Docly

Hướng Dẫn Làm Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 Television Có File Nghe Và Đáp Án

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi Ngữ Văn Lớp 6 Giữa Học Kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo 2023 Có Đáp Án
Tổng Hợp Bài Tập Tiếng Anh 6 Theo Từng Bài Học Có Đáp Án Chi Tiết
Giáo Án Vật Lí 6 3 Cột Cả Năm Phương Pháp Mới 5 Hoạt Động Chi Tiết
Giáo Án Ngữ Văn 6 Tập 2 Sách Cánh Diều Năm 2022-2023 Chi Tiết
Bài Tập Tiếng Anh 6 Review 3 Unit 789 Có File Nghe Và Đáp Án Chi Tiết

Hướng Dẫn Làm Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 Television Có File Nghe Và Đáp Án – Tiếng Anh 6 KNTT là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.


UNIT 7

TELEVISION




VOCABULARY




New words

Transcription

Meaning

adventure

/ədˈventʃər/

sự phiêu lưu

cartoon

/kɑːˈtuːn/

hoạt hình

channel

/ˈtʃænəl/

kênh

character

/ˈkærəktə(r)

nhân vật

clever

/ˈklevər/

khéo léo

comedian

/kəˈmiːdiən/

nghệ sĩ hài kịch

comedy

/ˈkɒmədi

hài kịch

cool

/kuːl/

mát mẻ

cute

/kjuːt/

đáng yêu

discover

/dɪˈskʌvə(r)/

khám phá

documentary

/dɒkjuˈmentri/

phim tài liệu

educate

/ˈedjukeɪt/

giáo dục

educational

/edjuˈkeɪʃənl/

thuộc về giáo dục

event

/ɪˈvent/

sự kiện

fair

/feə(r)/

công bằng

human

/ˈhjuːmən/

con người

instructor

/ɪnˈstrʌktər/

người hướng dẫn

live

/laɪv/

sống động

MC

/em ˈsiː/

người dẫn chương trình

national

/ˈnæʃnəl/

thuộc về quốc gia

national television

/ˈnæʃnəl ˈtelɪvɪʒəln/

đài truyền hình quốc gia

news programme

/njuːz ˈprəʊɡræm/

chương trình thời sự

popular

/ˈpɒpjʊlər/

phổ biến

programme

/ˈprəʊɡræm/

chương trình

schedule

/ˈʃedjuːl/

lịch trình

sport programme

/spɔːt ˈprəʊɡræm/

chương trình thể thao

viewer

/ˈvjuːər/

người xem

volume button

/ˈvɒljuːm ˈbʌtən /

nút âm lượng


TV programs:

Cartoon /kɑːˈtuːn/

Comedy /ˈkɒmədi/

News programme

/njuːzˈprəʊɡræm/





Write the word below each picture


Task 1.




game show

cartoon

sports

film

news

weather forecast

music

animals




1. cartoon

2. game show

3. news



4. weather forecast






5. animals

6. sports

7. music



8. film



Choose a word/phrase from the box for each description below


Task 2.











TV schedule, remote control, comedy, newsreader, game show


  1. Newsreader : a person who reads out reports on a television programme

  2. remote control: thing you use to change the TV channel from a distance

  3. game show : a programme where player gets points by answering questions

  4. TV schedule : thing which gives viewers time of TV programmes

  5. Task 3.

    Comedy : a program where viewers laugh a lot.

Put the words in the correct column





though, brother, further, weather, another, thousand, they, truth, these, think, with, earth, throw, father, teeth, booth, north


/ θ/

/ ð/

think, with, earth, throw,

though, brother, further, these,

thousand, truth, teeth, booth

another,they,throw,father











GRAMMAR




. WHO hoặc WHAT: câu hỏi chủ ngữ

- Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Who

verb + ...

What


Vídụ: Who is the favourite VTV newsreader this year?

(Ai là phát thanh viên đài VTV được yêu thích năm nay?)

Who is making television programmes? (Ai tạo ra chương trình truyền hình?)

2. WHOM hoặc WHAT: câu hỏi tân ngữ

Đây là câu hỏi khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động.

Whom

Trợ động từ: do/ does/ did/ ...

S + V + ...

What


Ví dụ: What kind of TV programme do you like most?

(Chương trình tivi nào mà bạn thích nhất?)

- Whom did she meet yesterday?(Hôm qua, cô ấy đã gặp ai?)

3. WHEN, WHERE, HOW WHY: câu hỏi bổ ngữ

Đây là câu hỏi khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

When

Trợ động từ: do/ does/ did/ ...

S + V + ...

Where

How

Why


Ví dụ: How long does this film last?(Bộ phim kéo dài bao lâu?)

  • Why do children like cartoons programme?

(Tại sao trẻ con lại thích chương trình hoạt hình?)

  • Where is the studio of Viet Nam television?

(Trường quay của Đài truyền hình Việt Nam ở đâu?)



II. CONJUNCTIONS

- Các liên từ cơ bản

Liên từ

Nghĩa

Ví dụ

and

I like watching news and game show.

or

hoặc

Hurry up, or you will be late.

but

nhưng

My father likes horror films but my mother doesn't like them

because

bởi vì

My sister likes sitcom because it is very interesting.

although

mặc dù

Although he likes football, he doesn't often watch football programmes.

so

nên

I'm listening to music, so I can't hear what you are saying.





Choose the best item among A, B, C or D to complete the sentences:

Task 1.




Choose the best item among A, B, C or D to complete the sentences:

1. _________ is the most expensive city in the world? – I think it’s Tokyo.

A. What B. where C. when D. how

2. _________ is your favorite tennis player? – I don’t like tennis.

A. Where B. Who C. How often D. How long

3. My brother can’t swim _________ he’s afraid (sợ) of water.

A. because B. and C. but D. so

4. My sister likes going to the cinema _________ I like watching TV at home.

A. and B. but C. because D. or

5. ___________ pen is this? Can I borrow it?

A. Whose B. Whom C. Who D. Which

6. ___________ are you going to invite to your party next week?

A. What B. Who C. Whose D. Where

7. We use a __________ to change the channels from a distance.

A. remote control B. TV schedule C. newspaper D. volume button

8. I want to watch the cartoon _________ I turn on the TV.

A. but B. so C. although D. because

9. _________ Mai and Lan are interested in listening to music.

A. because B. both C. neither D. so

10. Where are the children? They __________ in the yard.

A. play B. are playing C. is playing D. plays


Task 2.

Complete the following sentences with the words in the box.




and but so because although

1. Children love cartoons ___ because ____ they make them feel happy.

2. ___ although_____ the newsreader speaks really fast, my father can hear everything.

3. The animal programme is so late ___ so _______ I can’t wait for it.

4. Some game shows are popular, ____ but ____ I never watch them.

5. My sister is a weatherwoman, ____ and __ my father is a newsreader.

Give the correct form of the verb in bracket:

Task 3.





1. Look! The teacher (come)___is coming _____. She (have)___has_____ long black hair.

2. My father (drive)____drives_____ me to school everyday,

3. Children shouldn’t (buy)____buy_______ firework at Tet Holiday.

4. Students must (go)___go_________ to school on time.

5. Where John (be)____is John______ ? He (read)__is reading____ books in the library. He (go)__goes_______ to the library twice a week.

Rewrite the sentences:

Task 4.



1. There are a lot of interesting programs on VTV 3

VTV 3 has a lot of interesting programs

2. My class has 34 students.

There are 34 students in my class.

3. My favorite cartoon on TV is ‘Tom and Jerry’

I like Tom and Jerry cartoon on TV

4. I enjoy watching TV. (interested)

I am interested in watching TV

5. Duong is better than anyone in the class.

Duong is the best student in the class.

6. Minh is taller than Huong. (as)

Huong is not as tall as Minh







READING




WHO WANTS TO BE A MILLIONAIRE?

One of the most popular quiz programmes on television in the world is called Who Wants To Be A Millionaire?In Britain, the quiz master is Chris Tarrant. He asks the contestants fifteen questions. The first questions are easy but later they are more difficult. If you can answer the fourteenth question, you can win £500,000. You can win a million pounds if you can answer the last question. Of course, the last question is very difficult.

All the questions on Who Wants To Be A Millionaire? are multiple-choice questions. After you hear the question, you see four answers. Only one answer is correct. You have to choose the correct answer. If you don’t know the answer to a question, there are three ways you can get help: you can ask the quizmaster to take away two wrong answers: you can ask the studio audience which answer is right; or you can telephone a friend and ask for help. You can only do these things once. Very few people win the million pounds. The first person won a millon pounds one year after the programme started.

Today, Who Wants To Be A Millionaire?can be seen in more than 100 countries and is now the world’s most popular quiz programme.




























a. Find the words in the text with these meanings.

1. A TV programme where people answer questions: quiz programmes

2. The person who ask the questions: quiz master

3. The people who try to answer the questions : contestants

4. The people who watch the programme in the studio: audience

b. Answer the questions.

1. Who is the quizmaster in Britain?- Chris Tarrant

2. How many questions do you have to answer?- fifteen questions

3. How much do you win for the fourteenth question?- £500,000

4. How many ways can you get help?- three ways

5. In how many countries can you watch the quiz show?- more than 100 countries


Fill in each blank with one suitable word:

There (1) __are_______ a lot of cable television channel today. People also produce numerous interesting program to entertain people. The (2)__ _____news____________ program tells us what is happening around the world. The (3)____comedy_______ makes us laugh and relax after long working hours. The (4)_____cartoon _____________ has cute character. Some program can (5)______ both___________ educate and entertain young children such as ‘Let’s Learn (6)____ with_____________ VTV2. My (7)___ favorite _____________ program is the game show ‘Who’s a millionaire?’. My favorite (8)_____ comedian___________ is Xuan Bac. He is very (9)__funny _______________.




ĐÁP ÁN CHI TIẾT


+*

UNIT 7 TELEVISION

PRONOUNCIATION







/θ/

/ð/

thief teeth

author thing

mouth three

thirsty thigh

health through

month cloth

breath width

strength

they father

this other

smooth than

those there

another either

together leather

breathe with





1. C

6. C

2. D

7. A

3. B

8. C

4. B

9. B

5. A

10. A



+*

UNIT 7 TELEVISION

VOCABULARY






1. cartoon

5. comedy

9. sports

2. documentary

6. animals

10. music

3. game show

7. film

11. science

4. weather forecast

8. news

12. education

Task 2. Look at the picture and fill in who/ what they are

1. newspaper

2. MC

3. viewer

4. weatherman

5. remote control

6. newsreader

7. sport program

8. cartoon


1. channel

2. cartoon 3. newspaper

4. schedule

5. Comedian

6. broadcast

7. entertain 8. viewer

9. weatherman

10. Remote






1. popular

2. funny

3. cute

4. national

5. educational

6. clumsy

7. boring

8. entertaining



+*

UNIT 7 TELEVISION

GRAMMAR






I. Fill in the blank with What, Where, When, Why, Who, How, How far.

1. What 2. How

3.Where

4.Who

5. How far _ 6. How

7.When

8.Why

II. Complete the sentences with the correct question words.

1. How often

2. How many

3. When

4. What kind

5. What

6. Why

7. Who

8. Where

9. How long

10. How much






I. Use but, and, so, because, although to complete sentences.

1. Children love cartoons because, they make them feel happy.

2. although the newsreader speaks really fast, my father can hear everything.

3. The animal programme is late so I can’t wait for it.

4. Some game shows are popular, but I never watch them?

5. My sister is a weatherwoman, _ and my father is a newsreader

6. I stayed at home because I was ill.

7. My brother loves mountain-climbing very much but I am not.

8. My dose friend and I have the same hobby.

9. I went to school on time although it rained very hard this morning.

10. I lost my money , so I couldn't buy anything.

II. Join each pair of sentences, using the word in brackets.

1. Nathan was late for school because he missed the bus.

2. Keep the food covered, or the flies will contaminate it.

3. Julie has a guitar and she plays it very well.

4. I need to study hard, so I can get a good score on the test.

5. Although he seemed a friendly person, I didn’t like him.

6. The food looks delicious, but it tastes horrible.

7. Mason fell because the floor was wet.

8. Anna needed some money, so she took a part-time job.


Task 3. Verb form.

I. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.


1. do - watching

2. to listen

3. Did you watch

4.are you doing

5. does Linda like

6. is

7. watches

8. watch

II. Give the correct form of the verbs.

1.does .. speak?

2. borrows

3. starts

4. is climbing

5. Do you like?

6. get up

7. is not doing

8. be

9. do you take?

10. are

Task 4. Give the correct form of the word given to complete the sentences.




1. adventurous

6. nationalize

2. education

7. musician

3. entertaining

8. instructor

4. funny

9. exciting

5. locally

10. educated



+*

UNIT 7 TELEVISION

SPEAKING



Task 1. Match the questions and answer. Then practice.



1. d 2. f 3. a 4. g 5. h 6. b 7. e 8. c


6

11

1

12

9

5

2

4

8

10

3

7

















1. cartoon

2. documentary

3.game show

4.weather forecast





5. comedy

6. sports _

7. . film _

8. news






1. cartoons

2. school work

3. situational comedies

4. shows

5. paper houses

6. knowledge




1. T 2. F 3. F 4. T 5. F 6. T

My favourite TV program is "Singing with the idols". It is an entertaining program. It is on at 20:00 on VTV3. The first time it was on was at August 27, 2009. This program is produced by Vietnam Television. Participants will show their voice, based on the vote from audience and guests to choose two winners. The winners will have a chance to sing with an idol and get the cash prize.











Task 1. Read and answer the questions.


1. It is considered to be one of the most wonderful things that man has ever invented.

2. We learn about people and events thousands of miles away.

3. They are based on popular stories.

4. They prefer watching.

5. They are taught all their lessons at home through television.

6. Listening requires knowledge of many things, but what we see with our eyes explains that itself.


Task 2. Choose a suitable word in the box to complete the passage below.


1. television 2. programmes

3. comedy 4. world

5. interesting 6. competitions


Task 3. Choose the correct answer .



1.C

2.B

3.D

4.B

5.D














1. What is on television tonight?

2. Who is your favourite television MC?

3. How much time does Tina spend watching television?

4. Why do they like to watch cartoons?

5. What television programme do you like best?

6. What time does the game show start?

7. How often does Liz go to the cinema?

8. When do you usually watch television?






- What is the TV program? .....................................................................................

..................................................................................................................................

- Which channel is it on? ........................................................................................

..................................................................................................................................

- What time is it on? ...............................................................................................

..................................................................................................................................

- What is it about? ...................................................................................................

..................................................................................................................................

- Why do you like it? ..............................................................................................

..................................................................................................................................




Ngoài Hướng Dẫn Làm Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 Television Có File Nghe Và Đáp Án – Tiếng Anh 6 KNTT thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Hướng dẫn này sẽ cung cấp cho bạn các bài tập và hoạt động thú vị liên quan đến chủ đề “Television”. Bạn sẽ được luyện tập nghe hiểu qua việc nghe các đoạn hội thoại, bài giảng hoặc thông tin liên quan đến các chương trình truyền hình. Bài tập đọc sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng đọc hiểu qua việc đọc các đoạn văn ngắn về chủ đề truyền hình và trả lời các câu hỏi.

File nghe được cung cấp để bạn lắng nghe và làm quen với âm thanh và giọng điệu tiếng Anh. Điều này giúp bạn nâng cao khả năng nghe và hiểu cấu trúc ngữ pháp, từ vựng và ngữ điệu trong tiếng Anh.

Đáp án chi tiết sẽ giúp bạn tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình sau khi hoàn thành bài tập. Nó cũng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách trả lời các câu hỏi và sử dụng ngữ pháp và từ vựng một cách chính xác.

>>> Bài viết có liên quan

Bài Tập Tiếng Anh 6 Unit 5 Natural Wonders Of Viet Nam Có File Nghe Và Đáp Án
Tổng Hợp 30 Đề Văn Kể Chuyện Lớp 6 Có Hướng Dẫn Làm Bài Chi Tiết
Ôn Thi HSG Toán 6: So Sánh Lỹ Thừa Lớp 6 Bằng Phương Pháp Trực Tiếp
Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 6 Học Kỳ 1 Có Đáp Án & Hướng Dẫn Giải
Giáo Án & Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 6 Kết Nối Tri Thức Cả Năm 2023
Phương Pháp Giải Các Dạng Toán Về Xác Suất Toán 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo
Tuyển Tập 55 Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Tài Liệu Đề Cương Ôn Tập Toán 6 Lên Lớp 7 Năm Học 2022 – 2023
Giáo Án Vật Lý 6 3 Cột HK1 Theo Định Hướng Phát Triển Năng Lực gồm 5 Hoạt Động
Bộ Đề Thi Học Sinh Giỏi Văn 6 Năm 2022-2023 Có Lời Giải Chi Tiết