Docly

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 11

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 11 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

ĐỌC THÊM

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 14

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 11 là một công cụ giáo dục thú vị và hữu ích dành cho các em học sinh lớp 2, giúp các em rèn luyện và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ Tiếng Việt.

Với nội dung mang tính thực tiễn và phù hợp với độ tuổi của các em, phiếu bài tập này giúp các em tiếp cận và áp dụng kiến thức ngôn ngữ đã học trong quá trình học tập. Các bài tập bao gồm các hoạt động như đọc hiểu, viết từ, vận dụng ngữ pháp và sắp xếp câu chuyện, giúp các em củng cố và mở rộng vốn từ vựng, nắm vững cấu trúc câu và phát triển khả năng sáng tạo trong việc sử dụng ngôn ngữ.

Không chỉ dừng lại ở việc rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ, phiếu bài tập còn tạo điều kiện cho các em phát triển tư duy logic, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề. Qua việc tham gia các hoạt động tư duy, viết văn và sắp xếp câu chuyện, các em sẽ rèn luyện khả năng suy luận, xây dựng ý thức văn hóa và truyền đạt ý kiến một cách sáng tạo.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

TUẦN 11:


Thỏ thẻ


Hôm nào ông có khách Để cháu đun nước cho Nhưng cái siêu nó to Cháu nhờ ông xách nhé

Cháu ra sân rút rạ

Ông phải ôm vào cơ

Ngọn lửa nó bùng to

Cháu nhờ ông dập bớt

Khói nó chui ra bếp

Ông thổi bớt khói đi Ông cười xòa: “Thế thì Lấy ai ngồi tiếp khách?”


Hoàng Tá


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:


Câu 1: Bài thơ nói về những ai?


a. Ông


b. Cháu


c. Ông và cháu


Câu 2: Ông nhờ cháu làm việc gì?


a. Nấu cơm


b. Đun nước


c. Tiếp khách


Câu 3: Cháu làm những việc đó cùng ai?


a. Làm một mình


b. Làm cùng mẹ


c. Làm cùng ông


Câu 4: Hai ông cháu cùng nhau làm những việc gì?


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Câu 5: Gạch chân dưới tiếng bắt đầu bằng c hoặc k


Câu 6: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm:


Chăng thơm cung thê hoa nhài


Dâu không thanh lịch cung người Tràng An.




Câu 7: Tìm và viết các từ ngữ chỉ họ hàng:


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Câu 8: Viết một đoạn văn tả về bà của em.


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Chính tả


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................


Ngoài Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần lớp 2 Kết Nối Tri Thức Tuần 11 thì các tài liệu học tập trong chương trình 2 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần Kết Nối Tri Thức Tuần 11 không chỉ là một công cụ hỗ trợ học tập mà còn là một cầu nối giữa giáo viên và học sinh. Các thầy cô giáo có thể sử dụng phiếu bài tập này để định hướng và đánh giá kỹ năng ngôn ngữ của các em, đồng thời khuyến khích sự hứng thú và sáng tạo trong việc sử dụng Tiếng Việt.

Chúng tôi hy vọng rằng phiếu bài tập Tiếng Việt cuối tuần Kết Nối Tri Thức Tuần 11 sẽ trở thành một nguồn tài liệu hữu ích, giúp các em phát triển khả năng ngôn ngữ, sáng tạo và trở thành người sử dụng Tiếng Việt thành thạo.