Kế Hoạch Dạy Học Lịch Sử Lớp 7, 8, 9 Theo CV 4040
Có thể bạn quan tâm
Kế Hoạch Dạy Học Lịch Sử Lớp 7, 8, 9 Theo CV 4040 giúp củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Kế hoạch dạy học lịch sử lớp 7, 8, 9 theo CV 4040 được xây dựng dựa trên cấu trúc chương trình giáo dục hiện đại, đảm bảo sự liên kết và liên tục giữa các nội dung học. Nó giúp học sinh nắm vững kiến thức lịch sử từ cơ bản đến nâng cao, từ các sự kiện quan trọng trong lịch sử đến sự phát triển văn hóa và xã hội.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
TRƯỜNG: ............................................. TỔ: ...................................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: LỊCH SỬ - KHỐI LỚP: 7
(Năm học 2021 - 2022)
CẢ NĂM: 70 tiết (HKI: 36 tiết, HKII: 34 tiết)
STT |
Bài học/Chủ đề (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Gợi ý Hình thức/địa điểm dạy học |
Gợi ý /Hướng dẫn thực hiện Theo CV 4040 ngày 16/9/2021 của Bộ GD&ĐT |
|
|
1. |
Phần một: Khái quát lịch sử thế giới Trung đại Bài 1. Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu
|
1 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục 1. Sự hình thành XHPK ở châu Âu: Tập trung vào sự thành lập các vương quốc mới của người Giéc man trên đất của đế quốc Rô Ma đã tan rã và sự hình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở châu Âu Mục 2. Lãnh địa phong kiến - Tập trung vào khái niệm lãnh địa và đặc điểm chính kinh tế lãnh địa. Mục 3. Sự xuất hiện các thành thị trung đại - Học sinh tự học |
|
|
2. |
Bài 2. Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu. |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục 2. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu - Học sinh tự học |
|
|
3. |
Bài 3. Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu |
1 |
|
|
Cả bài: - Học sinh tự học |
|
|
4.
|
Bài 4. Trung Quốc thời phong kiến
|
2 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục 1. Sự hình thành xã hội phong kiến ở Trung Quốc - Chỉ tập trung vào sự hình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Trung Quốc. Mục 4. Trung Quốc thời Tống - Nguyên - Học sinh tự đọc |
|
|
5. |
Bài 5. Ấn Độ thời phong kiến
|
1 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục 1. Những trang sử đầu tiên - Học sinh tự đọc Mục 2. Ấn Độ thời phong kiến - Hướng dẫn học sinh lập bảng niên biểu |
|
|
6. |
Bài 6. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
|
1
|
|
Dạy học tại lớp |
Mục 1. Sự hình thành các vương quốc chính ở Đông Nam Á - Tập trung vào sự ra đời những quốc gia cổ đại 10 thế kỉ đầu sau Công nguyên Mục 2. Sự hình thành và phát triển của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á - Hướng dẫn học sinh lập bảng niên biểu Mục 3. Vương quốc Campuchia Mục 4. Vương quốc Lào - Học sinh tự học |
|
|
7. |
Bài 7. Những nét chung về xã hội phong kiến |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
|
|
8
|
Phần hai: Lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XIX Chương I: Buổi đầu độc lập thời Ngô – Đinh- Tiền Lê TK X Nước ta buổi đầu độc lập |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục 1. Ngô Quyền dựng nền độc lập Mục 2. Tình hình chính trị cuối thời Ngô - Gộp 2 mục thành Mục 1. Nước ta dưới thời Ngô. Học sinh tự tham khảo danh sách 12 sứ quân |
|
|
9
|
Bài 9. Nước Đại Cồ Việt thời Đinh – Tiền Lê |
1
|
|
Dạy học tại lớp |
Mục II. Sự phát triển kinh tế và văn hóa 1. Bước đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ - Chỉ tập trung vào nông nghiệp và đúc tiền 2. Đời sống xã hội văn hóa - Học sinh tự học
|
|
|
10 |
Chương II: Nước Đại Việt thời Lý (thế kỷ XI - XII) Bài 10. Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục 1. Sự thành lập nhà Lý - Chỉ tập trung vào 3 sự kiện: nhà Lý ra đời, dời đô và đổi tên nước. Mục 2. Luật pháp và quân đội - Chỉ cần nêu được sự kiện ra đời bộ luật Hình thư; tập trung vào quân đội (tổ chức và chính sách)
|
|
|
11. |
Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 – 1077) |
2 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục I. Giai đoạn thứ nhất (1075) - Chỉ tập trung vào sự kiện chủ động tấn công để tự vệ của Lý Thường Kiệt và ý nghĩa của sự kiện đó. |
|
|
12 |
Ôn tập |
1 |
|
|
|
|
|
13 |
Kiểm tra giữa kì I (KT vào tuần 7-8/HKI) |
1 |
|
Kiểm tra tại lớp |
|
|
|
14 |
Bài 12. Đời sống kinh tế, văn hóa
|
1
|
|
Dạy học tại lớp
|
Mục I. Đời sống kinh tế - Học sinh tự học Mục II. Sinh hoạt xã hội và văn hóa 1.Những thay đổi về mặt xã hội - Học sinh tự học |
|
|
15 |
Chương III: Nước Đại Việt thời Trần (thế kỷ XIII - XIV) Cả 3 bài 13,14,15: tích hợp thành chủ đề Chủ đề: Đại Việt dưới thời nhà Trần. GV cho HS sưu tầm tranh ảnh, hiện vật…về thành tựu văn hóa hoặc vẽ tranh theo chủ đề (kết hợp với môn Mỹ thuật)… -Sau đó cho HS trình bày sản phẩm, nêu nhận xét, so sánh (với thời Lý) và ý nghĩa của thành tựu đó… -GV nhận xét, kết luận |
5
|
|
Dạy học tại lớp Hoạt động trải nghiệm về những thành tựu Văn hóa thời nhà Trần |
- Tích hợp thành chủ đề: Đại Việt dưới thời nhà Trần. Có thể bố cục lại như sau: Mục I. Sự thành lập nhà Trần và sự củng cố chế độ phong kiến tập quyền. Tập trung vào các nội dung: - Nêu được thời gian nhà Trần thay thế nhà Lý - Vẽ được sơ đồ bộ máy nhà nước dưới thời Trần - Nêu được tên bộ luật được ban hành dưới thời Trần Mục II. Các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm dưới thời Trần. Tập trung vào các nội dung: - Lập được bảng thống kê theo ý chính (cuộc kháng chiến lần…, âm mưu xâm lược của Mông Cổ/nhà Nguyên, chuẩn bị kháng chiếncủa nhà Trần, các chiến thắng tiêu biểu, kết quả). -Nêu được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của 3 lần kháng chiến Mục III. Tình hình kinh tế, văn hóa thời Trần - Chỉ cần nêu được nổi bật về nông nghiệp và thương nghiệp - Nêu được nét chính về giáo dục và sự ra đời của Quốc sử viện, Đại Việt sử kí toàn thư |
|
|
16. |
Bài 16. Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV |
2 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục I. Tình hình kinh tế - xã hội - Học sinh tự học |
|
|
|
Bài 17. Ôn tập chương II và chương III: |
|
|
|
GV hướng dẫn cho HS về nhà đọc bài ôn tập. Cả bài - Học sinh tự học |
|
|
17 |
Chương IV: Đại Việt từ thế kỷ XV đến đầu thế kỷ XIX -thời Lê sơ Bài 18. Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa chống quân Minh ở đầu thế kỉ XV |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
|
|
18 |
Lịch sử địa phương |
1 |
|
|
- GV có thể tổ chức cho HS đi tham quan trải nghiệm các di tích lịch sử ở địa phương hoặc tọa đàm. Sau đó GV yêu cầu HS về nhà làm báo cáo kết quả trải nghiệm và nộp lại để GV đánh giá.
|
|
|
19. |
Ôn tập |
9 |
|
Dạy học tại lớp |
|
|
|
20 |
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Kiểm tra cuối học kì I |
1 |
|
Kiểm tra tập trung |
|
|
|
|
|
||||||
STT |
Bài học/Chủ đề (1) |
Số tiết (2) |
|
Gợi ý Hình thức/địa điểm dạy học |
Gợi ý Hướng dẫn thực hiện |
|
|
22. |
Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)
|
3 |
|
Dạy học tại lớp |
- Sắp xếp, cấu trúc lại nội dung các mục của bài thành ba nội dung chính như sau: 1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa 2. Diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. (Chỉ lập bảng thống kê các sự kiện tiêu biểu, tập trung vào trận Tốt Động - Chúc Động và trận Chi Lăng-Xương Giang) 3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử |
|
|
23. |
Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527)
|
3
|
|
Dạy học tại lớp |
Mục II. Tình hình kinh tế - xã hội - Chỉ tập trung vào tình hình kinh tế Mục III. Tình hình văn hóa, giáo dục -Tập trung vào tình hình giáo dục và thi cử Mục IV. Một số danh nhân văn hóa xuất sắc của dân tộc - Học sinh tự học |
|
|
|
Bài 21. Ôn tập chương IV: Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
Cả bài –Học sinh tự học |
|
|
24. |
Chương V: Đại việt ở các thế kỷ XVI –XVIII Bài 22: Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (TK XVI- XVIII) |
2 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục I. Tình hình chính trị - xã hội - Chỉ tập trung vào nguyên nhân và ý nghĩa phong trào nông dân đầu thế kỉ XVI |
|
|
25. |
Bài 23: Kinh tế văn hóa thế kỉ XVI- XVIII
|
2 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục I. Kinh tế - Chỉ nêu khái quát nét chính về kinh tế để thấy được điểm mới so với giai đoạn trước Mục II. 3 Văn học và nghệ thuật - Chỉ tập trung vào nghệ thuật dân gian |
|
|
26. |
Bài 24: Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài
|
1 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài |
|
|
27. |
Bài 25: Phong trào Tây Sơn
|
3
|
|
Dạy học tại lớp |
- Mục I.1. Xã hội Đàng Trong nửa sau thế kỉ XVIII - Mục I.2. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ. - Tích hợp 2 mục thành 1 mục: I. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ. (Tập trung nêu bật nguyên nhân và sự bùng nổ cuộc khởi nghĩa) Mục II. Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Nguyễn và đánh tan quân xâm lược Xiêm, mục III. Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Trịnh, mục IV. Tây Sơn đánh tan quân Thanh - Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các chiến thắng lớn theo tiến trình (thời gian, các thắng lợi tiêu biểu, kết quả) - Nếu được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn |
|
|
|
Bài 26: Quang Trung xây dựng đất nước |
0 |
|
|
Cả bài - Học sinh tự học |
|
|
28 |
Ôn tập |
1 |
|
|
|
|
|
29 |
Kiểm tra giữa kì II (KT vào tuần 25-26/HKII) |
1 |
|
Làm bài tập trung tại lớp
|
|
|
|
30. |
Chương VI: Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX Bài 27: Chế độ phong kiến nhà Nguyễn |
2 |
|
Dạy học tại lớp |
Mục II. Các cuộc nổi dậy của nhân dân:Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê |
|
|
31. |
Bài 28: Sự phát triển văn hóa dân tộc cuối thế kỉ XVIII đến nữa đầu thế kỉ XIX
|
1
|
|
Dạy học tại lớp
|
Mục I.1.Văn học - Học sinh tự học Mục I.2. Nghệ thuật - Chỉ tập trung vào kiến trúc Mục II. Giáo dục, khoa học – kĩ thuật - Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các thành tựu tiêu biểu |
|
|
|
Bài 29: Ôn tập chương V và chương VI HS tự đọc |
|
|
|
Cả bài - Học sinh tự học .GV hướng dẫn cho HS về nhà đọc bài ôn tập. |
|
|
|
Bài 30:Tổng kết: không dạy |
|
|
|
Cả bài - Học sinh tự học |
|
|
32. |
Lịch sử địa phương |
2 |
|
Hoạt động trải nghiêm (tham quan bảo tàng hoặc di tích, tổ chức tọa đàm vế truyền thống lịch sử của địa phương hoặc tổ chức ngoại khóa) |
- GV có thể tổ chức cho HS đi tham quan trải nghiệm các di tích lịch sử ở địa phương hoặc tọa đàm. Sau đó GV yêu cầu HS về nhà làm báo cáo kết quả trải nghiệm và nộp lại để GV đánh giá.
|
|
|
33. |
Làm bài tập lịch sử |
1 |
|
Dạy học tại lớp Có thể áp dụng hình thức lớp học đảo ngược.
|
GV hướng dẫn cho HS tìm hiểu nội dung bài học (BTLS) ở nhà trước và hoàn thành các câu hỏi theo yêu cầu cần đạt để nộp cho GV. Lên lớp GV cho đại diện HS báo cáo sản phẩm, nhận xét, GV chốt kiến thức và thu bài làm của HS để đánh giá. |
|
|
34 |
Ôn tập |
10 |
|
|
|
|
|
35 |
Ôn tập cuối kì II |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
|
|
36. |
Kiểm tra HK II |
1 |
|
Làm bài kiểm tra tập trung tại lớp |
|
|
-
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
-
TRƯỜNG: ..................................................................
TỔ: .........................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: LỊCH SỬ - KHỐI LỚP: 8
Năm học: 2021 – 2022
Cả năm : 52 tiết
HKI (18 tuần): 35 tiết
HKII (17 tuần): 17 tiết
(Thực hiện CV 4040/BGD ĐT-GDTrH của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 16/9/2021)
STT |
Bài/Chủ đề (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Gợi ý Hình thức/địa điểm dạy học |
Nội dung điều chỉnh |
|
HỌC KÌ I. (35 tiết) |
||||
Phần một. Lịch
sử thế giới - Lịch sử thế giới cận đại |
|||||
Chương I. Thời kì xác lập của chủ nghĩa tư bản (từ thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX)
|
|||||
1 |
Bài 1. Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên. |
2 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục II. Cách mạng tư sản Anh. - Chỉ tập trung vào nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa của cuộc cách mạng. - Diễn biến: Lập được bảng niên biểu các sự kiện tiêu biểu. Mục III. Chiến tranh giành độc lập của các nước thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ. - Chỉ tập trung vào nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa của cuộc Chiến tranh giành độc lập - Diễn biến: Lập được bảng niên biểu các sự kiện tiêu biểu. |
2 |
Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp (1789 - 1794).
|
2 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục I.3 Đấu tranh trên mặt trận tư tưởng. - Tập trung vai trò của cuộc đấu tranh trên mặt trận tư tưởng. Mục III. Sự phát triển của cách mạng - Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện chính. Nêu được phát triển của cách mạng. |
3 |
Bài 3. Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới.
|
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục I.2 Cách mạng công nghiệp ở Pháp, Đức. - Học sinh tự đọc. Mục II. 1 Các cuộc cách mạng tư sản thế kỉ XIX. - Học sinh tự đọc. |
4 |
Chủ đề 1. Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX. Bài 4. Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác. Bài 7. Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX. Bài 17. Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) – Mục I.2 |
2 |
|
- Dạy học tại lớp -Có thể áp dụng hình thức lớp học đảo ngược. |
- Tích hợp với bài 4, bài 7 và mục I.2 thành một chủ đề: Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX. Cấu trúc thành các nội dung: 1. Nguyên nhân. 2. Các cuộc đấu tranh tiêu biểu (phá máy, đốt công xưởng, khởi nghĩa ở Pháp, Đức, cách mạng Nga 1905 – 1907) (Chỉ cần lập bảng niên biểu các sự kiện chính) 3. Sự ra đời chủ nghĩa Mác và các tổ chức Quốc tế. |
Chương II. Các nước Âu Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
|
|||||
5 |
Bài 5. Công xã Pari 1871. |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục II. Tổ chức bộ máy và chính sách của Công xã Pa-ri. - Học sinh tự học. Mục III. Nội chiến ở Pháp. Ý nghĩa lịch sử của công xã Pa-ri. - Chỉ tập trung vào ý nghĩa lịch sử. |
6
|
Bài 6. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. |
2 |
|
- Dạy học tại lớp - Có thể áp dụng hình thức lớp học đảo ngược. |
Mục II. Chuyển biến quan trọng ở các nước đế quốc - Học sinh tự đọc. (Tiết 1 dạy phần Anh, Pháp) Tiết 2 dạy phần Đức, Mĩ). |
Chương III. Châu Á giữa thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX |
|||||
7 |
Bài 9. Ấn Độ thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX. |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ. - Chủ yếu nêu tên, hình thức phong trào đấu tranh tiêu biểu và ý nghĩa của phomg trào. |
8 |
Bài 10. Trung Quốc cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục II. Phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. - Hướng dẫn học sinh lập niên biểu. Mục III. Cách mạng Tân Hợi (1911) - Tập trung vào nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa. |
9 |
Bài 11. Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc. - Tập trung vào quy mô, hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân các nước Đông Nam Á. Nêu nguyên nhân thất bại. |
10 |
Bài 12. Nhật Bản giữa thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản. Học sinh tự học. |
11 |
Ôn tập |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
|
12 |
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
|
Kiểm tra tập trung |
|
13 |
Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918). |
2 |
|
- Dạy học tại lớp
|
|
Bài 14. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917). |
|
|
|
- Học sinh tự học. |
|
Lịch sử thế giới hiện đại(từ năm 1917 đến năm 1945) |
|||||
Chương I. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941) |
|||||
14 |
Bài 15. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921). |
2 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục I. Hai cuộc cách mạng ở nước Nga năm 1917. - Tập trung vào hoàn cảnh và những sự kiện tiêu biểu. Mục II.2. Chống thù trong giặc ngoài. - Học sinh tự đọc. |
15 |
Bài 16. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 - 1941). |
2 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục I. Chính sách kinh tế mới và công cuộc khôi phục kinh tế (1921 – 1925) - Tập trung vào chính sách kinh tế mới. Mục II. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. - Tập trung nêu được thành tựu chính công cuộc xây dựng XHCN ở Liên Xô. - Đưa mục II của bài 22 thành mục III. Nền văn hóa Xô viết hình thành và phát triển. |
Chương II. Châu Âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
|||||
16 |
Bài 17. Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939). |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục I.2 Cao trào cách mạng 1918 – 1923. Quốc tế Cộng sản. - Tích hợp với bài 4 và bài 7 thành chủ đề: Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX. Mục II.2 Phong trào Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh 1929 – 1939. - Học sinh tự đọc. |
17 |
Bài 18. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939). |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục I. Nước Mĩ trong thập niên 20 của thế kỉ XX. - Chỉ tập trung vào kinh tế. |
Chương III. Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) (dạy 3 tiết ) |
|||||
18 |
Bài 19. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939). |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục I. Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất. - Chỉ tập trung vào kinh tế. |
19 |
Bài 20. Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918 - 1939). |
2 |
|
- Dạy học tại lớp
|
- Cấu trúc lại thành 2 mục: + Mục 1. Những nét chung về phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918- 1939) + Mục 2. Một số cuộc đấu tranh tiêu biểu. Phần này chỉ nên cho học sinh lập niên biểu 1 sự kiện tiêu biểu ở Trung Quốc, Ân Độ, Inđô-nê-xi-a. |
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)
|
|||||
20 |
Bài 21. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -1945).
|
2 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục II. Những diễn biến chính - Hướng dẫn HS lập niên biểu diễn biến chiến tranh. |
Chủ đề 2. Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học,văn học, nghệ thuật thế kỉ XVIII đến nửa đầu thế kỉ XX. Bài 8. Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỉ XVIII - XIX. Bài 22. Sự phát triển văn hoá, khoa học - kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX. |
2 |
|
- Dạy học tại lớp -Có thể áp dụng hình thức lớp học đảo ngược. |
Tích hợp Bài 8 với Bài 22 thành một chủ đề 2 và cấu trúc lại như sau: 1. Các thành tựu tiêu biểu về kĩ thuật 2. Những tiến bộ về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội 3. Thành tựu tiêu biểu về văn học và nghệ thuật
|
|
Bài 23. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 đến năm 1945). |
|
|
|
Học sinh tự đọc. |
|
21 |
Làm bài tập lịch sử |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
|
22 |
Ôn tập |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
|
23 |
Ôn tập kiểm tra cuối kì I. |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
|
24 |
Kiểm tra cuối kì I. |
1 |
|
Kiểm tra tập trung |
|
HỌC KỲ II. (17 tiết) |
|||||
Phần hai. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918 |
|||||
Chương I. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX
|
|||||
25 |
Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873 |
2 |
|
- Dạy học tại lớp
|
- Không dạy quá trình xâm lược của thực dân Pháp, chỉ tập trung vào các cuộc kháng chiến tiêu biểu từ 1858 – 1873. |
26 |
Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 - 1884) |
2 |
|
- Dạy học tại lớp
|
- Tập trung vào sự kiện tiêu biểu, những diễn biến chính, tập trung vào cuộc kháng chiến ở Hà Nội (1873 - 1882) |
27 |
Bài 26. Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX |
2 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục I.1 Cuộc phản công của quân Pháp của phái chủ chiến ở Huế tháng 7-1885. - Chỉ cần nêu được sự kiện 5-7-1885 và tích hợp thành 1 nội dung hoàn cảnh phong trào Cần Vương ở mục 2. Mục II Những cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần Vương. - Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các phong trào tiêu biểu của phong trào Cần Vương. |
28 |
Ôn tập |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
|
29 |
Kiểm tra giữa học kì II. |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
|
30 |
Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX. |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế. - Nêu được nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa. - Lập niên biểu các các giai đoạn phát triển của khởi nghĩa. - Rút ra được nguyên nhân thất bại. Mục II. Phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi. - Học sinh tự đọc. |
31 |
Bài 28. Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX. |
1 |
|
- Dạy học tại lớp
|
Mục I. Tình hình Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX. - Học sinh tự học. |
Chương II.Xã hội Việt Nam (từ năm 1897 đến năm 1918)
|
|||||
32 |
Chủ đề 3. Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918.(Bài 29, Bài 30)
Bài 29. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội ở aViệt Nam
Bài 30. Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 |
3 |
|
- Dạy học tại lớp
|
|
|
|
|
- Tích hợp với bài 30 thành một chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918, với các nội dung như sau: 1. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp. 2. Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam. 3. Hoạt động yêu nước từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918. |
||
|
|
|
Mục I. Phong trào yêu nước trước Chiến tranh thế giới thứ nhất. - Tích hợp với bài 29 thành chủ đề. Mục II.1 Chính sách của thực dân Pháp ở Đông Dương trong thời chiến. - Học sinh tự học Mục II.3. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc sau khi ra đi tìm đường cứu nước. - Tích hợp với bài 29 thành chủ đề. |
||
Bài 31. Ôn tập lịch sử Việt Nam (từ năm 1858 đến năm 1918). |
|
|
|
- Học sinh tự học
|
|
33 |
Lịch sử địa phương |
1 |
|
HĐTN (tham quan bảo tàng hoặc di tích, tổ chức tọa đàm vế truyền thống lịch sử của địa phương...) |
|
34 |
Ôn tập. |
1 |
|
- Dạy học tại lớp |
|
34 |
Ôn tập. |
1 |
|
- Dạy học tại lớp |
|
35 |
Kiểm tra cuối kì II. |
1 |
|
Kiểm tra tập trung |
|
* Các tiết Lịch sử địa phương tùy theo địa phương và trường tổ chức các hình thức dạy học như học thực địa, tham quan, báo cáo bài thu hoạch…
* Ghi chú:
- Mục Yêu cần đạt (3): Phần này quý thầy cô để trống, khi gửi về các đơn vị tự làm.
-
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
-
TRƯỜNG: ..................................................................
TỔ: .........................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: LỊCH SỬ - KHỐI LỚP: 9
(Năm học 2021 - 2022)
CẢ NĂM: 52 tiết
HỌC KÌ 1: 18 tiết
-
STT
Bài học/ Chủ đề
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
Gợi ý
Hình thức/địa điểm dạy học
Gợi ý
Hướng dẫn thực hiện
1
Chương I: Liên Xô và các nước Đông Âu sau CTTG II.
Bài 1. Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX
Mục II.2: Tiến hành xây dựng CNXH (từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX) ). Học sinh tự học
Mục III: Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa. Chỉ nêu sự kiện thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế và tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va và ý nghĩa của nó.
2
Dạy học tại lớp
2
Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX
Mục II. Công cuộc khủng hoản và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu. Tập trung hệ quả của cuộc khủng hoảng
1
Dạy học tại lớp
3
Chương II: Các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh từ năm 1945 đến nay.
Bài 3. Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa
1
Dạy học tại lớp
4
Bài 4. Các nước châu Á
- Mục II.2 Mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959) HS tự đọc
Mục II.3 Đất nước trong thời kì biến động (1959-1978) HS tự đọc
- Mục II. 4 Công cuộc cải cách mở cửa từ năm 1978 đến nay. Tập trung vào đường lối đổi mới và những thành tựu tiêu biểu.
1
- Dạy học tại lớp
- Có thể áp dụng dạy học trải nghiệm
5
Bài 5. Các nước Đông Nam Á
- Mục III. Từ ASEAN 6 đến ASEAN 10 Hướng dẫn học sinh lập niên biểu quá trình ra đời và phát triển
1
- Dạy học tại lớp
- Có thể áp dụng dạy học trải nghiệm
6
Bài 6. Các nước châu Phi
Mục I. Tình hình chung. Chỉ tập trung vào quá trình đấu tranh giành độc lập sau 1945
1
Dạy học tại lớp
7
Kiểm tra giữa kì
1
Kiểm tra tập trung.
8
Bài 7. Các nước Mĩ La-tinh
Mục I. Những nét chung. Chỉ tập trung vào quá trình đấu tranh giành độc lập sau 1945
1
Dạy học tại lớp
9
Chương III. Mĩ, Nhât Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay.
Bài 8. Nước Mĩ
- Mục I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai. Chỉ tập trung vào nét nổi bật về kinh tế qua các giai đoạn.
- Mục II. Sự phát triển khoa học kĩ thuật của Mĩ sau chiến tranh. Lồng ghép với nội dung ở bài 12
1
Dạy học tại lớp
10
Bài 9. Nhật Bản
Mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản. HS tự đọc
1
Dạy học tại lớp
11
Bài 10. Các nước Tây Âu
Mục I. Tình hình chung. Tập trung nội dung nổi bật về kinh tế và đối ngoại.
1
Dạy học tại lớp
12
Chương IV: Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay
Bài 11. Trật tự thế giới mới sau chiến tranh
1
Dạy học tại lớp
13
Chương V: Cuộc cách mạng KH-KT từ năm 1945 đến nay
Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học-kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai
- Mục I. Những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật. Hướng dẫn học sinh lập niên biểu những thành tựu tiêu biểu trên các lĩnh vực.
Bài 13. Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay. Học sinh tự học
1
-Dạy học tại lớp/
- Có thể áp dụng dạy học trải nghiệm
14
PHẦN LỊCH SỬ VIỆT NAM
Chương I: Việt Nam trong những năm 1919-1930
Bài 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
Mục I. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp. Chỉ tập trung vào những nội dung cơ bản của chương trình khai thác lần thứ hai.
Mục II. Các chính sách chính trị, văn hóa, giáo dục. Học sinh tự đọc
1
Dạy học tại lớp
15
Bài 15. Phong trào cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1919-1926)
1
Dạy học tại lớp
16
Ôn tập
1
Dạy học tại lớp
17
* Kiểm tra cuối kì.
1
Kiểm tra tập trung.
HỌC KÌ II: 34 tiết
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Gợi ý Hình thức/địa điểm dạy học |
Gợi ý Hướng dẫn thực hiện |
18 |
. Bài 16. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919-1925 *Mục II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô (1923-1924) Mục III. Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc (1924-1925) - Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những sự kiện tiêu biểu - Chú ý nêu rõ vai trò của Nguyễn Ái Quốc giai đoạn ở Liên Xô và Trung Quốc |
1 |
|
-Dạy học tại lớp - Có thể áp dụng dạy học trải nghiệm |
|
19 |
Bài 17. Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời - Mục I. Bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam (1926-1927) HS tự đọc - Mục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối tiếp nhau ra đời. Không dạy ở bài này, tích hợp vào mục I. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam của bài 18 (ở nội dung hoàn cảnh lịch sử trước khi Đảng ra đời) |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
20 |
Chương II: Việt Nam trong những năm 1930-1939 Bài 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Tích hợp phần IV bài 17 vào mục I. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (ở nội dung hoàn cảnh lịch sử trước khi Đảng ra đời) |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
21 |
Bài 19. Phong trào cách mạng trong những năm 1930-1935 Mục II. Phong trào cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao là Xô Viết Nghệ - Tĩnh. Hướng dẫn học sinh lập niên biểu thời gian, địa điểm và ý nghĩa của phong trào Mục III. Lực lượng cách mạng được phục hồi. HS tự đọc |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
22 |
Bài 20. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939 |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
23 |
Chương III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám năm 1945 Bài 21. Việt Nam trong những năm 1939-1945 - Mục I.Tình hình thế giới và Đông Dương Tập trung nêu được đặc điểm cơ bản tình hình thế giới và trong nước. Phần hiệp ước Pháp - Nhật chỉ nêu nét chính - Mục II.Những cuộc nổi dậy đầu tiên. Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các cuộc khởi nghĩa |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
24 |
Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 - Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19-5-1941). Tập trung vào sự thành lập Mặt trận Việt Minh và nhấn mạnh vai trò, ý nghĩa của Mặt trận Việt Minh - Mục II.2 Tiến tới tổng khởi nghĩa thánh Tám năm 1945 + Chú ý nêu được chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. + Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê một số sự kiện quan trọng từ tháng 4 – 6/1945 |
2
|
|
Dạy học tại lớp |
|
25 |
Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà Mục II.Giành chính quyền ở Hà Nội. Mục III. Giành chính quyền trong cả nước - Sắp xếp, tích hợp mục II và mục III thành mục. Diễn biến chính của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn |
1
|
|
-Dạy học tại lớp/ -Có thể áp dụng hình thức lớp học đảo ngược.
|
|
26 |
Chương IV: Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến. Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946) - Sắp xếp tích hợp các mục II, mục III, mục IV, mục V, mục VI thành mục: “Củng cố chính quyền cách mạng và bảo vệ độc lập dân tộc” - Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới. Chú ý sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong cả nước (6-1-1946) - Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược. Tập trung vào sự kiện thực dân Pháp đánh chiếm ủy ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23-9-1945) và chính sách hòa hoãn với quân Tưởng |
2 |
|
-Dạy học tại lớp/ -Có thể áp dụng hình thức lớp học đảo ngược.
|
|
27 |
Chương V: Việt Nam từ năm 1946 đến 1954 Bài 25 Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân pháp (1946 - 1950) - Mục II. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phĩa Bắc vĩ tuyến 16. Chỉ cần nêu được thời gian và ý nghĩa - Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài. HS tự đọc - Mục V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện. HS tự học |
2 |
|
Dạy học tại lớp |
|
28 |
Bài 26. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950-1953) Mục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp. HS tự học. Mục IV. Phát triển hậu phương kháng chiến về mọi mặt. Học sinh tự đọc Mục V. Giữ quyền chủ động đánh địch trên chiến trường. HS tự học
|
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
29 |
Ôn tập |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
30 |
Kiểm tra giữa kì |
1 |
|
kiểm tra tập trung |
|
31 |
Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953-1954) - Mục II.1 Cuộc tiến công chiến lược Đông -Xuân 1953-1954 . Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện chính - Mục III. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954). Tập trung vào nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ. |
2 |
|
Dạy học tại lớp |
|
32 |
Chương VI: Việt Nam từ năm 1954 đến 1975 Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam(1954-1965) - Mục II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954-1960). HS tự đọc - Mục IV.2 Miền Bắc thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm (1961-1965). HS tự học Mục V.2 Chiến đấu chống Chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ. Hướng dẫn học sinh lập thống kê các sự kiện tiêu biểu |
2 |
|
Dạy học tại lớp |
|
33 |
Bài 29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước (1965-1973) - Mục I.2 Chiến đấu chống Chiến lược chiến tranh cục bộ của Mĩ. Hướng dẫn học sinh lập các sự kiện tiêu biểu - Mục II.2 Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại , vừa sản xuất. HS tự học -Mục III.2 Chiến đấu chống chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh và Đông Dương hóa chiến tranh của Mĩ. Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu -Mục IV.1 Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế, văn hóa. HS tự học -Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm 1973 |
3 |
|
Dạy học tại lớp |
|
34 |
Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973-1975) Mục I. Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế- văn hóa, ra sức chi viện cho miền Nam. HS tự đọc Mục II. Đấu tranh chống bình định- lấn chiếm, tạo thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam. HS tự học Mục III.2. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. Tập trung vào nét chính của các chiến dịch (thời gian, địa điểm, kết quả và ý nghĩa) |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
35 |
Chương VII: Việt Nam từ năm 1975 đến nay Bài 31. Việt Nam trong những năm đầu sau đại thắng mùa xuân 1975 Mục II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế, văn hóa ở hai miền đất nước. HS tự học Bài 32: Xây dựng đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1985) Mục I. Việt Nam trong 10 năm đầu đi lên CNXH (1976-1985). HS tự học |
1
|
|
Dạy học tại lớp |
Kết hợp bài 31và 32 dạy trong 1 tiết |
36 |
Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000) Mục II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986-2000). Chỉ khái quát những thành tựu tiêu biểu Bài 34: Tổng kết lịch sử Việt Nam - Học sinh tự học |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
37 |
Ôn Tập |
2 |
|
Dạy học tại lớp |
|
38 |
Lịch sử địa phương |
2 |
|
HĐTN (tham quan hoặc tọa đàm |
|
39 |
Bài tập lịch sử |
2 |
|
Dạy học tại lớp |
|
40 |
Ôn tập cuối HKII |
1 |
|
Dạy học tại lớp |
|
41 |
Kiểm tra cuối kì |
1 |
|
Kiểm tra tập trung |
|
* Các tiết Lịch sử địa phương tùy theo địa phương và trường tổ chức các hình thức dạy học như học thực địa, tham quan, báo cáo bài thu hoạch…
- Mục Yêu cần đạt (3): Phần này quý thầy cô để trống, khi gửi về các đơn vị tự làm.
-
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngoài Kế Hoạch Dạy Học Lịch Sử Lớp 7, 8, 9 Theo CV 4040 thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm