Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 1 Toán 7 Năm 2022-2023
Có thể bạn quan tâm
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 1 Toán 7 Năm 2022-2023 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I - ĐẠI SỐ:
1. Số hữu tỉ: Là số viết được dưới dạng với . Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là .
2. Số vô tỉ:
* Căn bậc hai số học của số a không âm là số không âm sao cho .
Ta dùng kí hiệu để chỉ căn bậc hai số học của số .
Ví dụ:
* Một số không âm a có đúng một căn bậc hai số học.
Chú ý:
* Số âm không có căn bậc hai số học.
* Ta có với mọi số không âm.
* Với mọi số không âm a, ta luôn có .
Ví dụ:
3. Lũy thùa bậc n của một số hũu tỉ , kí hiệu , là tích của n thừa số .
Quy uớc:
* Khi viết số hũu tỉ dưới dạng với , ta có:
4. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
5. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị trù đi số mũ của lũy thùa chia.
6. Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
7. Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:
* Có dấu "+ "thì vẫn giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
* Có dấu "-" thì phải đổi dấu tất cả của các số hạng trong ngoặc.
8. Khi chuyển một số hạng tử vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi
II- HÌNH HỌC:
1. Công thức tính và của hình hộp chữ nhật.
Sxq = Cđáy . h (Cđáy: chu vi đáy; h: chiều cao)
V = Sđáy . h
2. Các góc ở vị trí đặc biệt:
a) Hai góc đối đỉnh:
và là hai góc đối đỉnh.
Ta có:
b) Hai góc kề bù:
và là hai góc kề bù.
Ta có:
c) Tia phân giác của một góc:
Oz là tia phân giác của
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1 (0,5 điểm). Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ?
Bài
2 (2,25 điểm).
Thực hiện từng bước các phép tính:
a)
b)
c)
d)
Bài
3 (1,75 điểm).
Tính nhanh:
a)
b)
Bài 4 (1 điểm). Tìm , biết:
Bài 5 (2,5 điểm). Một tiệm cơ khí cần mua khối kim loại bằng đồng có hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ sau:
a) Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của khối kim loại.
b) Biết đồng nặng , giá đồng là 280 000đ. Tính số tiền chủ tiệm cơ khí cần trả để mua khối kim loại đồng trên.
Bài
6 (1,5 điểm).
Cho hình vẽ sau:
a)
Tính số đo của
.
b)
Vẽ tia phân giác của
Bài điểm). So sánh và .
8. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài
1.
Thực hiện từng bước các phép tính
a)
b)
с)
d)
e)
f)
Bài
2.
Tìm x, biết
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
Bài
3.
Tính hợp lí
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bài 4. Trong các số sau: Số nào là số hữu tỉ? Số nào là số vô tỉ?
Bài
5.
a)
Vẽ tia phân giác
của góc xOy có số đo
b)
Vẽ tia phân giác
của góc
có số đo
c)
Cho góc MON vuông, em hãy vẽ tia phân giác OP của góc MON
Bài 6.
a) Cho hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ
Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ
b) Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật
Bài 7.
Một bình hình lăng trụ có kích thước như hình bên. Nam đổ vào đó một lượng nước rồi đo khoảng cách từ mực nước sau khi đổ tới miệng bình được . Số lít nước đổ vào là bao nhiêu?
Bài 8. Một bể cá có kích thước như hình vẽ, người ta đổ vào đó 6,25 lít nước. Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu?
Bài 9. Cho hình vẽ bên, biết . Tính số đo của
Bài 10. Cho hình vẽ bên.
Tính số đo các góc:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ. Căn bậc hai số học. |
|
|
- Thực hiện được dãy phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. |
Dùng lũy thừa để so sánh, tìm số chưa biết |
|
|
|
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương. |
-Vận dụng các tính chất các phép tính để tính hợp lý |
|
|
||||
Số câu |
|
|
|
4 |
|
2 |
|
1 |
7 |
Số điểm |
|
|
|
2,0 |
|
1,5 |
|
0,5 |
4,0 |
Tỉ lệ |
|
|
|
20% |
|
15% |
|
5% |
40% |
2. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế |
|
|
-Vận dụng quy tắc dấu ngoặc để tính hợp lí. - Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm x |
|
|
||||
Số câu |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
2,0 |
Tỉ lệ |
|
|
|
|
|
20% |
|
|
20% |
3. Các hình khối trong thực tiễn. |
|
- Cho hình vẽ, tính diện tích xung quanh và thể tích. |
-Vận dụng công thức tính diện tích, thể tích vào bài toán thực tế. |
. |
|
||||
Số câu |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
2 |
Số điểm |
|
|
|
1,5 |
|
1,0 |
|
|
2,5 |
Tỉ lệ |
|
|
|
15% |
|
10% |
|
|
25% |
4. Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác |
|
-Cho hình vẽ, tính góc. - Vẽ được tia phân giác của một góc cho trước. |
|
|
|
||||
Số câu |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
Số điểm |
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
1,5 |
Tỉ lệ |
|
|
|
15% |
|
|
|
|
15% |
Tổng số câu |
|
7 |
5 |
1 |
13 |
||||
Tổng số điểm |
|
5,0 |
4,5 |
0,5 |
10,0 |
||||
Tỉ lệ |
|
50% |
45% |
5% |
100% |
Ngoài Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 1 Toán 7 Năm 2022-2023 thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm