Kế Hoạch Dạy Học Địa Lí Lớp 7, 8, 9 Theo CV 4040
Có thể bạn quan tâm
Kế Hoạch Dạy Học Địa Lí Lớp 7, 8, 9 Theo CV 4040 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Kế hoạch dạy học cho lớp 7 sẽ tập trung vào việc giới thiệu các khái niệm cơ bản về địa lí, như địa hình, biển đảo, khí hậu, dân cư và các khu vực trên thế giới. Chúng ta sẽ khám phá cách các yếu tố địa lí tác động đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
TRƯỜNG: .................................................................. TỔ: .........................................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP 7.
(Năm học 2021 - 2022)
HỌC KÌ I
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2)
|
Yêu cầu cần đạt (3) |
Gợi ý Hình thức/địa điểm dạy học (4) |
Gợi ý Hướng dẫn thực hiện (5) |
Nội dung giảm tải theo 4040 và 1776. (6) |
1
|
Bài 1. Dân số. |
2 (Tuần 1) |
|
Dạy trên lớp. |
|
Mục 3: Học sinh tự học. |
2 |
Bài 2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới. |
1 (Tuần 2) |
|
Dạy trên lớp. |
|
Mục 2: Học sinh tự học. |
3 |
Bài 3. Quần cư. Đô thị hóa. |
1 (Tuần 2) |
|
Dạy trên lớp. |
|
|
4 |
Bài 5. Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm. |
2 (Tuần 3) |
|
Dạy trên lớp.
|
|
|
5 |
Bài 6. Môi trường nhiệt đới. |
1 (Tuần 4) |
|
Dạy trên lớp. |
|
|
6 |
Bài 7. Môi trường nhiệt đới gió mùa. |
1 (Tuần 4) |
|
Dạy trên lớp. |
|
Bài 8 và 9: Học sinh tự học. |
7 |
Bài 10. Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng. |
1 (Tuần 5) |
|
Dạy trên lớp. |
|
Bài 11: Học sinh tự học.
|
8 |
Chủ đề 1: Môi trường đới ôn hòa (Bài 13, 18, 17)
|
4 (Tuần 5, 6, 7) |
|
Dạy theo chủ đề. |
|
- Bài 14, 15, 16: Học sinh tự học. - Bài 18: Câu 2 Học sinh tự làm; câu 3: Không yêu cầu vẽ biểu đồ. GV hướng dẫn HS nhận xét và giải thích. |
9
|
Ôn tập kiểm tra giữa kì I. |
1 (Tuần 7) |
|
Dạy trên lớp. |
|
|
10 |
Kiểm tra giữa kì I. |
1 (Tuần 8) |
|
Kiểm tra trên lớp. |
Nội dung tập trung từ tuần 1 đến tuần 7 (Không ra nội dung HS tự học, tự làm) |
|
11
|
Chủ đề 2: Môi trường hoang mạc (Bài 19, 21) |
2 (Tuần 8, 9)
|
|
Dạy theo chủ đề. |
|
Bài 20, 22: Học sinh tự học. |
12 |
Bài 23. Môi trường vùng núi. |
1 (Tuần 9) |
|
Dạy trên lớp. |
|
Bài 24: Học sinh tự học. |
13 |
Bài 25. Thế giới rộng lớn và đa dạng. |
1 (Tuần 10) |
|
Dạy trên lớp. |
|
|
14 |
Chủ đề 3: Thiên nhiên châu Phi (Bài 26, 27, 28) |
3 (Tuần 10, 11) |
|
Dạy theo chủ đề. |
|
Bài 28: Mục 1 Học sinh tự làm. (Lưu ý mục này thực hành) |
15 |
Bài 29. Dân cư, xã hội châu Phi. (1b, 2) |
1 (Tuần 12) |
|
Dạy trên lớp. |
|
Mục
1. Lịch sử và dân cư; |
16 |
Bài 30. Kinh tế châu Phi (Bài 30, 31) |
2 (Tuần 12, 13) |
|
Dạy trên lớp. |
Có thể giáo viên xây dựng và dạy theo chủ đề. |
|
17 |
Chủ đề 4. Các khu vực châu Phi (Bài 32, 33, 34) |
3 (Tuần 13. 14) |
|
Dạy theo chủ đề. |
|
Bài 32: Mục 1. b; 2. b; câu hỏi 2 cuối bài và Bài 33: Mục 3. b; câu hỏi 2, 3 cuối bài: Học sinh tự học. |
18 |
Bài 4. Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi. |
1 (Tuần 15) |
|
Dạy trên lớp. |
|
Câu 1: Học sinh tự làm. |
19 |
Bài 12. Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng. |
1 (Tuần 15) |
|
Dạy trên lớp. |
|
Câu 2, 3: Học sinh tự làm. |
20 |
Ôn tập |
3 (Tuần 16, 17) |
|
Dạy trên lớp. |
- GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi khó, câu hỏi vận dụng liên quan từ tuần 1 đến tuần 16. - Hướng dẫn học sinh trả lời những kiến thức tự học hay các bài tự làm nhưng chưa có khả năng hoàn thành. |
|
21 |
Ôn tập kiểm tra HK I.
|
2 (Tuần 17, 18) |
|
Dạy trên lớp. |
Giáo viên sử dụng nhiều hình thức và phương pháp khác nhau giúp học sinh nắm vững các kiến thức, kĩ năng, phẩm chất của từng đơn vị kiến thức dựa trên ma trận đề KTGKI theo cấu trúc các phần nhận biết, thông hiểu và vận dụng để có khả năng hoàn thành nội dung bài kiểm tra tốt nhất. |
|
22 |
Kiểm tra HK I.
|
1 (Tuần 18) |
|
Kiểm tra trên lớp. |
Xây dựng đề theo khung ma trân đã hướng dẫn của SGD. |
|
HỌC KÌ II
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Gợi ý Hình thức/địa điểm dạy học (4) |
Gợi ý Hướng dẫn thực hiện (5) |
Nội dung giảm tải theo 4040 và 1776. (6) |
|
||||
1 |
Bài 35. Khái quát châu Mỹ. |
1 (Tuần 19) |
|
Dạy trên lớp. |
|
|
|
||||
2 |
Bài 36. Thiên nhiên Bắc Mỹ. |
1 (Tuần 19) |
|
Dạy trên lớp. |
|
|
|
||||
3
|
Bài 37. Dân cư Bắc Mỹ.
|
1 (Tuần 20)
|
|
Dạy trên lớp. |
|
Mục 2: Học sinh tự học.
|
|
||||
4
|
Chủ đề 5. Kinh tế Bắc Mỹ (Bài 38, 39).
|
3 (Tuần 20, 21) |
|
Dạy theo chủ đề. |
|
- Bài 39: Dạy cả bài vì không có mục 1 học sinh tự học theo 4040. - Bài 40: Học sinh tự học. |
|
||||
5 |
Chủ đề 6. Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ (Bài 41, 42) |
2 (Tuần 22) |
|
Dạy theo chủ đề. |
|
|
|
||||
6 |
Bài 43. Dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ.
|
1 (Tuần 23) |
|
Dạy trên lớp. |
|
|
|
||||
7 |
Chủ đề 7. Kinh tế Trung và Nam Mỹ. (Bài 44, 45) |
3 (Tuần 23, 24) |
|
Dạy theo chủ đề. |
|
Bài 46: Học sinh tự làm.
|
|
||||
8 |
Ôn tập kiểm tra giữa kì II. |
1 (Tuần 25) |
|
Dạy trên lớp. |
|
|
|
||||
9
|
Kiểm tra giữa kì II. |
1 (Tuần 25) |
|
Kiểm tra trên lớp. |
Xây dựng đề theo khung ma trân đã hướng dẫn của SGD. |
|
|
||||
10 |
Bài 47. Châu Nam Cực-Châu lục lạnh nhất thế giới. |
1 (Tuần 26) |
|
Dạy trên lớp. |
|
|
|
||||
11 |
Chủ đề 8. Thiên nhiên châu Đại Dương. (Bài 48, 49). |
2 (Tuần 26, 27) |
|
Dạy theo chủ đề. |
|
Bài 50: Học sinh tự làm. (Lưu ý bài 50 thực hành) |
|
||||
12 |
Chủ đề 9. Thiên nhiên châu Âu (Bài 51, 52, 53) |
3 (Tuần 27, 28) |
|
Dạy theo chủ đề.
|
|
Bài 53: Mục 2 học sinh tự làm. (Lưu ý bài 53 thực hành)
|
|
||||
13 |
Bài 54. Dân cư, xã hội châu Âu. |
1 (Tuần 29) |
|
Dạy trên lớp. |
|
|
|
||||
14 |
Bài 55. Kinh tế châu Âu. |
1 (Tuần 29) |
|
Dạy trên lớp. |
|
Mục 1: Học sinh tự học. |
|
||||
15 |
Chủ đề 10. Các khu vực của châu Âu (Bài 56, 57, 58, 59, 61) |
3 (Tuần 30, 31) |
|
Dạy theo chủ đề.
|
|
Bài 56, 57, 58, 59: Mục 1 học sinh tự học.
|
|
||||
16 |
Bài 60. Liên minh châu Âu. |
1 (Tuần 31) |
|
Dạy trên lớp. |
|
Mục 2: Học sinh tự học.
|
|
||||
17 |
Bài 50. Thực hành
|
1 (Tuần 32) |
|
|
GV hướng dẫn học sinh hoàn thành bài thực hành 50. |
|
|
||||
18 |
Ôn tập |
2 (Tuần 32, 33) |
|
Dạy trên lớp. |
- GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học từ tuần 19 đến tuần 24. - Giúp học sinh trả lời các câu hỏi khó, câu hỏi vận dụng liên quan từ chủ đề 5 đến 7 và các bài 35, 36, 37, 43. - Hướng dẫn học sinh trả lời những kiến thức tự học hay các bài tự làm nhưng chưa có khả năng hoàn thành. |
|
|
||||
19 |
Ôn tập |
2 (Tuần 33, 34) |
|
Dạy trên lớp. |
- GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học từ tuần 26 đến tuần 31. - Giúp học sinh trả lời các câu hỏi khó, câu hỏi vận dụng liên quan từ bài 47, 54, 55, 60 và các chủ đề 8, 9, 10. - Hướng dẫn học sinh trả lời những kiến thức tự học hay các bài tự làm nhưng chưa có khả năng hoàn thành. |
|
|
||||
20
|
Ôn tập kiểm tra HK II.
|
2 (Tuần 34, 35) |
|
Dạy trên lớp. |
Giáo viên sử dụng nhiều hình thức và phương pháp khác nhau giúp học sinh nắm vững các kiến thức, kĩ năng, phẩm chất của từng đơn vị kiến thức dựa trên ma trận đề KTHKII theo cấu trúc các phần nhận biết, thông hiểu và vận dụng để có khả năng hoàn thành nội dung bài kiểm tra tốt nhất. |
|
|
||||
21 |
Kiểm tra HK II. |
1 (Tuần 35)
|
|
Kiểm tra trên lớp. |
Xây dựng dựa trên cấu trúc, ma trận đề kiểm tra đã hướng dẫn của SGD. |
|
|
||||
|
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
…., ngày tháng năm 2021 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
TRƯỜNG: ...................................... TỔ: ................................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP: 8.
(Năm học 2021 - 2022)
STT |
Bài học/chủ đề (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Gợi ý hình thức/địa điểm dạy học (4) |
Ghi chú (5) |
1 |
Chủ đề 1: Vị trí địa lí, các đặc điểm tự nhiên châu Á (Bài 1, 2, 3) |
3 |
|
Dạy học trên lớp |
- Bài 2: Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm. - Bài 3: Mục 3 HS tự học. |
2 |
Chủ đề 2: Dân cư, xã hội châu Á (Bài 5) |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
- Mục 3: HS tự học. - Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu vẽ biểu đồ, GV hướng dẫn HS nhận xét. |
3 |
Chủ đề 3: Kinh tế - xã hội các nước châu Á (Bài 7, 8) |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 7: - Mục 1. Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á: HS tự học. -
Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài |
4 |
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
|
5 |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
|
6 |
Bài 9: Khu vực Tây Nam Á |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
Mục 3: HS tự học. |
7 |
Chủ đề 4: Khu vực Nam Á (Bài 10, 11) |
3 |
|
Dạy học trên lớp |
|
8 |
Chủ đề 5: Khu vực Đông Á (Bài 12, 13) |
2
|
|
Dạy học trên lớp |
Bài 13: - Mục 2: HS tự học. - Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm. |
9 |
Chủ đề 1: Vị trí địa lí, các đặc điểm tự nhiên châu Á (tt) (Bài 4 và ôn tập chủ đề) |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 4: Mục 2 và mục 3: HS tự học. |
10 |
Chủ đề 2: Dân cư, xã hội châu Á (tt) (Bài 6 và ôn tập chủ đề) |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 6: Mục 2: HS tự làm. |
11 |
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
|
12 |
Kiểm tra cuối học kì I |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
|
13 |
Chủ đề 6: Khu vực Đông Nam Á (Bài 14, 15, 16, 17) |
4
|
|
Dạy học trên lớp |
Bài 15: Mục 2: HS tự học Bài 16: Mục 1: HS tự học
|
14 |
Chủ đề 7: Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam. Vùng biển Việt Nam (Bài 23, 24) |
3
|
|
Dạy học trên lớp |
|
15 |
Chủ đề 8: Địa hình và khoáng sản Việt Nam (Bài 26, 28, 29) |
4 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 26: - Mục 2: HS tự học - Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm. |
16 |
Chủ đề 9: Khí hậu và sông ngòi Việt Nam (Bài 31, 32, 33) |
3 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 32: Mục 3: HS tự học
|
17 |
Ôn tập giữa học kì II |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
|
18 |
Kiểm tra giữa học kì II |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
|
19 |
Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
Mục 2: HS tự học
|
20 |
Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt Nam
|
1 |
|
Dạy học trên lớp |
|
21 |
Chủ đề 10: Các miền địa lí tự nhiên (Bài 41, 42, 43) |
4 |
|
Dạy học trên lớp |
- Bài 41: Mục 4: HS tự học. - Bài 42: Mục 4: HS tự học. - Bài 43: Mục 4: HS tự học. |
22 |
Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
|
23 |
Chủ đề 6: Khu vực Đông Nam Á (tt) (Bài 18 + Ôn tập chủ đề) |
2
|
|
Dạy học trên lớp |
Bài 18: Mục 3 và Mục 4: HS tự học
|
24 |
Chủ đề 8: Địa hình và khoáng sản Việt Nam (tt) (Bài 30 + Ôn tập chủ đề) |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 30: Mục 3: HS tự học.
|
25 |
Chủ đề 9: Khí hậu và sông ngòi Việt Nam (tt) (Bài 35 + Ôn tập chủ đề) |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
|
26 |
Bài 44. Thực hành: Tìm hiểu địa phương |
2 |
|
Trải nghiệm + Dạy học trên lớp |
|
27 |
Ôn tập cuối học kì II |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
|
28 |
Kiểm tra cuối học kì II |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
|
-
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
* Lưu ý: Trong quá trình dạy học các bài học/chủ đề, giáo viên bộ môn lưu ý thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học theo Công văn số 4040/BGD ĐT-GDTrH và cập nhật số liệu mới.
SỐ LIỆU CẬP NHẬT LỚP 8
Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục qua các năm [trang 16]
Các châu |
Dân số (triệu người) |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên các giai đoạn(%) |
|||||||
Năm 1950 |
Năm 2000 |
Năm 2010 |
Năm 2015 |
Năm 2017 |
2000- 2005 |
2005- 2010 |
2010- 2015 |
2015- 2020 |
|
Châu Á* |
1402 |
3683 |
4164 |
4391 |
4494 |
1,2 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
Châu Âu** |
547 |
729 |
739 |
738 |
|
0,2 |
0,1 |
0,0 |
0,1 |
Châu Đại Dương |
13 |
30,4 |
37 |
39 |
42 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
Châu Mĩ |
339 |
829 |
935 |
992 |
1005 |
1,2 |
1,0 |
0,9 |
0,7 |
|
172 |
313 |
345 |
358 |
362 |
0,5 |
0,6 |
0,4 |
0,3 |
|
167 |
516 |
590 |
634 |
643 |
1,6 |
1,3 |
1,2 |
1,0 |
Châu Phi |
221 |
784 |
1022 |
1186 |
1250 |
2,5 |
2,6 |
2,6 |
2,5 |
Thế giới |
2522 |
6055,4 |
6896 |
7346 |
7536 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,1 |
* Không bao gồm dân số của Liên bang Nga
** Bao gồm dân số Liên bang Nga
Quy mô dân số của châu Á từ năm 1800 đến năm 2017 [trang 18]
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1800 |
1900 |
1950 |
1970 |
1990 |
2010 |
2015 |
2017 |
Dân số* |
600 |
880 |
1402 |
2100 |
3110 |
4164 |
4391 |
4494 |
* Không bao gồm dân số của Liên bang Nga
Dân số của 15 thành phố lớn nhất châu Á năm 2018 [trang 19]
(Đơn vị: triệu người)
-
Thứ bậc
Thành phố
Quốc gia
Dân số
1
Tô-ki-ô
Nhật Bản
37,5
2
Niu Đê-li
Ấn Độ
28,5
3
Thượng Hải
Trung Quốc
25,6
4
Mum-bai
Ấn Độ
20,0
5
Bắc Kinh
Trung Quốc
19,6
6
Đắc-ca
Băng-la-đét
19,6
7
Ô-xa-ca
Nhật Bản
19,3
8
Ca-ra-si
Pa-ki-xtan
15,4
9
Trùng Khánh
Trung Quốc
14,8
10
Côn-ca-ta
Ấn Độ
14,7
11
I-xtan-bun
Thổ Nhĩ Kì
14,7
12
Ma-ni-la
Phi-líp-pin
13,5
13
Thiên Tân
Trung Quốc
13,2
14
Quảng Châu
Trung Quốc
12,6
15
Thâm Quyến
Trung Quốc
11,9
Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của một số nước châu Á năm 2017 [trang 22]
-
Tên nước
Cơ cấu GDP (%)
Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm (%)
GDP/
người
(USD)
Mức thu nhập
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Nhật Bản
1,2
29,3
69,5
38332
Cao
Cô-oét
0,4
49,2
50,4
4,7
29760
Cao
Hàn Quốc
2,2
39,6
58,2
3,1
29743
Cao
Ma-lai-xi-a
8,7
38,6
52,7
5,7
10254
Trung bình cao
Trung Quốc
7,9
40,5
51,6
6,8
8759
Trung bình
Xi-ri*
20,6
30,2
49,2
0,4
1821
Trung bình thấp
U-dơ-bê-ki-xtan
34,0
27,9
38,1
4,5
1827
Trung bình thấp
Lào
18,3
34,9
46,8
6,9
2424
Trung bình thấp
Việt Nam
17,1
37,1
45,8
6,8
2366
Trung bình thấp
* Số liệu năm 2014
Biểu đồ tỉ trọng sản lượng lúa gạo của một số quốc gia châu Á so với thế giới năm 2017 (%)
[trang 26]
Trung Quốc Ấn Độ
In-đô-nê-xi-a Băng-la-đét Việt Nam Thái Lan
Mi-an-ma
Các nước còn lại
Sản xuất, tiêu thụ than và dầu mỏ của một số nước châu Á năm 2017 [trang 27]
-
Tiêu chí
Quốc gia
Sản lượng than
(triệu tấn quy dầu)*
Sản lượng dầu mỏ
(triệu tấn)
Sản xuất
Tiêu thụ
Sản xuất
Tiêu thụ
Trung Quốc
1747,2
1892,6
191,5
608,4
Ấn Độ
294,2
424,0
40,4
222,1
In-đô-nê-xi-a
271,6
57,2
46,4
77,3
Nhật Bản
0,8
120,5
188,3
Cô-oét
146,0
20,0
A-rập Xê-út
561,7
172,4
* Để so sánh sản xuất và tiêu dùng các loại nhiên liệu khác nhau, trong thống kê người ta dùng đơn vị là tấn (triệu tấn) quy dầu, tức là tương đương với tấn (triệu tấn) dầu.
Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á năm 2001 và năm 2017 [trang 38]
-
Khu vực
Diện tích
(nghìnkm2)
Dân số (triệu người)
Năm 2001
Năm 2017
Đông Á
11762
1503
1625
Nam Á
4489
1356
1885
Đông Nam Á
4495
519
644
Trung Á
4002
56
71
Tây Nam Á
7016
286
269
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Ấn Độ qua các năm [trang 39]
(Đơn vị: %)
-
Năm
Các ngành
1995
1999
2001
2014
2017
Nông lâm ngư nghiệp
28,4
27,7
25,0
17,4
17,2
Công nghiệp xây dựng
27,1
26,3
27,0
30,0
29,2
Dịch vụ
44,5
46,0
48,0
52,6
53,6
Dân số của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002, năm 2015 và năm 2017 [trang 44]
(Đơn vị: triệu người)
-
Năm
Nước, vùng lãnh thổ
2002
2015
2017
Trung Quốc
1288,0
1376,0*
1410,4*
Nhật Bản
127,4
126,6
126,7
CHDCND Triều Tiên
23,4
25,2
25,5
Hàn Quốc
48,4
50,3
51,4
Đài Loan
22,5
* Bao gồm cả dân số Đài Loan
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của một số quốc gia Đông Á năm 2001, năm 2015 và năm 2017 [trang 44]
(Đơn vị: tỉ USD)
-
Quốc gia
Tiêu chí
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Năm
2001
Năm
2015
Năm
2017
Năm
2001
Năm
2015
Năm
2017
Năm
2001
Năm
2015
Năm
2017
Xuất khẩu
403,5
625
698,4
266,6
2275
2263,3
150,4
527
573,7
Nhập khẩu
349,1
648
671,4
243,5
1682
1843,8
141,1
436
478,5
Sản lượng một số sản phẩm chính của Trung Quốc qua các năm [trang 46]
(Đơn vị: triệu tấn)
-
Sản phẩm
Năm
Lương thực
Than
Dầu thô
Thép
2005
429,4
2361,5
181,4
355,8
2010
498,5
3428,4
203,0
638,7
2013
554,4
3974,3
209,9
822,0
2017
619,8
3524,0
191,5
831,7
Một số tiêu chí về dân số của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2002 và năm 2017 [trang 51]
-
Lãnh thổ
Dân số
(triệu người)
Mật độ dân số
(người/km2)
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
(%)
Năm 2002
Năm 2017
Năm 2002
Năm 2017
Năm 2002
2015 - 2020
Đông Nam Á
536
644
119
149
1,5
1,11
Châu Á*
3766
4494
85
146
1,3
0,95
Thế giới
6215
7536
46
58
1,3
1,09
* Không bao gồm dân số của Liên bang Nga
Một số tiêu chí của các nước Đông Nam Á năm 2017 [trang 52]
Tên nước |
Diện tích (nghìnkm2) |
Dân số (triệu người) |
Tỉ lệ gia tăng dân số giai đoạn 2015 - 2020 (%) |
Mi-an-ma |
676,6 |
53,4 |
1,0 |
Cam-pu-chia |
181,0 |
15,9 |
1,7 |
Lào |
236,8 |
7,0 |
1,7 |
Việt Nam |
331,0 |
93,7 |
1,1 |
Phi-líp-pin |
300,0 |
105,0 |
1,5 |
Bru-nây |
5,8 |
0,4 |
1,1 |
In-đô-nê-xi-a |
1910,9 |
264,0 |
1,2 |
Xin-ga-po |
0,7 |
5,7 |
0,4 |
Ma-lai-xi-a |
330,8 |
31,6 |
1,2 |
Thái Lan |
513,1 |
66,1 |
0,3 |
Đông Ti-mo |
14,9 |
1,3 |
2,4 |
Tăng trưởng kinh tế của một số nước Đông Nam Á qua các năm (% GDP tăng trưởng so với năm trước) [trang 54]
(Đơn vị: %)
-
Năm
Tên nước
1990
1995
2000
2005
2010
2015
2017
In-đô-nê-xi-a
9,0
8,4
4,8
5,7
6,2
4,8
5,1
Ma-lai-xi-a
9,0
9,8
8,3
5,3
7,4
5,0
5,7
Phi-líp-pin
3,0
4,7
4,0
4,8
7,6
5,8
6,7
Thái Lan
11,2
8,1
4,4
4,2
7,5
2,8
4,0
Việt Nam
5,1
9,5
6,7
7,5
6,4
6,7
6,8
Xin-ga-po
8,9
7,0
9,9
7,5
15,2
2,0
3,7
Trung bình thế giới
2,9
3,0
4,3
3,8
4,3
2,5
3,1
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của một số nước Đông Nam Á qua các năm [trang 55]
(Đơn vị: %)
-
Nước
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Năm 1980
Năm 2000
Năm 2017
Năm 1980
Năm 2000
Năm 2017
Năm 1980
Năm 2000
Năm 2017
Cam-pu-chia
46,6
37,8
24,9
13,6
23,0
32,8
39,8
39,2
42,3
Lào
39,7
52,9
18,3
14,1
22,8
34,9
46,2
24,3
46,8
Phi-líp-pin
25,1
14,0
9,7
38,8
34,5
30,4
36,1
51,5
59,9
Thái Lan
23,2
10,5
8,3
28,7
40,0
35,3
48,1
49,5
56,4
Sản lượng một số cây trồng, vật nuôi của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2017 [trang 57]
-
Lãnh thổ
Lúa
(triệu tấn)
Mía
(triệu tấn)
Cà phê
(nghìn tấn)
Lợn
(triệu con)
Trâu
(triệu con)
Đông Nam Á
219,8
184,7
2486,1
52,5
13,6
Châu Á
692,6
685,8
2938,7
470,2
195,8
Thế giới
769,7
1841,5
9212,2
1491,7
200,9
Thu nhập quốc dân bình quân đầu người của các nước Đông Nam Á qua các năm [trang 61]
(Đơn vị: USD)
-
Nước
Thu nhập quốc dân/người
Năm 2000
Năm 2010
Năm 2017
Bru-nây
20117
34596
29800
Cam-pu-chia
257
745
1240
In-đô-nê-xi-a
776
3037
3530
Lào
299
1007
2240
Ma-lai-xi-a
3836
8512
9940
Mi-an-ma
153
800
1200
Phi-líp-pin
1219
2586
3650
Xin-ga-po
24309
46284
54200
Thái Lan
1972
4887
5950
Đông Ti-mo
3051
1810
Việt Nam
383
1262
2120
Bổ sung tư liệu về Cam-pu-chia và Lào [trang 64]
-
Chỉ tiêu
Năm/thời kì
Cam-pu-chia
Lào
Diện tích (km2)
2017
181000
236800
Dân số (triệu người)
2017
15,9
7,0
Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên (%)
2015 2020
1,7
1,7
Tỉ lệ dân thành thị (%)
2017
21,0
40,0
Tỉ lệ dân số biết chữ (%)
2015
80,5
84,7
Thu nhập bình quân đầu người (USD)
2017
1240,0
2240,0
Cơ cấu kinh tế (%)
2017
Nông nghiệp
24,9
18,3
Công nghiệp
32,8
34,9
Dịch vụ
42,3
46,8
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Việt Nam qua các năm [trang79]
(Đơn vị:%)
-
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Năm 1990
Năm 2010
Năm 2017*
Năm 1990
Năm 2010
Năm 2017*
Năm 1990
Năm 2010
Năm 2017*
38,7
21,0
17,1
22,7
36,7
37,1
38,6
42,3
45,8
* Không tính thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Diện tích rừng của nước ta qua các năm [trang 135]
(Đơn vị: triệu ha)
-
Năm
1943
1993
2001
2010
2015
2018
Diện tích rừng
14,3
8,6
11,8
13,4
14,0
14,5
TRƯỜNG: .................................................................. TỔ: ..............................................................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: ĐỊA LÍ , KHỐI LỚP 9
(Năm học 2021 - 2022)
STT |
Bài học/Chủ đề (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Gợi ý Hình thức/địa điểm dạy học (4) |
Ghi chú (5) |
|||
1 |
Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
|
|||
2 |
Chủ đề 1: Dân số. Gia tăng dân số (gồm bài 2, bài 5) |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 5: Câu 3 HS tự học |
|||
3 |
Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 3: Mục II HS tự học |
|||
4 |
Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
|
|||
5 |
Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 6: Mục I HS tự học |
|||
6 |
Chủ đề 2: Nông nghiệp (gồm bài 7, 8, 10) |
4 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 10: Bài tập 1 HS tự học |
|||
7 |
Bài 9. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 9: Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập thay đổi yêu cầu thành vẽ biểu đồ hình cột |
|||
8 |
Ôn tập giữa Học kì I |
1 |
|
Dạy học trên lớp |
Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm. |
|||
9 |
Kiểm tra giữa Học kì I |
1 |
|
Theo kế hoạch |
|
|||
10 |
Chủ đề 3: Công nghiệp (gồm bài 11, bài 12) |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
- Bài 12: Phần 3 của mục II và câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập HS tự học |
|||
11 |
Chủ đề 4: Dịch vụ (gồm bài 13, bài 14, bài 15) |
4 |
|
Dạy học trên lớp |
- Bài 14: Phần II nội dung bưu chính: HS tự học - Cả bài 16. Thực hành: HS tự học |
|||
12 |
Chủ đề 5: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ( gồm bài 17, bài 18) |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
- Bài 17: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. - Cả bài 19. Thực hành: HS tự làm |
|||
13 |
Chủ đề 6: Vùng Đồng bằng sông Hồng (gồm các bài: 20 , 21, 22) |
3 |
|
Dạy học trên lớp |
- Bài 20: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. - Bài 22: Câu 2 HS tự học. |
|||
14 |
Chủ đề 7: Vùng Bắc Trung Bộ (gồm các bài: 23, 24) |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
- Bài 23: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. |
|||
15 |
Chủ đề 8: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ( gồm các bài: 25, 26, 27) |
3 |
|
Dạy học trên lớp với PPDH theo dự án hoặc trải nghiệm |
- Bài 25: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. - Bài 27: Mục I HS tự làm |
|||
16 |
Chủ đề 9: Vùng Tây Nguyên (gồm bài 28, 29, 30) |
3 |
|
Dạy học trên lớp |
- Bài 28: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. Bài 30: Mục II HS tự làm |
|||
17 |
Ôn tập cuối Học kì I |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm. |
|||
18 |
Kiểm tra cuối Học kì I |
1 |
|
Theo kế hoạch |
|
|||
19 |
Chủ đề 10: Vùng Đông Nam Bộ (gồm các bài: 31, 32, 33) |
3 |
|
Dạy học trên lớp |
- Bài 31: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. - Cả bài 34. Thực hành: HS tự làm |
|||
20 |
Chủ đề 11: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (gồm các bài: 35, 36) |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
Bài 35: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. - Cả bài 37. Thực hành: HS tự làm |
|||
21 |
Ôn tập giữa Học kì II |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm. |
|||
22 |
Kiểm tra giữa Học kì II |
1 |
|
Theo kế hoạch |
|
|||
23 |
Chủ đề 12: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo (gồm các bài: 38, 39) |
4 |
|
Dạy học trên lớp |
- Cả bài 40. Thực hành: HS tự làm
|
|||
24 |
(gồm các bài: 41, 42, 43, 44) |
2 |
|
GV hướng dẫn HS trải nghiệm, tìm hiểu tự làm các bài: 41, 42, 43, 44 |
- Cả bài 41, 42, 43, 44: HS tự làm |
|||
25 |
Ôn tập cuối Học kì II |
2 |
|
Dạy học trên lớp |
Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm. |
|||
26 |
Kiểm tra cuối Học kì II |
1 |
|
Theo kế hoạch |
|
|||
|
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
…., ngày tháng năm 20… HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
* Lưu ý: Trong quá trình dạy học các bài học/chủ đề, giáo viên bộ môn lưu ý thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học theo Công văn số 4040/BGD ĐT-GDTrH và cập nhật số liệu mới.
Ngoài Kế Hoạch Dạy Học Địa Lí Lớp 7, 8, 9 Theo CV 4040 thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm
Bài Tập Hình Học 7 Định Lí Có Lời Giải |