Đề Ôn Tập Học Kì 1 Toán 7 Năm 2022-2023 Có Lời Giải-Đề 4
Có thể bạn quan tâm
Đề Ôn Thi Học Kỳ 1 Toán 7 Năm 2022-2023 Có Lời Giải-Đề 4 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Đề Ôn Tập Học Kì 1 Toán 7 năm 2022-2023 có lời giải, đề số 4 là một tài liệu quan trọng giúp học sinh tổng hợp và áp dụng kiến thức đã học vào việc giải quyết các bài toán thực tế. Được xây dựng dựa trên chương trình học chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đề thi này mang đến những câu hỏi đa dạng và phong phú, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh rèn luyện tư duy logic và khám phá thêm về thế giới toán học.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
-
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I-ĐỀ 4
MÔN: TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1: (NB) Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
Số đối của số hữu tỉ
là
A.
B.
C.
D.
Câu 2: (NB) Căn bậc hai số học
Căn bậc hai số học của
là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: (NB) Số vô tỉ. Số thực
Trong các số
,
có bao nhiêu số là số thập phân vô hạn tuần hoàn
A.
B.
C.
D.
Câu 4: (NB) Số vô tỉ. Số thực
Tập nào sau đây là tập hợp số thực
A.
B.
C.
D.
Câu 5:(NB) Số vô tỉ. Số thực
Gọi
lần lượt là hai điểm biểu diễn số
và
Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 6: (NB) Số vô tỉ. Số thực
Cho số thực
.
Giá trị tuyệt đối của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 7: (NB) Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
Cho tỉ lệ thức
.
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: (NB) Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
Cho tỉ lệ thức:
.
Tìm khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: (NB) Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Cho hình lập phương
có
.
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: (NB) Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Mặt bên của lăng kính bên dưới là hình
A. Hình bình hành. B. Hình tam giác C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
Câu 11: (NB)
Hình bên dưới mô tả con dao và bàn cắt. Biết góc
bằng
.
Góc
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 12: (NB) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Cho
là phân giác của góc
.
Biết góc
bằng
.
Số đo của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: (NB) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Cho góc
bằng
và
là tia phân giác của góc
.
Khi đó góc
là
A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 14: (NB) Khái niệm định lí, chứng minh một định lí
Chứng minh định lí là
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.
C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 15: (TH) Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
Các điểm
trong hình bên dưới biểu diễn số hữu tỉ nào?
A.
B.
C.
D.
Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 16:(TH) Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Biết một khối rubic có cấu tạo là một hình lập
phương. Thể tích khối rubic có độ dài một cạnh bằng
(tham khảo hình bên dưới) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 17: (TH) Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
Cho hình vẽ bên dưới.
Biết
.
Khi đó
A.
B.
C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai.
Câu 18: (TH) Khái niệm định lí, chứng minh một định lí
Cho định lý “Hai góc
cùng phụ với góc
thì bằng nhau”. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống
để hoàn tất chứng minh định lý
Ta có:
(do hai góc kề bù)
Ta lại có:
(do hai góc kề bù)
Từ (1) và (2) suy ra:
A.
B.
C.
D.
Câu 19: (TH) Tổng ba góc trong một tam giác
Cho
có
.
Khi đó
là
A. Tam giác đều. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 20: (VD) Số vô tỉ. Số thực
Làm tròn số
với độ chính xác
ta được số
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
1) TH-Các phép tính về số hữu tỉ (1điểm):
Tìm
biết:
2) TH-Căn bậc hai số học (0.5đ)
Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của số 3 rồi làm tròn các kết quả với độ chính xác 0,005.
3) TH-Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song (0.5đ)
Cho hình vẽ bên dưới. Chứng ming rằng
Câu 2: (2,0đ điểm)
VD-Các phép tính về số hữu tỉ (0,5đ)
Bạn An đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường mất
15 phút. Nhà bạn An cách trường 2 km. Hãy tính tốc độ
đi học của bạn An, biết rằng quãng đường S, thời
gian t và tốc độ v liên quan với nhau bởi công thức
2) Vận dụng_ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau (0,5đ)
Các cạnh của một tam giác có độ dài
tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh biết
chu vi của nó là
.
3)Vận dụng_ Chủ đề Giải toán về đại lượng tỉ lệ (1đ)
Ba xe ủi đất san bằng được
ha. Số ngày làm việc của các xe tỉ lệ theo
,
số giờ làm việc mỗi ngày tỉ lệ theo
còn công suất xe tỉ lệ với
.
Hỏi mỗi xe san được bao nhiêu hecta đất.
Câu 3: (0,5 điểm) Vận dụng_ Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Lòng trong của một chiếc bể chứa nước có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác, đáy là hình vuông có cạnh bằng 5 m, chiều cao của bể là 2,5 m. Một vòi nước chảy vào bể, biết rằng mỗi giờ vòi chảy vào bể được 25000 lít nước. Hỏi cần bao nhiêu giờ để vòi chảy đầy bể nước.
Câu 4: (0,5 điểm)
Vận dụng cao_Chủ đề Các phép tính về số hữu tỉ_Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Hãy tính nhiệt độ tại của núi Phan Xi Păng cao 3100 m,
biết rằng nhiệt độ tại chân núi khoảng
và cứ lên cao
nhiệt độ sẽ giảm đi
.
-------------------HẾT-------------------
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu |
Đáp án |
1 |
B |
2 |
B |
3 |
C |
4 |
A |
5 |
C |
6 |
A |
7 |
C |
8 |
B |
9 |
D |
10 |
D |
11 |
B |
12 |
D |
13 |
D |
14 |
A |
15 |
D |
16 |
A |
17 |
C |
18 |
B |
19 |
C |
20 |
D |
II.
TỰ LUẬN (5,0
điểm)
Lưu
ý khi chấm bài:
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
Đối với bài hình học phẳng, học sinh không vẽ hình thì không chấm.
Câu |
Sơ lược các bước giải |
Điểm |
Câu 1 |
|
2,0 điểm |
Phần 1 |
Tìm
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Vậy
|
0.25 |
|
Phần 2 |
Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của số 3 rồi làm tròn các kết quả với độ chính xác 0,005. Sử dụng máy tính cầm tay ta
được:
|
0,25 |
Áp dụng quy tắc làm tròn với độ chính xác 0,0005 ta
được
Vậy căn bậc hai số học của
|
0,25 |
|
Phần 3 |
Cho hình vẽ bên dưới. Chứng ming rằng
|
0,25 |
|
0,25 |
|
Câu 2 |
|
2,0 điểm |
Phần 1 |
Bạn An đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường
mất 15 phút. Nhà bạn An cách trường 2 km. Hãy tính tốc
độ đi học của bạn An, biết rằng quãng đường S,
thời gian t và tốc độ v liên quan với nhau bởi công
thức
- Đổi
|
0,25 |
Ta có:
Vậy bạn An đi học với tốc
độ
|
0,25 |
|
Phần 2 |
Các cạnh của một tam giác có độ
dài tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính độ dài mỗi
cạnh biết chu vi của nó là
Gọi
Theo
đề bài, ta có:
Vì độ dài
tỉ lệ với các số 3; 5; 7 nên
|
0,25 |
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy độ
dài ba cạnh của tam giác lần lượt là
|
0,25 |
|
Phần 3 |
Ba xe ủi đất san bằng được
Gọi
Theo
đề bài, ta có:
Và
|
0,25 |
Do đó, ta được:
Vậy diện tích đất mỗi máy san được là 14 ha, 24 ha, 40,5 ha. |
0,25 |
|
Câu 3 |
Lòng trong của một chiếc bể chứa nước có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác, đáy là hình vuông có cạnh bằng 5 m, chiều cao của bể là 2,5 m. Một vòi nước chảy vào bể, biết rằng mỗi giờ vòi chảy vào bể được 25000 lít nước. Hỏi cần bao nhiêu giờ để vòi chảy đầy bể nước. |
0,5 điểm |
|
Trong lòng của bể hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông nên ta có:
Thể tích lòng trong của bể:
|
0,25 |
Đổi
Số giờ cần để vòi chảy đầy bể:
Vậy sau
|
0,25 |
|
Câu 4 |
Hãy tính nhiệt độ tại của núi Phan Xi Păng cao
3100 m, biết rằng nhiệt độ tại chân núi khoảng
|
0,5 điểm |
|
Độ giảm nhiệt độ giữa chân núi so với đỉnh núi là:
|
0,25 |
Vậy nhiệt độ đã giảm đi
Vậy nhiệt độ tại của núi
Phan Xi Păng là
|
0,25 |
|
|
Tổng |
5 điểm |
Ngoài Đề Ôn Thi Học Kỳ 1 Toán 7 Năm 2022-2023 Có Lời Giải-Đề 4 thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm