Dạng Toán Phương Trình Nghiệm Nguyên Ôn Thi HSG Đại Số 8
Có thể bạn quan tâm
Dạng Toán Phương Trình Nghiệm Nguyên Ôn Thi HSG Đại Số 8 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Mục lục
- A.Bài toán
- Tìm các cặp số nguyên sao cho:
- Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3x – y3 = 1
- Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn: x2 + y2 + 5x2y2 + 60 = 37xy.
- Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn và
- Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
- Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng của ba tích của hai trong ba số ấy bằng .
- . Tìm các giá trị nguyên dương sao cho:
- : Tìm nguyên dương thỏa mãn:
- Tìm giá trị nguyên của để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số nguyên.
- Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
- Tìm các giá trị nguyên dương sao cho
- Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn phương trình:
- Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn
- Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn sao cho tích đạt giá trị lớn nhất.
- Với giá trị nào của và thì đa thức phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên.
- a) Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn
- Ký hiệu (phần nguyên của ) là số nguyên lớn nhất không vượt quá Tìm biết rằng:
- Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn:
- Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
- Tìm các số nguyên thỏa mãn
- Giải phương trình nghiệm nguyên :
- Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn
- Giải phương trình nghiệm nguyên:
- Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn
- Tìm cặp số nguyên thỏa mãn phương trình:
- Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
- Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi
- Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
- Tìm các giá trị nguyên dương sao cho
- Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn:
- Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
- Giải phương trình nghiệm nguyên:
- Giải phương trình nghiệm nguyên :
- Tìm giá trị nguyên của x để biết và
- Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
- Giải phương trình nghiệm nguyên: .
- Tìm nghiệm nguyên của phương trình
- Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
- Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn:
- Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:
- Giải phương trình nghiệm nguyên : x2 + y2 = 3 - xy
- Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
- Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Giải phương trình tìm nghiệm nguyên:
- Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Giải phương trình nghiệm nguyên:
- Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn:
- Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau:
- Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn phương trình:
- Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn
- Giải phương trình nghiệm nguyên:
- B. HƯỚNG DẪN
- Tìm các cặp số nguyên sao cho:
- . Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm các giá trị nguyên dương sao cho :
- Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3x – y3 = 1
- Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn: x2 + y2 + 5x2y2 + 60 = 37xy.
- Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn và
- Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
- Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng của ba tích của hai trong ba số ấy bằng
- . Tìm các giá trị nguyên dương sao cho:
- : Tìm nguyên dương thỏa mãn:
- Tìm giá trị nguyên của để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số nguyên.
- Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
- Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn phương trình:
- Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn
- Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn sao cho tích đạt giá trị lớn nhất.
- Với giá trị nào của và thì đa thức phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên.
- a) Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn
- Ký hiệu (phần nguyên của ) là số nguyên lớn nhất không vượt quá Tìm biết rằng:
- Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn:
- Tìm nguyên dương thỏa mãn:
- Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
- Tìm các số nguyên thỏa mãn
- Giải phương trình nghiệm nguyên :
- Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn
- Giải phương trình nghiệm nguyên:
- Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn
- Tìm cặp số nguyên thỏa mãn phương trình:
- Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
- Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi
- Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
- Tìm các giá trị nguyên dương sao cho
- Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn:
- Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
- Giải phương trình nghiệm nguyên:
- Giải phương trình nghiệm nguyên :
- a) Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm giá trị nguyên của x để biết và
- Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
- Giải phương trình nghiệm nguyên: .
- Tìm nghiệm nguyên của phương trình
- Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
- Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
- : Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn:
- Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: x3 + 2x2 + 3x + 2 = y3
- Giải phương trình nghiệm nguyên : x2 + y2 = 3 - xy
- Tìm các số nguyên thỏa mãn:
- Tìm giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên
- Giải phương trình tìm nghiệm nguyên:
- Biến đổi về dạng :
- Ta có:
- Ta có:
- Bài 6.
- Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn
- Giải phương trình nghiệm nguyên:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
A.Bài toán
Tìm các cặp số nguyên
sao cho:
Tìm
nghiệm nguyên của phương trình:
Tìm
các số nguyên
thỏa
mãn:
Tìm
các số nguyên
thỏa
mãn:
Tìm
các giá trị
nguyên
dương sao cho :
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3x – y3 = 1
Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn: x2 + y2 + 5x2y2 + 60 = 37xy.
Tìm tất cả các số nguyên
thỏa mãn
và
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng của ba tích của hai trong ba số ấy bằng
.
. Tìm các giá trị
nguyên dương sao cho:
: Tìm
nguyên dương thỏa mãn:
Tìm giá trị nguyên của
để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số nguyên.
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
Bài 15:
Tìm tất cả các số
nguyên
thỏa mãn:
Tìm các giá trị
nguyên dương sao cho
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn phương trình:
Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn
Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn
sao cho tích
đạt giá trị lớn nhất.
Với giá trị nào của
và
thì đa thức
phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên.
a) Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn
b) Tìm các
cặp số nguyên
thỏa
mãn
sao cho tích
đạt
giá trị lớn nhất.
Ký hiệu
(phần nguyên của
) là số nguyên lớn nhất không vượt quá
Tìm
biết rằng:
Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn:
Tìm nghiệm
tự nhiên của phương trình:
Tìm
nguyên
dương thỏa mãn:
Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Tìm các số nguyên
thỏa mãn
Giải phương trình nghiệm nguyên :
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên
thỏa mãn:
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn:
Giải phương trình nghiệm nguyên:
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn
Tìm cặp số nguyên
thỏa mãn phương trình:
Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
Tìm các giá trị
nguyên dương sao cho
Tìm tất cả các số
nguyên thỏa mãn:
Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn:
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Giải phương trình nghiệm nguyên:
Giải phương trình nghiệm nguyên :
a)
Tìm các số nguyên
thỏa
mãn:
b)
Tìm các số nguyên
thỏa
mãn:
với
nguyên
dương.
Tìm giá trị nguyên của x để
biết
và
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Giải phương trình nghiệm nguyên:
.
Tìm nghiệm nguyên
của phương trình
.
Tìm
các số nguyên x,
y
thỏa mãn
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn:
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:
x3 + 2x2 + 3x + 2 = y3
Giải phương trình nghiệm nguyên : x2 + y2 = 3 - xy
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
Tìm giá
trị nguyên của
để
biểu thức
nhận
giá trị nguyên
Giải phương trình tìm nghiệm nguyên:
Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
Giải phương trình nghiệm nguyên:
Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn:
Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau:
Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn phương trình:
Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn
Giải phương trình nghiệm nguyên:
B. HƯỚNG DẪN
Tìm các cặp số nguyên
sao cho:
Lời giải
Ta có:
Đặt :
và
Suy
ra
và
là
các ước của
có
tích bằng
Nhận
thấy
là
số nguyên tố, từ đó ta có các trường hợp như bảng
sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Vậy các cặp số nguyên
cần
tìm là
Tìm nghiệm nguyên
của phương trình:
Lời giải
(vì
không
là nghiệm của
)
Vì
nguyên
nên
là ước của 3
hay
|
2 |
6 |
4 |
8 |
|
0 |
8 |
0 |
8 |
Vậy nghiệm của
phương trình
. Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
Lời giải
Ta có:
Từ
và
ta
có:
mà
nguyên
suy ra
Thay
vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được
Vậy
Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
Lời giải
Ta có:
Ta thấy
nên
do
nguyên
nên
Với
thay vào
ta
được:
tìm
được
Với
thay
vào
ta
có:
,
không tìm được
nguyên
Với
thay vào
ta
có
không tìm được
nguyên
Vậy
Tìm các giá trị
nguyên dương sao cho :
Lời giải
Ta có:
Do
là
số chẵn và
nên
Do
đó
và
là
hai số nguyên dương chẵn
Từ đó suy ra chỉ có một
trường hợp :
và
và
Vậy
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3x – y3 = 1
Lời giải
3x – y3 = 1 3x = y3 + 1 (1)
- Dễ thấy x = y = 0 là một nghiệm của (1).
- Nếu x < 0 thì
3x
=
( n nguyên dương, n = - x)
suy ra 0 < 3x < 1. Mà y3 + 1 là số nguyên, suy ra (1) không có nghiệm nguyên.
- Nếu x > 0 thì
3x
3
(1)
3x
= (y + 1)3
– 3y(y + 1)
(y + 1)3
3
nên y + 1
3
Đặt y + 1 = 3k ( k
nguyên), suy ra y = 3k – 1. Thay vào (1) ta được: 3x
= (3k – 1)3
+ 1 = 9k(3k2
– 3k + 1) nên 3k2
– 3k + 1 là ước của 3x
mà 3k2
– 3k + 1
3
và 3k2
– 3k + 1=
nên 3k2 – 3k + 1 = 1 3k(3k – 1) = 0 k = 0 hoặc k = 1.
Với k = 0 thì y = - 1 suy ra 3x = 0 phương trình vô nghiệm.
Với k = 1 thì y = 2 suy ra 3x = 9 nên x = 2.
Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn: x2 + y2 + 5x2y2 + 60 = 37xy.
Lời giải
a) x2 + y2 + 5x2y2 + 60 = 37xy.
x2
+ y2
– 2xy = 35xy - 5x2y2
- 60
(x
– y)2
=
5(3 – xy)(xy – 4) (1)
Vì (x –
y)2
≥
0 nên 5(3 – xy)(xy – 4) ≥ 0
3 ≤ xy ≤ 4
xy
{3;4}
Đẳng
thức (1) xảy ra
.
Vậy
(x,y)
{(2;2);(-2;-2)}
Tìm tất cả các số nguyên
thỏa mãn
và
Lời giải
Vì
nên
,
do đó
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
Lời
giải: Thêm
vào
hai vế của phương trình ta có:
Ta thấy
là
hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương
nên tồn tại một số bằng 0
TH1:
TH2:
ta
có
nên
Thử lại
ba cặp số
đều
là nghiệm của phương trình đã cho.
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng của ba tích của hai trong ba số ấy bằng
Lời giải
Gọi ba số
tự nhiên liên tiếp là
.
Ta có:
Vậy ba số tự nhiên liên
tiếp cần tìm là
. Tìm các giá trị
nguyên dương sao cho:
Lời giải
Biến đổi
đẳng thức đã cho về dạng
Lập luận
để có
và
là
các ước dương của 12. Từ
đó ta có các trường hợp:
|
|
6 |
4 |
|
1 |
2 |
3 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
Mà
nguyên
dương nên
: Tìm
nguyên dương thỏa mãn:
Lời giải
Vì
nguyên
dương nên
và
Phương trình có nghiệm
dương duy nhất
Tìm giá trị nguyên của
để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số nguyên.
Lời giải:
ĐKXĐ:
Ta có:
Để A
có giá trị nguyên khi x nguyên thì
Lập bảng:
-
2x +1
-4
-2
-1
1
2
4
2x
-5
-3
-2
0
1
3
x
-1
0
Vậy,
.
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
Giải:
+) Với
dương,
ta có:
(theo bất đẳng thức
Mặt khác:
Suy ra
và
đẳng thức xảy ra
+)Áp dụng
với
ta
có:
Đẳng thức xảy ra
Tìm tất cả các số
nguyên thỏa mãn:
Giải:
Có các giá trị
Tìm
các giá trị
nguyên
dương sao cho
Giải:
Biến đổi
đẳng thức đã cho về dạng
Lập luận
để có
và
là
các ước dương của 12 từ đó có các trường hợp
|
12 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mà
nguyên
dương nên
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn phương trình:
Lời giải
|
7 |
-1 |
5 |
1 |
11 |
-5 |
4 |
2 |
19 |
-13 |
|
1 |
-7 |
5 |
-11 |
-1 |
5 |
13 |
-19 |
-2 |
-4 |
Vậy các cặp số nguyên phải tìm là:
Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn
Lời giải
V T (*) là số chính phương, VP (*) là tích hai số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0
Với
Với
Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn
sao cho tích
đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
Điều kiện
Vì
với
mọi
mọi
y
Do đó
mà
Dấu bằng xảy ra khi và
chỉ khi
Với giá trị nào của
và
thì đa thức
phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên.
Lời giải
Giả sử :
Khử
ta
có:
Vì
nguyên
ta có:
a) Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn
b) Tìm các
cặp số nguyên
thỏa
mãn
sao cho tích
đạt
giá trị lớn nhất.
Lời giải
VT (*) là số chính phương, VP (*) là tích hai số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0
Với
Với
Điều kiện
Vì
với
mọi
mọi
y
Do đó
mà
Dấu bằng xảy ra khi và
chỉ khi
Ký hiệu
(phần nguyên của
) là số nguyên lớn nhất không vượt quá
Tìm
biết rằng:
Lời giải
vả
Do
Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn:
Lời giải
Tìm nghiệm
tự nhiên của phương trình:
Lời giải
Ta có:
Vì
nên
(2) viết
thành:
Vậy
Tìm
nguyên dương thỏa mãn:
Lời giải
Ta có:
Vì
nguyên
dương nên
và
Phương
trình có nghiệm dương duy nhất
Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
Lời giải
Ta có:
Từ
và
ta
có:
mà
nguyên
suy ra
Thay
vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được
Vậy
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Lời giải
Gọi các
cạnh của tam giác vuông là
trong
đó cạnh huyền là
là
các số nguyên dương). Ta
có
và
Từ (2) suy ra
thay
(1) vào ta có:
thay
vào (1) ta được:
Từ đó tìm được các
giá trị của
là:
Tìm các số nguyên
thỏa mãn
Lời
giải Ta
có:
Từ (1) và (2) ta có :
mà
nguyên
suy ra
Thay
vào
phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được
Từ đó tìm được hai
cặp số
thỏa
mãn Câu toán là:
Giải phương trình nghiệm nguyên :
Lời giải
Ta có:
Lại có:
Suy ra
Mà
Lần lượt thử ta được
là
nghiệm của PT
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn
Lời giải
Ta có:
Vì
nguyên
nên
nên
ta có:
Vì
nguyên
nên ta có
nguyên
Xét các trường hợp ta
tìm được
thỏa mãn và kết luận
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên
thỏa mãn:
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn:
Lời giải
Ta có:
(*)
+Xét
ta
có:
+Xét
và
ta có VT(*) là số chẵn còn vế phải (*) là số lẻ, Vô
lý
Vậy
Ta có:
Vì
và
nên
Giải phương trình nghiệm nguyên:
Lời giải
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn
Lời giải
Ta có:
Vì
nguyên
nên
nên
ta có:
Vì
nguyên
nên ta có
nguyên
Xét các trường hợp ta
tìm được
Tìm cặp số nguyên
thỏa mãn phương trình:
Lời giải
Vì:
Mà
Mặt
khác
với mọi x
Với
,
ta có:
Vì y
Z
nên y3
=
1
y = 1
Vậy
phương trình có một nghiệm nguyên
Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
Lời giải
Do
nên
thỏa
mãn
nguyên
Vậy
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
Lời giải
Ta thấy
là
nghiệm của phương trình đã cho.
Với
ta xét:
Nếu
thì
Với
dễ
thấy
không phải là nghiệm của phương trình
Với
ta
đặt
thì
nên
.
Ta có:
Phương trình này vô
nghiệm vì
Vậy phương trình đã cho
có nghiệm duy nhất
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi
Lời
giải: Gọi
các cạnh của tam giác vuông là
trong
đó cạnh huyền là
(
là
các số nguyên dương)
Ta có:
và
Từ (2) suy ra
thay
(1) vào ta có:
Suy ra
thay
vào
ta
được:
Từ đó ta tìm được các
giá trị của
là:
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
Lời giải
+) Với
dương,
ta có:
(theo bất đẳng thức
Mặt khác:
Suy ra
và
đẳng thức xảy ra
+)Áp dụng
với
ta
có:
Đẳng thức xảy ra
Tìm các giá trị
nguyên dương sao cho
Lời
giải Biến
đổi đẳng thức đã cho về dạng
Lập luận
để có
và
là
các ước dương của 12 từ đó có các trường hợp
|
12 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mà
nguyên
dương nên
Tìm tất cả các số
nguyên thỏa mãn:
Lời
giải
Có các giá trị
Tìm các cặp số nguyên
thỏa mãn:
Lời giải
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Lời giải
Gọi các
cạnh của tam giác vuông là
trong
đó cạnh huyền là
là
các số nguyên dương). Ta
có
và
Từ (2) suy ra
thay
(1) vào ta có:
thay
vào (1) ta được:
Từ đó tìm được các
giá trị của
là:
Giải phương trình nghiệm nguyên:
Lời giải
Từ
suy
ra
Vậy phương trình đã cho
có các cặp nghiệm nguyên là
Giải phương trình nghiệm nguyên :
Lời giải
Ta có:
Lại có:
Suy ra
Mà
Lần lượt thử ta được
là
nghiệm của phương trình
a) Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
b)
Tìm các số nguyên
thỏa
mãn:
với
nguyên
dương.
Lời giải
a) Ta có:
Từ
và
ta
có:
mà
nguyên
suy ra
Thay
vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được
Vậy
Vì
nguyên
dương nên
Vậy
Tìm giá trị nguyên của x để
biết
và
Lời giải
Xét
Với
thì
khi
Mà Ư
nên
thì
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Lời giải
Gọi các cạnh của tam giác vuông là x, y , z ; trong đó cạnh huyền là z
(x, y, z là các số nguyên dương)
Ta có :
và
Từ (2) suy ra
thay
(1) vào ta có :
thay
(1) vào ta có:
,
thay vào (1) ta được:
Từ đó ta tìm được các giá trị của x, y, z là :
Giải phương trình nghiệm nguyên:
.
Lời giải
Đặt x2-
4x = t. ĐK t
-
4
Khi đó ta có được
phương trình: t2
+ 2t - 35 = 0
(t + 7)(t – 5) = 0
t = -7 (loại) hoặc t = 5
Với t = 5, khi đó x2
- 4x - 5 = 0
(x
+1)(x – 5) = 0
x = 5 hoặc x = -1
Vậy tập nghiệm phương trình là S = {-1; 5}
Tìm nghiệm nguyên
của phương trình
.
Lời giải
Đặt
ta được
Vì x, y là
những số nguyên nên
và
cũng là những số nguyên. Do đó ta có hai trường hợp
sau:
* TH1:
và
.
Suy ra
và
.
Với
thì
hoặc
.
* TH2:
và
.
Suy ra
và
.
Với
thì
hoặc
.
Vậy PT đã
cho có 4 nghiệm nguyên
là
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
Lời giải
Ta có
(1)
(2)
Từ (1) và (2) ta có x < y < x + 2 mà x, y nguyên suy ra y = x + 1
Thay y = x
+ 1 vào pt ban đầu và giải phương trình tìm được x =
1;
Từ đó tìm được hai cặp số (x, y) thỏa mãn bài toán là:
(-1 ; 0) và (1; 2)
KL nghiệm
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
Lời giải
Ta có:
Vì
và 64 chỉ được phân tích thành
nên ta có:
hoặc
hoặc
Vậy pt đã cho có 4 nghiệm
nguyên:
: Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn:
Lời giải
Ta có:
(*)
VT của (*) là số chính phương; VP của (*) là tích của 2 số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0
*) Với
*) Với
Vậy có 2 cặp số nguyên
hoặc
.
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: x3 + 2x2 + 3x + 2 = y3
Lời giải
Ta có:
=
2
> 0
Từ (1)
và (2) ta có :
Thay y = x + 1 vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được x = 1 hoặc -1.
Từ đó tìm được hai cặp số (x;y) thỏa mãn bài toán là (-1;0); (1;2)
Giải phương trình nghiệm nguyên : x2 + y2 = 3 - xy
Lời giải
Ta có:
Lại
có:
Suy
ra
Lần
lượt thử ta được
là nghiệm của phương trình.
Lời
giảiGọi
các cạnh của tam giác vuông là
trong đó cạnh huyền là z.
là các số
nguyên dương).
Ta
có:
Từ
(2) suy ra
,
thay (1) vào ta có:
Suy ra
thay vào (1) ta được:
Từ đó
tìm được các giá trị của
là:
Tìm các số nguyên
thỏa mãn:
Lời giải
Ta có:
Từ
và
ta
có:
mà
nguyên
suy ra
Thay
vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được
Vậy
Tìm giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị nguyên
Lời giải
Để B nhận giá trị
nguyên thì
Giải phương trình tìm nghiệm nguyên:
Lời giải
Ta nhận
thấy
với
mọi
Nên
Theo câu
a):
Suy ra :
Vậy phương trình có các
nghiệm nguyên
Ta có:
Ta thấy:
nên
do
nguyên
nên
Với
thay
vào
ta
được
tìm
được
Với
thay
vào
ta
có :
không
tìm được x nguyên
Với
thay
vào
ta
có:
không
tìm được
nguyên.
Vậy
nguyên
tìm được
Biến đổi về dạng :
Xét 4 trường hợp
Ta có:
VT của (*) là số chính phương ; VP của (*) là tích của hai số nguyên liên tiếp nên phải có một số bằng 0
Vậy có 2 cặp số nguyên
(vì
không
là nghiệm của phương trình (2))
Vì
nguyên
nên
là
ước của 3
Hay
hay
Khi
Khi
Khi
Khi
Vậy
phương trình có nghiệm nguyên là
Ta có:
Từ
và
ta
có:
mà
nguyên
suy ra
Thay
vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được
Vậy
Bài 6.
|
7 |
-1 |
5 |
1 |
11 |
-5 |
4 |
2 |
19 |
-13 |
|
1 |
-7 |
5 |
-11 |
-1 |
-5 |
13 |
-19 |
-2 |
-4 |
Vậy các cặp số nguyên phải tìm là:
Lời giải
Ta có:
Từ
và
ta
có:
mà
nguyên
suy ra
Thay
vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được
Vậy
Tìm tất cả các cặp số nguyên
thỏa mãn
Lời giải
Ta có:
Vì
nguyên
nên
nên
ta có:
Vì
nguyên
nên ta có
nguyên
Xét các trường hợp ta
tìm được
thỏa mãn và kết luận.
Giải phương trình nghiệm nguyên:
Lời giải
Kết thúc Dạng Toán Phương Trình Nghiệm Nguyên Ôn Thi HSG Đại Số 8, chúng ta đã hoàn thành một giai đoạn quan trọng trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Học Sinh Giỏi môn Đại Số. Dạng toán này đã giúp chúng ta rèn luyện kỹ năng giải phương trình nghiệm nguyên, một trong những nội dung quan trọng trong chương trình học môn Toán.
Ngoài Dạng Toán Phương Trình Nghiệm Nguyên Ôn Thi HSG Đại Số 8 thì các tài liệu học tập trong chương trình 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm