Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Mục lục
- A.Bài toán
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức ra thừa số:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử: .
- Phân tích thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Cho đa thức
- Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Cho đa thức .
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128.
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- a) Cho .Tính giá trị của biểu thức sau: .
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích biểu thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Phân tích biểu thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích thành nhân tử P = a8 + a4b4 + b8
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích biểu thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 6x2 + 11x – 6
- Phân tích đa thức a2(b – c) + b2(c – a) + c2(a – b) thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Cho và Chứng minh rằng:
- Gọi là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn Chứng minh tam giác đều
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Cho ba số thỏa mãn
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- hân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Với giá trị nào của và thì đa thức phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Phân tích thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Rút gọn biểu thức:
- Cho biểu thức
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Cho A =
- Cho biểu thức
- Phân tích thành nhân tử:
- Cho biểu thức
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Cho biểu thức
- Cho biểu thức
- Cho biểu thức
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Cho biểu thức:
- Rút gọn biểu thức:
- Rút gọn biểu thức:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- B. HƯỚNG DẪN
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức ra thừa số:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử: .
- Phân tích thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Cho đa thức
- Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Cho đa thức .
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128.
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử. Từ đó suy ra điều kiện của để .
- Cho với
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích biểu thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Phân tích biểu thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích thành nhân tử P = a8 + a4b4 + b8
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Cho và Chứng minh rằng:
- Gọi là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn Chứng minh tam giác đều.
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Cho ba số thỏa mãn
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Với giá trị nào của và thì đa thức phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Phân tích thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- a) ĐKXĐ:
- Rút gọn biểu thức:
- Rút gọn biểu thức:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
DẠNG 5: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
A.Bài toán
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích các đa thức ra thừa số:
a)
b)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử:
b)
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
;
b)
c)
;
d)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
.
Phân tích thành nhân tử:
a)
;
b)
c)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
;
b)
;
c)
;
d)
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a)
;
b)
Cho đa thức
Phân tích
thành nhân tử
Chứng minh rằng
với mọi
.
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a)
;
b)
Cho đa thức
.
a)
Phân tích đa thức
thành nhân tử;
b) Tính
giá trị của
với
là nghiệm của phương trình:
.
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
b)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh:
chia
hết cho
với
mọi số tự nhiên
Phân
tích đa thức thành nhân tử:
Phân
tích đa thức
thành nhân tử. Từ đó suy ra điều kiện của
để
.
Phân tích
đa thức
thành
nhân tử
Chứng minh :
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Tìm
biết:
và
Cho
với
Tính giá
trị biểu thức
Cho
Hãy
rút gọn phân thức :
Cho
tính
giá trị của biểu thức
Cho
Chứng minh rằng
Cho
(với
Tính giá
trị của biểu thức
Tìm
biết:
Cho
và
thỏa mãn :
Tính
giá trị của biểu thức
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
a) Cho
.Tính giá trị của biểu thức sau:
.
b) Cho
là ba số thực khác 0, thỏa mãn
và
.
Tính
.
Cho
là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn:
Tính giá
trị của biểu thức:
Cho
Chứng minh rằng:
Phân tích
đa thức thành nhân tử:
Cho
và
.
CMR:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phân tích biểu thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Phân tích biểu thức sau thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
Phân tích thành nhân tử:
Phân tích
đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích thành nhân tử P = a8 + a4b4 + b8
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
.
b)
.
Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
.
b)
.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a4 + 8a3 + 14a2 - 8a -15
b) 4a2b2 - (a2 + b2 - c2)2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,
b,
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 4x b) x3 – 5x2 + 8x – 4
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
b)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
x4 + 2013x2 + 2012x + 2013
Phân tích đa thức thành nhân tử:
M = (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) – 24
Phân tích biểu thức sau thành nhân tử:
P = 2a3 + 7a2b + 7ab2 +2b3
Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 6x2 + 11x – 6
Phân tích đa thức a2(b – c) + b2(c – a) + c2(a – b) thành nhân tử
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
Phân tích
đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3)
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Cho
và
Chứng minh rằng:
Gọi
là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn
Chứng minh tam giác đều
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Cho ba số
thỏa mãn
Tính
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
Cho
biểu thức
Phân tích biểu thức
thành nhân tử
Chứng minh rằng: Nếu
là độ dài các cạnh của một tam giác thì
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
hân tích đa thức sau thành nhân tử:
Với giá trị nào của
và
thì đa thức
phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
b)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x4 + 4
b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) - 24
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a3 – a2 – 4a + 4
b) 2a3 – 7a2b + 7ab2 + 2b3
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a)
b)
c)
Phân tích thành nhân tử:
a)
b)
c)
d)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
c)
d)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
Rút gọn biểu thức:
Cho biểu thức
Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
Tìm các số nguyên
để biểu thức
nhận giá trị nguyên.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Cho biểu thức
Tìm ĐKXĐ và rút gọn
Tìm
để
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x3 – 9x
b) 4x2 – 3x – 1
c) ab( a - b) + bc( b- c) + ca( c- a)
Cho A =
a) Rút gọn A
b) Tìm số nguyên a để A là số nguyên
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Chứng minh rằng giá trị của
luôn dương với mọi
Phân tích thành nhân tử:
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm
để
nhận giá trị là một số nguyên
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Rút gọn biểu thức sau:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Cho biểu thức
Rút gọn
Tính giá trị của
biết
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên
Cho biểu thức
Rút gọn
Tính giá trị của P khi
Tìm giá trị nguyên của
để P nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
b)
Rút gọn biểu thức sau:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Chứng minh rằng:
Cho biểu thức:
Rút gọn
Tính giá trị của biểu thức
khi
Với giá trị nào của
thì
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Rút gọn biểu thức:
Rút gọn biểu thức:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
b)
B. HƯỚNG DẪN
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
a)
b)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích các đa thức ra thừa số:
a)
b)
Lời giải
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Lời giải
a.
b.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
b)
Lời giải
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Lời giải
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
;
b)
c)
;
d)
Lời giải :
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải :
Ta có:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
.
Lời giải :
Ta có :
Phân tích thành nhân tử:
a)
;
b)
c)
Lời giải :
Ta có : a)
b)
c)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
;
b)
;
c)
;
d)
Lời giải :
a)
Đặt
,
ta có:
Vậy,
b)
Đặt
,
ta có:
Vậy,
c)
Đặt
,
ta có:
Vậy,
d)
Đặt
,
ta có:
Vậy,
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a)
;
b)
Lời giải :
a)
;
Đặt
ta được:
Vậy,
b)
Ta có:
Vậy,
.
Cho đa thức
a) Phân
tích
thành nhân tử
b) Chứng
minh rằng
với mọi
Lời giải :
a) Ta có :
b)Chứng minh rằng
với mọi
.
Ta có:
Vì
là hai số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho
2
Do đó,
(1)
Và
là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 2
và một số chia hết cho 3 mà
và 2.3 =6. Suy ra
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
với mọi
.
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a)
;
b)
Lời giải :
a)
Ta viết
với mọi
=
Đồng
nhất hệ số hai vế, ta được:
.
Vậy,
.
b)
Ta viết
với mọi
Đồng
nhất hệ số hai vế, ta được:
(loại
)
Khi đó,
ta chọn cách viết khác
với mọi
Đồng
nhất hệ số hai vế ta được
Xét hai trường hợp:
+TH1:
,
giải ra được
( nhận )
+TH2:
,
giải ra
( loại )
Vậy,
.
Cho đa thức
.
Lời giải :
b) Tính giá trị của
với
là nghiệm của phương trình:
.
Ta có:
*)
*)
(vô nghiệm).
Vậy với
.
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Lời giải
Ta có :
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Lời giải
Ta có:
1)
2)
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Ta có:
Ta có:
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Lời giải
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
Lời giải
Ta có:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Lời giải
.a
b.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Lờ giải
=
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức sau
thành nhân tử :
Lời giải
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Lời giải
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Lời giải
1)
2)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
a)
b)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
b)
Lời giải
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Ta có:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Ta có
Phân tích đa thức thành nhân tử
Lời giải
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128.
Lời giải
x(x+ 4)(x+ 6)(x + 10) + 128
= [x(x+10)].[(x+4)(x+6)] + 128
= ( x2 + 10x).(x2 + 10x + 24) + 128
Đặt x2 + 10x = a, ta có:
a(a + 24) + 128
= a2 + 24a + 128
= (a+8)(a+16)
= (x2 + 10x + 8)(x2 + 10x + 16)
= (x + 2)(x + 8)(x + 5 +
)(x
+ 5 -
)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh:
chia
hết cho
với
mọi số tự nhiên
Lời giải
b)
Theo phần
ta
có:
Đây là tích của 7 số nguyên liên tiếp. Trong 7 số nguyên liên tiếp có:
Một bội của 2 nên A chia hết cho 2
Một bội của 3 nên
chia hết cho 3
Một bôi của 5 nên A chia hết cho 5
Một bội của 7 nên
chia hết cho 7.
Mà
đôi
một nguyên tố cùng nhau nên
hay
Phân tích
đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích
đa thức thành nhân tử:
Ta có:
Vậy,
Phân tích đa thức
thành nhân tử. Từ đó suy ra điều kiện của
để
.
Lời giải
Ta
có:
Để
Phân tích
đa thức
thành
nhân tử
Lời giải
Chứng minh :
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Tìm
biết:
và
Lời giải
Ta có:
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Ta có:
Biến đổi
về
Lập luận
suy ra
Thay
vào
ta có:
Vậy
Cho
với
Tính giá
trị biểu thức
Lời giải
Biến đổi giả thiết về dạng:
Với
tính
được:
Với
tính
được:
Cho
Hãy
rút gọn phân thức :
Lời giải
Từ
chỉ
ra được
hoặc
Cho
tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Từ
Khi đó:
Cho
Chứng minh rằng
Cho
(với
Tính giá
trị của biểu thức
Lời giải
Với
Áp dụng
kết quả câu
ta
có:
Tìm
biết:
Lời giải
Đẳng
thức xảy ra
Giá trị
nhỏ nhất của B là
Cho
và
thỏa mãn :
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Ta có:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Lời giải
Đặt
,
ta có:
Thay
vào
đa thức ta có:
2.
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Lời giải
a)
Cho
.Tính
giá trị của biểu thức sau:
.
b)
Cho
là ba số thực khác 0, thỏa mãn
và
.
Tính
.
Lời giải
vì
nên
( ĐKXĐ:
)
Ta có:
Vậy,
khi
vì
là ba số thực khác 0, thỏa mãn
và
nên
.
Do đó,
Vậy,
với
là ba số thực khác 0, thỏa mãn
và
Cho
là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn:
Tính giá
trị của biểu thức:
Cho
Chứng minh rằng:
Lời giải
Tương tự:
Vì
Hay
Do đó:
Mà
Tương tự:
Vì vậy:
Suy ra :
Phân tích
đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Cho
và
.
CMR:
Lời giải
Từ giả
thiết
Tương tự:
.
Khi đó:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích biểu thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Ta
có:
Kết
luận
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Lời giải
Ta
có:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Lời giải
a.
b.
Phân tích biểu thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Ta
có:
Kết
luận
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
Lời giải
a,
= (
=
=
b, ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24
= (x2 + 7x + 10)( x2 + 7x + 12) - 24
= (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24
= [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24
= (x2 + 7x + 11)2 - 52
= (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16)
= (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16)
Phân tích thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Ta có:
Phân tích đa thức thành nhân tử
Lời giải
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Lời giải
Phân tích đa thức thành nhân tử
Lời giải
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích thành nhân tử P = a8 + a4b4 + b8
Lời giải
P= a8 + a4b4 + b8 = (a4)2 + 2a4b4 + (b4)2 – a4b4 = (a4 + b4)2 – (a2b2)2
= (a4 + b4 + a2b2)(a4 + b4 – a2b2)
Làm tương tự với a4 + b4 + a2b2 = (a2 + b2 + ab)(a2 + b2 - ab)
Vậy ta có P = (a4 + b4 – a2b2)(a2 + b2 – ab)(a2 + b2 + ab)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
.
b)
.
Lời giải
a)
=
=
b) Ta có
=
=
=
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
.
b)
.
Lời giải
a)
=
= 7x(x - y) – 5(x - y)
= (x - y)(7x – 5)
b) Ta có
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a4 + 8a3 + 14a2 - 8a -15
b) 4a2b2 - (a2 + b2 - c2)2
Lời giải
a) a4 + 8a3 + 14a2 - 8a -15 = a4 + 8a3 + 15a2 - a2 - 8a -15
= (a4 + 8a3 + 15a2) - (a2 + 8a + 15)
= a2( a2 + 8a + 15) - (a2 + 8a + 15)
= (a2 + 8a + 15)( a2 - 1)
= (a + 3)(a + 5)(a + 1)(a - 1)
b) 4a2b2 - (a2 + b2 - c2)2 = (2ab)2 - (a2 + b2 - c2)2
= ( 2ab + a2 + b2 - c2) ( 2ab - a2 - b2 + c2)
= [( a + b)2 - c2][c2 - (a - b)2]
= (a + b - c)(a + b +c)(c – a + b)(c + a - b)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,
b,
Lời giải
a)
=
b)
=
=
=
=
=
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 4x b) x3 – 5x2 + 8x – 4
Lời giải
a) x3 – 4x
= x(x2 – 4)
= x(x – 2)(x+2)
b) x3 – 5x2 + 8x – 4
= x3 – 4x2 + 4x – x2 + 4x – 4
= x(x2 – 4x + 4) – (x2 – 4x + 4)
= (x – 1)(x – 2)2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
A = (x - 1)(x + 2)(x - 3)(x + 4) - 144
= [(x - 1)(x + 2)].[(x - 3)(x + 4)] - 144
= (x2 + x - 2)(x2 + x - 12) - 144
= (x2 + x - 7 + 5)(x2 + x - 7 - 5) - 144
= (x2 + x - 7)2 - 25 - 144 = (x2 + x - 7)2 - 169
= (x2 + x - 7 - 13)(x2 + x - 7 + 13)
= (x2 + x - 20)(x2 + x + 6)
= (x2 - 4x + 5x - 20)(x2 + x + 6) = (x - 4)(x + 5)(x2 + x + 6)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
b)
Lời giải
a)
a)
Lời giải
Ta có : x4 + 2013x2 + 2012x + 2013 = (x4 – x) + 2013x2 + 2013x + 2013
= x(x - 1)(x2 + x +1) + 2013.(x2 + x +1) = (x2 + x +1)(x2 – x + 2013)
Vậy x4 + 2013x2 + 2012x + 2013 = (x2 + x +1)(x2 – x + 2013)
Lời giải
Ta có : M = (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) – 24 = (x2 + 7x + 10)(x2 +7x + 12) – 24
= (x2 + 7x +11 – 1)(x2 + 7x + 11 +1) – 24
= (x2 + 7x + 11)2 – 25 = (x2 + 7x + 6)(x2 + 7x+ 16) = (x + 1)(x + 6)(x2 + 7x + 16)
Vậy M = (x + 1)(x + 6)(x2 + 7x + 16)
Lời giải
Ta có : P = 2a3 + 7a2b + 7ab2 +2b3 = 2(a3 + b3) + 7ab(a + b) = 2(a+b)(a2 – ab + b2) + 7ab(a + b)
= (a + b) (2a2 + 2b2 + 5ab) = (a + b)(2a2 +4ab + 2b2 + ab) = (a + b)[2a(a+2b) + b(a + 2b)]
= (a + b)(2a + b)(a + 2b)
Vậy P = (a + b)(2a + b)(a + 2b)
Lời giải
Ta có : x3 – 6x2 + 11x – 6 = x3 – x2 – 5x2 + 5x + 6x – 6 = x2(x – 1) – 5x(x – 1) + 6(x – 1)
= (x – 1)(x2 – 5x + 6) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)
Vậy x3 – 6x2 + 11x – 6 = (x – 1)(x – 2)(x – 3)
Lời giải
Ta có : a2(b – c) + b2(c – a) + c2(a – b) = a2(b – c) + b2(c – a) – c2(b - c+ c – a)
= (b - c)(a2 – c2) + (c – a)(b2 – c2) = (b – c)(a – c)(a + c) + (c – a)(b – c)(b + c)
= (b - c)(a – c)(a + c – b – c) = (b – c)(a – c)(a – b)
Vậy a2(b – c) + b2(c – a) + c2(a – b) = (b – c)(a – c)(a – b)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
Lời giải
Phân tích
đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Ta có:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3)
Lời giải
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Lời giải
Cho
và
Chứng minh rằng:
Lời giải
Biến đổi:
Gọi
là độ dài ba cạnh của tam giác thỏa mãn
Chứng minh tam giác đều.
Lời giải
C/m:
+)Từ
giả thiết suy ra :
Biến
đổi được kết quả:
Tam
giác đó là đều (đpcm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Cho ba số
thỏa mãn
Tính
Lời giải
Thay
vào
M ta có:
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức thành nhân tử
Lời giải
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
Lời giải
Cho
biểu thức
Phân tích biểu thức
thành nhân tử
Chứng minh rằng: Nếu
là độ dài các cạnh của một tam giác thì
Lời giải
Ta có:
Ta có:
(BĐT tam giác)
(BĐT
tam giác)
(BĐT
tam giác)
(BĐT
tam giác)
Vậy
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Lời giải
1a.
1b.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Với giá trị nào của
và
thì đa thức
phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên
Lời giải
Giả sử :
Khử
ta
có:
Vì
nguyên
ta có:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b)
Lời giải
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
b)
Lời giải
a)
b)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Ta
có:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x4 + 4
b) (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) -24
Lời giải
a)
b)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a3 – a2 – 4a + 4
b) 2a3 – 7a2b + 7ab2 + 2b3
Lời giải
a)
b)
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Lời giải
Ta có:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Lời giải
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
Lời giải
a)
b)
A=
Đặt
,
ta có:
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a)
b)
c)
Lời giải
a)
b)
c)
Phân tích thành nhân tử:
a)
b)
c)
d)
Lời giải
a)
b)
c)
d) (x2 – 8)2 + 36 = x4 - 16x2 + 100
= (x2 + 10)2 – 36x2
= (x2 + 6x + 10)(x2 - 6x + 10)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
c)
d)
Lời giải
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
Lời giải
a)
Đặt
,
ta có:
Thay
vào
đa thức ta có:
b)
ĐKXĐ:
Với
thì:
Vậy , với
thì
Xét với
Giả sử biểu thức A nhận giá trị nguyên thì biểu thức 2A cũng nhận giá trị nguyên
đều thỏa mãn
Với
thì
(thỏa
mãn
Với
thì
(thỏa
mãn
Vậy
để biểu thức A nhận giá trị nguyên thì
ĐKXĐ:
a/ = x(x2 - 9)
= x(x + 3)(x -3)
b/ = 4x2 + 4x – x – 1 = (4x2 + 4x) – (x + 1)
= 4x(x + 1) – (x + 1) = (x + 1)(4x - 1)
c/ = ab( a - b) + b2c – bc2 + ac2 – a2c
= ab( a-b) + ( b2c – a2c) + (ac2 – bc2)
= ab( a - b) + c( b2- a2) + c2(a - b)
= ( a -
b)
= (a - b)( b - c)( a - c)
a/ A =
=
b/ Để
A
nên
a – 2 là ước của
Với a – 2 = 1 thì a = 3
Với a – 2 = - 1 thì a = 1.
Vậy a
thì A là số nguyên
Với mọi
thì
Vì
Ta nhận thấy
là nghiệm của đa thức nên:
b)
a) ĐKXĐ:
b) Ta có:
Để
thì
Kết hợp với ĐKXĐ ta
được
1) Ta có:
2)
Điều kiện:
Ta có:
Vậy
với
b)
Với
c)
ĐKXĐ:
Rút gọn
Kết luận:
thì
P nhận giá trị nguyên
Ta
có:
Để
thì
Với
thì
ĐKXĐ:
nguyên, mà
nguyên nên
Từ
đó tìm được
và
Kết
hợp điều kiện
Ta có:
Kết
hợp với điều kiện :
a) Ta có:
b)
Điều
kiện:
Ta có:
Vậy
với
Xét hiệu:
(Dấu
xảy
ra
Vậy
(dấu
xảy
ra
Điều kiện
Để
nhận giá trị nguyên thì
nhận giá trị nguyên
Vậy
với
thì
nhận
giá trị nguyên.
Rút gọn biểu thức:
Lời giải
Vậy
với
Rút gọn biểu thức:
Lời giải
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
b)
Lời giải
a)
b)
Kết thúc phần Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Ôn Thi HSG Đại Số 8 có Lời Giải Chi Tiết, chúng ta đã hoàn thành một giai đoạn quan trọng trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Học Sinh Giỏi môn Đại Số. Phần này đã giúp chúng ta rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, một trong những nội dung quan trọng trong chương trình học môn Toán.
Ngoài Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm