Docly

Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 13)

Đề thi tham khảo

Đề Thi Chọn HSG Văn 12 Sở GD-ĐT Lạng Sơn 2021-2022
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Sử 12 Quảng Nam Có Đáp Án – Đề 1
150 Câu Bài Tập Trắc Nghiệm Lý 12 Chương 6: Lượng Tử Ánh Sáng

Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 13) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

“Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 13)” là một tài liệu quý giá giúp bạn nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải các bài tập trong môn Toán. Đề thi này được thiết kế dựa trên đề thi thực tế của kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2021 và những yêu cầu cao cấp trong đề thi đó.

Tài liệu này bao gồm các câu hỏi và bài tập đa dạng, phong phú về các chủ đề trong chương trình Toán lớp 12. Mỗi câu hỏi được trình bày một cách rõ ràng và cung cấp lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ từng bước giải quyết vấn đề và áp dụng các công thức, phương pháp vào từng bài tập cụ thể.

Đặc biệt, “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 13)” giúp bạn làm quen với cấu trúc và kiểu dáng câu hỏi trong kỳ thi THPT Quốc Gia. Bạn có thể sử dụng tài liệu này để ôn tập, làm bài tập và tự kiểm tra mình. Qua đó, bạn có thể nắm vững kiến thức, nâng cao khả năng giải quyết bài tập và cải thiện kỹ năng làm bài thi.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2021

ĐỀ THI THỬ SỐ 13 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho cấp số cộng với công sai . Số hạng của cấp số cộng bằng

A. -6. B. 3. C. 12 D. 6.

Câu 3: Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Th tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng

A. 12. B. 24. C. 576. D.192.

Câu 5: Tập xác định của hàm sô y =

A. B. C. D.

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. B.

C. D.

Câu 7: Cho khối chóp có diện tich đáy thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.

Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng

A.5. B. . C.25. D.3.

Câu 9: Thể tích của một khối cầu có bán kính

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 11: Với a là số thục dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thề tích của khối trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án , , , ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình

A. 2. B. . C.4. D. .

Câu 18: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5 . Tính .

A. 3 B. 0 C. 2 D. 5


Câu 19: Số phức liên hợp của số phức:

A. B. C. D.


Câu 20: Cho 2 số phức . Số phức z = bằng:

A. B. C. D.

Câu 21: Môduncủa số phức:

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm .Tìm tọa độ véctơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): có tâm I và bán kính R là:

A. B. C. D.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. B. C. D.

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. B. C. D.

C âu 26: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh a (minh họa như hìnhbên). Góc giữa đường thằng SC và mặt phằng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:





||


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. -1. C. 0. D. 2.

Câu 29: Xét các số thực a và b thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D.

Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:

A. B. C. D.

Câu 33: Cho tích phân . Nếu đặt thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 35: Cho hai số phức Phần thực của số phức 3 bằng

A. -15. B. . C. . D. .

Câu 36: Gọi là nghiệm có phần ảo dương của phương trình Điểm biểu diễn của số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Phương trình mặt phẳng () đi quaA(-1 ;2 ;3) và chứa trục 0x là:

A. . B. . C. D. .

Câu 38.Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

A. B. C. D.


Câu 39. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa quả cầu đỏ và quả cầu xanh, hộp thứ hai chứa quả cầu đỏ và quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp một quả cầu. Xác suất để hai quả lấy ra cùng màu đỏ.

A. . B. . C. . D. .

C âu 40 . Hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông tại . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng .

A. B. C. D.

Câu 41 Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của để hàm số đồng biến trên khoảng .

A. . B. . C. . D. .


Câu 42 .Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.


Câu 43 Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 44.Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó là 8

A. B. C. D.

C âu 45: Cho f(x) là một hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tính tích phân

A B. C. D.

Câu 46: Cho hàm sô có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm trên khoảng ?

A. 5. B. 10. C. 11. D. 13.

Câu 47. Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình

có nghiệm trên

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.

Câu 48: Giả sử m là số thực để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là nhỏ nhất và với là các số nguyên tố cùng nhau và b > 0. Khi đó bằng: 

A. 47 B. 9 C. – 47 D.

Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB1A1G là trọng tâm tam giác A1B1C1. Thể tích khối tứ diện COGB1:

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Trong tất cả các cặp số thực (x; y ) thỏa mãn có bao nhiêu giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho

A. 0 B. 1 C. 2 D.


-----HẾT----


Đáp án

1A

2D

3A

4B

5C

6B

7D

8A

9A

10B

11D

12B

13B

14D

15C

16A

17C

18A

19A

20A

21D

22A

23D

24B

25D

26B

27C

28C

29A

30D

31C

32C

33B

34C

35A

36A

37B

38C

39A

40C

41D

42A

43D

44A

45A

46B

47C

48C

49D

50C


LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Câu 2: Cho cấp số cộng với công sai . Số hạng của cấp số cộng bằng

A. -6. B. 3. C. 12 D. 6.

Lời giải

Chọn D Ta có

Câu 3: Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Câu 4: Th tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng

A. 12. B. 24. C. 576. D.192.

Lời giải

Chọn B Thể tích của khối hợp V = 2.3.4 = 24

Câu 5: Tập xác định của hàm sô y =

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C Hàm số xác định khi x >1. Tập xác định

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn B

Câu 7: Cho khối chóp có diện tich đáy thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.

Lời giải

Chọn D Ta có .

Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng

A.5. B. . C.25. D.3.

Lời giải

Chọn A

Ta có

Câu 9: Thể tích của một khối cầu có bán kính

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Câu 10: Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Lời giải

Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên các khoảng .

Câu 11: Với a là số thục dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D Ta có

Câu 12: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thề tích của khối trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B Ta có .

Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .

L ời giải

Chọn B Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 3

Câu 14: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án , , , ?


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D Từ hình vẽ ta nhận thấy hàm số cần tìm có đồ thị cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm (2;0) và (0;2 nên các đáp án , , đều loại và thấy là đáp án đúng. Chọn D.

Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A


Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình

A. 2. B. . C.4. D. .

Lời giải

Chọn C

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .

Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 4 điểm phân biệt.

Câu 18: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5 . Tính .

A. 3 B. 0 C. 2 D. 5

Lời giải

Chọn A


Câu 19: Số phức liên hợp của số phức:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A


Câu 20: Cho 2 số phức . Số phức z = bằng:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Câu 21: Môdun của số phức:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm .Tìm tọa độ véctơ

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): có tâm I và bán kính R là:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. B. C. D.

L ời giải

Chọn D

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh a (minh họa như hìnhbên). Góc giữa đường thằng SC và mặt phằng bằng



A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp (ABCD)

Suy ra góc giữa SC và (ABCD) bằng góc

Xét tam giác SAC vuông tại A có

Câu 27: Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:





||


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Lời giải

ChọnC

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số điểm cực trị.

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. -1. C. 0. D. 2.

Lời giải

ChọnC

Hàm số xác định và liên tục trên [-1;2] Ta có

Suy ra hàm số luôn đồng biến trên các khoảng Vậy .

Câu 29: Xét các số thực a và b thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn A Ta có

Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải

Chọn D Giao điểm của (c) với trục hoành:

Vậy (c) cắt ox tại 4 điểm phân biệt.

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

ChọnC

Câu 32: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:

A. B. C. D.

Lời giải

ChọnC

Bán kính đáy khối nón là , chiều cao khối nón là , suy ra ,

Câu 33: Cho tích phân . Nếu đặt thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

ChọnB

Đặt .

Đổi cận . Vậy .

Câu 34: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

ChọnC Xét phương trình:

Suy ra

Câu 35: Cho hai số phức Phần thực của số phức 3 bằng

A. -15. B. . C. . D. .

Lời giải

ChọnATa có =>Phần thực của 3 là -15

Câu 36: Gọi là nghiệm có phần ảo dương của phương trình Điểm biểu diễn của số phức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

ChọnA Ta có

là nghiệm có phần ảo dương

Điểm biểu diễn của số phức là (-1;5).

Câu 37: Phương trình mặt phẳng () đi quaA(-1;2;3) và chứa trục 0x là:

A. . B. . C. D. .

Lời giải

Chọn B

Trục 0x đi qua O(0;0;0) và có 1VTCP ,

=(0;3;-2). Mặt phẳng ( ) đi qua điểm A(-1; 2; 3) và nhận =(0;3;-2) làm một VTPT, phương trình là: 3(y-2)-2(z-3)=0 3y-2z=0.

Câu 38.Chọn C.

Đường thẳng đi qua A(1;2;-2) và nhận làm VTCP

d:

Câu 39 . Chọn A

+) Xét phép thử Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một quả

Lấy một quả từ hộp cách. Lấy một quả từ hộp cách.

Suy ra số phần tử của không gian mẫu .

+) Gọi là biến cố “Hai quả lấy ra cùng màu đỏ .

Lấy một quả màu đỏ từ hộp cách. Lấy một quả màu đỏ từ hộp cách.

S uy ra .

+) Xác suất của biến cố .

Câu 40. Hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông tại . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng .

A. B. C. D.

C họn C.

Trong kẻ ta có

Xét tam giác vuông ABC có:


Câu 41. Chọn D

Tập xác định . Ta có .

Hàm số đồng biến trên khoảng , ,

, .

Xét hàm số , với .

. .

T a có bảng biến thiên sau:

Dựa vào bảng biến thiên ta có: .

nguyên âm nên .

Vậy có 9 giá trị nguyên âm của để hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 42. Chọn A

H àm số xác định nếu Vậy TXĐ : D = (-; 0) (2; +).

Câu 43. Chọn D Ta có .

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .

Từ hình vẽ ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .

Vậy số nghiệm của phương trình .

Câu 44.Chọn A.

Cách giải Ta có: V = R2h 8 = .h2.h h = 2.

Câu 45: Cho f(x) là một hàm số liên tục trên và thỏa mãn

. Tính tích phân

  1. B. C. D.

Lời giải

Chọn A. 

Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được: 

Ta có

Đặt Đặt ta có Đổi cận:

Vậy

Câu 46: Cho hàm sô có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm trên khoảng ?

A. 5. B. 10. C. 11. D. 13.

Lời giải

Chọn B ( chú ý: hàm bậc 3 qua 4 điểm => pt y=-x3+2x)

Điều kiện xác định: .

Ta có phương trình (1).

Đặt , khi đó .

Phương trình (1) trở thành (2).

Xét hàm số trên khoảng .

+ .

Từ đồ thị hàm số suy ra .

Mặt khác: . Suy ra .

v à .

Bảng biến thiên của hàm số trên khoảng .

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm .

m nguyên nên . Vậy có 10 giá trị của tham số m thỏa mãn

Câu 47. Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình

có nghiệm trên

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.

Lời giải

Chọn C Điều kiện

Ta có:

Đặt . Do

Xét hàm số trên

Hàm số đồng biến trên đoạn

có nghiệm trên

Có 14 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 48: Giả sử m là số thực để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là nhỏ nhất và với là các số nguyên tố cùng nhau và b > 0. Khi đó bằng: 

A. 47 B. 9 C. – 47 D.

Lời giải

Chọn C. 

Xét hàm số ta có:

B BT: 

TH1:

Khi đó hàm số đạt GTLN bằng

Với thì đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi

Khi đó (Không có đáp án). 

TH2:

Khi đó GTLN của hàm số thuộc

+ Nếu đạt GTNN

Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB1A1G là trọng tâm tam giác A1B1C1. Thể tích khối tứ diện COGB1

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

C họn D Gọi M là trung điểm của A1C1.Ta có: .

.

.

. Xét

.

Câu 50: Trong tất cả các cặp số thực (x; y ) thỏa mãn có bao nhiêu giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho

A. 0 B. 1 C. 2 D.

Lời giải

Chọn C Đk: 2x+2y+5 > 0

Ta có: 

Tập hợp các cặp số thực ( x ,y ) thỏa mãn là hình tròn

(tính cả biên). 

Xét

TH1: , không thỏa mãn Đk 

TH2: m > 0, khi đó tập hợp các cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn là đường tròn

Để tồn tại duy nhất cặp số thực ( x;y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau hoặc hai đường tròn tiếp xúc trong và đường tròn có bán kính lớn hơn đường tròn

có tâm bán kính

( C 2) có tâm bán kính

Để tiếp xúc ngoài thì

Để đường tròn tiếp xúc trong và đường tròn có bán kính lớn hơn đường tròn

m = 49 ( tm 

Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 


Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 13) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Sử Trường Nguyễn Viết Xuân Lần 1
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2020 Môn Anh Trường Ngô Gia Tự Lần 1
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn THPT Trần Quốc Tuấn
Đề Thi Sử THPT Quốc Gia 2020 Hưng Yên Lần 1 Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Lý 12 Chương 5: Sóng Ánh Sáng Có Đáp Án
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)