Bảng hóa trị nguyên tố hóa học lớp 8 cùng mẹo học thuộc nhanh nhất
Trangtailieu gửi tới các em học sinh Bảng hóa trị hóa học lớp 8 trang 42 đầy đủ. Kèm theo tài liệu này có thêm Bảng hóa trị của một số nhóm nguyên tử thường gặp, với các mẫu bài ca hóa trị, bài ca phân tử khối cũng như cách học thuộc tên và ký hiệu của các nguyên tử.
Mục lục
Tài liệu này sẽ giúp các em ghi nhớ bài tốt hơn, về cả vị trí và tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố đó. Mời các em tham khảo ngay bên dưới đây.
Bảng hóa trị trang 42 sách hóa học lớp 8
Bảng hóa trị hóa học một số nhóm nguyên tố
Nhóm (Gốc axit) | Hóa trị | Phân tử khối |
Hidroxit (-OH) | I | 17 |
Nitrat (-NO3) | I | 62 |
Clorua (-Cl) | I | 35,5 |
Cacbonat (=CO3) | II | 60 |
HidroCacbonat (-HCO3) | I | 61 |
HidroSunfat (-HSO4) | I | 97 |
Sunfat (=SO4) | II | 96 |
Sunfua (=S) | II | 32 |
Hidro Sunfua (-HS) | I | 33 |
Photphat (-PO4) | III | 95 |
HidroPhotphat (=HPO4) | II | 96 |
DihydroPhosphate (-H2PO4) | I | 97 |
Sunfit (=SO3) | II | 80 |
HidroSunfit (-HSO3) | I | 81 |
Silicat (=SiO3) | II | 76 |
Axetat (CH3COO-) | I | 59 |
Aluminat (-AlO2) | I | 59 |
Zincat (=ZnO2) | II | 97 |
Nitrit (-NO2) | I | 46 |
Gốc Etylat (C2H5O-) | I | 45 |
Gốc Bromua (-Br) | I | 80 |
Pemanganat (-MnO4) | I | 119 |
Cromat (=CrO4) | II | 116 |
Cách học thuộc bảng hóa trị lớp 8 đầy đủ
Bài ca hóa trị mẫu 1
Kali (K), Iot (I), Hidrô (H)
Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một loài
Là hoá trị một (I) em ơi
Nhớ ghi cho kỹ kẻo thời phân vân
Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ Ngân(Hg)
Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc(Sn) cùng gần Bari (Ba)
Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca)
Hoá trị hai (II) nhớ có gì khó khăn
Bác Nhôm (Al) hoá trị ba(III) lần
In sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon (C), Silic (Si) này đây
Có hoá trị bốn(IV) không ngày nào quên
Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền
Hai, ba lên xuống nhớ liền ngay thôi
Nitơ (N) rắc rối nhất đời
Một hai ba bốn, khi thời lên V
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm
Xuống hai lên sáu khi nằm thứ tư
Phot pho (P) nói đến không dư
Có ai hỏi đến thì ừ rằng năm
Em ơi, cố gắng học chăm
Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng.
Bài ca hóa trị mẫu 2
Hidro (H) cùng với Liti (Li)
Natri (Na) cùng với Kali (K) chẳng rời
Ngoài ra còn Bạc (Ag) sáng ngời
Chỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầm
Riêng Đồng (Cu) cùng với Thuỷ ngân (Hg)
Thường II ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II, IV là Chì (Pb)
Điển hình hoá trị của Chì (Pb) là II
Bao giờ cùng hoá trị II
Là Oxi (O), Kẽm(Zn) chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có Canxi (Ca)
Magie (Mg) cùng với Bari (Ba) một nhà
Bo (B), Nhôm (Al) thì hóa trị III
Cacbon (C), Silic (Si), Thiếc (Sn) là IV thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị II vẫn là nơi đi về
Sắt (Fe) II toan tính bộn bề
Không bền nên dễ biến liền sắt III
Photpho (P) III ít gặp mà
Photpho (P) V chính người ta gặp nhiều
Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?
I, II, III, IV phần nhiều tới V
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm
Khi II lúc IV, VI tăng tột cùng
Clo Iot lung tung
II III V VII thường thì I thôi
Mangan (Mn) rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên
Hoá trị II cũng dùng nhiều
Hoá trị VII cũng được yêu hay cần
Bài ca hoá trị thuộc lòng
Viết thông công thức đề phòng lãng quên
Học hành cố gắng cần chuyên
Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều.
Cách học thuộc tên các nguyên tử
Ca là chú Canxi
Ba là cậu Bari họ hàng
Au tên gọi là Vàng
Ag là Bạc cùng làng với nhau
Viết Đồng C trước u sau
Pb mà đứng cùng nhau là Chì
Al đấy tên gì?
Gọi Nhôm bác sẽ cười khì mà xem
Cacbon vốn tính nhọ nhem
Kí hiệu C đó bạn đem nhóm lò
Oxy O đấy lò dò
Gặp nhau hai bạn cùng hò cháy to
Cl là chú Clo
Lưu huỳnh em nhớ viết cho S (ét sờ).
Zn là Kẽm khó gì
Na gọi Natri học hàng
Br thật rõ ràng
Brom “người ấy” cùng làng Gari (Ga)
Fe chẳng khó chi
Gọi tên là sắt em ghi ngay vào
Hg chẳng khó tí nào
Thuỷ ngân em đọc tự hào chẳng sai
Bài ca nhắc bạn xa gần
Học chăm để nhớ khi cần viết ra.
Cách học thuộc nguyên tử khối nhanh nhất
Cách học thuộc nguyên tử khối trong bảng hóa trị mẫu 1
Anh hydro là một (1)
Mười hai (12) cột cacbon
Nitro mười bốn (14) tròn
Oxi mỏi mòn mười sáu (16)
Natri hay láu táu
Nhảy tót lên hai ba (23)
Khiến Magie gần nhà
Ngậm ngùi đành hai bốn (24)
Hai bảy (27) nhôm la lớn
Lưu huỳnh giành ba hai (32)
Khác người thật là tài
Clo ba lăm rưỡi (35,5)
Kali thích ba chín (39)
Canxi tiếp bốn mươi (40)
Năm lăm (55) mangan cười
Sắt đây rồi năm sáu (56)
Sáu tư (64) đồng nổi cáu
Bởi kém kẽm sáu lăm (65)
Tám mươi (80) Brom nằm
Xa bạc trăm lẻ tám (108)
Bari lòng buồn chán
Một ba bảy (137) ích chi
Kém người ta còn gì
Hai lẻ bảy (207) bác chì
Thủy ngân hai lẻ một (201)…
Cách học thuộc nguyên tử khối trong bảng hóa trị mẫu mẫu 2
Hai ba Natri (Na=23)
Nhớ ghi cho rõ
Kali chẳng khó
Ba chín dễ dàng (K=39)
Khi nhắc đến Vàng
Một trăm chín bảy (Au=197)
Oxi gây cháy
Chỉ mười sáu thôi (O=16)
Còn Bạc dễ rồi
Một trăm lẻ tám (Ag =108)
Sắt màu trắng xám
Năm sáu có gì (Fe=56)
Nghĩ tới Beri
Nhớ ngay là chín (Be=9)
Gấp ba lần chín
Là của anh Nhôm (Al=27)
Còn của Crôm
Là năm hai đó (Cr=52)
Của Đồng đã rõ
Là sáu mươi tư (Cu =64)
Photpho không dư
Là ba mươi mốt (P=31)
Hai trăm lẻ một
Là của Thủy Ngân (Hg=201)
Chẳng phải ngại ngần
Nitơ mười bốn (N=14)
Hai lần mười bốn
Silic phi kim (Si=28)
Canxi dễ tìm
Bốn mươi vừa chẵn (Ca=40) Mangan vừa vặn
Con số năm lăm (Mn=55)
Ba lăm phẩy năm
Clo chất khí (Cl=35.5)
Phải nhớ cho kỹ
Kẽm là sáu lăm (Zn=65)
Lưu huỳnh chơi khăm
Ba hai đã rõ (S=32)
Chẳng có gì khó
Cacbon mười hai (C=12)
Bari hơi dài
Một trăm ba bảy (Ba=137)
Phát nổ khi cháy
Cẩn thận vẫn hơn
Khối lượng giản đơn
Hiđrô là một (H=1)
Còn cậu Iốt
Ai hỏi nói ngay
Một trăm hai bảy (I=127)
Nếu hai lẻ bảy
Lại của anh Chì (Pb =207)
Brôm nhớ ghi
Tám mươi đã tỏ (Br = 80)
Nhưng vẫn còn đó
Magiê hai tư (Mg=24)
Chẳng phải chần chừ
Flo mười chín (F=19).
Trên đây là bảng hóa trị hóa học các nguyên tố cùng nhóm nguyên tố được trích từ sách giáo khoa. Hy vọng với bảng hóa học chính xác cùng bài ca học thuộc sẽ giúp các em học sinh dễ dàng tiếp thu kiến thức hơn. Nhưng các em nên lưu ý rằng chỉ nên lựa chọn một mẫu để học thuộc thôi nhé để tránh trường hợp nhầm lẫn.