Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Cánh Diều Có Đáp Án & Hướng Dẫn Giải
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Cánh Diều Có Đáp Án & Hướng Dẫn Giải – Toán 6 Cánh Diều là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
ĐỀ 1 |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau?
A. và . |
B. và . |
C. và . |
D. và . |
Câu 2: Chọn kết luận đúng:
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản?
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số?
A. và . |
B. và . |
C. và . |
D. và . |
Câu 5: Thực hiện phép tính sau:
Kết quả là:
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 7: Tử số của phân số là số nào sau đây?
A. 4 |
B. 3 |
C. |
D. |
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tùy ý
B. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên
C. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên trong đó
D. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tự nhiên trong đó
Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 5 cm |
|
Câu 11: Trong hình vẽ
Chọn khẳng định sai.
A. a là một đoạn thẳng |
B. a là một đường thẳng |
C. A là một điểm |
D. Điểm A nằm trên đường thẳng A. |
Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng |
B. Trong hình có 3 đoạn thẳng |
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng |
D. Trong hình không có đoạn thẳng |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm)
Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau ?
Câu 2: (0,25 điểm)
Nêu cách so sánh hai phân số ?
Câu 3: (0,25 điểm)
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phải làm gì ?
Câu 4: (0,25 điểm)
Có mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A và B ?
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho đoạn thẳng . Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AC nếu .
Câu 6: (0,5 điểm)
Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài bao nhiêu?
Câu 7: (1 điểm)
Cho đoạn thẳng . Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB mà . Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Câu 8: (0,5 điểm)
Viết phân số sau dưới dạng hỗn số:
Câu 9: (0,5 điểm)
Cặp phân số và có bằng nhau không ? Vì sao ?
Câu 10: (0,5 điểm)
Rút gọn phân số sau về phân số tối giản:
Câu 11: (1 điểm)
Tìm trong các phân sô sau. Phân số nào lớn nhất?
Câu 12: (0,5 điểm)
So sánh và
Câu 13: (0,5 điểm)
Tìm x biết
Câu 14: (0,5 điểm)
Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều ?
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
A |
C |
C |
C |
B |
D |
B |
C |
A |
D |
A |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn một giá trị. |
0,25 |
2 |
Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. |
0,25 |
3 |
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ liệu đó để tìm ra thông tin hữu ích và rút ra kết luận. |
0,25 |
4 |
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B |
0,25 |
5 |
AC = AB - CB = 8 - 3 = 5 cm |
0,5 |
6 |
ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm |
0,5 |
7 |
AM = AB - BM = 5 - 2 = 3 cm |
1 |
8 |
= |
0,5 |
9 |
Do 3 . 7 = (-7) . (-3) nên = |
0,5 |
10 |
Ta có ƯCLN(14, 21) = 7. Do đó |
0,25 0,25 |
11 |
Phân số lớn nhất là phân số |
1 |
12 |
; |
0,25 |
Do -5 < -2 nên . Vậy |
0,25 |
|
13 |
nên -28.x = 35.16, vậy x = -20 |
0,5 |
14 |
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là |
0,5 |
ĐỀ 2 |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau?
A. và . |
B. và . |
C. và . |
D. và . |
Câu 2: Chọn kết luận đúng:
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản?
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số?
A. và . |
B. và . |
C. và . |
D. và . |
Câu 5: Thực hiện phép tính sau:
Kết quả là:
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 7: Tử số của phân số là số nào sau đây?
A. 4 |
B. 3 |
C. |
D. |
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tùy ý
B. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên
C. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên trong đó
D. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tự nhiên trong đó
Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 5 cm |
|
Câu 11: Trong hình vẽ
Chọn khẳng định sai.
A. a là một đoạn thẳng |
B. a là một đường thẳng |
C. A là một điểm |
D. Điểm A nằm trên đường thẳng A. |
Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng |
B. Trong hình có 3 đoạn thẳng |
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng |
D. Trong hình không có đoạn thẳng |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm)
Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau ?
Câu 2: (0,25 điểm)
Nêu cách so sánh hai phân số ?
Câu 3: (0,25 điểm)
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phải làm gì ?
Câu 4: (0,25 điểm)
Có mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A và B ?
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 6: (0,5 điểm)
Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài bao nhiêu ?
Câu 7: (1 điểm)
Cho đoạn thẳng . Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB mà . Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Câu 8: (0,5 điểm)
Viết phân số sau dưới dạng hỗn số:
Câu 9: (0,5 điểm)
Cặp phân số và có bằng nhau không ? Vì sao ?
Câu 10: (0,5 điểm)
Rút gọn phân số sau về phân số tối giản:
Câu 11: (1 điểm)
Tìm trong các phân sô sau. Phân số nào nhỏ nhất?
Câu 12: (0,5 điểm)
So sánh và
Câu 13: (0,5 điểm)
Tìm x biết
Câu 14: (0,5 điểm)
Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều ?
ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
A |
C |
C |
C |
B |
D |
B |
C |
A |
D |
A |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn một giá trị. |
0,25 |
2 |
Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. |
0,25 |
3 |
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ liệu đó để tìm ra thông tin hữu ích và rút ra kết luận. |
0,25 |
4 |
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B |
0,25 |
5 |
CB = AB – AC =7 – 4 = 4 cm |
0,5 |
6 |
ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm |
0,5 |
7 |
AM = AB - BM = 10 - 6 = 4 cm |
1 |
8 |
= |
0,5 |
9 |
Do 2 . (-10) 5 . 4 nên và |
0,5 |
10 |
Ta có ƯCLN(18, 36) = 18. Do đó |
0,25 0,25 |
11 |
Phân số lớn nhất là phân số |
1 |
12 |
|
0,25 |
Do -35 > -36 nên . Vậy |
0,25 |
|
13 |
nên (-2).(-9) = 3.x, vậy x = 6 |
0,5 |
14 |
Khi tung đồng xu 17 lần liên tiếp, do mặt S xuất hiện 6 lần nên mặt N xuất hiện 11 lần. Vì vậy, xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là |
0,5 |
Ngoài Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Cánh Diều Có Đáp Án & Hướng Dẫn Giải – Toán 6 Cánh Diều thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ đề gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành đa dạng, từ những bài tập cơ bản đến những bài tập ứng dụng. Học sinh sẽ được đặt vào các tình huống và bài toán thực tế liên quan đến chủ đề “Cánh Diều” để áp dụng kiến thức và kỹ năng toán học.
Đặc biệt, bộ đề cung cấp đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng câu hỏi và bài tập, giúp học sinh tự kiểm tra và tự rút kinh nghiệm từ những lỗi mình mắc phải. Hướng dẫn giải cung cấp cách tiếp cận và giải quyết từng bài toán, giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách áp dụng kiến thức toán học vào thực tế.
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 “Cánh Diều” không chỉ giúp học sinh ôn tập kiến thức mà còn giúp rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán, tư duy logic và sự linh hoạt trong suy nghĩ. Bộ đề là công cụ hữu ích để học sinh nắm vững kiến thức toán học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi giữa kì 2.
>>> Bài viết có liên quan