Kế Hoạch Dạy Học Toán Lớp 6 Cánh Diều (Bộ 2) Có Đáp Án Chi Tiết
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Kế Hoạch Dạy Học Toán Lớp 6 Cánh Diều (Bộ 2) Có Đáp Án Chi Tiết – Toán 6 Cánh Diều là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
TRƯỜNG TH&THCS …..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 6 ( THCS)
NĂM HỌC: 2021-2022
CẢ NĂM 35 Tuần |
SỐ TIẾT: 140 tiết |
HỌC KÌ I 18 TUẦN |
72 tiết 18 tuần x dạy 4 tiết/ tuần = 72 tiết ( 09 tuần đầu dạy 22 tiết Số học + 09 tiết Hình học + 4 tiết Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ 1 = 35 tiết 09 tuần sau dạy 24 tiết Số học + 09 tiết Hình học + 4 tiết Ôn tập và Kiểm tra Học kỳ 1 = 35 tiết) |
HỌC KÌ 2 17 TUẦN |
68 tiết 17 tuần x dạy 4 tiết/ tuần = 68 tiết ( 08 tuần đầu dạy 06 tiết Trải nghiệm + 22 tiết Thống kê xác suất + 05 tiết Số học + 08 tiết Hình học + 4 tiết Ôn tập và Kiểm tra giữa kỳ 2 = 33 tiết 09 tuần sau dạy 03 tiết Trải nghiệm + 19 tiết Số học + 07 tiết Hình học + 6 tiết Ôn tập và Kiểm tra Học kỳ 2 = 35 tiết) |
Tiết / Thứ |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt ( Theo chuẩn KTKN) |
Dạy học trên lớp, phòng bộ môn, học ở nhà |
Dự kiến thời gian |
Ghi chú |
1, 2 |
|
§1. Tập hợp |
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
3,4,5 |
|
§2. Tập hợp các số tự nhiên |
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
6,7 |
|
§3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên |
–Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp trong tính toán. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
8,9,10 |
|
§1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều |
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
11, 12 |
|
§4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên |
–Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
13, 14, 15 |
|
§5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên |
–Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
16, 17 |
|
§6. Thứ tự thực hiện các phép tính |
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải
quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với
thực hiện các phép tính |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
18, 19, 20 |
|
§2. Hình chữ nhật. Hình thoi |
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tínhchu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tínhchu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
21, 22, 23, 24 |
|
§7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết |
–Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
4tiết |
|
25 |
|
§8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 |
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5 hay không. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
1tiết |
|
26 |
|
§9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 |
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 3, 9 để xác định một số đã cho có chia hết cho 3, 9 hay không. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
1tiết |
|
27, 28 |
|
§10. Số nguyên tố. Hợp số |
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
29,30,31 |
|
§3. Hình bình hành |
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình bình hành |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
32,33 |
|
ÔN TẬP GIỮA KÌ I |
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
34,35 |
|
KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
Tiết / Thứ |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt ( Theo chuẩn KTKN) |
Dạy học trên lớp, phòng bộ môn, học ở nhà |
Dự kiến thời gian |
Ghi chú |
36, 37 |
|
§11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố |
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
38, 39, 40 |
|
§12. Ước chung và ước chung lớn nhất |
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
41, 42, 43 |
|
§13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
|
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; nhận biết được phân số tối giản; thực hiện được phép cộng,phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng đượckiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
44, 45, 46 |
|
§4. Hình thang cân |
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình thang cân. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tínhchu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tínhchu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
47 |
|
§1. Số nguyên âm |
–Nhận biết được số nguyên âm – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
1tiết |
|
48, 49, 50 |
|
§2. Tập hợp các số nguyên |
–Nhận biết đượctập hợp các số nguyên. – Biểu diễnđược số nguyêntrên trục số. –Nhận biết được số đối của một số nguyên. –Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. So sánh được hai số nguyên cho trước. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
51, 52, 53 |
|
§3. Phép cộng các số nguyên |
– Thực hiện được các phép tính cộng trong tập hợp các số nguyên. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tínhvề số nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn bán,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
54, 55 |
|
§4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc |
– Thực hiện được các phép tính trừ trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyêntrong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tínhvề số nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn bán,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
56, 57 |
|
§5. Hình có trục đối xứng |
– Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều) – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
58, 59 |
|
§5. Phép nhân các số nguyên |
– Thực hiện được các phép tính nhân trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyêntrong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
60, 61 |
|
§6. Hình có tâm đối xứng |
– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
62, 63, 64 |
|
§6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên |
– Thực hiện được các phép tínhchia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bộitrong tập hợp các số nguyên. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tínhvề số nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn bán,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
65, 66 |
|
§7. Đối xứng trong thực tiễn |
– Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
67, 68 |
|
ÔN TẬP HỌC KÌ I |
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
69, 70 |
|
KIỂM TRA HỌC KÌ I |
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
71, 72 |
|
§1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu ( 1) |
– Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu đượcở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). |
|
4tiết |
|
HỌC KÌ II
Tiết / Thứ |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt ( Theo chuẩn KTKN) |
Dạy học trên lớp, phòng bộ môn, học ở nhà |
Dự kiến thời gian |
Ghi chú |
73, 74, 75 |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh |
–Nhận biết được một số khái niệm cơ bản về tài chính và kinh doanh; –Thực hiện được tính lợi nhuận; –Nhận biết được các cách để tăng lợi luận; –Thực hiện được các yêu cầu của dự án |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3 tiết |
|
76, 77 |
|
§1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu (2) |
– Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu đượcở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online)
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
4tiết |
|
78, 79, 80 |
|
§1. Điểm. Đường thẳng |
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
81, 82 |
|
§2. Biểu đồ cột kép |
– Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng:biểu đồ dạng cột kép – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ dạng cột kép (column chart). – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu đượcở dạng biểu đồ dạng cột kép – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ dạng cột kép – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online)
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
83, 84 |
|
§2. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song |
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
85, 86, 87 |
|
§3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
–Làm quen với mô hình xác suấttrong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản(ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu,...). –Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lầncủa một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
88, 89, 90 |
|
§4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản |
–Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản.
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
91, 92, 93 |
|
§3. Đoạn thẳng |
–Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
94, 95, 96 |
|
§1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên |
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
97, 98 |
|
§2. So sánh các phân số. Hỗn số dương |
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – So sánh được hai phân số cho trước. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
99, 100 |
|
ÔN TẬP GIỮA KÌ II |
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
101, 102 |
|
KIỂM TRA GIỮA KÌ II |
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
103, 104, 105 |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI) |
–Nhận biết được chỉ số khối cơ thể (BMI) và ý nghĩa trong thực tiễn; –Thực hành được tính chỉ số BMI; –Thực hiện được các yêu cầu của hoạt động thực hành;
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
106, 107, 108 |
|
§3. Phép cộng, phép trừ phân số |
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3 tiết |
|
109, 110, 111 |
|
§4. Phép nhân, phép chia phân số |
– Thực hiện được các phép tính nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3 tiết |
|
112, 113, 114 |
|
§4. Tia |
– Nhận biết được khái niệm tia. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
115, 116 |
|
§5. Số thập phân |
– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. – So sánh được hai số thập phân cho trước. – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
117, 118 |
|
§6. Phép cộng, phép trừ số thập phân |
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
119, 120 |
|
§7. Phép nhân, phép chia số thập phân |
– Thực hiện được các phép tính nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
121, 122 |
|
§8. Ước lượng và làm tròn số |
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn sốthập phân. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
123, 124, 125 |
|
§9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm |
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3tiết |
|
126, 127 |
|
§10. Hai bài toán về phân số |
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2tiết |
|
128, 129, 130, 131 |
|
§5. Góc |
– Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). – Nhận biết đượccác góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
4tiết |
|
132, 133, 134, 135 |
|
ÔN TẬP HỌC KÌ II |
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
4 tiết |
|
136, 137 |
|
KIỂM TRA HỌC KÌ II |
|
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
2 tiết |
|
138, 139, 140 |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng |
–Nhận biết được một số hình ảnh về sắp xếp thẳng hàng trong thực tiễn cuộc sống; –Nêu được một số hình ảnh về sắp xếp thẳng hàng; –Nhận biết được ý nghĩa về sắp xếp thẳng hàng như: giải thích một số hiện tượng trong khoa học; Nghệ thuật, Kiến trúc; đảm bảo tính công bằng trong cuộc sống; |
Học trên lớp, hoặc học ở nhà(online) |
3 tiết |
|
….., ngày 07 tháng 8 năm 2021
Duyệt Ban giám hiệu |
Duyệt Tổ chuyên môn Tổ phó
|
Người lập
|
Ngoài Kế Hoạch Dạy Học Toán Lớp 6 Cánh Diều (Bộ 2) Có Đáp Án Chi Tiết – Toán 6 Cánh Diều thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Kế Hoạch Dạy Học Toán Lớp 6 “Cánh Diều” (Bộ 2) Có Đáp Án Chi Tiết là một tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán học dành cho giáo viên lớp 6. Bộ sách này được thiết kế để cung cấp cho giáo viên một kế hoạch chi tiết và cụ thể để dạy toán cho học sinh lớp 6.
Kế hoạch dạy học trong tài liệu bao gồm các bài giảng, hoạt động và bài tập được tổ chức theo các chủ đề toán học chính như số học, đại số, hình học, xử lý số liệu và vận dụng toán học vào các bài toán thực tế. Các bài giảng được thiết kế sao cho dễ hiểu và hấp dẫn, giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng toán học.
Bên cạnh đó, tài liệu cung cấp đáp án chi tiết cho các bài tập và câu hỏi trong sách, giúp giáo viên kiểm tra và đánh giá sự hiểu biết của học sinh. Đáp án chi tiết cung cấp giải thích và phương pháp giải từng bài tập, giúp giáo viên hiểu rõ cách dạy và hỗ trợ học sinh hiệu quả hơn.
>>> Bài viết có liên quan