ Ta có:
=> Chọn A.
Câu 32:
+ Gọi Δt là thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ vị trí ban đầu x0 đến biên âm.
+ Từ đồ thị, ta có:
+ Mặt khác:
+ Mặt khác: (rad/s)
+ Vậy, phương trình dao động là: (cm) => Chọn D.
Câu 33:
+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
+ Vì
+ Ta có:
(1)
+ Áp dụng bảo toàn năng lượng toàn phần ta có:
(2)
+ Giải hệ (1) và (2), ta có: => Chọn A.
Câu 34:
+ Ta có:
+ Gọi C là điểm trên trung trực cùng pha với nguồn, ta có:
+ Từ hình vẽ, ta có:
+ Nhận thấy xmin khi và chỉ khi k = min => kmin = 4 => xmin =32 mm
=> Chọn B.
Câu 35:
+ Ta có:
+ Lại có:
+ Thay số, ta có:
+ Vì phần trăm hao phí không quá 25% => H 75% nên chọn H/ = 76,74% => Chọn B.
Câu 36: Bước sóng tăng dần theo thứ tự từ tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
=> Chọn D.
Câu 37:
+ Dung kháng:
+ Ta có:
+ Đặt: , x = ZL1 là biến
+ Tính đạo hàm hàm số của y theo x:
+ Vì x + 2ZC > 0 => y/ = 0
(H) => Chọn A.
Câu 38: Chùm sáng do laze phát ra có tính đơn sắc, tính định hướng, tính kết hợp cao và cường độ lớn => Chọn B.
Câu 39: Ta có:
+ Vì:
Đặt
+ Khi và ta có:
+ Mặt khác:
=> Chọn C.
Chú ý:
Để làm nhanh các bài toán về cực trị trong điện xoay chiều ta phải nhớ các công thức gốc về cực trị của mỗi loại R, L, C.
Ở bài này ta nên nhớ những công thức sau:
Câu 40:
+ Ta có: (1)
+ Vì
+ Lấy đạo hàm hai vế theo thời gian biểu thức ta có:
(cm) => Chọn A.
ĐỀ SỐ 20
Câu 1: Trong phương trình dao dộng điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng thay đổi theo thời gian là:
A. Tần số góc ω. B. Pha ban đầu ϕ. C. Biên độ A D. Li độ x.
Câu 2: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W - 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực đại là:
A. 220 V B. 440 V C. 110 V D. 220 V
Câu 3: Một học sinh dừng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của một con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s và 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào nêu sau đây là đúng nhất.
A. T = 2,13 ± 0,02 s B. T = 2,00 ± 0,02 s C. T = 2,06 ± 0,02 s D. T = 2,06 ± 0,2 s
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng có 6 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, rôto quay với tốc độ 1.000 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là mWb suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là 90 V . Số vòng dây ở mỗi cuộn dây ở phần ứng là:
A. 150 B. 900 C. 420 D. 450
Câu 5: Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20.000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc mật độ và nhiệt độ của môi trường.
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng dài.
A. 12 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 10 cm
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,9 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,6
Câu 8: Các âm RE, MI, FA, SOL có độ cao tăng dần theo thứ tự đó. Trong những âm đó âm có tần số lớn nhất là:
A. FA B. SOL C. MI D. RE
Câu 9: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tia hồng ngoại
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m treo lơ lửng trên một cần rung. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng với số bụng sóng khác nhau là:
A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 8 lần
Câu 11: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tại mặt nước, ở hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình lần lượt là: uA = A1cosωt và uB = A2cos(ωt + π). Nhũng điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ bất kì B. dao động với biên độ lớn nhất
C. dao động với biên độ trung bình D. dao động với biên độ nhỏ nhất
Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm
A. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.
B. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
C. điện tích trên một bản tụ bằng 0.
D. điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại.
Câu 14: Lò vi sóng (còn được gọi là lò vi ba) là một thiết bị sử dụng sóng điện từ để làm nóng hoặc nấu chín thức ăn. Loại sóng trong lò là:
A. Tia hồng ngoại B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Tia tử ngoại
Câu 15: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 4,572.1014 Hz B. 2,571.1013 Hz C. 3,879.1014 Hz D. 6,542.1012 Hz
Câu 16: Chọn phát biểu sai?
A. Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ.
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến.
Câu 17: Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Câu 18: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. chỉ xảy ra với chất rắn.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.
Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 cách nhau 0,5mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe vá cách mặt phẳng này 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là:
A. 25 vân sáng; 24 vân tối B. 24 vân sáng; 25 vân tối
C. 25 vân sáng; 26 vân tối D. 23 vân sáng; 24 vân tối
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 21: Sự phát sáng của đom đóm thuộc loại
A. điện phát quang B. hóa phát quang
C. quang phát quang D. phát quang Catot
Câu 22: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng:
A. U bằng khối lượng của một nguyên tử .
B. U bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị .
C. U bằng khối lượng của hạt nhân .
D. U bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị .
Câu 23: Ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014 Hz, có bước sóng khi truyền trong chân không là 500 nm. Khi truyền trong thủy tinh có chiết suất tuyệt đối với ánh sáng này là 1,52 thì tần số
A. vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng nhỏ hơn 500 nm.
B. nhỏ hơn 6.1014 Hz và bước sóng bằng 500 nm.
C. lớn hơn 6.1014 Hz và bước sóng bằng 500 nm.
D. vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng bằng 500 nm.
Câu 24: Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng:
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Đây là phản ứng phân hạch
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.
Câu 25: Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Cho c = 3.108 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất
A. 3,12.1013 kg B. 0,78.1013 kg C. 4,68.1013 kg D. 1,56.1013 kg
Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân D + D → n + X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u, coi 1uc2 = 931,5 MeV. Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Tỏa 3,26 MeV B. Thu 3,49 MeV C. Tỏa 3,49 MeV D. Thu 3,26 MeV
Câu 27: Một lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu t = 0 có 100 (g). Đến thời điểm t1 thì khối lượng Po còn lại là 4a (g), đến thời điểm t2 thì khối lượng Po còn lại là 3a (g). Tính khối lượng Po còn lại ở thời điểm t3 = t2 – t1.
A. 75 g B. 25 g C. 50 g D. 62,5 g
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với T = 8s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2016 là:
A. 4032 s B. 4033 s C. 2016 s D. 4031 s
Câu 29: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1m và quả nặng có khối lượng m = 100g, mang điện tích q = 2.10-5C. Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường hướng lên và hợp với phương ngang một góc β = 30°. Biết cường độ điện trường có độ lớn E = 4.104 V/m và gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2,56 s B. 2,47 s C. 1,99 s D. 2,1 s
Câu 30: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 100V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 100 V B. 50 V C. 100 V D. 50 V.
Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6cm và trễ pha π/2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng:
A. 12 cm B. 18 cm C. 6 cm D. 9 cm
C âu 32: Đặt điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U9. Biết cuộn thứ cấp không đổi. Ở cuộn sơ cấp nếu giảm đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là u, còn nếu tăng thêm 3n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U/3. Biết U – U0 = 110 V. Giá trị của U là:
A. 200 V B. 220 V
C. 330 V D. 120 V
Câu 33: Một vật nhỏ được treo bằng một lò xo nhẹ vào trần nhà. Vật được kéo xuống dưới một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ. Sau đó vật thực hiện dao dộng điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Đồ thị bên cho biết sự thay đổi khoảng cách từ vật đến trần nhà theo thời gian t. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là = 40 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ dao động cực đại của vật gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 126,49 cm/s B. 63,25 cm/s C. 94,87 cm/s D. 31,62 cm/s
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp các điện áp xoay chiều u1, u2, u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng có tần số khác nhau thì thu được các cường độ dòng điện tương ứng là i1 = I0cos50πt (A), i2 = I0cos (A), i3 = I03cos (A). Ta có hệ thức:
A. I03 I0. B. I03 > I0. C. I03 = I0. D. I03 < I0.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y- âng với ánh sáng đon sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 7mm quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 2m thì thấy tại M đã bị chuyển thành vân tối lần thứ ba. Bước sóng λ bằng:
A. 0,6 μm B. 0,64 μm C. 0,7 μm D. 0,55 µm
Câu 36: Theo mẫu nguyên Bo, trong nguyên tử hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức E = (eV) (với n = 1, 2, 3, ...). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức nawng lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4. Tỉ số là:
A. . B. . C. . D. 2.
C âu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên một hiệu điện thế xoay chiều thì các hiệu điện thế
và (với uAM và uX đo bằng V). Biết R = 30 , C = (F). Công suất tiêu thụ của mạch hộp X bằng:
A. 60 W B. 60 W C. 30 W D. 30 W.
Câu 38: Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình uA = uB = acos10πt (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có MA - MB = -2cm và NA - NB = -6cm. Tại thời điểm li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là:
A. 1 cm B. -2 cm C. -1 mm D. mm.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ωC thì UC đạt cực đại Um. Các giá trị Um và ωC lần lượt là:
A. 150 V và 330 rad/s B. 150 V và 330 rad/s
C. 100 V và 330 rad/s D. 100 V và 330 rad/s
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tù M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 1,6 m/s B. 3,2 m/s C. 4,8 m/s D. 2,4 m/s
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1. D |
2. D |
3. C |
4. A |
5. A |
6. A |
7. D |
8. B |
9. C |
10. D |
11. A |
12. D |
13. C |
14. C |
15. A |
16. C |
17. D |
18. C |
19. A |
20. B |
21. B |
22. B |
23. A |
24. C |
25. D |
26. A |
27. A |
28. D |
29. D |
30. D |
31. C |
32. C |
33. B |
34. B |
35. C |
36. B |
37. D |
38. B |
39. C |
40. D |
Câu 1: Các đại lượng A, ω và φ là hằng số (A và ω luôn dương)
+ Từ đề thấy X phụ thuộc vào t theo dạng hàm cos => Chọn D.
Câu 2: Điện áp hiệu dụng trên đèn là 220V nên giá trị tức thời cực đại là 220 V => Chọn D.
Câu 3: Ta có:
+ Vì sai số của phép đo 10 dao động là 0,2 s nên sai số của phép đo 1 dao động là 0,02 s. Vậy kết quả của T được viết là: T = 2,06 ± 0,02 s => Chọn C.
Câu 4:
+ Máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực bằng số cặp cuộn dây nên => p = 3 cặp cực
+ Tần số góc do máy tạo ra: ω = 2nf = 2π.n.p = 2π. .3 = 100π (rad/s)
+ Ta có: vòng
+ Số vòng trong một cuộn: vòng => Chọn A.
Câu 5: Sóng âm cũng là sóng cơ học nên không truyền được trong chân không => A sai => Chọn A.
Câu 6: Ta có:
+ Lại có:
+ Chiều dài quỹ đạo: L = 2A = 12(cm) => Chọn A.
Câu 7:
+ Ta có:
+ Hệ số công suất: => Chọn D.
Câu 8: Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số. Âm càng cao có tần số càng lớn => Chọn B.
Câu 9: Ta có:
=> Dải sóng thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy => Chọn C.
Câu 10:
+ Đầu lơ lửng là bụng nên:
+ Theo đề:
=> 8 lần => Chọn D.
Câu 11: Ta có: => Chọn A.
Câu 12: Vì hai nguồn ngược pha nên đường trung trực là đường cực tiểu:
+ Hoặc ta có thể giải như sau:
+ Vì điểm thuộc trung trực nên
=> Chọn D.
Câu 13: Ta có:
+ Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì sau
=> Chọn C.
Câu 14: Loại sóng sử dụng trong lò vi sóng là sóng cực ngắn => Chọn C.
Câu 15: Ta có:
+ Thay số ta có: => Chọn A.
Chú ý: Đổi đơn vị eV sang đơn vị J; 1eV = 1,6.10-19J
Câu 16:
1. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc khác nhau.
2. Cấu tạo:
Theo cách đơn giản nhất, một máy quang phổ lăng kính gồm có 3 bộ phận chính
+ Ống chuẩn trực có tác dụng biến chùm ánh sáng đi vào khe hẹp F thành chùm tia song song nhờ một thấu kính hội tụ
+ Hệ tán sắc gồm một hoặc hai lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm ánh sáng vừa ra khỏi ống chuẩn trực.
+ Ống ngắm hoặc buồng tối (buồng ảnh) là nơi ta đặt mắt vào để quan sát quang phổ của nguồn sáng cần nghiên cứu hoặc để thu ảnh quang phổ của nguồn sáng cần nghiên cứu.
=> Chọn C.
Câu 17:
+ Câu A sai vì đó là tia tử ngoại.
+ Câu Β, C sai vì đỏ là tia X.
+ Tia hồng ngoại có nhiều ứng dụng trong thực tế:
* Được dùng để sấy khô, sưởi ấm.
* Được dùng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, thiết bị nghe nhìn.
* Được dùng để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
* Được dùng nhiều trong lĩnh vực quân sự: tên lửa tự động tìm mục tiêu, camara hồng ngoại, ống nhòm hồng ngoại để nhòm ban đêm.
=> Chọn D.
Câu 18:
+ Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí => Chọn C.
Câu 19: Ta có: => Chọn A.
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng năng lượng của các phôtôn ánh sáng có cùng tần số thì như nhau => B sai => Chọn B.
Câu 21:
+ Điện phát quang ở đèn LED
+ Quang phát quang ở đèn ống thông dụng (nê-ông), biển báo giao thông,...
+ Phát quang Catot ở màn hình tivi => Chọn B.
Câu 22: Đơn vị của khối lượng nguyên tử là u, với u bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị => Chọn B.
Câu 23: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số không đổi còn bước sóng thì tỉ lệ nghịch với chiết suất.
+ Ta có: => Chọn A.
Câu 24: Phản ứng đề cho là phản ứng phân hạch U235 không phải phản ứng nhiệt hạch nên không cần nhiệt độ cao => C sai => Chọn C.
Câu 25: Năng lượng bức xạ trong 1 giờ:
+ Khối lượng giảm đi trong 1 giờ:
=> Chọn D.
Câu 26: Ta có: => tỏa => Chọn A.
Câu 27: Khối lượng hạt còn lại sau thời gian t: .
+ Khối lượng còn lại sau thời gian t3: (1)
+ Theo đề, ta có: (2)
+ Thế (2) vào (1), ta có: => Chọn A.
Câu 28: Khi động năng bằng thế năng thì:
+ Một chu kì vật qua được 4 lần.
+ Xét => sau 503T vật đã qua được 2012 lần. Lúc này vật đang ở O và đi theo chiều dương. Để đi 2016 lần vật phải tiếp tục đi thêm như hình. Do đó thời gian đi thêm là:
+ Vậy thời điểm đi qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ 2016 là:
=> Chọn D.
C âu 29: Ta có:
+ Ta có:
=> Chọn D.
Câu 30: Lúc đầu: UR = UL = UC = 100 (V) = U
+ Khi nối tắt tụ thì: (1)
+ Vì R và L không đổi nên tỉ số điện áp hiệu dụng không đổi nên:
=> Chọn D.
Câu 31: Nhận thấy x1 vuông pha x nên: (1)
+ Ta có: (2)
+ Theo đề và . Từ (2) => .
+ Thay x1 = 3cm; x = 9cm và A1 = 6cm vào (1) A = 6 (cm) => Chọn C.
Câu 32: Lúc đầu: (1)
+ Khi giảm ở cuộn thứ cấp n vòng thì: (2)
+ Khi tăng ở cuộn thứ cấp 3n vòng thì: (3)
+ Lấy (3) chia (2), ta có: (4)
+ Lấy (3) chia (1), ta có: (5)
+ Thay (4) vào (5), ta có: => Chọn C.
Câu 33:
+ Lúc đầu kéo vật xuống dưới một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ lúc t = 0 vật ở biên dưới nên chiều dài lò xo lúc này 1à = 43 cm.
+ Sau thời gian vật lên biên trên nên chiều dài lúc này là = 39 cm.
+ Ta có:
+ Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB: cm
+ Tần số góc của con lắc: (rad/s)
+ Tốc độ dao động cực đại: (cm/s) => Chọn B.
Câu 34:
+ Vì (rad/s)
+ Nhận thấy (ω0 tần số góc khi cho Imax) => Chọn Β.
Câu 35:
+ Lúc đầu: . Khi di chuyển màn ra xa thì D tăng => k giảm.
+ Khi k giảm xuống 4,5 tối lần 1; xuống 3,5 tối lần 2; xuống 2,5 tối lần 3 kt = 2,5
+ Do đó ta có:
+ Lại có: => Chọn C.
Câu 36:
+ Theo tiên đề Bo thứ II ta có:
+ Áp dụng cho quá trình từ n = 5 về n = 4 ta có: (1)
+ Áp dụng cho quá trình từ n = 4 về n = 2 ta có: (2)
+ Lấy (1) chia (2), ta có: => Chọn B.
Câu 37:
+ Ta có:
(V)
+ Lại có: (A)
+ Công suất trên toàn mạch:
+ Công suất trên đoạn mạch AM:
=> Chọn D.
Câu 38: Bước sóng: 6 (cm)
+ Phương trình sóng tổng hợp tại một điểm:
+ Vì
=> Chọn B.
Câu 39: Ta có: (1)
+ Theo đồ thị thấy khi co tiến đến vô cùng thì UL tiến đến 150 V.
+ Thay vào (1), ta có:
+ Khi ω1 và ω2 cho cùng UC, còn ωC cho UC = max thì ta có:
+ Từ đồ thị ta thấy hai giá trị ω1 = 0 và ω2 = 660 rad/s cho cùng UC nên:
(rad/s)
+ Khi ω1 và ω2: cho cùng UL, còn ωL. Cho UL = max thì ta có:
+ Từ đồ thị nhận thấy hai giá trị ω1 = 660 rad/s và ω2 = cho cùng UL nên ta có: ωL = 660 (rad/s)
+ Lai có:
=> Chọn C.
Câu 40: Vì A là nút gần bụng B nhất nên:
+ Ta có:
+ Thời gian để
=> Chọn D.
Ngoài Top 10 Đề Thi Thử Lý THPT Quốc Gia 2022 (Phần 2) Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề Thi Thử Vật Lí 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ đề thi này là sự tuyển chọn kỹ lưỡng của những đề thi thử môn Lý từ các trường THPT uy tín trên toàn quốc. Đề thi được thiết kế theo cấu trúc và nội dung chương trình học môn Lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo mang đến cho bạn một tài liệu ôn tập đa dạng và phong phú.
Mỗi đề thi trong bộ sưu tập này đều đi kèm với đáp án và lời giải chi tiết. Điều này giúp bạn tự kiểm tra và đánh giá khả năng giải các bài tập, hiểu rõ từng bước giải quyết vấn đề và cải thiện kỹ năng giải đề hiệu quả.
Với bộ “Top 10 Đề Thi Thử Lý THPT Quốc Gia 2022 (Phần 2)”, bạn sẽ có tài liệu ôn tập chất lượng cao, giúp bạn nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài tập thường gặp trong kỳ thi. Hãy tận dụng và áp dụng kiến thức trong bộ đề này để chuẩn bị một cách tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc Gia môn Lý. Chúc bạn thành công!
>>> Bài viết có liên quan