Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi THPT Quốc gia là một cột mốc quan trọng đối với hành trình học tập của các bạn học sinh. Đặc biệt, môn Toán thường được coi là một trong những môn khó nhất và đòi hỏi sự nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết bài toán. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá và giới thiệu đến các bạn “Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết” – một tài liệu hữu ích để bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng này.
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán này là sản phẩm của sự nghiên cứu và biên soạn của các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục. Đề thi được thiết kế nhằm giúp bạn làm quen với cấu trúc và dạng đề thi thường gặp trong kỳ thi THPT Quốc gia. Mỗi đề thi đều đi kèm với lời giải chi tiết, từng bước giải quyết, giúp bạn hiểu rõ hơn cách suy nghĩ và cách giải quyết các bài toán.
Việc làm các đề thi thử không chỉ giúp bạn làm quen với tình huống thi thực tế, mà còn giúp bạn đánh giá khả năng và kỹ năng của mình. Bằng cách làm quen với các dạng bài tập khác nhau và xem lại lời giải chi tiết, bạn có thể xác định những khía cạnh cần cải thiện và tập trung vào việc rèn luyện những kỹ năng đó.
Bên cạnh đó, việc ôn tập qua các đề thi thử cũng giúp bạn làm quen với thời gian và tăng cường khả năng quản lý thời gian trong quá trình làm bài. Kỳ thi THPT Quốc gia đòi hỏi bạn phải làm bài trong một khoảng thời gian giới hạn, vì vậy việc làm các đề thi thử sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng này, từ việc đọc đề, phân tích bài toán cho đến việc giải quyết và kiểm tra lại kết quả.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A. . B. . C. . D. .
Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng
A. 3. B. . C. . D. .
Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Nếu và thì bằng
A. . B. . C. D. .
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của (S) có tọa độ là
A. B. C. D.
Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. B. C. D.
Cho số phức , phần thực của số phức bằng
A. B. C. D.
Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. B. . C. . D. .
Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ; vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. D.
Cho mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Phần ảo của số phức là
A. . B. . C. 2. D. 3.
Cho hình nón có đường kính đáy và độ dải đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của bằng
A. B. C. D.
Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Nếu thì bằng
A. B. C. D.
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Với là số thực dương tùy ý, bằng:
A. . B. . C. . D. .
Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường và quanh trục bằng
A. B. C. D.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. B. C. D.
Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Một hộp chứa quả cầu gồm quả màu đỏ được đánh số từ đến và quả màu xanh được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A. B. C. D.
Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. B. . C. D.
Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có phương trình là:
A. B. C. D.
Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp đều có chiều cao (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa mãn và . Khi đó bằng
B. 3. B. . C. 6. D. .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng
A. . B. . C. . D. .
Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là số thực). Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
A. B. C. D.
Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Gọi là mặt phẳng đi qua và chứa . Khoảng cách từ điểm đến bằng
A. . B. . C. . D. .
Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn
A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.
Cho khối nón có đỉnh , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi và là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian cho Xét các điểm thay đổi sao cho tam giác không có góc tù và có diện tích bằng Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.B |
3.A |
4.D |
5.B |
6.C |
7.B |
8.A |
9.B |
10.D |
11.D |
12.A |
13.B |
14.B |
15.C |
16.A |
17.C |
18.B |
19.B |
20.D |
21.C |
22.D |
23.C |
24.D |
25.D |
26.D |
27.B |
28.D |
29.D |
30.D |
31.C |
32.D |
33.A |
34.D |
35.C |
36.C |
37.A |
38.C |
39.D |
40.D |
41.B |
42.C |
43.B |
44.C |
45.C |
46.C |
47.B |
48.C |
49.B |
50.B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có điểm biểu diễn số phức có tọa độ là .
Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Tập nghiệm của bất phương trình là
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Vậy tập của bất phương trình là .
Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng
A. 3. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
có một vectơ pháp tuyến là .
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ .
Nếu và thì bằng
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị đã cho thuộc dạng đồ thị hàm phân thức hữa tỷ bậc nhất nên dễ dàng loại 3 đáp án A, C, D (hàm đa thức).
Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của (S) có tọa độ là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Điểm là tâm của mặt cầu .
Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có vectơ pháp tuyến của và lần lượt là và .
Vì nên .
Cho số phức , phần thực của số phức bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
.
Vậy phần thực của số phức bằng .
Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng là
Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ; vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối chóp đã cho .
Cho mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu . Gọi là khoảng cách từ đến . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu khi và chỉ khi
Phần ảo của số phức là
A. . B. . C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.
Cho hình nón có đường kính đáy và độ dải đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hình nón có đường kính đáy nên nó có bán kính đáy bằng . Vậy diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Lần lượt thay tọa độ của 4 điểm đã cho vào phương trình đường thẳng , ta thấy tọa độ của điểm thỏa mãn. Vậy điểm thuộc đường thẳng
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau:
Vậy đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu là
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình .
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Số tập hợp con của là .
Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Nếu thì bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
.
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có thì nên hàm số nghịch biến trên khoảng .
Chọn D
Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có giá trị cực đại của hàm số là .
Với là số thực dương tùy ý, bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường và quanh trục bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đường và đường là
.
Thể tích là .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng và bằng .
Do tam giác vuông cân tại .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng và bằng .
Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .
Dựa vào hình vẽ, ta có:
Phương trình có ba nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt, tức là . Mà nên .
Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .
Một hộp chứa quả cầu gồm quả màu đỏ được đánh số từ đến và quả màu xanh được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Số cách lấy ngẫu nhiên quả cầu từ hộp là: cách
Để tổng hai số ghi trên hai quả cầu là số chẵn ta có TH sau:
TH1: Hai quả cầu khác màu cùng đánh số lẻ: cách
TH2: Hai quả cầu khác màu nhau cùng đánh số chẵn: cách
Vậy xác suất cần tính là:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. B. . C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Vậy
Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt , với .
Từ giả thiết .
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính
Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có phương trình là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Đường thẳng qua nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình
.
Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tọa độ hình chiếu của điểm trên mặt phẳng là . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng có tọa độ là
Cho hình chóp đều có chiều cao (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
- Gọi , là trung điểm . Trong , kẻ .
Có .
Mà nên .
- Vì O là trung điểm BD nên .
Có , .
Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
Ta có:
Kết hợp điều kiện ta có . Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn.
Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa mãn và . Khi đó bằng
B. 3. B. . C. 6. D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Vậy:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: . Xét phương trình .
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình phải có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có: .
Xét hàm số có . Cho .
Bảng biến thiên của
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi .
Do .
Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số thỏa yêu cầu đề bài.
Xét các số phức thỏa mãn . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
(vì ). Dấu “=” xảy ra khi .
Suy ra .
Do đó, ta có và .
Vậy .
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Kẻ , .
Vì .
Ta có . Do đó .
Xét tam giác vuông vuông tại , ta có
.
Vậy .
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Vì do liên tục trên nên . Do đó
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và , ta có:
. Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường và là:
Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là số thực). Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
TH1:
Phương trình có hai nghiệm phức, khi đó:
Suy ra:
TH2:
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt hoặc
Suy ra:
Vậy có giá trị của thỏa yêu cầu bài toán.
Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Gọi là mặt phẳng đi qua và chứa . Khoảng cách từ điểm đến bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Lấy ta có .
Ta có
Mặt phẳng đi qua và chứa suy ra .
Phương trình mặt phẳng
Vậy .
Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn
A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: .
Ta có:
Đặt: , bất phương trình trở thành: (1).
Xét hàm số có .
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .
Ta có
Từ đó suy ra: .
Đếm các cặp giá trị nguyên của
Ta có: , mà nên .
Với nên có 10 cặp.
Với nên có 14 cặp.
Với nên có 14 cặp.
Với nên có 9 cặp.
Với có 1 cặp.
Vậy có 48 cặp giá trị nguyên thỏa mãn đề bài.
Cho khối nón có đỉnh , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi và là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi , lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón, , lần lượt là hình chiếu của lên , . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng bằng .
Ta có:
Trong tam giác vuông có: .
Trong tam giác vuông có: .
Trong không gian cho Xét các điểm thay đổi sao cho tam giác không có góc tù và có diện tích bằng Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng thuộc khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Suy ra: di động trên mặt trụ, bán kính bằng trục là
Xét điểm như hình vẽ,
Vì nên giới hạn của là hai mặt trụ với trục và
Vì hình chiếu của cách gần hơn nên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Xét
Để đồng biến trên khoảng
TH1:
→ 6 giá trị
TH2:
Kết hợp với điều kiện bài toán → 5 giá trị
Vậy có 11 giá trị thoả mãn.
---------- HẾT ----------
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm