10 Đề Thi Khảo Sát Học Sinh Giỏi Toán 8 Huyện Hải Lăng Có Đáp Án
Có thể bạn quan tâm
10 Đề Thi Khảo Sát Học Sinh Giỏi Toán 8 Huyện Hải Lăng Có Đáp Án là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể giao đề)
_____________________________
Bài 1 (3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a4 + 8a3 + 14a2 - 8a -15
b) 4a2b2 - (a2 + b2 - c2)2
Bài 2 (3 điểm).
a) Tính A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + n(n+1)
b) Chứng minh (a2 + 3a + 1)2 - 1 chia hết cho 24 với a là số tự nhiên.
Bài
3 (3
điểm). Cho
Tính giá trị biểu
thức M =
Bài 4 (4 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị nguyên.
A =
Bài
5 (4 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm nằm
giữa B và C. Từ M kẻ MD song song AB (D
AC),
kẻ ME song song AC (E
AB)
Xác định vị trí của M nằm trên BC để DE ngắn nhất.
Tinh
DE ngắn nhất với AB = 4(cm); ABC = 600
Bài 6 (3 điểm). Tìm x biết: x5(3x – 1)m+3 : x5(3x – 1)m-1 – 56 : 52 = 0;
(với
x ≠ 0; x ≠
;
m
N*)
--------------- HẾT ----------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT TOÁN LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1 (3 điểm):
a) a4 + 8a3 + 14a2 - 8a -15 = a4 + 8a3 + 15a2 - a2 - 8a -15
= (a4 + 8a3 + 15a2) - (a2 + 8a +15)
= a2( a2 + 8a + 15) - (a2 + 8a +15)
= (a2 + 8a +15)( a2 - 1)
= (a+3)(a+5)(a+1)(a-1)
b) 4a2b2 - (a2 + b2 - c2)2 = (2ab)2- (a2 + b2 - c2)2
= (2ab + a2 + b2 - c2) (2ab - a2 - b2 + c2)
= [(a+b)2 - c2][c2 - (a-b)2]
= (a + b - c)(a + b+c)(c-a+b)(c+a-b)
Bài 2 (3 điểm):
Ta có 3x(x+1) = x(x+1)(x+2) – (x-1)x(x+1).
Do đó: 3A = 1.2.3 – 0.1.2 + 2.3.4 – 1.2.3 + 3.4.5 – 2.3.4 + .... + n(n+1)(n+2) – (n-1)n(n+1) = n(n+1)(n+2)
A =
b) (a2+3a+1)2-1 = (a2 +3a+1+1)(a2+3a+1-1) = (a2+3a+2)(a2+3a) = a(a+1)(a+2)(a+3) chia hết cho 24. (tích của bốn số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 24)
Bài 3 (3 điểm):
M
=
M
=
M
=
M
=
M = –3
Bài 4 (4 điểm).
A
=
=
là ước của 5
ư
(5) = { -5; -1; 1; 5}
Nếu
Nếu
Nếu
Nếu
Vậy
;
;
;
Bài 5 (4 điểm).
A
D
E M
B C
M
a) Tứ giác ADME có:
AE//DM (AB//DM) ; AD//EM (AC//EM) và A = 900 (gt)
tứ giác ADME là hình chữ nhật
DE = AM (t/c hình chữ nhật)
Mà AM
ngắn nhất khi AM
BC
tức là AM là đường cao ∆ABC
Vậy M là chân đường cao kẻ từ A đến BC của ∆ ABC
b) Xét ∆ ABM vuông tại M có ABM = 600
∆ ABM là nữa tam giác đều có cạnh AB
BM =
= 2(cm)
AM2
= AB2
– BM2
= 42 –
22 =
12 (pi-ta-go)
AM =
cm
Vậy AM ngắn nhất bằng
cm
DE ngắn nhất bằng
cm
Câu 6 (3 điểm):
Ta có: x5(3x
– 1)m+3 :
x5(3x
– 1)m-1
– 56
: 52 =
0 ( với x ≠ 0 ; x ≠
)
(3x – 1)m+3 – (m-1) – 56 – 2 = 0
(3x – 1)4 = 54
3x – 1 = 5 hoặc 3x – 1 = –5
x = 2 x =
Vậy x = 2 ; x =
----------- HẾT -------------
Lưu ý: Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học: 2017-2018
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể giao đề)
_____________________________
Câu 1 (4 điểm).
Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào biến x
4(6 - x) + x2 (2 + 3x) - x(5x - 4) + 3x2 (1 - x)
Câu 2 (4 điểm).
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử
x2y + xy2 - x - y
x2 + 5x - 50
Câu 3 (3 điểm).
Cho phân thức A = \f(x-1,x2-3x+2
Tìm điều kiện của x để A xác định
Rút gọn A
Tìm x đề giá trị của A bằng 1
Câu 4 (4 điểm).
Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm G sao cho CG = CA. Kẽ BH vuông góc với AD, CK vuông góc với AG. Chứng minh rằng:
AH = HD
HK //BC
Câu 5 (3 điểm):
Cho tam giác đều ABC. M là điểm thuộc cạnh BC. I và D lần lượt là trung điểm của AM và BC; E, F là chân đường vuông góc kẽ từ M đến AB và AC.
a.
Tính số đo các góc
và
.
b. Chứng minh tứ giác DEIF là hình thoi.
Câu 6 (2 điểm).
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi .
--------------- HẾT ----------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HSG LỚP 8
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (4đ) |
4(6 - x) + x2(2 + 3x) - x(5x - 4) + 3x2 (1 - x) = 24 - 4x + 2x2 + 3x3 – 5x2 + 4x + 3x2 – 3x3 = 24 |
2đ 2đ |
Câu 2 (4đ) |
= (x2y + xy2) – (x + y) = xy(x + y ) – ( x + y ) = (xy – 1)( x + y)
= (x2 + 10x) - (5x +50) = x(x + 10) – 5(x + 10) = (x – 5)(x + 10) |
1đ 1đ 1đ 0.5đ 0.5đ |
Câu 3 (3đ) |
A = \f(x-1,x2-3x+2 a. Để A xác định khi x2 – 3x +
2
b. A = \f(x-1,x2-3x+2= c. để A = 1
|
1đ
1đ
1đ |
Câu 4 (4đ) |
a.
b. tương tự câu a ta có AK = KG H
|
2đ 1đ 1đ
|
Câu 5 (3đ) |
a. Tam giác AEM vuông tại E , EI là đường trung tuyến
nên ta có IE = IA = IM khi đó
Ta lại có tam giác ADM vuông tại D, DI là đường trung tuyến Nên ID = IA = IM ,
Từ (1) và (2) ta có:
V b.
tương tự
F
|
0.5đ
0.5đ
0.5đ 0.5đ
0.5đ 0.5đ |
Câu 6 (2đ) |
Gọi các cạnh của tam giác vuông là x, y, z; trong đó cạnh huyền là z (x, y, z là các số nguyên dương ) Ta có xy = 2(x + y + z) (1) và x2 + y2 = z2 (2) 0,25 Từ (2) suy ra z2 = (x + y)2 - 2xy , thay (1) vào ta có : z2 = (x + y)2 - 4(x + y + z) z2 + 4z = (x + y)2 - 4(x + y) z2 + 4z + 4 = (x + y)2 - 4(x + y) + 4 (z + 2)2=(x
+ y - 2)2
, suy ra z + 2 = x + y - 2
thay vào (1) ta được : xy = 2(x + y + x + y - 4) xy - 4x - 4y = -8 (x - 4)(y - 4) = 8 = 1.8 = 2.4 0,25 Từ đó ta tìm được các giá trị của x , y , z là : (x=5,y=12,z=13) ; (x=12,y=5,z=13) ; (x=6,y=8,z=10) ; (x=8,y=6,z=10) 0,25 |
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ |
----------- HẾT -------------
Lưu ý: Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể giao đề)
_____________________________
Bài 1 (3 điểm). Chứng minh rằng:
85 + 211 chia hết cho 17
1919 + 6919 chia hết cho 44
Bài 2 (3 điểm). Tìm x biết:
.
Bài
3 (4
điểm). Cho biểu
thức A =
a) Tìm điều kiện của x để A xác định .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm giá trị của x để A > O
Bài 4 (4 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên:
A =
Bài
5 (3 điểm):
Cho tam giác ABC, đường cao AH, vẽ phân giác Hx của
góc
và phân giác Hy của góc
.
Kẻ AD vuông góc với Hx, AE vuông góc Hy.
Chứng minh rằng tứ giác ADHE là hình vuông.
Bài
6 (3
điểm). Cho góc vuông
và điểm I nằm trong góc đó. Kẻ IC vuông góc với Ox; ID
vuông góc với Oy. Biết IC = ID = a. Đường thẳng kẻ qua
I cắt Ox ở A cắt Oy ở B.
a) Chứng minh rằng tích AC.DB không đổi khi đường thẳng đi qua I thay đổi.
b)
Biết diện tích tam giác AOB là SAOB =
.
Tính CA và DB theo a.
--------------- HẾT ----------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT TOÁN LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (3 điểm):
(1,5đ) Ta có: 85 + 211 = (23)5 + 211 = 215 + 211 =211(24 + 1) = 211.17
Nên kết quả trên chia hết cho 17.
(1,5đ) Áp dụng hằng đẳng thức:
an + bn = (a + b)(an-1 - an-2b + an-3b2 - …- abn-2 + bn-1) với mọi n lẽ.
Ta có: 1919 + 6919 = (19 + 69)(1918 – 1917.69 +…+ 6918)
= 88(1918 – 1917.69 + …+ 6918) chia hết cho 44.
Câu 2 (3 điểm):
.
ĐKXĐ:
.
Đặt a = x – 2010 (a
0), ta có hệ thức:
(thoả ĐK)
Suy ra x =
hoặc x =
(thoả ĐK)
Vậy x =
và x =
là giá trị cần tìm.
Câu 3 (4 điểm):
a) x # 2 , x # -2 , x # 0 (0,75đ)
b) A =
(2đ)
=
=
c) Để A > 0 thì
(1,25đ)
Câu 4 (4
điểm). Biến đổi A = 4x2 + 9x + 29 +
(1đ)
A
Z
Z
x-3 là ước của 4 (1đ)
x-3 =
1
;
2
;
4
(1đ)
x = -1; 1; 2; 4 ; 5 ; 7 (1đ)
Câu 5 (3 điểm).
Hx là phân giác của
góc
;
Hy phân giác của góc
mà
và
là hai góc kề bù nên Hx và Hy vuông góc (1đ)
Hay
= 900 mặt khác
= 900
Nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật (1) (1đ)
D
o
Hay HA là phân giác
(2)
Từ (1) và (2) ta có tứ giác ADHE là hình vuông (1đ)
Câu 6 (3 điểm):
a)
(1,5đ) Ta có góc A chung và
=
(cặp góc đồng vị)
IAC
~
BAO
(g.g)
Suy
ra:
(1)
Tương
tự:
BID
~
BAO
(g.g)
Suy
ra:
(2)
Từ
(1) và(2) Suy ra:
Hay AC. BD = IC . ID = a2
Suy ra: AC.BD = a2 không đổi.
b) (1,5đ) Theo công thức tính diện tích tam giác vuông ta có:
SAOB =
OA.OB mà SAOB =
(giả thiết)
hay
OA.OB
=
OA . OB =
Suy ra: (a + CA)(a + DB
) =
a2 + a(CA + DB) + CA.DB =
Mà
CA . DB = a2 ( theo câu a)
a(CA +DB) =
- 2a2 =
CA + DB =
.
Vậy:
Giải
hệ pt
CA =
và DB = 3a
Hoặc
CA = 3a và DB =
----------- HẾT -------------
Lưu ý: Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể giao đề)
_____________________________
Câu
1 (3
điểm). Cho
a, b, c thoả mãn
Tính giá trị của biểu thức: M = (a19 + b19)(b5 + c5)(c2017 + a2017)
Câu 2 (3 điểm). Cho phân thức A = \f(x-1,x2-3x+2
a) Tìm điều kiện của x để A xác định
b) Rút gọn A
c) Tìm x đề giá trị của A bằng 1 .
Câu 3 (3 điểm). Cho P = x2 + x + 1. Tìm x để P có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó.
Câu 4 (4 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = – 12 + 22 – 32 + 42 – …… – 992 + 1002
B =
;
Biết a + b + c = 0
Câu 5 (3 điểm): Tổng tuổi của hai anh em hiện nay là 63. Tuổi của người anh hiện nay gấp đôi tuổi của người em lúc người anh bằng tuổi của em hiện nay. Hỏi tuổi hiện nay của mỗi người ?
Câu 6 (4 điểm). Cho hình vuông ABCD. Qua A kẽ hai đờng thẳng vuông góc với nhau lần lợt cắt BC tại P và R, cắt CD tại Q và S.
1) Chứng minh
AQR
và
APS
là các tam giác cân.
2) QR cắt PS tại H; M, N là trung điểm của QR và PS. Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
3) Chứng minh P là trực tâm
SQR.
4) Chứng minh MN là trung trực của AC.
--------------- HẾT ----------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HSG LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
Câu 1
(3 điểm):
(a + b)c(a + b + c) = –ab(a
+ b)
(a + b)[c(a + b + c) + ab] = 0
(a + b)[c(a + c) + bc + ab] = 0
(a + b)[c(a + c) + b(c + a)] = 0
(a + b)(a + c)(c + b) = 0
a + b = 0 hoặc b + c = 0 hoặc c + a = 0
a = –b hoặc b = –c hoặc c = –a
M = 0
Câu 2 (3 điểm). Mỗi câu 1 điểm:
A = \f(x-1,x2-3x+2
a. A xác định khi x2
– 3x + 2
và
b. A = \f(x-1,x2-3x+2=
c.
A = 1
Câu 3 (3 điểm): Cho P = x2 + x + 1. Tìm x để P có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó.
Ta
có P = x2
+ 2x
+ (
)2
+
= (x +
)2
+
Do
(x +
)2
không âm nên nhỏ nhất khi (x +
)2
= 0
Tức là x= -
thì biểu thức có giá trị nhỏ nhất là
Câu 4 (4 điểm). (Mỗi câu đúng 2 điểm):
A = -12 + 22 - 32 + 42 - ……- 992 + 1002
A = (22 – 12 ) + ( 42 – 32 )+ ……+ (1002 - 992 )
A = 1 + 2 + 3 + 4 + ……+ 99 + 100)
A = 50 .101 = 5050
Từ a + b + c = 0 a + b = - c a2 + b2 –c2 = - 2ab
Tương tự b2 + c2 – a2 = - 2bc; c2+a2-b2 = -2ac
B =
Câu 5 (3 điểm). Gọi tuổi của anh hiện nay là x, thì tuổi em hiện nay là 63 – x.
Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay tức là trước đây x – (63 – x) năm
ta có tuổi em lúc ấy là: 63 – x – x – (63 – x ) = 126 – 3x
Theo bài ra ta có phương trình: x = 2(126 – 3x) => x = 36.
Tuổi anh hiện nay là 36, tuổi em hiện nay là 27.
Câu 6 (4 điểm):
1
)
ADQ
=
ABR
vì chúng là hai tam giác vuông (để ý góc có cạnh vuông
góc) và DA = BA (cạnh hình vuông). Suy ra AQ = AR, nên
AQR
là tam giác vuông cân tại A. Chứng minh tợng tự ta
có:
ABP
=
ADS
do đó
AP = AS và
APS
là tam giác cân tại A.
2)
AM và AN là đờng trung tuyến của tam giác vuông cân
AQR và APS nên AN
SP
và AM
RQ.
Mặt
khác:
=
450 nên
góc MAN vuông. Vậy tứ giác AHMN có ba góc vuông, nên nó
là hình chữ nhật.
3)
Theo giả thiết: QA
RS,
RC
SQ
nên QA và RC là hai đờng cao của
SQR.
Vậy P là trực tâm của
SQR.
4)
Trong tam giác vuông cân AQR thì MA là trung tuyến nên AM
=
QR.
Trong
tam giác vuông RCQ thì CM là trung tuyến nên CM =
QR.
MA
= MC, nghĩa là M cách đều A và C.
Chứng minh tơng tự cho tam giác vuông cân ASP và tam giác vuông SCP, ta có NA= NC, nghĩa là N cách đều A và C. Hay MN là trung trực của AC
----------- HẾT -------------
Lưu ý: Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
_____________________________
Câu 1
(2 điểm):
Cho P = 1 + x + x2 + x3
+ .........+ x2014 + x2015
Chứng minh: (x - 1)P = x2016 - 1
Câu 2 (4
điểm): Cho
biểu thức:
a. Tìm điều kiện đối với x để biểu thức K xác định.
b. Rút gọn biểu thức K.
c. Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức K có giá trị nguyên.
Câu
3 (3
điểm): Các
cạnh góc vuông của tam giác vuông có độ dài là a, b và
diện tích bằng S. Tìm các góc của tam giác vuông biết
(a + b)2
= 8S.
Câu 4 (4 điểm): Cho hình thang vuông ABCD ( A = D = 900 ) có AB = 4(cm), CD = 9(cm), BC = 13(cm). Trên cạnh BC lấy M sao cho BM = AB. Đường thẳng vuông góc BC tại M cắt AD tại N. Tính diện tích tam giác BNC.
Câu
5 (4 điểm):
Cho tam giác ABC với trung tuyến CM. Điểm D thuộc đoạn
BM sao cho BD = 2MD. Biết rằng MCD = BCD. Chứng minh rằng ACD
= 900.
Câu 6 (3
điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức A =
với x
0
--------------- HẾT ----------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HSG LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
Câu 1 (2 điểm):
Ta có xP = x + x2 + x3 + .........+ x2015 + x2016
xP - P = x + x2 + x3 + .........+ x2015 + x2016 - (1 + x + x2 + .........+ x2014 + x2015)
= x2016 - 1
điều cần CM
Câu 2 (4 điểm):
a)
K có nghĩa khi x
và x
0
b) K = A.B
Vậy
K = A.B = 1.
c) Muốn K nguyên thì x ước của 2017.
Mà 2017 là số nguyên tố nên chỉ có ước dương là 1 và 2017.
Nên
x =
1 và x =
2017
Với x = 1 K = 2018
Với x = - 1 K = - 2016
Với x = 2017 K = 2
Với x = -2017 K = 0
Câu 3 (3 điểm):
Ta có:
S =
ab
Theo bài ra (a + b)2 = 8S
a2
+ 2ab + b2
= 8.
ab = 4ab
a2
- 2ab + b2
= 0
(a
- b)2
= 0
a = b
tam giác vuông cân
các góc nhọn = 450.
Câu
4 (4
điểm): BA
NA,
BM
NM,
AB = BM (gt)
NB là phân giác của ANM
MC
= BC - BM = 13 - 4 = 9 = CD
Do
đó NC là tia phân giác của MND
Hai
góc ANM và MND kề bù
Nên BNC = 900
BNC
vuông tại N và NM
BC
(gt)
NM2
= BM.MC = 4.9 = 36
MN = 6(cm)
Do đó:
SNBC
=
NM.BC =
.6.13
= 39(cm2)
Câu 5 (4
điểm):
BCM
có MCD = BCD (gt)
do
đó:
(vì DB = 2DM gt)
BC = 2CM.
Gọi P là điểm đối xứng của C qua M
Ta có: PC = 2CM = BC (chứng minh trên)
BCP
cân tại C có CD là phân giác
Nên
CD
BP
Mặt khác vì M trung điểm AB (gt)
Và M trung điểm của CP
BP // AC và BP
CD
AC
CD
hay ACD = 900
Câu 6 (3 điểm):
A =
Dấu “=” xảy ra
2x
- 1 = 0
x
=
Giá trị nhỏ nhất A = -3 khi
x =
----------- HẾT -------------
Lưu ý: Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
_____________________________
Câu 1 (4 điểm):
Cho
.
Chứng minh rằng:
Câu 2 (3 điểm): Cho x, y là các số lớn hơn hoặc bằng 1.
Chứng
minh rằng:
Câu 3 (3 điểm): Tìm m để
phương trình
có nghiệm dương.
Câu 4 (4 điểm): Giải phương phương trình sau:
Câu 5
(3 điểm):
Trong một cái giỏ đựng một số táo. Đầu tiên
người ta lấy ra một nửa số táo và bỏ lại 5 quả,
sau đó lấy thêm ra
số táo còn lại và lấy thêm ra 4 quả. Cuối cùng trong
giỏ còn lại 12 quả. Hỏi trong giỏ lúc đầu có bao
nhiêu quả?
Câu 6 (3 điểm): Cho tam giác vuông cân ABC (AB = AC). Qua C vẽ đường thẳng cắt cạnh AB tại D. Từ B vẽ đường vuông góc với CD tại I cắt AC tại E.
Chứng minh rằng AD = AE.
----------------- HẾT-------------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT HSG
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán 8
___________________________________
Câu 1
(4 điểm):
Nhân cả 2 vế của:
với a + b + c rồi rút gọn
đpcm
Câu
2 (3 điểm):
Vì
=>
=>
=> BĐT (2) đúng => BĐT (1) đúng (dấu ‘’=’’ xảy ra khi x = y)
Câu 3
(3 điểm):
Tìm m để phương trình
có nghiệm dương.
Điều
kiện:
Ta
có
Nếu m = 1 phương trình có dạng 0 = -12 vô nghiệm.
Nếu
phương trình trở thành
Phương trình
có nghiệm dương
Vậy thoả
mãn yêu cầu bài toán khi
.
Câu 4 (4 điểm): Giải các phương phương trình (mỗi PT đúng 2 điểm):
(1)
+ Nếu
:
(1)
(thỏa mãn điều kiện
).
+ Nếu
:
(1)
(cả hai đều không bé
hơn 1, nên bị loại)
Vậy: Phương
trình (1) có một nghiệm duy nhất là
.
(2)
Điều
kiện để phương trình (2) có nghiệm:
(2)
và với điều kiện
.
Vậy phương
trình đã cho có một nghiệm
Câu 5 (3 điểm): Chọn ẩn, lập đúng phương trình qua các bước (2 điểm)
Giải phương trình và chọn kết quả là 38 và trả lời đúng (1 điểm)
B I D E C A
DEA
= ABC (cặp góc có cạnh tương ứng vuông góc)
Mà góc ABC = 450 (GT) do đó góc DEA = 450
=> ∆ADE vuông cân tại A.
=> AD = AE
----------------------------------HẾT--------------------------------
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
_____________________________
Câu 1 (3 điểm): Cho a, b, c là ba số đôi một khác nhau.
Tính
giá trị của biểu thức: M =
Câu 2 (3 điểm): Cho x thỏa mãn x2 – 3x = 0.
Tính giá trị của biểu thức: N = 3x5 – 11x4 + 11x3 – 16x2 + 3x + 7
Câu 3 (3 điểm): Với giá trị nào của a và b thì đa thức: x3 + ax2 + 2x + b chia hết cho đa thức: x2 + x + 1
Câu
4 (3
điểm): Chứng minh rằng: a2
+ b2
với
a + b ≥ 1
Câu 5 (4 điểm): Một số tự nhiên có 5 chữ số. Nếu viết thêm số 1 vào bên trái hay bên phải số đó ta đều được một số có 6 chữ số. Biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó thì được số lớn gấp 3 lần ta viết thêm vào bên trái. Hãy tìm số đó?
Câu 6 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Phân giác góc A cắt cạnh huyền BC tại D. Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E.
Chứng minh BD = DE
----------------- HẾT-------------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT HSG LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
___________________________________
Câu
1 (3
điểm): M =
=
=
=
=
=
= 1
Câu 2 (3 điểm):
x2
– 3x = 0
x(x-3) = 0
Với x = 0 thì N = 7
Với x = 3 thì N = 729 - 891 + 297 - 144 + 9 +7 = 7
Vậy N = 7
Câu 3 (3 điểm):
Đa thức bị chia bậc 3, đa thức chia bậc 2 nên đa thức thương bậc 1.
Hệ số cao nhất của đa thức bị chia và đa thức chia bằng 1 nên ta gọi đa thức thương là x + m.
Ta có: x3 + ax2 + 2x + b = (x2 + x + 1)(x + m)
x3
+ ax2
+ 2x + b = x3
+ (m + 1)x2
+ (m + 1)x + m
Đồng nhất ta có: a = m + 1 ; 2 = m + 1 ; b = m
Vậy a = 2 ; b = 1 = m
Câu 4 (3 điểm):
Do a + b
1
(a + b)2
1
Mà (a - b)2
0 , do đó (a + b)2 + (a - b)2
1
2(a2 + b2)
1
Suy ra điều cần chứng minh.
Câu
5 (4 điểm): Goïi soá
phải tìm laø x (nguyên
dương) x = abcde
Viết vào bên trái ta được số có dạng 1abcde = 100000 + x
Viết vào bên phải ta được số có dạng: abcde1 = abcde0 + 1 = 10x + 1
Theo đề ra ta có: 10x + 1 = 3(100000 + x)
=> 7x = 299999 => x =42857
Trên AB lấy điểm F sao cho AF = AE
ADF
=
ADE
(c.g.c)
suy ra: DF = DE,
=>
Mà
(cùng phụ với góc C)
Do đó
Suy ra
BDF
cân tại D
Nên BD = DF = DE (theo chứng minh trên)
----------------------------------HẾT--------------------------------
Lưu ý: 1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
_____________________________
Câu 1 (3 điểm): Cho x, y là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:
Câu
2 (3 điểm):
Giải Phương trình:
Câu 3 (3 điểm): Hai cạnh của một hình bình hành có độ dài là 6cm và 8cm. Một trong các đường cao có độ dài là 5cm. Tính độ dài đường cao thứ hai.
Câu 4
(4 điểm):
Một vòi nước chảy vào một bể không có
nước. Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ
bể ra. Mỗi giờ lượng nước chảy ra bằng
lượng nước chảy vào. Sau 5 giờ nước trong bể
đạt tới
dung tích bể. Hỏi nếu bể không có nước mà chỉ
mở vòi chảy vào thì bao lâu bể đầy?
Câu 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Phân giác góc A cắt cạnh huyền BC tại D. Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E.
Chứng minh BD = DE
Câu 6 (3 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
----------------- HẾT-------------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT HSG LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
___________________________________
Câu 1
(3 điểm):
(1)
Vì
=>
=>
=> BĐT (2) đúng => BĐT (1) đúng (dấu ‘’=’’ xảy ra khi x = y) 1đ
Câu 2 (3 điểm):
(
+1)
+ (
+ 1) = (
+ 1) + (
+ 1) (0,5đ)
( x + 100 )(
+
-
-
)
= 0 (0,25đ)
Vì:
+
-
-
0
Do đó : x + 100 = 0
x = -100
Vậy phương trình có nghiệm: x = -100 (0,25đ)
Câu 3 (3 điểm):
Hình vẽ:
Giả sử ABCD là hình bình hành có AB = 8cm, AD = 6cm và có một đường cao dài 5cm .
Vì 5 < 6 và 5 < 8 nên có thể xảy ra hai trường hợp:
AH = 5cm. Khi đó S = AB.AH = BC.AK hay 8.5 =
6.AK => AK =
(cm)
AK = 5cm. Khi đó S = AB.AH = BC.AK hay 8.AH =
6.5 => AH =
(cm)
Vậy đường cao thứ hai có độ dài
là
cm
hoặc
cm
Câu 4 (4 điểm): Gọi thời gian vòi nước chảy đầy bể là x (giờ). ĐK: x > 0
Khi đó 1 giờ vòi đó chảy được
bể
1 giờ vòi khác chảy ra lượng nước
bằng
bể.
Theo đề bài ta có phương trình
Giải phương trình tìm được x = 8 (TMĐK x>0)
Vậy thời gian để vòi chảy đầy bể là 8 giờ
Trên AB lấy điểm F sao cho AF = AE
ADF
=
ADE
(c.g.c)
suy ra: DF = DE,
=>
Mà
(cùng phụ với góc C)
Do đó
Suy ra
BDF
cân tại D
Nên BD = DF = DE (theo chứng minh trên)
Câu 6 (3 điểm):
M lớn nhất khi
nhỏ nhất.
Vì
và
nên
nhỏ
nhất khi
=
0.
Dấu
“=” xảy ra khi x – 1 = 0
.
Vậy Mmax = 1 khi x = 1.
----------------------------------HẾT--------------------------------
Lưu ý: 1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
_____________________________
Câu
1 (2
điểm): Cho
x, y thỏa x + y = 1.
Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy.
Câu
2 (4 điểm):
Cho
biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức A.
b.
Tính giá trị của A , Biết x
=
.
c. Tìm giá trị của x để A < 0.
d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 3 (3 điểm): Ba đường cao của tam giác ABC có độ dài là 4 ; a ; 12.
Biết rằng a là một số tự nhiên. Tìm a ?
Câu 4 (4 điểm): Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị, ta vẫn được một số chính phương ?
Câu 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC có góc B và góc C nhỏ hơn 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác ấy các tam giác vuông cân ABD và ACE (trong đó góc ABD và góc ACE đều bằng 900), vẽ DI và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh rằng:
a. BI = CK;
b. BC = DI + EK.
Câu
6 (3
điểm): Cho a, b, c thỏa mản
Tính giá trị của biểu thức: M = (a19 + b19)(b5 +c5)(c2015 + a2015)
----------------- HẾT-------------------
Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HSG LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
Câu 1 (2 điểm): A = (x + y)(x2 - xy + y2) + 3xy (0.5 điểm)
= x2 - xy + y2 +3xy (0.5 điểm)
= x2 + 2xy + y2 = (x + y)2 = 1 (1 điểm)
Câu 2 (4 điểm):
Biểu
thức:
a.
Rút gọn được kq:
(1
điểm)
b.
hoặc
hoặc
(1
điểm)
c.
(1
điểm)
d.
(1
điểm)
Câu 3 (3 điểm):
Gọi x, y, z là độ dài 3 cạnh tương ứng với các đường cao bằng 4, a, 12.
Ta có: 4x = 12y = az = 2S
x = S/2 ; y = S/6; z = 2S/a (1 điểm)
Do x - y < z < x + y nên
(1 điểm)
3, a , 6 Do a N nên a = 4 hoặc a = 5. (1 điểm)
Câu 4 (4 điểm): Gọi
là số phải tìm.
Với a, b, c, d
N,
(0,5điểm)
với k, m
(0,5điểm)
N,
(0,5điểm)
Do đó: m2 – k2 = 1353 (0,5điểm)
(m + k)(m – k) = 123.11 = 41. 33 (k+m <
200) (0,5điểm)
(0,5điểm)
hoặc
m – k = 11 m – k = 33
(0,5điểm)
hoặc
k = 56 k = 4
Kết luận
= 3136
(0,5điểm)
Câu 5 (4 điểm): (Mỗi Câu 2 điểm)
a) Vẽ AH BC; ( H BC) của ABC
Xét hai tam giác vuông AHB và BID có:
BD = AB (gt)
Góc A1 = góc B1 (cùng phụ với góc B2)
AHB = BID (cạnh huyền, góc nhọn) (0,5điểm)
AH BI và DI = BH (1) (0,5điểm)
Tương tự xét hai tam giác vuông AHC và CKE có:
Góc A2 = góc C1 (cùng phụ với góc C2) và AC = CE (gt)
AHC = CKE ( cạnh huyền, góc nhọn)
AH = CK và EK = HC (2) (0,5điểm)
từ (1) và (2) BI = CK. (0,5điểm)
b) Cũng từ (1) và (2) Ta có: DI = BH (0,5điểm)
và: EK = HC (0,5điểm)
Từ đó BC = BH +HC = DI + EK. (1 điểm)
Câu 6 (3
điểm): M =
(1 điểm)
(a + b)c(a + b +c) = -ab(a + b)
(a + b)[c(a + b +c) + ab] = 0
(a + b)[c(a +c) + bc + ab] = 0
(a + b)[c(a +c) + b(c + a)] = 0
(a + b)(b +c)(c + a) = 0 (1 điểm)
(a + b) = 0 hoặc (b + c) = 0 hoặc (c + a) = 0
a = -b ; b = -c ; c = -a
M = 0 (1 điểm)
----------------------------------HẾT--------------------------------
Lưu ý: Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
Ngoài 10 Đề Thi Khảo Sát Học Sinh Giỏi Toán 8 Huyện Hải Lăng Có Đáp Án thì các tài liệu học tập trong chương trình 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm
| Bộ Phiếu Góp Ý Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 Think |


cân B, BH là đường cao nên AH = HD
K
là đường trung bình của
nên HK //DG. Vậy HK // BC
(1)
(2)
ậy
góc DIE bằng 600, tương tự góc DIF bằng 600
cân
tại I, mà
nên
đều từ đó DEIF là hình thoi