Biến Đổi Biểu Thức Hữu Tỉ Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Biến Đổi Biểu Thức Hữu Tỉ Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
A. Bài minh họa
Bài
1: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức
tại
Tìm giá trị của
để
Bài
2: Cho
Chứng
minh rằng
Bài
3: Cho
chứng
minh rằng :
Bài
4: Cho biểu thức:
Rút gọn
Tính giá trị của
biết
Có giá trị nào của
để
không ?
Tìm
nguyên để
nhận giá trị là số nguyên.
Bài
5: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Bài
6: Cho biểu thức
Rút gọn
Tính giá trị của
biết
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên
Bài
7: Cho biểu thức
Rút gọn
Tìm
để
Tìm giá trị của
để biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
Bài
8: Cho
và
Tính
Bài
10: Cho
Tính
Bài
11: Tìm số tự nhiên
để:
có
giá trị là một số nguyên
Bài 12: Chứng minh rằng:
biết
Với
thì
Bài
13: Cho
và
.
Chứng minh rằng:
Bài
14: Cho phân thức
Tìm điều kiện của
để giá trị của phân thức được xác định
Tìm giá trị của
để giá trị của phân thức bằng 1
Bài 15: Cho biểu thức
Rút gọn
Tính giá trị của
khi
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
Tìm
để
Bài
16: a)
Rút gọn biểu thức :
b)
Cho
Tính
Bài
17: Thực hiện phép tính:
Bài
18: Cho
đôi
một khác nhau và
Tính
giá trị của biểu thức:
Bài
19: Cho ba số
khác
nhau đôi một và khác 0, đồng thời thỏa mãn diều kiện
.
Tính giá trị của biểu thức:
Bài
20: Cho
trong
đó
la
các số khác nhau và khác 0, Chứng minh rằng:
Bài
21: Cho biểu thức
a)
Tìm giá trị của
để
biểu thức
xác
định
b)
Tìm giá trị của
để
biểu thức
có
giá tri bằng 0
c)
Tìm giá trị nguyên của
dể
biểu thức A có giá trị nguyên.
Bài 22:
a)
Chứng minh :
b)
Tìm
biết:
và
Bài 23: Cho biểu thức:
với
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tính giá trị của biểu thức
biết
thỏa
mãn đẳng thức:
Bài
24: Cho
Chứng
minh rằng:
Bài
25: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A
b)
Tính giá trị của A, biết
c)
Tìm giá trị của
để
d)
Tìm các giá trị nguyên của
để
A có giá trị nguyên.
Bài
26: Cho
dương và
.
Tính :
Bài
27:
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b)
Tìm giá trị của
để
A đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
Bài
28: Cho 3 số
khác
0, thỏa mãn
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
29:
Cho
đôi
một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
Nếu
thì
Bài
30: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P
b)
Tính giá trị của P khi
là
nghiệm của phương trình
Bài
31: Cho biểu thức :
a)
Tìm điều kiện của
để
biểu thức xác định
b)
Rút gọn biểu thức
c)
Tìm giá trị nguyên của
để
biểu thức
nhận
giá trị nguyên.
Bài
32: Cho biểu thức :
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tìm các giá trị nguyên của
để
bểu thức
nhận
giá trị nguyên
c)
Tìm
để
Bài
33: Cho các số nguyên
thỏa
mãn
Tính
giá trị của biểu thức
Bài 34:
a)
Cho
Hãy rút gọn phân thức :
b)
Tìm tích:
c)
Cho
và
.
CMR:
d)
Cho
tính
giá trị của biểu thức
Bài
35: Cho biểu thức :
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tìm
để
c)
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Bài 36:
a)
Rút gọn biểu thức sau:
b) Chứng minh rằng:
Bài 37:
a)
Chứng minh rằng: Nếu
thì
b)
Cho ba số
khác
thỏa
mãn :
Chứng
minh rằng
Bài
38: Rút gọn biểu thức
Bài
39: Cho biểu thức
a)
Hãy tìm điều kiện của
để
giá trị của biểu thức A được xác định
b)
Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức xác định
thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài 40:
a)
Cho
đôi
một khác nhau thỏa mãn:
Tính
giá trị của biểu thức
b)
Cho
Chứng
minh rằng với mọi số nguyên dương
ta
có:
Bài 41:
a)
Tìm
biết
và
b)
Tìm 2 số hữu tỉ
và
b biết:
c)
Cho
và
Tính
d)
Cho
và
Tính
Bài 42:
a) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
b)
Tính giá trị biểu thức
Biết
Bài
43: Cho biểu thức :
a)
Tìm điều kiện của
để
giá trị của A được xác định
b)
Rút gọn
c)
Nếu
là
các số thực làm cho
xác
định và thỏa mãn:
hãy
tìm tất cả các giá trị nguyên dương của
Bài
44: Cho biểu thức :
a)
Tìm
để
giá trị của
được xác định. Rút gọn biểu thức
b)
Tìm giá trị nguyên của
để
A nhận giá trị nguyên
Bài
45: Cho biểu thức :
Rút gọn
Tìm các giá trị của
để
Bài
46: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Tính giá trị của biểu thức
tại
Tìm giá trị của
để
Bài
47: Cho biểu thức:
Rút gọn A
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Bài
48: Cho biểu thức:
Rút gọn
Tính giá trị của
biết
Có giá trị nào của
để
không ?
Tìm
nguyên để
nhận giá trị là số nguyên.
Bài
49: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của A, biết
Tìm giá trị của
để
Tìm các giá trị nguyên của
để A có giá trị nguyên
Bài
50: Cho biểu thức
Rút gọn M
Tính giá trị của M khi
Bài
51: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của A biết
Tìm các giá trị của
để
Tìm các giá trị nguyên của
để A có giá trị nguyên.
Bài
52: Cho
Rút gọn P
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
Bài
53: Cho biểu thức :
Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A
Tìm giá trị của
để
Tính giá trị của A trong trường hợp
Bài
54: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tìm
giá trị nguyên lớn nhất của
để
có
giá trị là một số nguyên
Bài
55. Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị biểu thức
khi
thỏa mãn ;
\
Nếu
là các số thực dương làm cho
xác định và thỏa mãn:
Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài
56. Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Tìm giá trị của
để
Bài
57. Rút gọn biểu thức sau:
Bài 58. Chứng minh rằng:
Bài
59 Biết
với
.
Tính giá trị biểu thức:
Bài
60. Cho biểu thức :
Tìm điều kiện xác định của
rút gọn
Tìm
khi
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Bài
61. Cho
và
Chứng
minh rằng
Bài 62. Rút gọn biểu thức :
Bài 63. Cho x, y là hai số thay đổi thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0 và x + y = 1.
a)
Rút gọn biểu thức
.
b) Chứng minh rằng: A < - 4.
Bài 64. Cho ba số x, y, z thỏa mãn điều kiện:
4x2 + 2y2 + 2z2 – 4xy – 4xz + 2yz – 6y – 10z + 34 = 0,
Tính gia trị của biểu thức T = (x – 4)2014 + (y – 4)2014 + (z – 4)2014.
Bài 65. Cho x, y là hai số thay đổi thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0 và x + y = 1.
a)
Rút gọn biểu thức
.
b) Chứng minh rằng: A < - 4.
Bài 66. Cho ba số x, y, z thỏa mãn điều kiện:
4x2 + 2y2 + 2z2 – 4xy – 4xz + 2yz – 6y – 10z + 34 = 0,
Tính gia trị của biểu thức T = (x – 4)2014 + (y – 4)2014 + (z – 4)2014.
Bài
67. Cho
Rút gọn M
Xác định a để
Bài
68 Cho
Tính
Bài
69. Cho biểu thức:
.
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên ? Cho biểu thức:
Bài 70: Cho ba số x, y, z đôi một khác nhau, thỏa mãn x3 + y3 + z3 = 3xyz và xyz ≠ 0.
Tính
giá trị của biểu thức:
.
Bài
71. Cho biểu thức:
Tìm điều kiện của
để biểu thức M có nghĩa
Rút gọn biểu thức M
Tìm các giá trị nguyên của
để biểu thức
có giá trị nguyên.
Bài
72. Cho
Hãy
tính giá trị của biểu thức
Bài
73. Tính tổng
Bài
74. Cho
là
3 số thỏa mãn
.
Chứng minh rằng:
Bài
75: a) Cho
thỏa
mãn
và
Tính
b)
Tính
Bài 76.
Tính giá trị của biểu thức
tại
Cho
và
Tính giá trị của biểu thức sau theo
và b:
Bài
77. Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức tại
c)
Tìm giá trị của
để
Bài
78. Cho ba số
thỏa
mãn
Tính:
Bài
79. Tính giá trị của biểu thức
Biết
Bài
80. Cho
và
thỏa mãn :
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
81: a) Tính giá trị của
biểu thức sau:
với
b)
Cho
.
Tìm giá trị của biểu thức
a)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
b)
Tìm các giá trị của
để
Bài
83: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c)
Tìm x để
và
biểu diễn tập các giá trị tìm được của x trên trục
số
d) Tìm tất cả các số nguyên x để A có giá trị là số nguyên
Bài
84: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1
Bài
85: Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b)
Tìm
để
P có giá trị nguyên
c)
Tìm
để
Bài
86: Cho biết
.
Hãy tìm giá trị của biểu thức
Bài
87: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có giá trị.
b) Rút gọn biểu thức P.
Bài
88: Cho biểu thức A =
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm x để A có giá trị bằng 671
c.
Tìm x
Z để
Z
Bài
89: Cho biểu thức
,
với
và
.
a) Rút gọn biểu thức Q.
b)
Tính giá trị của Q biết
.
c) Tìm x để Q > 0.
Bài
90: Cho biểu thức
với
.
a) Rút gọn P.
b)
Tìm x để
.
Bài
91: Cho biểu thức
,
với
và
.
a) Rút gọn biểu thức Q.
b)
Tìm giá trị của x để Q có giá trị là
.
Bài
92: Cho
và
.
Tính tỉ số
Bài
93: Cho
và
Chứng minh rằng :
Bài
94: Tìm đa thức A, biết rằng
Bài
95: Cho
và
.
Chứng minh rằng:
Bài
96: a) Cho hai số thực x và y thỏa
mãn
và
.
Tính giá trị biểu thức
.
b)
Cho a, b, c là ba số thực khác 0 thỏa mãn
và
.
Tính giá trị biểu thức
.
Bài
97: Cho
và
(
Với x, y, z, a, b, c khác 0).
Chứng
minh rằng :
.
Bài
98: Cho a +b +c
0
và a3 + b3 + c3 = 3abc . Tính N =
Bài
99: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x, để A < 0
c)
Tìm các số tự nhiên x, thỏa mãn: A2
–
= 6
Bài 100: Cho các số tự nhiên a,b,c thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca và a + b + c = 3.
Tính M = a2016 + 2015b2015 + 2020c
Bài
101: Cho biểu thức
a)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
.
b)
Tìm
để
.
c)
Tìm các giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
d)
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
.
Bài
102: Cho
Chứng
minh rằng:
Bài
103: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị của
, biết
Tìm giá trị của
để
Tìm các giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên
Bài
104: Cho
dương và
Tính
Bài 105: Cho biểu thức :
với
.
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tính giá trị của biểu thức P biết x, y thỏa mãn đẳng thức:
.
Bài
106:
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi
Tìm giá trị nguyên của
để P nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Bài
107: Cho
và
Chứng
minh rằng:
Bài
108: Cho biểu thức :
Rút gọn
Tìm các giá trị của
để
Bài
109: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Tính giá trị của biểu thức
tại
Tìm giá trị của
để
Bài
110: Cho biểu
thức:
Rút gọn A
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Bài
111: Cho biểu thức:
Rút gọn
Tính giá trị của
biết
Có giá trị nào của
để
không ? Tìm
nguyên để
nhận giá trị là số nguyên
Bài
112: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của A, biết
Tìm giá trị của
để
Tìm các giá trị nguyên của
để A có giá trị nguyên
Bài
113: Cho:
và
(
Chứng
minh
Bài
114: Cho
Tính
Bài
115: Cho biểu thức
Rút gọn M b) Tính giá trị của M khi
Bài
116: Cho
thỏa
mãn
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
117: Cho
Chứng
minh rằng:
Bài
118: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của A biết
Tìm các giá trị của
để
Tìm các giá trị nguyên của
để A có giá trị nguyên.
Bài
119: Cho
là
ba số đôi một khác nhau thỏa mãn:
Tính
giá trị của biểu thức :
Bài
120: Chứng minh rằng nếu
với
Thì
Bài
121: Cho ba số
thỏa
mãn
.
Tính
Bài
122: Cho
Tính
giá trị biểu thức
Bài
123: Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên
Bài
124: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Bài
125:
Rút gọn
Tính giá trị của P khi
Tìm giá trị nguyên của
để P nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Bài
126: Cho
Rút gọn P
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
Bài
127: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của
, biết
Tìm giá trị của
để
Tìm các giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Bài
128: Cho biểu thức:
Rút gọn A
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Bài
129: Rút gọn biểu thức:
Bài
130: Cho biểu thức :
Tìm giá trị của biểu thức
xác định
Tìm giá trị của biểu thức
có giá tri bằng 0
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên
Bài
131: Cho
dương
và
.
Tính
Bài
132: Cho
Chứng
minh rằng:
Bài
133: Cho
chứng minh rằng
Bài
134: a) Cho
và
Tính
giá trị của biểu thức
b)
Cho
và
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
135: Cho
Chứng
minh rằng:
Bài
136: Cho
và
Chứng
minh rằng:
Bài
137: Cho
là
ba số đôi một khác nhau thỏa mãn:
Tính
giá trị của biểu thức:
Bài
138: Cho
Chứng
minh rằng:
Bài
139: Cho biểu thức
Tìm
để giá trị của
được xác định. Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
Bài
140: Cho
và
Tính
Bài
141: Cho
là
số hữu tỉ khác 1 thỏa mãn
Chứng
minh
là
bình phương của một số hữu tỷ.
Bài
142: Cho
thỏa
mãn
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
143: Cho
Chứng
minh rằng:
Bài
144: Cho
dương
và
.
Tính
:
Bài
145: Biết
và
.
Tính
Bài 146:
a)
Cho
Tính
giá trị của biểu thức
b)
Cho hai số
thỏa
mãn:
và
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
147: Cho biểu thức
a)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn
b)
Tìm
để
P=
Bài
148: Cho
và
tính
giá trị của biểu thức:
Bài
149: Cho
biểu thức
Rút gọn
Tìm giá trị của
để giá trị của biểu thức
bằng 0.
Bài
150: Cho
biểu thức
Tìm điều kiện của
để giá trị của biểu thức
được xác định;
Tìm giá trị của
để giá trị của
bằng 0;
Tìm giá trị của
để
.
Bài
151:
Tính giá
trị của biểu thức
,
với
.
Bài
152: Cho biểu
a)
Tìm ĐKXĐ và rút gọn
.
b)
Tìm
để
.
c)
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Bài
153:
Cho
Tìm ĐKXĐ của
, rút gọn
Tìm
nguyên thỏa mãn phương trình
Bài
154:
Cho
.
Chứng minh :
Bài
155:
a) Cho x, y > 0. Chứng minh
rằng
và
b)
Áp dụng: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c =1.
Chứng minh rằng
Bài
156:
Cho biểu thức
Tính
theo
biết rằng
Bài
157:
Cho ba số
khác
0 thỏa mãn đẳng thức:
.
Tính
giá trị của biểu thức:
Bài
158:
a) Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
b)
Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
Bài
159:
Tính
giá trị của biểu thức
,
với
.
Bài
160:
Cho
là hai số khác nhau, biết
.
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
161:
Cho
.
Chứng minh rằng:
Bài
162:
Cho
.
Tính giá trị của biểu thức:
Bài
163:
Chứng minh
rằng nếu ba số
thỏa mãn điều kiện:
và
thì một trong ba số
phải
có một số bằng 2018.
Bài 164: Rút gọn các phân thức:
a)
;
b)
Bài
165:
a) Rút gọn phân thức:
b)
Rút gọn phân thức:
Bài
166: Cho
các số
khác 0, thoả mãn
.
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
167:
Cho
là các số dương thỏa mãn
.
Chứng
minh rằng:
Bài
168:
Cho
.
Chứng minh rằng:
Bài
169:
Chứng minh rằng nếu
và
thì
Bài
170:
Cho
thỏa điều kiện
và
.
Hãy
tính giá trị của biểu thức:
Bài 171: Rút gọn biểu thức:
a)
b)
Bài
172:
Cho a + b + c
= 0 và
.
Tính giá trị của biểu thức
Bài
173: Cho
phân thức
a) Rút gọn A.
b)
Tính
để
Bài
174:
a) Cho
,
hãy tính
b)
Cho
,
hãy tính
Bài
175:
Cho
biểu thức:
Rút gọn
;
Với
thì
không nhận những giá trị nào?
c)
Tìm các giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Bài
176:
Cho biểu thức:
Rút gọn
;
Tìm các giá trị của
để
;
c)
Tìm các giá trị của
để
.
Bài
177:
Cho phân thức:
Rút gọn
;
b)
Tìm
để
có giá trị nguyên.
Bài
178:
Cho
.
Tính
theo
.
Bài
179:
Cho
là ba số dương khác 0 thỏa mãn:
( Với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ). Tính:
.
Bài
180:
Cho
và
.
Chứng minh:
Bài
181:
Cho
là các số thực thỏa mãn điều kiện:
.
Chứng minh rằng:
Bài
182:
Cho
.
Tính giá trị của biểu thức
Bài
183:
Cho biểu thức
Rút gọn
b)
Tính giá trị của
tại
.
Bài
184:
Cho
là
ba số đôi một khác nhau thỏa mãn:
a)
Tính giá trị của biểu thức:
b)
Cho
Chứng
minh rằng:
Bài
185: Rút gọn biểu thức sau:
Bài
186:Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức P
Tính giá trị của P khi x là nghiệm của phương trình x2 – 3x + 2 = 0
Bài
187: Cho biểu thức
Tìm x để biểu thức xác định, khi đó hãy rút gọn biểu thức
Bài 188: Cho x2 + x =1.Tính giá trị biểu thức Q = x6 + 2x5 +2x4 +2x3 + 2x2 +2x + 1
Bài
189: Cho biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A
Tìm x để A nhận giá trị là số âm
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức (x+2).A nhận giá trị là số nguyên.
Bài
190: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Tìm giá trị của x để A nhận giá trị nguyên?
Tìm giá trị lớn nhất của A
Bài 191: Cho các số nguyên a,b,c thỏa mãn (a - b)3 + (b – c)3 + (c – a)3 = 2010
Tính giá trị của biểu thức A = |a – b| +|b – c| +|c – a|
Bài 192: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :
(x – 1)4 –x2(x2 + 6) + 4x(x2 + 1)
Bài 193: Chứng minh rằng:
a(b – c)(b + c – a)2 + c(a – b)(a + b – c)2 = b(a – c)(a + c – b)2
Bài 194: Cho a,b,c đôi một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
Nếu
a + b + c = 0 thì
Bài 1195: Tìm 3 số dương a,b,c thỏa mãn :
Bài 196: Chứng minh rằng (x2 + y2 +z2)2 = 2(x4 + y4 +z4) biết x+ y + z = 0
Bài
197:
Biết
và
.
Tính
Bài
198:
Biết
với
Tính
giá trị biểu thức
Bài 199: Cho 10a2 = 10b2 – c2. Chứng minh rằng: (7a – 3b – 2c)(7a – 3b + 2c) = ( 3a – 7b)2
Bài
200: Chứng
minh rằng: Với mọi
thì
giá trị của đa thức :
là
bình phương của một số hữu tỉ
Bài
201:
Cho ba số
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng
Bài 202: Chứng minh rằng:
Bài
203: Cho
dương
và
.
Tính
Bài
204: Tìm
biết
Bài 205: Chứng minh rằng:
Bài 206:
a)
Cho
.
Tính
b)
Cho
.
Tính
theo
Bài
207: Rút
gọn biểu thức:
Bài
208: Cho
biểu thức
Rút gọn biểu thức
. b) Tính giá trị của
, biết
.
c)Tìm
giá trị của
để
.
d) Tìm các giá trị nguyên của
để
có
giá trị nguyên.
Bài
209: Cho
biểu thức:
với
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức
biết
thỏa mãn đẳng thức:
Bài
210: Cho biểu
thức:
Rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Bài
211: Cho
biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tìm
để
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Bài
212: Cho
biểu thức :
Tìm điều kiện xác định, rồi rút gọn biểu thức
Tìm
để
Tìm các giá trị của
để
Bài
213: Tính
giá trị của biểu thức
Biết
Bài 214: Rút gọn các biểu thức
Bài
215:
Cho
3 số
thỏa
mãn điều kiện
Chứng
minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào các biến
:
Bài
216: Cho biểu
thức:
Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên
Bài
217: Cho biểu thức
:
Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của
để
có giá trị là một số nguyên.
Bài 218:
Tính giá trị của biểu thức sau:
với
Cho
Tìm
giá trị của biểu thức
Bài
219: Cho
biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị của
để
Bài
220: Cho
trong
đó
la
các số khác nhau và khác 0, Chứng minh rằng:
Bài
221: Tính
tổng:
Rút gọn
Rút gọn
Bài 222:
Hãy viết biểu thức sau :
thành hiệu hai bình phương
Cho
Chứng
minh rằng
Bài
223: Cho biểu
thức:
Rút gọn
Tính giá trị của biểu thức
khi
Với giá trị nào của
thì
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Bài
224: Rút
gọn biểu thức sau:
Bài
225: Chứng
minh rằng:
Bài
226: Cho
đôi một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
Nếu
thì
Bài
227: Cho
biểu thức
Rút gọn biểu thức P
Tính giá trị của P khi
là nghiệm của phương trình
Bài
228: Tìm
3 số dương
thỏa
mãn :
và
Bài
229: Một giải
bóng chuyền có 9 đội bóng tham gia thi đấu vòng tròn 1
lượt (hai đội bất kỳ chỉ thi đấu với nhau 1 trận).
Biết đội thứ nhất thắng
trận
và thua
trận,
đội thứ 2 thắng
trận
và thua
trận,
…., đội thứ 9 thắng
trận
và thua
trận.
Chứng
minh rằng
Bài
230: Cho
Tính
giá trị biểu thức
Bài
231: Cho
biểu thức
.
Tìm
để
biểu thức xác định, khi đó hãy rút gọn biểu thức
Bài
232: Cho biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
Tìm
để
nhận giá trị là số âm
Tìm giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị là số nguyên.
Bài
233: Chứng
tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc
vào biến
Bài
234:Chứng minh
rằng
Bài
235: Cho
biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị của
để
nhận giá trị nguyên?
Tìm giá trị lớn nhất của
Bài
236: Cho
các số nguyên
thỏa
mãn
.
Tính giá trị của biểu thức
Bài
237: Cho biểu thức
Tìm
để giá trị của
được xác định. Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
Bài
238: Cho
và
Tính
Bài
239: Cho
là
số hữu tỉ khác 1 thỏa mãn
Chứng
minh
là
bình phương của một số hữu tỷ.
Bài
240: Cho
thỏa
mãn
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
241: Cho
dương
và
.
Tính
:
Bài
242: Cho
Chứng
minh rằng:
Bài
243: Rút
gọn biểu thức:
Bài
244: Biết
và
.
Tính
Bài 245:
Cho
Tính giá trị của biểu thức
Cho hai số
thỏa mãn:
và
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
246: Cho biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút gọn
Tìm
để P=
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Bài
247: Cho
và
tính
giá trị của biểu thức:
Bài
248: Rút gọn biểu
thức:
Bài
249: Cho biểu thức
a)
Rút gọn
b)
Tìm giá trị lớn nhất của
Bài
250: Cho
là
số hữu tỉ khác 1 thỏa mãn
Chứng minh
là
bình phương của một số hữu tỷ.
Bài
251: Cho
thỏa
mãn
.
Tính giá trị của biểu thức
Bài
252: Cho
Tính
giá trị biểu thức
Bài
253: Cho biểu thức
.
Tìm
để
biểu thức xác định, khi đó hãy rút gọn biểu thức
Bài
254: Cho biểu
thức A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b)
Tính giá trị của biểu thức A khi
c) Tìm giá trị của x, để A < 0.
Bài
255: Cho biểu thức
a)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn
b)
Với
thì
không nhận những giá trị nào ?
c)
Tìm các giá trị nguyên của
để
có
giá trị nguyên.
Bài
256: Cho biểu thức
.
Chứng minh rằng:
a)
Nếu
là
độ dài ba cạnh của một tam giác thì
b)
Nếu
thì
hai trong ba phân thức đã cho của biểu thức
bằng
1, phân thức còn lại bằng
Bài
257: Cho biểu thức
BTHH
a)
Rút gọn
b)
Tìm
để
có giá trị nguyên
c)
Tìm
để
Bài
258: Cho biết
Hãy
tính giá trị của biểu thức:
Bài
259: Cho
là những số thực thỏa mãn:
và
.
Chứng minh:
Bài
260: Cho biểu thức
với
BTHH
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tính
biết
thỏa
mãn
Bài
261: Cho
là
các số hữu tỷ khác 0 thỏa mãn
.
Chứng minh rằng:
là
bình phương của một số hữu tỷ
Bài
262: Rút gọn biểu thức
sau và tìm giá tri nguyên của
để
biểu thức có giá trị nguyên:
Bài
263: Cho biểu thức :
a)
Tìm điều kiện của
để
giá trị của biểu thức được xác định
b)
Rút gọn biểu thức
c)
Tìm
để
và
biểu diễn tập các giá trị tìm được của
trên
trục số
d)
Tìm tất cả các số nguyên
để
A có giá tri là số nguyên.
Bài
264: Cho
và
Tính
tỉ số
Bài
265: Cho
và
.
Tính:
Bài
266: Cho
a) Rút gọn P
b)
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận
giá trị nguyên.
Bài 267:
a)
Cho
Chứng
minh rằng
b)
Cho
(với
Tính giá trị của biểu thức
Bài
268: Cho biểu thức :
a)
Tìm điều kiện xác định, rồi rút gọn biểu thức
b)
Tìm
để
c)
Tìm các giá trị của
để
Bài
269: Cho biểu thức
a) Rút gọn M
b)
Tìm
nguyên
để
có
giá trị là số nguyên dương
c)
Tìm
để
Bài
270: Cho biểu thức :
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tìm giá trị nguyên của
để
giá trị của biểu thức
là số nguyên.
Bài
271: Cho biểu thức :
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận
giá trị nguyên.
Bài
272: Cho biểu thức
a)
Tìm
để
giá trị của
được
xác định. Rút gọn biểu thức
b)
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận
giá trị nguyên.
Bài
273: Cho
là
hai số dương và
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
274: Cho
và
Chứng minh rằng:
Bài
275: Cho
và
Tính
Bài
276: Cho
Tính
giá trị biểu thức
Bài
277:
Cho
.
Chứng minh :
Bài
278:
Cho biểu thức
Rút gọn
Tìm giá trị của
để giá trị của biểu thức
bằng 0.
Bài
279: Tìm giá trị nguyên của
để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số
nguyên.
Bài
280:
Cho biểu thức
Tính
theo
biết rằng
Bài
281:
Cho biểu thức
Tìm điều kiện của
để giá trị của biểu thức
được xác định;
Tìm giá trị của
để giá trị của
bằng 0;
Tìm giá trị của
để
.
Bài
282:
Cho ba số
khác
0 thỏa mãn đẳng thức:
.
Tính
giá trị của biểu thức:
Bài
283:
Cho
là 2018 số thực thoả mãn
,
với
.
Tính
Bài
284: a)
Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
b)
Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
Bài 285: Rút gọn:
a)
;
b)
.
Bài
286:
Tính giá trị của biểu thức
,
với
.
Bài
287:
a) So sánh hai số
và
b)
và
Bài
288:
Cho
.
Chứng minh rằng:
Bài
289:
Cho
.
Tính giá trị của biểu thức:
Bài
290:
Chứng minh rằng nếu ba số
thỏa mãn điều kiện:
và
thì một trong ba số
phải
có một số bằng 2018.
Bài
291:
Cho biểu
a)
Tìm ĐKXĐ và rút gọn
.
b)
Tìm
để
.
c)
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Bài 292: Rút gọn các phân thức:
a)
; b)
Bài
293:
Chứng tỏ rằng đa thức:
luôn
không âm với mọi giá trị của biến
.
Bài
294:
a) Rút gọn phân thức:
b)
Rút gọn phân thức:
Bài
295:
Cho các số
khác 0, thoả mãn
.
Tính
giá trị của biểu thức
Bài
296:
Cho
là các số dương thỏa mãn
.
Chứng
minh rằng:
Bài 297: Thực hiện phép tính:
a)
.
b)
Bài
298: Cho
.
Chứng minh rằng:
Bài
299:
Chứng minh rằng nếu
và
thì
Bài
300:
a) Xác
định
để
là số tự nhiên
b)
Tính tổng
Bài
301:
Cho
thỏa điều kiện
và
.
Hãy
tính giá trị của biểu thức:
Bài
302:
Cho
Tìm ĐKXĐ của
, rút gọn
Tìm
nguyên thỏa mãn phương trình
Bài 303: Rút gọn biểu thức:
a)
b)
Bài
304:
Cho a + b + c = 0 và
.
Tính giá trị của biểu thức
Bài
305:
Cho phân thức
Rút gọn A.
Tính
để
Bài
306:
a) Cho
,
hãy tính
b)
Cho
,
hãy tính
c)
Cho
thỏa mãn:
.
Tính
Bài
307:
Cho biểu thức:
Rút gọn
;
Với
thì
không nhận những giá trị nào?
c)Tìm
các giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Bài
308: Cho
.
Tính
?
Bài
309:
Cho biểu thức:
Rút gọn
;
Tìm các giá trị của
để
;
Tìm các giá trị của
để
.
Bài
310: Cho
phân thức:
Rút gọn
;
Tìm
để
có giá trị nguyên.
Bài
311:
Cho
.
Tính
theo
.
Bài
312: a)
Cho
là ba số dương khác 0 thỏa mãn:
( Với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ). Tính:
.
b)
Tìm số tự nhiên
khác 0, biết:
.
c)
Tính:
Bài
313:
Cho
và
.
Chứng minh:
Bài
314:
Cho biểu
thức
với
là một số tự nhiên chẵn. Hãy chứng tỏ
có giá trị nguyên.
Bài
315:
Cho
là các số thực thỏa mãn điều kiện:
.
Chứng minh rằng:
Bài
316:
Cho
.
Tính giá trị của biểu thức
Bài
317: Cho
biểu thức
Rút gọn
Tính giá trị của
tại
.
Bài
318: Cho
đa thức
.
Tính
giá trị của
với
là nghiệm của phương trình:
.
Bài
319:
So sánh
và
,
biết:
;
.
Bài
320:
Hãy viết biểu thức sau :
thành
hiệu hai bình phương
Bài
321:
Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức P
Tìm giá trị của
để
Giải phương trình
Bài
322:
Cho
và
Chứng
minh rằng giá trị của biểu thức
không
phụ thuộc vào giá trị của biến số
Bài
323: Cho
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị thực của
để
và
có giá trị là số nguyên.
Bài
324:
Chứng minh rằng:
nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thỏa
mãn
thì
tam giác đó là tam giác đều.
B. Lời giải bài minh họa.
Bài
1: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức
tại
Tìm giá trị của
để
Lời giải
Với
thì:
Tại
thì
Với
thì
khi và chỉ khi
Vì
với
mọi
nên
xảy
ra khi và chỉ khi
Bài
2: Cho
Chứng
minh rằng
Lời giải
Biến đổi đẳng thức để được
Biến
đổi để có:
Biến
đổi để có:
Vì
với
mọi
Nên
xảy
ra khi và chỉ khi
Từ
đó suy ra
Bài
3: Cho
chứng
minh rằng :
Lời giải
Ta
có:
Mặt khác
Bài
4: Cho biểu thức:
Rút gọn
Tính giá trị của
biết
Có giá trị nào của
để
không ?
Tìm
nguyên để
nhận giá trị là số nguyên.
Lời giải
Rút gọn được
ĐKXĐ:
và
Thay
vào,
tính được
(vô nghiệm)
Vậy
không có giá trị nào của
để
Để
thì
Ư
Thử
lại và kết hợp với ĐKXĐ ta được
Bài
5: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Lời giải
ĐKXĐ:
nguyên, mà
nguyên nên
Từ
đó tìm được
và
Kết
hợp điều kiện
Ta có:
Kết
hợp với điều kiện :
Bài
6: Cho biểu thức
Rút gọn
Tính giá trị của
biết
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên
Lời giải
ĐKXĐ:
Với
với
Bài
7: Cho biểu thức
Rút gọn
Tìm
để
Tìm giá trị của
để biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
Điều kiện:
Ta
có:
Kết
hợp với điều kiện suy ra
khi
và
Ta có:
Vì
với
mọi
nên
với
mọi
Dấu
xảy
ra khi
Vậy
khi
Bài
8: Cho
và
Tính
Lời giải
Từ
Mà
Nếu
Nếu
Nếu
Bài
10: Cho
Tính
Lời giải
nhận
hai giá trị là
hoặc
1
Bài
11: Tìm số tự nhiên
để:
có
giá trị là một số nguyên
Lời giải
có
giá trị nguyên
là
ước tự nhiên của 2
Vậy
với
thì
B có giá trị nguyên.
Bài 12: Chứng minh rằng:
biết
Với
thì
Lời giải
(Vì
)
Từ
(1) và (2)
Bài
13: Cho
và
.
Chứng minh rằng:
Lời giải
Suy
ra điều phải chứng minh
Bài
14: Cho phân thức
Tìm điều kiện của
để giá trị của phân thức được xác định
Tìm giá trị của
để giá trị của phân thức bằng 1
Lời giải
b)
Bài 15: Cho biểu thức
Rút gọn
Tính giá trị của
khi
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
Tìm
để
Lời giải
Điều
kiện
Rút gọn
Ta có:
Vậy
Ư
Ta
có:
Để
thì
Với
thì
Bài
16: a)
Rút gọn biểu thức :
b)
Cho
Tính
Lời giải
Ta có:
Vì
Do
đó:
Bài
17: Thực hiện phép tính:
Lời giải
Bài
18: Cho
đôi
một khác nhau và
Tính
giá trị của biểu thức:
Lời giải
Tương
tự:
Do
đó:
Tính
đúng
Bài
19: Cho ba số
khác
nhau đôi một và khác 0, đồng thời thỏa mãn diều kiện
.
Tính giá trị của biểu thức:
Lời giải
Nếu
thì
Do
đó,
Nếu
thì
Do
đó,
,
trái giả thiết
Vậy
Bài
20: Cho
trong
đó
la
các số khác nhau và khác 0, Chứng minh rằng:
Lời giải
Vì
nên:
Bài
21: Cho biểu thức
a)
Tìm giá trị của
để
biểu thức
xác
định
b)
Tìm giá trị của
để
biểu thức
có
giá tri bằng 0
c)
Tìm giá trị nguyên của
dể
biểu thức A có giá trị nguyên.
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
b)
Vậy
thì
c)
Vì
Vậy
thì
Bài 22:
a)
Chứng minh :
b)
Tìm
biết:
và
Lời giải
a) Ta có:
Vậy đẳng thức được chứng minh.
b)
Biến đổi
về
Lập
luận suy ra
Thay
vào
ta có:
Vậy
Bài 23: Cho biểu thức:
với
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tính giá trị của biểu thức
biết
thỏa
mãn đẳng thức:
Lời giải
a)
Với
ta
có:
Ta có:
Lập
luận
Nên
thay
vào biểu thức
Bài
24: Cho
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Nhân
cả 2 vế của
với
,
rút gọn suy ra đpcm
Bài
25: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A
b)
Tính giá trị của A, biết
c)
Tìm giá trị của
để
d)
Tìm các giá trị nguyên của
để
A có giá trị nguyên.
Lời giải
a)
Rút gọn kết quả :
c)
Bài
26: Cho
dương và
.
Tính :
Lời giải
Vì
Vì
Vậy
Bài
27:
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b)
Tìm giá trị của
để
A đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
Lời giải
a)
ĐKXĐ
b)
Vậy
Bài
28: Cho 3 số
khác
0, thỏa mãn
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Nếu
Nếu
Nếu
Bài
29:
Cho
đôi
một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
Nếu
thì
Lời giải
Đặt
Ta
có:
Ta
lại có:
Tương
tự ta có:
Vì
Do
đó:
Bài
30: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P
b)
Tính giá trị của P khi
là
nghiệm của phương trình
Lời giải
a)
Với
ta có:
Vậy
thì
b)
thay
vào
ta
có:
Kết
luận với
thì
Bài
31: Cho biểu thức :
a)
Tìm điều kiện của
để
biểu thức xác định
b)
Rút gọn biểu thức
c)
Tìm giá trị nguyên của
để
biểu thức
nhận
giá trị nguyên.
Lời giải
a)
Điều kiện
b)
c)
Ta có
nguyên
Vậy
là
ước của
Bài
32: Cho biểu thức :
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tìm các giá trị nguyên của
để
bểu thức
nhận
giá trị nguyên
c)
Tìm
để
Lời giải
ĐKXĐ:
b)
Để
nguyên
thì
Vậy
thì
A nhận giá trị nguyên
Đối
chiếu với ĐKXĐ ta có
là
giá trị cần tìm
Bài
33: Cho các số nguyên
thỏa
mãn
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Đặt
Ta
có:
Ta
có:
Do
la
số nguyên có tổng bằng
và
nên
Bài 34:
a)
Cho
Hãy rút gọn phân thức :
b)
Tìm tích:
c)
Cho
và
.
CMR:
d)
Cho
tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Từ
chỉ ra được
hoặc
Nhận xét được:
. Do đó:
Từ giả thiết
Tương
tự:
.
Khi đó:
Từ
Khi đó:
Bài
35: Cho biểu thức :
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tìm
để
c)
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
Rút
gọn
ta
có:
b)
Vậy
với
và
thì
c)
Ta có:
Khi
Áp
dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
.
Dấu
xảy
ra khi và chỉ khi
Vậy
GTNN của P bằng
Bài 36:
a)
Rút gọn biểu thức sau:
b) Chứng minh rằng:
Lời giải
a)
Điều kiện:
Ta có:
Vậy
với
b)
Ta có:
Đặt
Khi đó ta có:
=
Bài 37:
a)
Chứng minh rằng: Nếu
thì
b)
Cho ba số
khác
thỏa
mãn :
Chứng
minh rằng
Lời giải
a)
Ta có:
Ta
có:
Do
đó
b)
Ta có:
Đặt
Ta
được:
Áp dụng kết quả câu a ta được:
Bài
38: Rút gọn biểu thức
Lời giải
Ta có:
Vậy
Bài
39: Cho biểu thức
a)
Hãy tìm điều kiện của
để
giá trị của biểu thức A được xác định
b)
Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức xác định
thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến
Lời giải
a)
Giá trị của biểu thức
được xác định với điều kiện:
b)
Với
ta
có:
Vậy khi giá trị biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài 40:
a)
Cho
đôi
một khác nhau thỏa mãn:
Tính
giá trị của biểu thức
b)
Cho
Chứng
minh rằng với mọi số nguyên dương
ta
có:
Lời giải
a) Ta có:
Tương tự:
và
Do
đó:
b)
Từ
Bởi
vì :
thế
vào ta có:
Nếu
*)
Nếu
Do
đó:
Vậy
trong mọi trường hợp, ta có:
Bài 41:
a)
Tìm
biết
và
b)
Tìm 2 số hữu tỉ
và
b biết:
c)
Cho
và
Tính
d)
Cho
và
Tính
Lời giải
a) Ta có:
b)
Ta có:
Do
đó:
Nên
và
Vậy
c) Phân tích 2 giả thiết để suy ra đfcm
Phân
tích
,
phần nào có
thì
thay bằng
d)
Ta có:
Do đó:
Vậy
Bài 42:
a) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
b)
Tính giá trị biểu thức
Biết
Lời giải
Vì
nên
Khi
đó
Bài
43: Cho biểu thức :
a)
Tìm điều kiện của
để
giá trị của A được xác định
b)
Rút gọn
c)
Nếu
là
các số thực làm cho
xác
định và thỏa mãn:
hãy
tìm tất cả các giá trị nguyên dương của
Lời giải
Cần chỉ ra giá trị lớn nhất của
, từ đó tìm được được tất cả các giá trị nguyên dương của A
Từ
(gt):
(do
+)
khi
+)
khi
.
Từ đó , chỉ cần chỉ ra được một cặp giá trị của
và
y, chẳng hạn :
Vậy
chỉ
có thể có 2 giá trị nguyên dương là:
Bài
44: Cho biểu thức :
a)
Tìm
để
giá trị của
được xác định. Rút gọn biểu thức
b)
Tìm giá trị nguyên của
để
A nhận giá trị nguyên
Lời giải
a)
ĐK:
Ta
có:
Vậy
b)
Bài
45: Cho biểu thức :
Rút gọn
Tìm các giá trị của
để
Lời giải
Vậy
b)
ĐK:
Ta
có
Vậy
Bài
46: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Tính giá trị của biểu thức
tại
Tìm giá trị của
để
Lời giải
Với
thì
Tại
Với
thì
Bài
47: Cho biểu thức:
Rút gọn A
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Lời giải
ĐKXĐ:
Để
có
giá trị nguyên
có
giá trị nguyên
vì
Bài
48: Cho biểu thức:
Rút gọn
Tính giá trị của
biết
Có giá trị nào của
để
không ?
Tìm
nguyên để
nhận giá trị là số nguyên.
Lời giải
Rút gọn được
ĐKXĐ:
và
Thay
vào,
tính được
(vô nghiệm)
Vậy
không có giá trị nào của
để
Để
thì
Ư
Thử
lại và kết hợp với ĐKXĐ ta được
Bài
49: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của A, biết
Tìm giá trị của
để
Tìm các giá trị nguyên của
để A có giá trị nguyên
Lời giải
Rút gọn được kết quả :
Bài
50: Cho biểu thức
Rút gọn M
Tính giá trị của M khi
Lời giải
Rút gọn M
Với
Với
Bài
51: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của A biết
Tìm các giá trị của
để
Tìm các giá trị nguyên của
để A có giá trị nguyên.
Lời giải
Rút gọn biểu thức được kết quả:
Bài
52: Cho
Rút gọn P
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
Lời giải
Nêu
ĐKXĐ:
Rút
gọn
ta
thấy
nguyên
khi
là
ước của 3, mà
,
từ đó tìm được
Bài
53: Cho biểu thức :
Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A
Tìm giá trị của
để
Tính giá trị của A trong trường hợp
Lời giải
ĐKXĐ:
b)
Vậy
thì
Bài
54: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của
để
có giá trị là một số nguyên.
Lời giải
Tìm được ĐKXĐ của P là :
Ta
có:
Vì
Mà
lớn
nhất nên
lớn
nhất . Do đó
(thỏa
mãn
)
Vậy
giá trị nguyên lớn nhất của
để
có
giá trị là một số nguyên.
Bài
55. Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị biểu thức
khi
thỏa mãn ;
\
Nếu
là các số thực dương làm cho
xác định và thỏa mãn:
Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Lời giải
1a)
1b)
Điều
kiện :
Ta có:
Vậy
1c)
Với
dương
và thỏa mãn điều kiện
ta
có:
(vì
Dấu
xảy
ra
Vậy
GTLN của
bằng
1
Bài
56. Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Tìm giá trị của
để
Lời giải
Với
thì
Với
thì
(1)
Vì
với mọi
nên
xảy
ra khi và chỉ khi
Bài
57. Rút gọn biểu thức sau:
Lời giải
Điều
kiện:
Ta có:
Vậy
với
Bài 58. Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta
có:
Đặt
Khi đó ta có:
=
Bài 59
Biết
với
.
Tính giá trị biểu thức:
Lời giải
Do
nên
loại
Với
thì
Bài
60. Cho biểu thức :
Tìm điều kiện xác định của
rút gọn
Tìm
khi
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Lời giải
ĐK:
So
sánh với điều kiện suy ra
thì
Vì
đạt
GTLN
đạt
.
Lúc đó
Vậy
GTLN của
là
khi
Bài
61. Cho
và
Chứng
minh rằng
Lời giải
Từ
Do đó:
Suy
ra :
(do
)
Suy
ra
Bài 62. Rút gọn biểu thức:
Lời giải
Điều
kiện:
Bài 63. Cho x, y là hai số thay đổi thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0 và x + y = 1.
a)
Rút gọn biểu thức
.
b) Chứng minh rằng: A < - 4.
Lời giải
a) Với x + y = 1, biến đổi và thu gọn A.
b)
(vì x > 0; y < 0 và x + y = 1)
Suy ra A < - 4.
Bài 64. Cho ba số x, y, z thỏa mãn điều kiện:
4x2 + 2y2 + 2z2 – 4xy – 4xz + 2yz – 6y – 10z + 34 = 0,
Tính gia trị của biểu thức T = (x – 4)2014 + (y – 4)2014 + (z – 4)2014.
Lời giải
4x2 + 2y2 + 2z2 – 4xy – 4xz + 2yz – 6y – 10z + 34 = 0
[4x2 – 4x(y + z) + (y + z)2]+ (y2 + z2 – 6y – 10z + 34) = 0
(2x – y – z)2 + (y – 3)2 + (z – 5)2 = 0
…
y = 3; z = 5; x = 4
Khi đó T = (4 – 4)2014 + (3 – 4)2014 + (5 – 4)2014 = 2.
Bài 65. Cho x, y là hai số thay đổi thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0 và x + y = 1.
a)
Rút gọn biểu thức
.
b) Chứng minh rằng: A < - 4.
Lời giải
a) Với x + y = 1, biến đổi và thu gọn A.
b)
(vì x > 0; y < 0 và x + y = 1)
Suy ra A < - 4.
Bài 66: Cho ba số x, y, z thỏa mãn điều kiện:
4x2 + 2y2 + 2z2 – 4xy – 4xz + 2yz – 6y – 10z + 34 = 0,
Tính gia trị của biểu thức T = (x – 4)2014 + (y – 4)2014 + (z – 4)2014.
Lời giải
4x2 + 2y2 + 2z2 – 4xy – 4xz + 2yz – 6y – 10z + 34 = 0
[4x2 – 4x(y + z) + (y + z)2]+ (y2 + z2 – 6y – 10z + 34) = 0
(2x – y – z)2 + (y – 3)2 + (z – 5)2 = 0
…
y = 3; z = 5; x = 4
Khi đó T = (4 – 4)2014 + (3 – 4)2014 + (5 – 4)2014 = 2.
Bài
67 Cho
Rút gọn M
Xác định a để
Lời giải
Khi đó:
Ta có:
Dấu
xảy
ra
Vậy
GTNN của
Bài 68.
Cho
Tính
Lời giải
Ta có:
Nên
Bài
69. Cho biểu thức:
.
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên ?Cho biểu thức:
Lời giải
* ĐKXĐ: x ≠ ±1
a)
b)
=
Để
P
Z thì
Z
x – 1
Ư(1) = {1; -1}
+) Với x-1 = 1 thì x = 2 (TMĐKXĐ)
+) Với x-1=-1 thì x = 0 (TMĐKXĐ)
Vậy
P nguyên khi x
{2;0}.
Bài 70.
Cho ba số x, y, z đôi một khác nhau, thỏa mãn x3 + y3 + z3 = 3xyz và xyz ≠ 0.
Tính
giá trị của biểu thức:
.
Lời giải
x3 + y3 + z3 = 3xyz (x ≠ y ≠ z; xyz ≠ 0)
(x+y)3
– 3xy(x+y) + z3
– 3xyz= 0
(x+y+z)3
– 3z(x+y)(x+y+z) – 3xy(x+y+z) = 0
(x+y+z)(x2
+ y2
+ z2
– xy – yz – zx) = 0
(x+y+z)[(x
– y)2
+ (y – z)2
+ (z-x)2]
= 0
Vậy
=
(-16) + (-13) + 2038 = 2019.
Bài
71. Cho
biểu thức:
Tìm điều kiện của
để biểu thức M có nghĩa
Rút gọn biểu thức M
Tìm các giá trị nguyên của
để biểu thức
có giá trị nguyên.
Lời giải
a)
b)
c)
M
có giá trị nguyên
Ư(1)
Vậy
Bài
72. Cho
Hãy
tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Với
thì
Với
thì
Bài
73. Tính tổng
Lời giải
Bài
74. Cho
là
3 số thỏa mãn
.
Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta
có:
nên từ đề bài suy ra
Không
mất tính tổng quát , giả sử
thì
,
suy ra
,
do đó:
Bài
75 a) Cho
thỏa
mãn
và
Tính
b)
Tính
Lời giải
a)
Từ
Vì
nên
Ta
có:
b)
Với
ta
có:
Áp dụng vào bài toán ta có:
Bài
76. a) Tính giá trị của biểu thức
tại
b)Cho
và
Tính
giá trị của biểu thức sau theo
và
b:
Lời giải
Thay
vào biểu thức ta được:
Vậy
giá tri của biểu thức
tại
là
4.
Thay
và
vào
biểu thức ta được:
Vậy
giá trị của biểu thức
tại
và
là
Bài
77. Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức tại
c)
Tìm giá trị của
để
Lời giải
a)Với
thì:
b)
Tại
thì
A có giá trị là
c)Với
thì
Vì
nên
Bài
78. Cho ba số
thỏa
mãn
Tính:
Lời giải
Thay
vào
M ta có:
Bài
79. Tính giá trị của biểu thức
Biết
Lời giải
Vì
nên
Khi
đó
Bài
80. Cho
và
thỏa mãn :
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Ta
có:
Bài
81: a) Tính giá trị của
biểu thức sau:
với
b)
Cho
.
Tìm giá trị của biểu thức
Lời giải
b)
Vậy
Bài
82: Cho biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị của
để
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
b)
với
mọi
Để
Vậy
để
thì
Bài
83: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c)
Tìm x để
và
biểu diễn tập các giá trị tìm được của x trên trục
số
d) Tìm tất cả các số nguyên x để A có giá trị là số nguyên
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
b)
Rút gọn được :
c)
Để
thì:
Biểu
diễn trên trục số:
d)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
Loại |
Loại |
Loại |
|
Bài
84: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1
b) Rút gọn
Bài
85: Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b)
Tìm
để
P có giá trị nguyên
c)
Tìm
để
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
Ta
có:
Vậy
b)
Ta có
Từ
đó suy ra
,
kết hợp với điều kiện được
c)
Mà
nên
và
x
và
Kết
hợp với ĐKXĐ được
và
Bài
86: Cho biết
.
Hãy tìm giá trị của biểu thức
Lời giải
Từ
do đó
Lại
có :
Suy
ra
Bài
87: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có giá trị.
b) Rút gọn biểu thức P.
Lời giải
a)
Tìm điều kiện đúng:
b) Rút gọn đúng:
=
Bài
88: Cho biểu thức A =
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm x để A có giá trị bằng 671
c.
Tìm x
Z để
Z
Lời giải
a)
ĐKXĐ x
0,
-1,
Ta
có
b)
Ta có A = 671
(thỏa mãn)
c)
Ta có
Với x
Z để
Z thì x -1 phải là ước của 6
Hay
x -1
{
1;
2;
3;
6}
Kết
hợp với ĐKXĐ ta có x
{-5; 2; 3; 4; 7}
Bài
89: Cho biểu thức
,
với
và
.
a) Rút gọn biểu thức Q.
b)
Tính giá trị của Q biết
.
c) Tìm x để Q > 0.
Lời giải
a)
Với
ta có:
b)
Khi
Khi
c)
Q > 0
Kết
hợp với ĐKXĐ ta có
là giá trị cần tìm.
Bài
90: Cho biểu thức
với
.
a) Rút gọn P.
b)
Tìm x để
.
Lời giải
a)
b)
Với điều kiện
ta có
.
Vậy
với
thì
.
Bài
91: Cho biểu thức
,
với
và
.
a) Rút gọn biểu thức Q.
b)
Tìm giá trị của x để Q có giá trị là
.
Lời giải
Với
ĐK:
Ta
có
b)
Q =
=
x = -2 thỏa ĐKXĐ nên là giá trị cần tìm.
Bài
22: Cho
và
.
Tính tỉ số
Lời giải
Bài
33: Cho
và
Chứng
minh rằng :
Lời giải
Biến
đổi:
(do
và
)
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài
94: Tìm đa thức A, biết rằng
Lời giải
Bài
95: Cho
và
.
Chứng minh rằng:
Lời giải
Từ
Ta
có:
Bài
96: a) Cho hai số thực x và y thỏa
mãn
và
.
Tính giá trị biểu thức
.
b)
Cho a, b, c là ba số thực khác 0 thỏa mãn
và
.
Tính giá trị biểu thức
.
Lời giải
a)
Thay
số, ta được
.
b)
.
Vậy B = 2.
Bài
97: Cho
và
(
Với x, y, z, a, b, c khác 0).
Chứng
minh rằng :
.
Lời giải
Từ
:
ayz
+ bxz + cxy = 0
Ta
có :
Bài
98: Cho a +b +c
0
và a3 + b3 + c3 = 3abc . Tính N =
Lời giải
a) a3 + b3 + c3 = 3abc
a2
+ b2 + c2 – ab – ac – bc = 0 ( vì a +b
+c
0)
2a2
+ 2b2 + 2c2 – 2ab – 2ac –2bc = 0
(a
– b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 =
0
Vì
(a – b)2
0
a,
b; (b – c)2
0
b,c;
(c – a)2
0
a,
c.
Nên
(a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2
0
a,
b,c ;
Do
đó (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2
= 0
a,
b,c
Khi a – b = 0 và b – c = 0 và c – a =0
a
= b = c
Mà
a +b +c
0
a
= b = c
0 (*)
Thay
(*) vào N ta có:
.
Bài
99: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x, để A < 0
c)
Tìm các số tự nhiên x, thỏa mãn: A2
–
= 6
Lời giải
a.
ÑKXĐ: x
1; x
-2; x
3
A
=
b. A < 0
<
0
x
– 1 > 0 (vì -3 < 0)
x
>1
Đối
chiếu với điều kiện ta có x > 1 và x
3
thì thỏa mãn đầu bài
c.
Ta có: A2
–
= 6
A2
–
– 6 = 0
Đặt
= m (ĐK: m
0).
Ta có m2 – m – 6 = 0
(m
+ 2) (m –
3) = 0
Với
m = 3 ta có
= 3
=
1
Mà
x là số tự nhiên và x
1
; x
-2; x
3 nên x = 2; x = 0 thỏa mãn.
Vậy
x
thì thỏa mãn đầu bài.
Bài 100: Cho các số tự nhiên a,b,c thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca và a + b + c = 3.
Tính M = a2016 + 2015b2015 + 2020c
Lời giải
Ta có: a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca
2(a2
+ b2
+ c2)
– 2(ab + bc + ca) = 0
(a
– b)2 +
(b – c)2
+ (c
– a)2
= 0 (1)
Mà
(a – b)2
0 với mọi a,b.
(b
– c)2
0 với mọi b,c.
(c
– a)2
0 với mọi a,c.
Nên
(1)
a = b = c
Lại
có a + b + c = 3
a = b = c = 1
M
= a2016+
2015b2015+
2020c
= 1 + 2015.1 +2020.1
= 4036
Bài
101: Cho biểu thức
a)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
.
b)
Tìm
để
.
c)
Tìm các giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
d)
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
.
Lời giải
a)
ĐKXĐ :
b)
với
ĐKXĐ
Vậy
thì
c)
Với
.
Để
nguyên thì
nguyên
là ước của 1.
*)
(TMĐK)
*)
(Loại do) ĐKXĐ
Vậy
thì
nhận giá trị nguyên.
d)
=
Vì
nên
và
> 0. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương
và
ta có
Đẳng
thức xảy ra khi
(
x – 1)2
= 1
x
– 1 = 1 (vì x – 1 > 0)
x = 2 (TMĐK)
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 khi x = 2
Bài
102: Cho
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Nhân
cả 2 vế của
với
Sau đó rút gọn ta được điều phải chứng minh.
Bài
103: Cho biểu thức
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tìm giá trị của
,
biết
c)
Tìm giá trị của
để
d)
Tìm các giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên
Lời giải
a)
Rút gọn được kết quả:
b)
c)
d)
.
Bài
104: Cho
dương và
Tính
Lời giải
Với
Với
Vậy
Bài 105: Cho biểu thức :
với
.
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tính giá trị của biểu thức P biết x, y thỏa mãn đẳng thức:
.
Lời giải
Với
ta có:
P
=
=
-
.
=
+
.
=
+
=
Ta
có:
Lập
luận suy ra
Ta
thấy x = 1; y = -3 thỏa mãn điều kiện:
nên
thay x = 1; y =- 3 vào biểu thức P =
ta
có: P=
Bài
106:
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi
Tìm giá trị nguyên của
để P nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Giải:
Phân tích:
Điều
kiện:
Rút gọn:
Vậy
P=
Ta
có:
Với
thì
Bài
107: Cho
và
Chứng
minh rằng:
Giải:
Biến đổi:
Bài
108: Cho biểu thức :
Rút gọn
Tìm các giá trị của
để
Giải:
Vậy
b)
ĐK:
Ta
có
Vậy
Bài
109: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Tính giá trị của biểu thức
tại
Tìm giá trị của
để
Giải:
Với
thì
Tại
Với
thì
Bài
110: Cho biểu
thức:
Rút gọn A
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Giải:
ĐKXĐ:
Để
có
giá trị nguyên
có
giá trị nguyên
vì
Bài
111: Cho biểu thức:
Rút gọn
Tính giá trị của
biết
Có giá trị nào của
để
không ?
Tìm
nguyên
để
nhận
giá trị là số nguyên
Giải:
Rút gọn được
ĐKXĐ:
và
Thay
vào,
tính được
(vô nghiệm)
Vậy
không có giá trị nào của
để
Để
thì
Ư
Thử
lại và kết hợp với ĐKXĐ ta được
Bài
112: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của A, biết
Tìm giá trị của
để
Tìm các giá trị nguyên của
để A có giá trị nguyên
Giải:
Rút gọn được kết quả :
Bài
113: Cho:
và
(
Chứng
minh
Giải:
Bình phương 2 vế ta có:
Bài
114: Cho
Tính
Giải:
Ta có
thì :
(vì
Theo
giả thiết
Bài
115: Cho biểu thức
Rút gọn M
Tính giá trị của M khi
Giải:
Rút gọn M:
Với
Với
Bài
116: Cho
thỏa
mãn
Tính
giá trị của biểu thức
Giải:
Xét
Vì
Bài
117: Cho
Chứng
minh rằng:
Giải:
Nhân
cả 2 vế của
với
,
rút gọn suy ra đpcm
Bài
118: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của A biết
Tìm các giá trị của
để
Tìm các giá trị nguyên của
để A có giá trị nguyên.
Giải:
Rút gọn biểu thức được kết quả:
Bài
119: Cho
là
ba số đôi một khác nhau thỏa mãn:
Tính
giá trị của biểu thức :
Giải:
Tương
tự:
Bài
120: Chứng minh rằng nếu
với
Thì
Giải:
Từ
gt
Do
nên
Hay
Bài
121: Cho ba số
thỏa
mãn
.
Tính
Giải:
Thay
vào
M ta có:
Bài
122: Cho
Tính
giá trị biểu thức
Giải:
Bài
123: Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên
Lời giải
Với
Ta có:
Để
thì
phải
là ước của 2
Đối
chiếu điều kiện tìm được
hoặc
thỏa
mãn
Bài
124: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Lời giải
ĐKXĐ:
nguyên, mà
nguyên nên
Từ
đó tìm được
và
Kết
hợp điều kiện
Ta có:
Kết
hợp với điều kiện :
Bài
125:
Rút gọn
Tính giá trị của P khi
Tìm giá trị nguyên của
để P nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Lời giải
ĐKXĐ:
Rút gọn
Kết
luận:
thì
P nhận giá trị nguyên
Ta
có:
Để
thì
Với
thì
Bài
126: Cho
Rút gọn P
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
Lời giải
Nêu
ĐKXĐ:
Rút
gọn
ta
thấy
nguyên
khi
là
ước của 3, mà
,
từ đó tìm được
Bài
127: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của
, biết
Tìm giá trị của
để
Tìm các giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Lời giải
Rút gọn được kết quả
Bài
128: Cho biểu thức:
Rút gọn A
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Lời giải
ĐKXĐ:
Để
có
giá trị nguyên
có
giá trị nguyên
vì
Bài
129: Rút gọn biểu thức:
Lời giải
Bài
130: Cho biểu thức :
Tìm giá trị của biểu thức
xác định
Tìm giá trị của biểu thức
có giá tri bằng 0
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên
Lời giải
Ta có
. Vậy biểu thức A xác định khi
Ta có:
do đó
Vậy
với
thì
biểu thức
có
giá trị bằng 0
Ta có:
Để
có
giá trị nguyên thì
Vậy
với giá trị nguyên của
là
0 và
thì
có giá trị nguyên
Bài
131: Cho
dương
và
.
Tính
Lời giải
Với
Với
Vậy
Bài
132: Cho
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Nhân
cả 2 vế của
với
rút
gọn
Bài
133: Cho
chứng minh rằng
Lời giải
Ta có:
suy
ra
Mặt
khác:
Suy
ra
(đpcm)
Bài
134: a)
Cho
và
Tính
giá trị của biểu thức
b)
Cho
và
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Từ
Từ
Ta
lại có:
Do
đó:
Bài
135: Cho
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Nhân
cả 2 vế của
với
,
rút gọn suy ra đpcm
Bài
136: Cho
và
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Với
và
ta
có:
Vậy
Bài
137: Cho
là
ba số đôi một khác nhau thỏa mãn:
Tính
giá trị của biểu thức:
Lời giải
Tương
tự:
Bài
138: Cho
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Vì
Hay
Do
đó:
Mà
Tương
tự:
Vì
vậy:
Suy
ra :
Bài
139: Cho biểu thức
Tìm
để giá trị của
được xác định. Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
Lời giải
a)
Giá trị của
được
xác định
Ta có:
b)
mà
Vậy
hoặc
Bài
140: Cho
và
Tính
Lời giải
Biến đổi được:
Mà
nên
Ta
có:
Vậy
và
thì
Bài
141: Cho
là
số hữu tỉ khác 1 thỏa mãn
Chứng
minh
là
bình phương của một số hữu tỷ.
Lời giải
Ta có
Ta
có :
Vì
nên
là
số hữu tỷ , Vậy
là
bình phương của một số hữu tỷ.
Bài
142: Cho
thỏa
mãn
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Vì
Tương
tự ta có:
Vậy
Ta
có:
Vậy
Bài
143: Cho
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Nhân
cả 2 vế của
với
,
rút gọn suy ra đpcm
Bài
144: Cho
dương
và
.
Tính
:
Lời giải
Vì
Vì
Vậy
Bài
145: Biết
và
.
Tính
Lời giải
Bài 146:
a)
Cho
Tính
giá trị của biểu thức
b)
Cho hai số
thỏa
mãn:
và
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
a)
Từ
với
ta
có:
Ta
lại có
Do
đó:
b)
Từ
Từ
(1) và (2)
Vậy
Bài
147: Cho biểu thức
a)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn
b)
Tìm
để
P=
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
b)
với
ĐKXĐ
Vậy
Bài
148: Cho
và
tính
giá trị của biểu thức:
Lời giải
Bài
149: Cho biểu
thức
Rút gọn
Tìm giá trị của
để giá trị của biểu thức
bằng 0.
Lời Giải:
Cho
biểu thức
Rút gọn
HD:
ĐKXĐ:
và
.
Ta
có:
Suy
ra
.
Tìm giá trị của
để giá trị của biểu thức
bằng 0.
Đề
thì
và
;
Ta
có :
(
thỏa ĐKXĐ )
Vậy,
Bài
150: Cho
biểu thức
a)
Tìm điều kiện của
để giá trị của biểu thức
được xác định;
b)
Tìm giá trị của
để giá trị của
bằng 0;
c)
Tìm giá trị của
để
.
Lời Giải:
Cho
biểu thức
a)
ĐKXĐ:
.
b)
Rút gọn:
.
Để
c)Ta
có:
+
Với
,
ta có:
,
Giải
pt
( không thỏa ĐKXĐ )
+
Với
,
ta có:
,
Giải
pt
( vô lý )
Vậy
không có giá trị nào của x
để
.
Bài
151:
Tính giá
trị của biểu thức
,
với
.
Lời Giải:
Tính
giá trị của biểu thức
,
với
.
Thay
vào
ta được:
Vậy,
khi
.
Bài
152: Cho biểu
a)
Tìm ĐKXĐ và rút gọn
.
b)
Tìm
để
.
c)
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Lời Giải:
a)
ĐKXĐ:
Ta
có:
Vậy,
với
.
b)
Để
với
suy ra
với
Vì
nên chọn
Vậy,
c)
Ta có:
Với
nên
và
.
Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số dương
và
ta có :
Dấu
« = »
với
(
thỏa ĐKXĐ)
Vậy,
Bài
153: Cho
.
Chứng minh :
Lời Giải:
Ta
có :
Do
đó,
KL :…
Bài
154:
a) Cho
x, y > 0. Chứng minh rằng
và
b)
Áp dụng: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c =1.
Chứng minh rằng
Lời Giải:
a)
Cho x, y > 0. Chứng minh rằng
và
HD: Dùng biến đổi tương đương.
b)
Áp dụng:
Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c =1. Chứng minh
rằng
Theo
câu a, ta có:
Dấu
“ =”
Bài
155: Cho
biểu thức
Tính
theo
biết rằng
Lời Giải
Ta
có:
Từ
Thay
vào
ta được
Bài
156:
Cho ba
số
khác
0 thỏa mãn đẳng thức:
.
Tính
giá trị của biểu thức:
Lời Giải:
Từ
giả thiết, suy ra
Xét hai trường hợp :
+
Nếu
+
Nếu
KL :.....
Bài
157: a)
Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
b)
Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
Lời Giải:
a)
Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
Ta
có:
Vậy,
khi
và
.
b)
Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
Ta
có:
Vậy,
khi
và
Bài
158: Tính
giá trị của biểu thức
,
với
.
Lời Giải:
Tính
giá trị của biểu thức
,
với
.
Thay
vào
ta được:
Vậy,
khi
.
Bài
159: Cho
là hai số khác nhau, biết
.
Tính
giá trị của biểu thức
Lời Giải:
Cho
là hai số khác nhau, biết
.
Tính
giá trị của biểu thức
Ta
có :
Vì
nên
Khi
đó,
Vậy,
khi
và
.
Bài
160:
Cho
.
Chứng minh rằng:
Lời Giải:
Ta
có:
(
Vì
)
Bài
161:
Cho
.
Tính giá trị của biểu thức:
Lời Giải:
Ta
có:
.
(
Vì
). Vậy,
khi
.
Bài
162: Chứng
minh rằng nếu ba số
thỏa mãn điều kiện:
và
thì một trong ba số
phải
có một số bằng 2018.
Lời Giải:
Từ
và
suy ra
mà
Do
đó, trong ba số
phải có một số bằng 2018.
Bài 163: Rút gọn các phân thức:
a)
;
b)
Lời Giải:
*
Nhớ :
Do
đó, nếu
hoặc
thì
.
a)
b)
Ta
có :
Do
đó,
Ta
lại có:
Do
đó,
Từ
(1) và (2) suy ra
Bài
164: a)
Rút gọn phân thức:
b)
Rút gọn phân thức:
Lời Giải:
a)
b)
Bài
165: Cho
các số
khác 0, thoả mãn
.
Tính
giá trị của biểu thức
Lời Giải:
Từ
Đặt
+
Nếu
thì
.
Vậy,
.
+
Nếu
thì
.
Vậy,
.
+
Nếu
thì
.
Vậy,
.
Kết
luận: Với điều kiện đã cho
.
Bài
166: Cho
là các số dương thỏa mãn
.
Chứng
minh rằng:
Lời Giải:
Ta
có:
Vì
nên
KL:…
Bài
167: Cho
.
Chứng minh rằng:
Lời Giải:
Nhân
cả hai vế của
với
,
ta được:
KL:...
Bài
168: Chứng
minh rằng nếu
và
thì
Lời Giải:
Bình
phương hai vế
,
ta được
Suy
ra
( Vì
) hay
KL: …
Bài
169: Cho
thỏa điều kiện
và
.
Hãy
tính giá trị của biểu thức:
Lời Giải:
Ta
có:
(
Vì
)
Suy
ra
Vậy,
khi
và
.
Bài 170: Rút gọn biểu thức:
a)
b)
Lời Giải:
Rút gọn biểu thức:
a)
b)
Bài
171: Cho
a + b + c = 0 và
.
Tính giá trị của biểu thức
Lời Giải:
Ta
có :
(1)
Ta
lại có :
Do
đó,
Bài
172: Cho
phân thức
a) Rút gọn A.
b)
Tính
để
Lời Giải:
Rút gọn A.
Ta
có
ĐKXĐ:
và
Ta
lại có:
Suy
ra
Vậy,
với
và
Tính
để
Ta
có:
(
Vì
)
Kết
hợp với ĐKXĐ, ta được
và
.
Bài
173: a)
Cho
,
hãy tính
b)
Cho
,
hãy tính
Lời Giải:
a)
Cho
,
hãy tính
Ta
có:
suy ra
với
và
.
Ta
có:
(
vì
)
Vậy,
với
.
b)
Cho
,
hãy tính
Đặt
với
Khi
đó,
Vậy,
khi
với
.
c)
Cho
thỏa mãn:
.
Tính
Vì
nên
Xét
Suy
ra
vì
Vậy,
với
thỏa mãn:
Bài
174:
Cho
biểu thức:
a)
Rút gọn
;
b)
Với
thì
không nhận những giá trị nào?
c)
Tìm các giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Lời Giải:
a)
Rút gọn
ĐKXĐ:
.
Ta
có:
Vậy,
.
b)Với
thì
không nhận những giá trị nào?
Ta
có:
Với
Vậy,
với
thì P không nhận các giá trị từ (-1) đến 1, tức là
.
c)
Tìm các giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Ta
có:
Suy
ra
.
Lập bảng :
|
-6 |
-3 |
-2 |
-1 |
1 |
2 |
3 |
6 |
|
-3 |
0 |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
9 |
Vậy,
.
Bài
175: Cho
biểu thức:
a)
Rút gọn
;
b)
Tìm các giá trị của
để
;
c)
Tìm các giá trị của
để
.
Lời Giải:
Cho
biểu thức:
Rút gọn
:
Ta
có:
ĐKXĐ:
.
Suy
ra
Vậy,
với
.
Tìm các giá trị của
để
Ta
có
( thỏa ĐKXĐ )
Ta
có:
( không thỏa ĐKXĐ )
Vậy,
tại
thì
và không tồn tại
để
.
Tìm các giá trị của
để
.
Ta
có:
Kết
hợp với ĐKXĐ, ta có:
và
.
Bài
176: Cho
phân thức:
a)
Rút gọn
;
b)
Tìm
để
có giá trị nguyên
Lời Giải:
Rút gọn
:
Ta
có:
ĐKXĐ:
.
Khi
đó,
với
.
Tìm
để
có giá trị nguyên.
Để
có giá trị nguyên với
và
thì
( thỏa ĐKXĐ)
Vậy,
hoặc
thì
nhận giá trị nguyên.
Bài
177:
Cho
.
Tính
theo
.
Lời Giải:
Cho
.
Tính
theo
.
Ta
có:
Thay
vào
,
rút gọn ta được
.
Bài
178:
Cho
là ba số dương khác 0 thỏa mãn:
( Với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ). Tính:
.
Lời Giải:
Ta
có:
Khi
đó,
Vậy,
với
là ba số dương khác 0.
Bài
180:
Cho
và
.
Chứng minh:
Lời Giải:
Với
và
,
ta có:
(
Vì
và
)
(
Vì
và
)
(
Vì
)
Vậy,
với
và
.
Bài
181:
Cho
là các số thực thỏa mãn điều kiện:
.
Chứng minh rằng:
Lời Giải:
Ta
có:
.
Vậy,
với
.
Bài
182:
Cho
.
Tính giá trị của biểu thức
Lời Giải:
Cho
.
Tính giá trị của biểu thức
Ta
có:
Do
đó,
Vậy,
khi
.
Bài
183:
Cho biểu thức
Rút gọn
b)
Tính giá trị của
tại
.
Lời Giải:
Rút gọn
:
Ta
có:
với
.
Do
đó,
Vậy,
.
Tính giá trị của
tại
.
Tại
ta có
Vậy,
tại
.
Bài 184:
Cho
là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn:
Tính
giá trị của biểu thức:
b)
Cho
Chứng
minh rằng:
Lời Giải:
Tương
tự:
Vì
Hay
Do
đó:
Mà
Tương
tự:
Vì
vậy:
Suy
ra :
Bài
185: Rút
gọn biểu thức sau:
Lời giải
Điều
kiện:
Ta
có:
=
=
=
Vậy
Bài
186: Cho
biểu thức
Rút gọn biểu thức P
Tính giá trị của P khi x là nghiệm của phương trình x2 – 3x + 2 = 0
Lời giải
Với
ta có :
Vậy
thì
b)
Ta có : x2
– 3x + 2 = 0
thay
x= 2 vào P ta có: P =
Kết
luận với x = 2 thì P =
Bài
187:
Cho biểu
thức
Tìm x để biểu thức xác định, khi đó hãy rút gọn biểu thức
Lời giải
Ta
có:
ĐK
:
Khi
đó:
Vậy
R xác định khi
và
Bài 188: Cho x2 + x =1.Tính giá trị biểu thức Q = x6 + 2x5 +2x4 +2x3 + 2x2 +2x + 1
Lời giải
Ta có: Q = x6 + 2x5 +2x4 +2x3 + 2x2 +2x + 1
= x2.(x4 + 2x3 +x2) + (x4 + 2x3+x2) + x2 + x + x +1 = x2(x2 + x)2 +(x2 +x)2 + x + 2 = x2 + x + 3 = 4
Vậy Q = 4
Bài
189: Cho
biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A
Tìm x để A nhận giá trị là số âm
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức (x+2).A nhận giá trị là số nguyên.
Lời giải
a)
ĐKXĐ :
.
Rút gọn được:
b) A< 0 x – 1 < 0 x < 1
Đối chiếu với ĐKXĐ, ta được x < 1
c)
Ta có:
Lập
luận để suy ra :
Bài
190:
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Tìm giá trị của x để A nhận giá trị nguyên?
Tìm giá trị lớn nhất của A
Lời giải
Ta có:
Muốn A nhận giá trị nguyên thì
Từ
đó tìm được tập hợp các giá trị của x để A nhận
giá trị nguyên là
Ta có :
nhận giá trị lớn nhất khi
có giá trị nhỏ nhất
Mà
mọi
x
Vậy Max A= 3 x = 0
Bài 191: Cho các số nguyên a,b,c thỏa mãn (a - b)3 + (b – c)3 + (c – a)3 = 2010
Tính giá trị của biểu thức A = |a – b| +|b – c| +|c – a|
Lời giải
Đặt
Ta
có:
Do
x,y,z là số nguyên có tổng bằng 0 và xyz = 70 = (-2).(-5).7
nên
Suy ra A = |a – b| +|b – c| +|c – a| = 14
Bài 192: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :
(x – 1)4 –x2(x2 + 6) + 4x(x2 + 1)
Lời giải
Ta có: (x – 1)4 –x2(x2 + 6) + 4x(x2 + 1) = x4 – 4x3 + 6x2 – 4x + 1 – x4 – 6x2 + 4x3 + 4x = 1
Vậy với mọi giá trị của x biểu thức đã cho không phụ thuộc vào biến x.
Bài 193: Cho a,b,c đôi một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
Nếu
a + b + c = 0 thì
Lời giải
Ta có: a(b – c)(b + c – a)2 + c(a – b)(a + b – c)2 - b(a – c)(a + c – b)2 = 0 (1)
Đặt
Khi đó ta có:
VT
=
=
đpcm
Bài 194: Cho a,b,c đôi một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
Nếu
a + b + c = 0 thì
Lời giải
Đặt
:
=
y;
(1)
Ta
có:
)
Ta
lại có:
Tương
tự ta có:
Vì a + b + c = 0 nên suy ra a3 + b3 + c3 = 3abc
Do
đó:
Bài 195: Tìm 3 số dương a,b,c thỏa mãn :
Lời giải
Từ giả thiết : a2 + 2c2 = 3b2 + 19 suy ra a2 + 2c2 - 3b2 = 19
Ta có:
Suy ra :
Vậy a = 7; b = 8; c =9
Bài 196: Chứng minh rằng (x2 + y2 +z2)2 = 2(x4 + y4 +z4) biết x+ y + z = 0
Lời giải
Ta có: x + y + z = 0 suy ra x = -(y+z)
Do đó: x2 = [-(y+z) ]2
x2 = y2 + z2 + 2yz x2 – y2 – z2 = 2yz
(x2 – y2 –z2) = 4y2z2 x4 + y4 + z4 = 2x2y2 + 2y2z2 + 2x2z2
2(x4 + y4 + z4) = x4 + y4 + z4 + 2x2y2 + 2y2z2 + 2x2z2
2(x4 + y4 + z4) = (x4 + y4 + z4)2
Bài
197:
Biết
và
.
Tính
Lời giải
Bài
198:
Biết
với
Tính
giá trị biểu thức
Lời giải
Do
nên
loại
Với
thì
Bài 199: Cho 10a2 = 10b2 – c2. Chứng minh rằng: (7a – 3b – 2c)(7a – 3b + 2c) = ( 3a – 7b)2
Lời giải
VT = (7a – 3b)2 – 4c2 = 49a2- 42ab + 9b2 – 4c2
mà 10a2 = 10b2 + c2 nên c2 = 10a2 – 10b2
nên VT = 49a2 – 42ab + 9b2 – 4(10a2 – 10b2)
= 49a2 – 42ab + 9b2 – 40a2 + 40b2 = 9ª2 – 42ab + 49b2 = (3a – 7b)2 = VP
Bài
200: Chứng
minh rằng: Với mọi
thì
giá trị của đa thức :
là
bình phương của một số hữu tỉ
Lời giải
Ta
có:
Đặt
Suy
ra
Vậy
Bài
201:
Cho ba số
thỏa
mãn
Chứng
minh rằng
Lời giải
Có:
Cộng
được:
Cộng
với
được
Bài 202: Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta
có:
Đặt
Khi đó ta có:
=
Bài
203: Cho
dương
và
.
Tính
Lời giải
Với
Với
Vậy
Bài
204: Tìm
biết
Lời giải
Từ
Thay
vào
tỉ lệ thức
ta
được:
Vậy
Bài 205: Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta
có:
Đặt
Khi đó ta có:
=
Bài 206:
a)
Cho
.
Tính
b)
Cho
.
Tính
theo
Lời giải
Cho
.
Tính
*Cách
1:
Ta có
.
Vậy,
khi
.
*Cách
2:
b)
Cho
.
Tính
theo
+
Xét
thì
+
Xét
thì
Ta
có
Mặt
khác,
Từ
và
suy
ra
Vậy,
khi
.
Bài
207: Rút
gọn biểu thức:
Lời giải
Rút
gọn biểu thức:
Xét
Do
đó,
Bài
208: Cho
biểu thức
Rút gọn biểu thức
. b) Tính giá trị của
, biết
.
c)Tìm
giá trị của
để
.
d) Tìm các giá trị nguyên của
để
có
giá trị nguyên.
Lời giải
Rút gọn
ĐKXĐ:
Ta
có:
Vậy,
Tính giá trị của
, biết
.
Ta
có:
hoặc
.
+
Với
( thỏa ĐKXĐ) thì
+
Với
( thỏa ĐKXĐ) thì
+Vậy,
khi
thì
hoặc
Tìm giá trị của
để
.
Ta
có:
(thỏa ĐKXĐ)
Vậy,
Tìm các giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Để
có
giá trị nguyên khi
nguyên và
thì
Giải
ra
hoặc
( thỏa ĐKXĐ)
Suy
ra
thì
có
giá trị nguyên.
Bài
209: Cho
biểu thức:
với
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức
biết
thỏa mãn đẳng thức:
Lời giải
Với
ta có:
Ta có:
Lập
luận
Nên
thay
vào biểu thức
Bài 210:
Cho
biểu thức:
Rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị nguyên
Tìm
để
Lời giải
ĐKXĐ:
nguyên, mà
nguyên nên
từ đó tìm được
Vậy
Ta có:
Kết
hợp với điều kiện :
Bài
211: Cho
biểu thức :
Rút gọn biểu thức
Tìm
để
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
Rút
gọn
ta
có:
b)
Vậy
với
và
thì
Ta có:
Khi
Áp
dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
.
Dấu
xảy
ra khi và chỉ khi
Vậy
GTNN của P bằng
Bài
212: Cho
biểu thức :
Tìm điều kiện xác định, rồi rút gọn biểu thức
Tìm
để
Tìm các giá trị của
để
Lời giải
ĐKXĐ:
Vậy
thì
Bài
213: Tính
giá trị của biểu thức
Biết
Lời giải
Vì
nên
Khi
đó
Bài 214: Rút gọn
Lời giải
Rút gọn
Rút gọn
Bài
215:
Cho
3 số
thỏa
mãn điều kiện
Chứng
minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào các biến
:
Lời giải
Bài
216: Cho biểu
thức:
Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên
Lời giải
Với
Ta có:
Để
thì
phải
là ước của 2
Đối
chiếu điều kiện tìm được
hoặc
thỏa
mãn
Bài
217: Cho biểu thức
:
Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của
để
có giá trị là một số nguyên.
Lời giải
Tìm được ĐKXĐ của P là :
Ta
có:
.
Vì
Mà
lớn
nhất nên
lớn
nhất . Do đó
(thỏa
mãn
)
Vậy
giá trị nguyên lớn nhất của
để
có
giá trị là một số nguyên
Bài
218: a) Tính
giá trị của biểu thức sau:
với
b)Cho
Tìm
giá trị của biểu thức
Lời giải
Kết
quả
Bài
219: Cho
biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
Tìm các giá trị của
để
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
b)
với
mọi
Để
Vậy
để
thì
Bài
220: Cho
trong
đó
la
các số khác nhau và khác 0, Chứng minh rằng:
Lời giải
Vì
nên:
Bài
221: Tính
tổng:
Rút gọn
Rút gọn
Bài 222:
Hãy viết biểu thức sau :
thành hiệu hai bình phương
Cho
Chứng
minh rằng
Lời giải
Bài 223: Cho biểu thức:
Rút gọn
Tính giá trị của biểu thức
khi
Với giá trị nào của
thì
Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Lời giải
Điều kiện
Để
nhận giá trị nguyên thì
nhận giá trị nguyên
Vậy
với
thì
nhận
giá trị nguyên.
Bài
224: Rút
gọn biểu thức sau:
Lời giải
Điều
kiện:
Vậy
với
Bài 225: Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta
có:
Đặt
Khi đó ta có:
=
Bài
226: Cho
đôi
một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
Nếu
thì
Lời giải
Đặt
Ta
có:
Ta
lại có:
Tương
tự ta có:
Vì
Do
đó:
Bài
227: Cho
biểu thức
Rút gọn biểu thức P
Tính giá trị của P khi
là nghiệm của phương trình
Lời giải
a)
Với
ta
có:
Vậy
thì
b)
.
Thay
vào
ta
có:
Kết
luận với
thì
Bài
228: Tìm
3 số dương
thỏa
mãn :
và
Lời giải
Từ
giả thiết
Ta
có:
Suy
ra :
Bài
229: Một giải
bóng chuyền có 9 đội bóng tham gia thi đấu vòng tròn 1
lượt (hai đội bất kỳ chỉ thi đấu với nhau 1 trận).
Biết đội thứ nhất thắng
trận
và thua
trận,
đội thứ 2 thắng
trận
và thua
trận,
…., đội thứ 9 thắng
trận
và thua
trận.
Chứng
minh rằng
Lời giải
Mỗi
đội bóng thi đấu với 8 đội bóng khác và hai đội bất
kỳ chỉ gặp nhau 1 trận nên mỗi đôi sẽ thi đấu 8
trận
(với
Đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
Mặt khác, tổng số trận thắng của các đôi bằng tổng số trận đấu nên :
Từ (1) và (2) suy ra đpcm
Bài
230: Cho
Tính
giá trị biểu thức
Lời giải
Ta có:
Vậy
Bài
231: Cho
biểu thức
.
Tìm
để
biểu thức xác định, khi đó hãy rút gọn biểu thức
Lời giải
Ta
có:
ĐK:
Khi
đó:
Vậy
xác
định khi
và
Bài
232: Cho biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
Tìm
để
nhận giá trị là số âm
Tìm giá trị nguyên của
để biểu thức
nhận giá trị là số nguyên.
Lời giải
1a)
ĐKXĐ:
Rút
gọn được:
1b)
Đối
chiếu với ĐKXĐ, ta được
1c)
Ta có:
Lập
luận để suy ra :
Bài
233:
Chứng
tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc
vào biến
Lời giải
Vậy
với mọi giá trị của
biểu
thức đã cho không phụ thuộc vào biến
Bài
234: Chứng
minh rằng
Lời giải
Ta
có:
Bài
235: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị của
để
nhận giá trị nguyên?
Tìm giá trị lớn nhất của
Lời giải
Muốn A nhận giá trị nguyên thì
Nếu
Nếu
Nếu
Nếu
Vậy
tập hợp các giá trị của
để
A nhận giá trị nguyên là
nhận giá trị lớn nhất khi
có giá trị nhỏ nhất
Mà
với
mọi
Vậy
Bài
236: Cho các số
nguyên
thỏa
mãn
.
Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Đặt
Ta
có:
Do
là
số nguyên có tổng bằng 0 và
nên
Bài
237: Cho biểu thức
Tìm
để giá trị của
được xác định. Rút gọn biểu thức
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận giá trị nguyên.
Lời giải
Giá trị của
được xác định
Ta có:
mà
Vậy
hoặc
Bài
238: Cho
và
Tính
Lời giải
Biến đổi được:
Mà
nên
Ta
có:
Vậy
và
thì
Bài
239:
Cho
là
số hữu tỉ khác 1 thỏa mãn
Chứng
minh
là
bình phương của một số hữu tỷ.
Lời giải
Ta có
Ta
có :
Vì
nên
là
số hữu tỷ , Vậy
là
bình phương của một số hữu tỷ.
Bài
240: Cho
thỏa
mãn
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Vì
Tương
tự ta có:
Vậy
Ta
có:
Vậy
Bài
241: Cho
dương
và
.
Tính
:
Lời giải
Vì
Vì
Vậy
Bài
242: Cho
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Nhân
cả 2 vế của
với
,
rút gọn suy ra đpcm
Bài
243: Rút gọn biểu
thức:
Lời giải
Bài
244: Biết
và
.
Tính
Lời giải
Bài 245:
Cho
Tính giá trị của biểu thức
Cho hai số
thỏa mãn:
và
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Từ
với
ta có:
Ta
lại có
Do
đó:
Từ
Từ
(1) và (2)
Vậy
Bài
246: Cho biểu thức
Tìm điều kiện xác định và rút gọn
Tìm
để P =
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Lời giải
ĐKXĐ:
với
ĐKXĐ
Vậy
Vì
nên
Áp
dụng BĐT Cosi ta có:
Dấu
“=” xảy ra
Vậy
của
P là
Bài
247:
Cho
và
tính
giá trị của biểu thức:
Lời giải
Bài
248: Rút gọn biểu
thức:
Lời giải
Vậy
với
Bài
249: Cho biểu thức
a)
Rút gọn
b)
Tìm giá trị lớn nhất của
Lời giải
Vậy
với
mọi
b)
Ta có :
với
mọi
Nếu
ta có
Nếu
,
chia cả tử và mẫu của
cho
ta
có:
Ta
có:
Nên
ta có:
.
Dấu
xảy
ra khi
Vậy
lớn
nhất là
khi
Bài
250: Cho
là
số hữu tỉ khác 1 thỏa mãn
.Chứng minh
là
bình phương của một số hữu tỷ.
Lời giải
Ta có
Ta
có :
Vì
nên
là
số hữu tỷ , Vậy
là
bình phương của một số hữu tỷ.
Bài
251: Cho
thỏa
mãn
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Vì
Tương
tự ta có:
Vậy
Ta
có:
Vậy
Bài
252: Cho
Tính
giá trị biểu thức
Lời giải
Ta
có:
Vậy
Bài
253: Cho biểu thức
.
Tìm
để
biểu thức xác định, khi đó hãy rút gọn biểu thức
Lời giải
Ta
có:
ĐK:
Khi
đó:
Vậy
xác
định khi
và
Bài
254: Cho biểu
thức A =
BTHT
a) Rút gọn biểu thức A.
b)
Tính giá trị của biểu thức A khi
c) Tìm giá trị của x, để A < 0.
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
Với
,
ta có:
b)
Ta có:
hoặc
(không
TMĐK)
hoặc
(TMĐK)
Với
,
ta có:
A
=
=
=
Vậy
khi
thì A =
c)
Ta có: A < 0
(1)
Mà
với mọi
Nên
(1)
Vậy với x > 1 thì A < 0
Bài
255: Cho biểu thức
BTHT
a)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn
b)
Với
thì
không nhận những giá trị nào ?
c)
Tìm các giá trị nguyên của
để
có
giá trị nguyên.
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
b)
Ta có:
Để
thì
Vậy
thì
không
nhận những giá trị từ
đến
c)
Ta có
P
có giá trị nguyên
Ư
Từ
đó tính được
(Chú
ý loại
Bài
256: Cho biểu thức
BTHT
Chứng minh rằng:
a)
Nếu
là
độ dài ba cạnh của một tam giác thì
b)
Nếu
thì
hai trong ba phân thức đã cho của biểu thức
bằng
1, phân thức còn lại bằng
Lời giải
a)
Vì
là
độ dài ba cạnh của tam giác nên
và
Đặt
Ta
cần chứng minh :
hay
Ta có:
Suy
ra
(đúng)
Từ
đó suy ra
đúng
vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác hay
Bài
257: Cho biểu thức
BTHH
a)
Rút gọn
b)
Tìm
để
có giá trị nguyên
c)
Tìm
để
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
Ta có:
Vậy
b)
Ta có:
Ư
Từ
đó suy ra
Kết
hợp với ĐKXĐ được
c)
Mà
nên
và
và
Kết
hợp với ĐKXĐ được
và
Bài
258: Cho biết
Hãy
tính giá trị của biểu thức:
Lời giải
a)
Từ
do
đó :
Lại
có:
Suy
ra
Bài
259: Cho
là những số thực thỏa mãn:
và
.
Chứng minh:
BTHT
Lời giải
Từ
giả thiết suy ra:
Bài
260: Cho biểu thức
với
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tính
biết
thỏa
mãn
Lời giải
a)
b)
Thay
vào
biểu thức có
Vậy
Bài
261: Cho
là
các số hữu tỷ khác 0 thỏa mãn
.
Chứng minh rằng:
là
bình phương của một số hữu tỷ
Lời giải
Ta có:
Vậy
là
bình phương của một số hữu tỉ
Bài
262: Rút gọn biểu thức sau và tìm giá tri nguyên
của
để
biểu thức có giá trị nguyên:
Lời giải
Để
xác
định thì
Khi
đó
nguyên
thì
nguyên
hay
nguyên.
Mà
Với
thỏa mãn (*) và
Với
thỏa
mãn
và
Vậy
thỏa mãn điều kiện bài ra.
Bài
263: Cho biểu thức :
BTHT
a)
Tìm điều kiện của
để
giá trị của biểu thức được xác định
b)
Rút gọn biểu thức
c)
Tìm
để
và
biểu diễn tập các giá trị tìm được của
trên
trục số
d)
Tìm tất cả các số nguyên
để
A có giá tri là số nguyên.
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
b)
Rút gọn được:
c)
Để
thì
hoặc
Học sinh tự biểu diễn trên trục số
|
-5 |
-1 |
1 |
5 |
|
-1 |
3 |
5 |
9 |
|
Loại |
Loại |
Loại |
|
Thử
lại, chỉ có
là thỏa mãn. Vậy
Bài
264: Cho
và
Tính
tỉ số
Lời giải
Bài
265: Cho
và
.
Tính:
Lời giải
Ta
có:
=
=
( do x + y = 1
y - 1= -x và x – 1 = - y)
Bài
266: Cho
a) Rút gọn P
b)
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận
giá trị nguyên.
Lời giải
a)
=
Nêu
ĐKXĐ:
Rút
gọn
b)
ta
thấy
nguyên
khi
là
ước của 3,
mà
,
từ đó tìm được
Bài 267:
a)
Cho
Chứng
minh rằng
b)
Cho
(với
Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
a)
b)Với
Áp
dụng kết quả câu
ta
có:
Bài
268: Cho biểu thức :
a)
Tìm điều kiện xác định, rồi rút gọn biểu thức
b)
Tìm
để
c)
Tìm các giá trị của
để
Lời giải
ĐKXĐ:
b)
c)
Vậy
thì
Bài
269: Cho biểu thức
a) Rút gọn M
b)
Tìm
nguyên
để
có
giá trị là số nguyên dương
c)
Tìm
để
Lời giải
a)
và
xác
định
b)
Với
có
giá trị nguyên dương
có
giá trị nguyên dương
nguyên
dương
là
ước của 1
(Thỏa
mãn điều kiện)
Thử
lại: Với
ta
có:
có
giá trị bằng 1(Thỏa mãn)
Với
ta có:
có
giá trị bằng 0 (không thỏa mãn)
Vậy
c)
Ta
có:
hoặc
Giải
được
hoặc
Kết
hợp với điều kiện ta có:
hoặc
Bài
270: Cho biểu thức :
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tìm giá trị nguyên của
để
giá trị của biểu thức
là số nguyên.
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
b)
có
giá trị nguyên khi
là
số nguyên thì
có
giá trị nguyên
là
Ư(2)
Đối
chiếu ĐK thì có
thỏa
mãn
Bài
271: Cho biểu thức :
a)
Rút gọn biểu thức
b)
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận
giá trị nguyên.
Lời giải
a)
b)
Với
Ta
có:
Để
thì
phải
là ước của 2
Xét
từng trường hợp tìm
đối
chiếu điều kiện
Bài
272: Cho biểu thức
a)
Tìm
để
giá trị của
được
xác định. Rút gọn biểu thức
b)
Tìm giá trị nguyên của
để
nhận
giá trị nguyên.
Lời giải
a)
Giá trị của
được
xác định
Ta có:
mà
Vậy
hoặc
Bài
273: Cho
là
hai số dương và
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Có
Do
là
hai số dương và
Nên
Với
(loại)
hoặc
Với
hoặc
Bài
274: Cho
và
Chứng minh rằng:
Lời giải
Từ
Ta có:
Bài
275: Cho
và
Tính
Lời giải
Biến đổi được:
Mà
nên
Ta
có:
Vậy
và
thì
Bài
276: Cho
Tính
giá trị biểu thức
Lời giải
Bài
277: Cho
.
Chứng minh :
Lời giải
Ta
có :
Do
đó,
KL :…
Bài
278: Cho
biểu thức
Rút gọn
Tìm giá trị của
để giá trị của biểu thức
bằng 0.
Lời giải
Rút gọn
HD:
ĐKXĐ:
và
.
Ta
có:
Suy
ra
.
Tìm giá trị của
để giá trị của biểu thức
bằng 0.
Đề
thì
và
;
Ta
có :
(
thỏa ĐKXĐ )
Vậy,
Bài
279:
Tìm giá trị nguyên của
để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số
nguyên.
Lời giải
ĐKXĐ:
Ta
có:
Để
A có giá trị nguyên khi x nguyên thì
Lập bảng:
-
2x +1
-4
-2
-1
1
2
4
2x
-5
-3
-2
0
1
3
x
-1
0
Vậy,
.
Bài
280:
Cho biểu thức
Tính
theo
biết rằng
Lời giải
Ta
có:
Từ
Thay
vào
ta được
Bài
281:
Cho biểu thức
Tìm điều kiện của
để giá trị của biểu thức
được xác định;
Tìm giá trị của
để giá trị của
bằng 0;
Tìm giá trị của
để
.
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
.
b)
Rút gọn:
.
Để
c)Ta
có:
+
Với
,
ta có:
,
Giải
pt
( không thỏa ĐKXĐ )
+
Với
,
ta có:
,
Giải
pt
( vô lý )
Vậy
không có giá trị nào của x
để
.
Bài
282:
Cho ba số
khác
0 thỏa mãn đẳng thức:
.
Tính
giá trị của biểu thức:
Lời giải
Từ
giả thiết, suy ra
Xét hai trường hợp :
+
Nếu
+
Nếu
KL :.....
Bài
283: Cho
là 2018 số thực thoả mãn
,
với
.
Tính
Lời giải
Ta
có :
Do
đó,
Bài
284:
a) Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
b)
Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
a)
Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
Ta
có:
Vậy,
khi
và
.
b)
Biết
và
.
Tính giá trị của biểu thức
Ta
có:
Vậy,
khi
và
Bài 285: Rút gọn:
a)
;
b)
.
Lời giải
a)
;
b)
Bài
286:
Tính giá trị của biểu thức
,
với
.
Lời giải
Thay
vào
ta được:
Vậy,
khi
.
Bài
287:
a) So sánh hai số
và
b)
và
Lời giải
Ta
có:
Vậy,
Bài
288: Cho
.
Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta
có:
(
Vì
)
Bài
289:
Cho
.
Tính giá trị của biểu thức:
.
Lời giải
Ta
có:
.
(
Vì
).
Vậy,
khi
.
Bài
290:
Chứng minh rằng nếu ba số
thỏa mãn điều kiện:
và
thì một trong ba số
phải
có một số bằng 2018.
Lời giải
Từ
và
suy ra
mà
Do
đó, trong ba số
phải có một số bằng 2018.
Bài
291:
Cho biểu
a)
Tìm ĐKXĐ và rút gọn
.
b)
Tìm
để
.
c)
Tìm giá trị nhỏ nhất của
khi
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
Ta
có:
Vậy,
với
.
b)
Để
với
suy ra
với
Vì
nên chọn
Vậy,
c)
Ta có:
Với
nên
và
.
Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số dương
và
ta có :
Dấu
« = »
với
(
thỏa ĐKXĐ)
Vậy,
Bài 292: Rút gọn các phân thức:
a)
; b)
Lời giải
*
Nhớ :
Do
đó, nếu
hoặc
thì
.
a)
b)
Ta
có :
Do
đó,
Ta
lại có:
Do
đó,
Từ
(1) và (2) suy ra
Bài
293:
Chứng tỏ rằng đa thức:
luôn không âm với mọi giá
trị của biến
.
Lời giải
Đặt
,
ta có:
Khi
đó,
với mọi giá trị của
(Đpcm )
Bài
294:
a) Rút gọn phân thức:
b)
Rút gọn phân thức:
Lời giải
a)
b)
Bài
295:
Cho các số
khác 0, thoả mãn
.
Tính
giá trị của biểu thức
Lời giải
Từ
Đặt
+
Nếu
thì
.
Vậy,
.
+
Nếu
thì
.
Vậy,
.
+
Nếu
thì
.
Vậy,
.
Kết
luận: Với điều kiện đã cho
.
Bài
296:
Cho
là các số dương thỏa mãn
.
Chứng
minh rằng:
Lời giải
Ta
có:
Vì
nên
KL:…
Bài 297: Thực hiện phép tính:
a)
.
b)
Lời giải
a)
b)
Vậy,
Bài
298: Cho
.
Chứng minh rằng:
Lời giải
Nhân
cả hai vế của
với
,
ta được:
KL:...
Bài
299: Chứng minh rằng nếu
và
thì
Lời giải
Bình
phương hai vế
,
ta được
Suy
ra
( Vì
) hay
KL: …
Bài
300:
a) Xác
định
để
là số tự nhiên
b)
Tính tổng
Lời giải
a)
Xác định
để
là số tự nhiên
Để
là số tự nhiên
Lập bảng :
|
-21 |
-7 |
-3 |
-1 |
1 |
3 |
7 |
21 |
|
-8 |
6 |
10 |
12 |
14 |
16 |
20 |
34 |
|
-2 |
|
|
3 |
|
4 |
5 |
|
Vì
nên chọn
Thử lại:
+
Với
,
ta có:
( Loại )
+
Với
,
ta có:
( Nhận )
+
Với
,
ta có:
( Nhận )
KL :
b)
Tính tổng
Ta
có:
Bài
301: Cho
thỏa điều kiện
và
.
Hãy
tính giá trị của biểu thức:
Lời giải
Ta
có:
(
Vì
)
Suy
ra
Vậy,
khi
và
.
Bài
302: Cho
Tìm ĐKXĐ của
, rút gọn
Tìm
nguyên thỏa mãn phương trình
Lời giải
a)
Tìm ĐKXĐ của
,
rút gọn
+
ĐKXĐ :
+
Rút gọn :
Vậy,
với
.
b)Tìm
nguyên thỏa mãn phương trình
Ta
có :
hoặc
hoặc
( thỏa ĐKXĐ )
Vậy,
hoặc
Bài 303: Rút gọn biểu thức:
a)
b)
Lời giải
a)
b)
Bài
304: Cho a + b +
c = 0 và
.
Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Ta
có :
(1)
Ta
lại có :
Do
đó,
Bài
305:
Cho phân thức
Rút gọn A.
Tính
để
Lời giải
Rút gọn A.
Ta
có
ĐKXĐ:
và
Ta
lại có:
Suy
ra
Vậy,
với
và
Tính
để
Ta
có:
(
Vì
)
Kết
hợp với ĐKXĐ, ta được
và
.
Bài
306: a) Cho
,
hãy tính
b)
Cho
,
hãy tính
c)
Cho
thỏa mãn:
.
Tính
Lời giải
a)
Cho
,
hãy tính
Ta
có:
suy ra
với
và
.
Ta
có:
(
vì
)
Vậy,
với
.
b)
Cho
,
hãy tính
Đặt
với
Khi
đó,
Vậy,
khi
với
.
c)
Cho
thỏa mãn:
.
Tính
Vì
nên
Xét
Suy
ra
vì
Vậy,
với
thỏa mãn:
Bài
307:
Cho biểu thức:
Rút gọn
;
Với
thì
không nhận những giá trị nào?
c)Tìm
các giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Lời giải
a)
Rút gọn
ĐKXĐ:
.
Ta
có:
Vậy,
.
b)Với
thì
không nhận những giá trị nào?
Ta
có:
Với
Vậy,
với
thì P không nhận các giá trị từ (-1) đến 1, tức là
.
c)
Tìm các giá trị nguyên của
để
có giá trị nguyên.
Ta
có:
Suy
ra
.
Lập bảng :
|
-6 |
-3 |
-2 |
-1 |
1 |
2 |
3 |
6 |
|
-3 |
0 |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
9 |
Vậy,
.
Bài
308:
Cho
.
Tính
?
Lời giải
ĐKXĐ :
.
Ta
có :
Vậy,
với
.
Bài
309:
Cho biểu thức:
Rút gọn
;
Tìm các giá trị của
để
;
Tìm các giá trị của
để
.
Lời giải
Rút gọn
:
Ta
có:
ĐKXĐ:
.
Suy
ra
Vậy,
với
.
Tìm các giá trị của
để
Ta
có
( thỏa ĐKXĐ )
Ta
có:
( không thỏa ĐKXĐ )
Vậy,
tại
thì
và không tồn tại
để
.
Tìm các giá trị của
để
.
Ta
có:
Kết
hợp với ĐKXĐ, ta có:
và
.
Bài
310:
Cho phân thức:
a)Rút
gọn
;
b)Tìm
để
có giá trị nguyên.
Lời giải
Rút gọn
:
Ta
có:
ĐKXĐ:
.
Khi
đó,
với
.
Tìm
để
có giá trị nguyên.
Để
có giá trị nguyên với
và
thì
(thỏa
ĐKXĐ)
Vậy,
hoặc
thì
nhận giá trị nguyên.
Bài
311: Cho
.
Tính
theo
.
Lời giải
Ta
có:
Thay
vào
,
rút gọn ta được
.
Bài
312:
a) Cho
là ba số dương khác 0 thỏa mãn:
( Với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ). Tính:
.
b)
Tìm số tự nhiên
khác 0, biết:
.
c)
Tính:
Lời giải
a)
Cho
là ba số dương khác 0 thỏa mãn:
( Với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ). Tính:
.
Ta
có:
Khi
đó,
Vậy,
với
là ba số dương khác 0.
b)
Tìm số tự nhiên
khác 0, biết:
.
Ta
có:
Khi
đó, ta có:
Vậy,
.
c)
Ta có:
Vậy,
.
Bài
313:
Cho
và
.
Chứng minh:
Lời giải
Với
và
,
ta có:
(
Vì
và
)
(
Vì
và
)
(
Vì
)
Vậy,
với
và
.
Bài
314:
Cho biểu thức
với
là một số tự nhiên chẵn. Hãy chứng tỏ
có giá trị nguyên.
Lời giải
Vì
là một số tự nhiên chẵn nên
.
Do
đó
Ta
có:
Ta
cần c/m:
.
Thật vậy:
+
Nếu
thì
+
Nếu
thì
+
Nếu
thì
Mà
Vậy,
có giá trị nguyên với
là một số tự nhiên chẵn.
Bài
315:
Cho
là các số thực thỏa mãn điều kiện:
.
Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta
có:
.
Vậy,
với
.
Bài
316:
Cho
.
Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Ta
có:
Do
đó,
Vậy,
khi
.
Bài
317:
Cho biểu thức
Rút gọn
Tính giá trị của
tại
.
Lời giải
Rút gọn
:
Ta
có:
với
.
Do
đó,
Vậy,
.
Tính giá trị của
tại
.
Tại
ta có
Vậy,
tại
.
Bài
318:
Cho đa thức
.
Tính
giá trị của E với
là nghiệm của phương trình:
.
Lời giải
Ta
có:
*)
*)
(vô nghiệm).
Vậy
với
.
Bài
319:
So sánh
và
,
biết:
;
Lời giải
Bài
320:
Hãy viết biểu thức sau :
thành
hiệu hai bình phương
Lời giải
Bài
321:
Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức P
Tìm giá trị của
để
Giải phương trình
Lời giải
ĐKXĐ:
Vì
với
mọi
Để
.
Vậy
Vậy phương trình vô nghiệm
Bài
322:
Cho
và
Chứng
minh rằng giá trị của biểu thức
không
phụ thuộc vào giá trị của biến số
Lời giải
Vậy
biểu thức
không
phụ thuộc vào giá trị của biến số
Bài
323:
Cho
a)
Tìm điều kiện xác định và
rút gọn biểu thức
b)
Tìm các giá trị thực của
để
và
có
giá trị là số nguyên.
Lời giải
Điều kiện xác định
nguyên thì
nguyên nghĩa là
Suy
ra
Vậy
Bài
324:
Chứng minh rằng:
nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thỏa
mãn
thì
tam giác đó là tam giác đều.
Lời giải
Xét
hiệu
Suy
ra
Vậy,
thì
tam giác đó là tam giác đều.
Kết thúc phần Ôn Thi HSG Đại Số 8 về Biến Đổi Biểu Thức Hữu Tỉ có Lời Giải Chi Tiết, chúng ta đã hoàn thành một giai đoạn quan trọng trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Học Sinh Giỏi môn Đại Số. Phần này đã giúp chúng ta rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ, một trong những nội dung quan trọng trong chương trình học môn Toán.
Ngoài Biến Đổi Biểu Thức Hữu Tỉ Ôn Thi HSG Đại Số 8 Có Lời Giải Chi Tiết thì các tài liệu học tập trong chương trình 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm
Đề Ôn Tập Giữa Kì 2 Sử 8 Năm 2022-2023 |
Đề Ôn Tập Giữa Kì 2 Sử 8 Năm 2022-2023 |