Các Dạng Toán Về So Sánh Hai Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Các Dạng Toán Về So Sánh Hai Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
CÁC DẠNG TOÁN VỀ SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ LỚP 7
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1: Tìm
số nguyên
để
lớn
hơn
và
nhỏ hơn
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
2: Tìm
số nguyên
để
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Tìm
số nguyên
thỏa
mãn:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: So
sánh hai phân số:
và
A.Không
thể so sánh được. B.
.
C.
. D.
.
Câu
5: So
sánh hai số hữu tỉ
và
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
thể so sánh được.
Câu
6: So
sánh hai số hữu tỉ
và
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
thể so sánh được.
Câu
7: So
sánh hai phân số:
và
A.Không
thể so sánh được. B.
.
C.
. D.
.
Câu
8: So
sánh hai phân số:
và
A.
. B.
Không thể so sánh được.
C.
. D.
.
Câu
9: So
sánh hai phân số:
và
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
thể so sánh được.
Câu
10: So
sánh hai phân số:
và
A.
. B.
.
C.
Không
thể so sánh được. D.
.
Câu
11: So
sánh hai phân số:
và
A.
.
B.
.
C.
. D.
Không
thể so sánh được.
Câu
12: Tìm
số nguyên
để
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Tìm
năm phân số lớn hơn
và
nhỏ hơn
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
14: Tìm
số nguyên
thỏa
mãn
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
15: Tìm
số nguyên
để
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
1: Cho
biểu thức:
Chứng
tỏ
Câu
2: Cho
biểu thức:
Chứng tỏ rằng A < 1.
Câu 3: So sánh:
a)
và
b)
và
Câu 4:So sánh:
a)
và 1 b)
và
Câu 5: So sánh:
a)
và
b)
và
Câu 6: So sánh :
a)
và
b)
và
Câu
7: So
sánh tổng
với
Câu 8: So sánh:
a)
và
b)
và
Câu 9: So sánh:
a)
và
b)
và
Câu 10: So sánh:
a)
và
b)
và
Câu 11: So sánh:
a)
và
b)
và
Câu 12: So sánh:
a)
và
(n
> 0) b)
và
(n
>1)
Câu 13: So sánh:
a)
và
b)
và
Câu 14: So sánh:
a)
và
b)
và
Câu 15: So sánh:
a)
và
b)
và
HẾT
II. ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.C |
3.B |
4.C |
5.A |
6.B |
7.B |
8.A |
9.B |
10.D |
11.A |
12.D |
13.B |
14.C |
15.D |
|
Câu
1: Tìm
số nguyên
để
lớn
hơn
và
nhỏ hơn
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
phân số cần tìm là
Quy
đồng:
Câu
2: Tìm
số nguyên
để
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Câu
3: Tìm
số nguyên
thỏa
mãn:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Câu
4: So
sánh hai phân số:
và
A.Không
thể so sánh được. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Mà:
Vậy:
Câu
5: So
sánh hai số hữu tỉ
và
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
thể so sánh được.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Câu
6: So
sánh hai số hữu tỉ
và
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
thể so sánh được.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Mà:
Câu
7: So
sánh hai phân số:
và
A.Không
thể so sánh được. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Mà:
Câu
8: So
sánh hai phân số:
và
A.
. B.
Không thể so sánh được.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
sử dụng tính chất:Nếu
thì
Ta
có:
Câu
9: So
sánh hai phân số:
và
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
thể so sánh được.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Câu
10: So
sánh hai phân số:
và
A.
. B.
.
C.
Không
thể so sánh được. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Câu
11: So
sánh hai phân số:
và
A.
.
B.
.
C.
. D.
Không
thể so sánh được.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Câu
12: Tìm
số nguyên
để
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Câu
13: Tìm
năm phân số lớn hơn
và
nhỏ hơn
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Câu
14: Tìm
số nguyên
thỏa
mãn
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Câu
15: Tìm
số nguyên
để
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
1: Cho
biểu thức:
Chứng
tỏ
Lời giải
Xét
hay
Câu
2: Cho
biểu thức:
Chứng tỏ rằng A < 1.
Lời giải
Vậy A < 1
Câu 3: So sánh:
a)
và
b)
và
Lời giải
a)
Vậy
b)
Vậy
Câu 4:So sánh:
a)
và 1 b)
và
Lời giải
a)
b)
và
Mà:
Câu 5: So sánh:
a)
và
b)
và
Lời giải
a)
và
b)
,
Tương tự ta có:
Vậy
Câu 6: So sánh :
a)
và
b)
và
Lời giải
a)
Vậy
b)
Tương
tự :
Vậy
Câu
7: So
sánh tổng
với
Lời giải
và
nên
Câu 8: So sánh:
a)
và
b)
và
Lời giải
a)
Ta có :
b) Ta có :
Mà:
Vậy
Câu 9: So sánh:
a)
và
b)
và
Lời giải
a)
Ta có :
,
mà:
b)
Ta có :
Câu 10: So sánh:
a)
và
b)
và
Lời giải
a)
Rút gọn
ta có:
Vậy:
b)
và
Vậy
Câu 11: So sánh:
a)
và
b)
và
Lời giải
a)
Ta có :
,
mà:
b)
Ta có :
>
2 + 3
Nhận
thấy
Câu 12: So sánh:
a)
và
b)
và
Lời giải
a)
Ta có :
b)
Ta có :
Và
Mà:
Câu 13: So sánh:
a)
và
b)
và
Lời giải
a)
và
Mà:
b)
và
,
mà:
Câu 14: So sánh:
a)
và
b)
và
Lời giải
a)
b)
Câu 15: So sánh:
a)
và
b)
và
Lời giải
a)
,
và
Mà:
b)
,
Mà:
Ngoài Các Dạng Toán Về So Sánh Hai Số Hữu Tỉ Lớp 7 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm