Docly

Các Dạng Toán Về Phép Tính Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Của Một Số Hữu Tỉ Lớp 7

Có thể bạn quan tâm

Các Dạng Toán Về Phép Tính Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Của Một Số Hữu Tỉ Lớp 7 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT

I. ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: TH Kết quả của phép nhân

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: TH Kết quả của phép chia

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: TH Kết quả của phép nhân

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: TH Kết quả của phép nhân

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: TH Giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: TH Giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: TH Số tự nhiên thỏa mãn



A. . B. . C. . D. .

Câu 8: TH Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn ?

A. số. B. số. C. số. D. số.

Câu 9: TH Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn ?

A. số. B. số. C. số. D. Không có.

Câu 10: TH Kết quả của phép nhân

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: TH Kết quả của phép chia

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: TH Giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: TH Số tự nhiên thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .



Câu 14: TH Số hữu tỉ thỏa mãn

A. . B. . C. . D. hoặc .

Câu 15: TH Kết quả của phép tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. với . B. với .

C. với . D. với .

Câu 17: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20: TH Số hữu tỉ thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: TH Rút gọn rồi tính :

a) b) c)

Câu 2: TH Rút gọn rồi tính :

a) b) c)

Câu 3: TH Rút gọn rồi tính :

a) b)

Câu 4: TH Thu gọn :

a) b) c)

Câu 5: TH Thực hiện phép tính :

a) b) .

Câu 6: TH Thực hiện phép tính :

a) b)

Câu 7: THThực hiện phép tính :

a) b)

Câu 8: TH Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa :

a) b)

Câu 9: TH Tính a,b,c biết :

a) b) c)

Câu 10: TH Thực hiện phép tính :

a) b) c)

Câu 11: TH Tìm , biết :

a) b)

Câu 12: TH Tìm , biết :

a) b)

Câu 13: TH So sánh :

a) và b)

Câu 14:TH Viết mỗi số dưới dạng một lũy thừa.

Câu 16: TH Tìm số nguyên dương , biết :

a) b)

Câu 17:TH So sánh

a) b)

Câu 18: TH So sánh:

a) b)

Câu 19:TH So sánh :

a) b)

Câu 20: TH Tìm , biết :

a) b)

HẾT

II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

BẢNG ĐÁP ÁN

1. D

2. A

3. B

4. B

5. A

6. C

7. C

8. B

9. D

10. B

11. D

12. B

13. C

14. D

15. A

16. B

17. C

18. B

19. A

20. D

Câu 1:TH Kết quả của phép nhân

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

.

Câu 2: TH Kết quả của phép chia

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.

Câu 3: TH Kết quả của phép nhân

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

.

Câu 4:TH Kết quả của phép nhân

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

.

Câu 5 :TH Giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.

Câu 6:TH Giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.

Câu 7: TH Số tự nhiên thỏa mãn



A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Vậy .

Câu 8: TH Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn ?

A. số. B. số. C. số. D. số.

Lời giải

Chọn B

Suy ra hoặc

Câu 9: TH Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn ?

A. số. B. số. C. số. D. Không có.

Lời giải

Chọn D

.

Vậy không có giá trị thỏa mãn.

Câu 10:TH Kết quả của phép nhân

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

.

Câu 11: TH Kết quả của phép chia

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

.

Câu 12: TH Giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

.



Câu 13:TH Số tự nhiên thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Vậy .



Câu 14: TH Số hữu tỉ thỏa mãn

A. . B. . C. . D. hoặc .

Lời giải

Chọn D

Suy ra hoặc .

Câu 15: TH Kết quả của phép tính

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.

Câu 16: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. với . B. với .

C. với . D. với .

Lời giải

Chọn B

với là mệnh đề đúng.



Câu 17:TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

là mệnh đề đúng.



Câu 18: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B

là mệnh đề sai.

Câu 19:TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

là mệnh đề sai.



Câu 20: TH Số hữu tỉ thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: TH Rút gọn rồi tính :

a) b) c)

Lời giải

a)

b)

c)

Câu 2: TH Rút gọn rồi tính :

a) b) c)

Lời giải

a)

b)

c)

Câu 3: TH Viết dưới dạng một lũy thừa

a) b)

Lời giải

a)

b)



Câu 4: TH Thu gọn :

a) b) c)

Lời giải

a)

b)

c)

Câu 5: TH Viết dưới dạng một lũy thừa

a) b)

Lời giải



a)

b) .

Câu 6: TH Thực hiện phép tính :

a) b)

Lời giải

a)

b)

Câu 7: TH Thực hiện phép tính :

a) b)

Lời giải



a)

b)

Câu 8: TH Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa :

  1. b)

Lời giải

Câu 9: TH Tính a,b,c biết :

a) b) c)

Lời giải

a)

nên . Vậy

b)

nên . Vậy

c)

nên . Vậy

Câu 10: TH Thực hiện phép tính :

a) b) c)

Lời giải

a)

b)

c)

Câu 11: TH Tìm , biết :

a) b)

Lời giải

a)

hoặc

*)

*)

Vậy

b)

Vậy



Câu 12: TH Tìm , biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Câu 13: TH So sánh :

a) và b)

Lời giải

a) và

Vì ;

b)

Xét thương :

Hoặc có thể đưa về cùng số mũ :

;

Câu 14: TH Viết mỗi số dưới dạng một lũy thừa.

Lời giải

Câu 15: TH Viết các số: dưới dạng lũy thừa cơ số 0,7

Lời giải

Câu 16: TH Tìm số nguyên dương , biết :

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy

Câu 17: TH So sánh

a) b)

Lời giải

a)

Vậy

b)

. Vậy .

Câu 18: TH So sánh:

a) b)

Lời giải

a)

nên

b)

Vậy

Câu 19: TH So sánh :

a) và b)

Lời giải

a) và

Ta có:

Vậy

b)

Ta có:

Lại có: nên

Vậy .

Câu 20: TH Tìm , biết :

a) b)

Lời giải

a)

hoặc

*

*

Vậy b)

Vậy

HẾT

Ngoài Các Dạng Toán Về Phép Tính Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Của Một Số Hữu Tỉ Lớp 7 thì các tài liệu học tập trong chương trình 7 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm