Lời Giải Đề Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Toán Mã Đề 101
Lời Giải Đề Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Toán Mã Đề 101 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Đọc thêm các đề thi lớp 12 khác
Chào các bạn học sinh! Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 đã kết thúc và nhiều bạn đang rất quan tâm tới kết quả của mình. Trong đó, môn Toán là một trong những môn thi quan trọng và được đánh giá khó khăn. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau điểm qua lời giải đề thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán mã đề 101 để các bạn có thể đánh giá năng lực của mình và có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng này. Hãy cùng tìm hiểu và cùng nhau học tập nhé!
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
-
Mã đề thi 101
Câu
1. Nếu
thì
bằng
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu
2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
và chiều cao
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Nếu
thì
bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu
4. Cho
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Trong không gian
,
cho mặt cầu
.
Đường kính của
bằng:
A.
. B.
12 . C.
. D.
3 .
Câu
7. Trong không gian
,
cho điểm
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho khối chóp S.
có chiều cao bằng 3 , đáy
có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Câu
9. Cho cấp số nhân
với
và
.
Công bội của cấp số nhân đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Cho hình trụ có chiều cao
và bán kính
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số
là đường thẳng có phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Môđun của số phức
bằng
A.
25 . B.
. C.
5 . D.
7 .
Câu
15. Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu
16. Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1320 . B. 36 . C. 220 . D. 1728 .
Câu
19. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Trong không gian
,
phương trình của mặt phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho hàm số
có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu
23. Trong không gian
,
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một véc-to chì phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho tam giác OIM vuông tại
có
và
.
Khi quay tam giác
quanh cạnh góc vuông
thì đường gấp khúc
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A.
B.
3 . C.
5 . D.
4 .
Câu
25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số
phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho hai số phức
và
.
Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
28. Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Trong không gian
,
cho ba điểm
và
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
10 . C.
15 . D.
.
Câu
31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định
của hàm số
?
A.
B.
8 . C.
9 . D.
Vô số.
Câu
32. Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Khi đó
bằng:
A.
7 . B.
5 . C.
. D.
.
Câu
33. Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
và
(tham khảo hình bên).
Góc
giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho hình hộp chữ nhật
có
và
(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Trong không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Mặt phẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Cho hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự
nhiên thuộc đoạn
.
Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị
lớn hơn chữ số hàng chục bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Có bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
có đúng ba số nguyên
thỏa mãn
A. 72 B. 73 C. 71 D. 74
Câu
40. Cho hàm số
với
là tham số thực. Nếu
thì
bằng
A.
. B.
4 . C.
. D.
1 .
Câu
41. Biết
và
là hai nguyên hàm của hàm số
trên
và
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
.
Khi
thì
bằng:
A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 .
Câu
42. Trong không gian
,
cho điểm
.
Gọi
là mặt phẳng chứa trục
sao cho khoảng cách từ
đến
lớn nhất. Phương trình của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho hình nón có góc ở đỉnh là
và chiều cao bằng 4. Gọi
là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của
hình nón đã cho. Tính diện tích của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Xét tất cả các số thực
sao cho
với mọi số thực dương
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
80 . C.
60 . D.
20 .
Câu
45. Cho các số phức
thỏa mãn
và
.
Gọi
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho hàm số
.
Biết rằng hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu
49. Trong không gian
,
cho mặt cầu
tâm
bán kính bằng 3. Gọi
,
là hai điểm lần lượt thuộc hai trục
sao cho đường thẳng
tiếp xúc với
,
đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
có bán kính bằng
.
Gọi
là tiếp điểm của
và
,
giá trị
bằng
A.
39 . B.
. C.
18 . D.
.
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số
để hàm số
có đúng ba điểm cực trị
A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11 .
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1.A |
2.B |
3.D |
4.C |
5.B |
6.C |
7.C |
8.C |
9.B |
10.A |
11.C |
12.D |
13.D |
14.C |
15.B |
16.C |
17.B |
18.C |
19.D |
20.B |
21.A |
22.B |
23.C |
24.C |
25.C |
26.B |
27.A |
28.D |
29.D |
30.C |
31.A |
32.B |
33.B |
34.D |
35.C |
36.D |
37.D |
38.D |
39.B |
40.B |
41.D |
42.D |
43.B |
44.D |
45.B |
46.D |
47.D |
48.D |
49.B |
50.C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Nếu
thì
bằng
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
và chiều cao
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
3. Nếu
thì
bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
4. Cho
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Áp
dụng công thức
.
Suy ra
.
Câu
5. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
6. Trong không gian
,
cho mặt cầu
.
Đường kính của
bằng:
A.
. B.
12 . C.
. D.
3 .
Lời giải
Chọn C
Ta
có bán kính mặt cầu
.
suy ra đường kính mặt cầu bằng
.
Câu
7. Trong không gian
,
cho điểm
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
điểm
nên hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
có tọa độ là
.
Câu
8. Cho khối chóp S.
có chiều cao bằng 3 , đáy
có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Thể
tích khối chóp
là
.
Câu
9. Cho cấp số nhân
với
và
.
Công bội của cấp số nhân đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
10. Cho hình trụ có chiều cao
và bán kính
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
11. Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số
là đường thẳng có phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
suy ra tiệm cận ngang của đồ là đường thẳng
.
Câu
12. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đkxd:
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Từ BBT ta nhận thấy hàm số có hai điểm cực trị và
đồng biến trên khoảng
.
Do đó hàm số là hàm đa thức bậc ba có hệ số
.
Câu
14. Môđun của số phức
bằng
A.
25 . B.
. C.
5 . D.
7 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Câu
15. Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
có phương trình
cắt đồ thị hàm số
tại 2 điểm phân biệt.
Suy ra phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu
16. Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
.
Tập xác định:
.
Câu
17. Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vó́i
,
ta có
.
Câu 18. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1320 . B. 36 . C. 220 . D. 1728 .
Lời giải
Chọn C
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
.
Câu
19. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta suy ra: điểm cực tiểu của hàm
số đã cho là
.
Câu
20. Trong không gian
,
phương trình của mặt phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình của mặt phẳng
là:
.
Câu
21. Nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
22. Cho hàm số
có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình dáng của đồ thị. Ta thấy hàm số đã cho có 3 cực trị.
Câu
23. Trong không gian
,
cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa phương trình đưởng thẳng. Ta có
là một véc-tơ chỉ phương của
.
Câu
24. Cho tam giác OIM vuông tại
có
và
.
Khi quay tam giác
quanh cạnh góc vuông
thì đường gấp khúc
tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A.
B.
3 . C.
5 . D.
4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có chiều cao hình nón
,
bán kính đáy
thì độ dài đường sinh là:
Câu
25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số
phức
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ là
.
Câu
26. Cho hai số phức
và
.
Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vì
và
nên
.
Câu
27. Cho hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu
28. Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu
29. Trong không gian
,
cho ba điểm
và
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có véc-tơ chỉ phương là
nên có phương trình:
.
Câu
30. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
10 . C.
15 . D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
trên đoạn
Ta có:
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 15 .
Câu
31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định
của hàm số
?
A.
B.
8 . C.
9 . D.
Vô số.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định
.
Vậy có tất cả 7 giá trị nguyên thuộc tập xác định
của hàm số
.
Câu
32. Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Khi đó
bằng:
A.
7 . B.
5 . C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vì phương trình
có hai nghiệm
và
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
.
Do đó:
.
Câu
33. Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
và
(tham khảo hình bên).
Góc
giữa hai mặt phẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Tam giác
vuông tại
nên
.
Ta có:
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc
.
Xét
vuông tại
ta có:
.
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
và
là
.
Câu
34. Cho hình hộp chữ nhật
có
và
(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu
36. Trong không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Mặt phẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
Câu
37. Cho hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự
nhiên thuộc đoạn
.
Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị
lớn hơn chữ số hàng chục bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Từ 40 đến 60 ta có 21 số nên
Các số thỏa mãn đề bài:
Có 9 số.
Xác suất để chọn được số thoản mãn đề bài:
Câu
39. Có bao nhiêu số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi
có đúng ba số nguyên
thỏa mãn
A. 72 B. 73 C. 71 D. 74
Lời giải
Chọn B
Để có đúng ba số nguyên
thì
.
Trường hợp này có 1 giá trị
nguyên thỏa mãn.
TH2:
Để có đúng ba số nguyên
thì
.
Trường hợp này có
giá trị
nguyên thỏa mãn.
Vậy sổ giá trị nguyên của
là:
.
Câu
40. Cho hàm số
với
là tham số thực. Nếu
thì
bằng
A.
. B.
4 . C.
. D.
1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
không thỏa yêu cầu bài toán
Vì
là nghiệm của
Vậy
Câu
41. Biết
và
là hai nguyên hàm của hàm số
trên
và
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
.
Khi
thì
bằng:
A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
là nguyên hàm của
Câu
42. Trong không gian
,
cho điểm
.
Gọi
là mặt phẳng chứa trục
sao cho khoảng cách từ
đến
lớn nhất. Phương trình của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên mặt phẳng
và trục
.
Ta có:
Suy ra khoảng cách từ
đến
lớn nhất khi
,
hay mặt phẳng
nhận véc-tơ
làm véc-tơ pháp tuyến.
là hình chiếu của
trên trục
suy ra:
.
Mặt phẳng
đi qua
có phương trình:
.
Câu
43. Cho hình nón có góc ở đỉnh là
và chiều cao bằng 4. Gọi
là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của
hình nón đã cho. Tính diện tích của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Có
là bán kính mặt cầu cũng là bán kính đường tròn ngoại
tiếp
Suy ra:
Vậy diện tích mặt cầu:
Câu
44. Xét tất cả các số thực
sao cho
với mọi số thực dương
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
80 . C.
60 . D.
20 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Coi (*) là bất phương trình bậc hai ẩn
Để
đúng với mọi số thực dương
thì
Ta có biểu thức (1) là hình tròn
tâm
,
bán kính
.
Mặt khác
là phương trình đường tròn
tâm
,
bán kính
Để tồn tại điểm chung của đường tròn
với hình tròn
thì
Vậy
.
Câu
45. Cho các số phức
thỏa mãn
và
.
Gọi
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
.
Gọi
là trung điểm của
,
biểu diễn số phức
,
ta có:
+)
.
+)
Đặt
,
suy ra:
.
Suy ra:
hay tam giác
cân tại
.
Vậy
.
Câu
46. Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
,
.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Vậy góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là góc
.
Trong tam giác vuông
ta có
.
Trong tam giác vuông
ta có
.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là:
Câu
47. Cho hàm số
.
Biết rằng hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Từ bảng biến thiên suy ra:
.
+)
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
và
:
Mặt khác từ bảng biến thiên ta cũng có:
.
Suy ra:
Câu
48. Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Suy ra
hoặc
.
Nếu
thì
thỏa mãn.
Nếu
thì đặt
với
ta được
Vậy có 4 số phức thỏa mãn là
.
Câu
49. Trong không gian
,
cho mặt cầu
tâm
bán kính bằng 3. Gọi
,
là hai điểm lần lượt thuộc hai trục
sao cho đường thẳng
tiếp xúc với
,
đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
có bán kính bằng
.
Gọi
là tiếp điểm của
và
,
giá trị
bằng
A.
39 . B.
. C.
18 . D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
và
.
Suy ra
.
Vậy mặt cầu
tiếp xúc
tại
.
Gọi tọa độ
và
.
Ta có
.
Do
thẳng hàng nên
.
Do
và
là trung điểm
thì
là tâm đường tròn ngoại tiếp
.
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
bán kính đường tròn ngoại tiếp
bằng
(đường tròn lớn)
.
Từ (1) và (2) suy ra
.
Đặt
,
ta có hệ phương trình
Vậy
.
Câu
50. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có đúng ba điểm cực trị
A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11 .
Lời giải
Xét hàm số
.
Ta có:
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
Phương trình (1) luôn có một nghiệm
nên đồ thị hàm số
cắt
ít nhất hai điểm và
.
Suy ra để hàm số
có 3 điểm cực trị thì hàm số
có đúng một điểm cực trị
phương trình
có đúng một nghiệm đơn
có
đúng một nghiệm đơn
Xét hàm số:
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra
.
Suy ra:
.
Vậy có 12 giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
có đúng ba điểm cưc trị .
Trên đây là lời giải chi tiết cho đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán mã đề 101 năm 2022. Nhờ vào bài giải này, các bạn học sinh có thể nắm vững kiến thức và củng cố kỹ năng giải các bài tập trong đề thi. Tuy nhiên, việc ôn tập và luyện tập thường xuyên là cách tốt nhất để đạt kết quả tốt trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thành công và đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới!
Ngoài Lời Giải Đề Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Toán Mã Đề 101 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm