Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) Đề 1 Có Đáp Án
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) Đề 1 Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Xin chào các bạn học sinh lớp 6! Hôm nay, chúng ta sẽ bắt đầu một cuộc hành trình mới với Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam, với tất cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết. Đề thi này mang đến cho chúng ta cơ hội để thể hiện những gì chúng ta đã học trong suốt kỳ học vừa qua và kiểm tra khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) Đề 1 không chỉ yêu cầu chúng ta hiểu và sử dụng từ vựng, ngữ pháp một cách chính xác, mà còn đánh giá khả năng nghe, nói, đọc và viết của chúng ta. Đề thi này là một cơ hội để chúng ta thể hiện khả năng giao tiếp và hiểu biết tiếng Anh một cách tự tin và thành thạo.
Đáp án cung cấp sau đề thi không chỉ giúp chúng ta đánh giá kết quả của mình, mà còn là một công cụ quan trọng để nắm vững các khái niệm ngôn ngữ và cấu trúc ngữ pháp đã được áp dụng trong đề thi. Hãy dành thời gian để xem xét từng câu trả lời và hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập. Điều này sẽ giúp chúng ta nâng cao kiến thức và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh trong tương lai.
Tham gia Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) Đề 1 không chỉ là việc đạt được điểm số cao, mà còn là cơ hội để chúng ta phát triển và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Hãy tận dụng mọi cơ hội để thực hành nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh. Sử dụng các tài liệu, sách giáo trình và nguồn tài nguyên trực tuyến để mở rộng vốn từ vựng, ngữ pháp và khả năng giao tiếp của mình.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
S
ĐỀ CHÍNH THỨC |
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Tiếng Anh lớp 6 – Chương trình 7 năm Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy thi riêng)
|
(Đề này có 02 trang)
I. Nghe (2,0 đ). Gồm 2 phần gọi là Part 1 và Part 2.
Part 1. Listen to the conversations and choose the correct picture A, B or C for each question.
(Nghe đối thoại và chọn tranh.) (Chép số câu hỏi và phương án chọn A, B hay C vào giấy làm bài)
2. A. B. C.
Part 2. Listen and write the name or the numbers.
(Nghe và viết tên hoặc các con số.) (Chép số câu và phần trả lời vào giấy làm bài.)
Mary's brother's name is (0) Tom .
He is (1) ________ years old.
Mary's sister's name is (2) ________.
There are (3) ________ people in Mary's family.
There are (4) ________ rooms in Mary's house.
II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 đ)
1. A. chairs B. stools C. tables D. desks
2. A. come B. mother C. morning D. brother
III. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 đ)
1.
This is Nam’s sister. ________ name is Hoa.
A.
She B.
Her C.
He D.
His
2. Ba: “Is Nam’s sister a student?” – Mai: “________”
A. Yes, I am. B. Yes, he is. C. Yes, she is. D. Yes, it is.
3. Nam: “________ is that?” – Nga: “That is Miss Hoa.”
A. What B. Where C. How D. Who
4. In my ________, there is a factory and a hospital.
A. neighborhood B. stadium C. restaurant D. supermarket
5. Tan: “Are there ________ tall trees in your school yard?” – Thu: “No, there aren’t.”
A.
some B.
any C.
a D.
the
6. It's 6.00 o'clock now. Song ________ breakfast.
A. have B. has C. is having D. are having
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (2,0 đ)
Hi, my name is Hung. I am a student of the 6th grade at Quang Trung Secondary school. Every morning I get up at a quarter to six. I ______ (1) a shower and get dressed. I have a big breakfast at home with ______ (2) father and mother.
Then I go to school at half past six. The school is near my house. ______ (3) two floors. My classroom is ______ (4) the second floor. My school is next to a bookstore.
My father is a factory worker and my mother is a nurse. She works in a clinic.
A/ Chọn phương án đúng (A, B, C hay D) cho các chỗ trống có đánh số 1 đến 4 để hoàn thành đoạn văn (1,0 đ)
1. A. take B. takes C. taking D. am taking
2. A. his B. her C. your D. my
3. A. There is B. It is C. It has D. There be
4. A. in B. on C. at D. to
B/ Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 đ)
1. Which school does Hung go to?
2. Does he get up at five forty five every morning?
3. Where does Hung’s father work?
4. What does his mother do?
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,0 đ)
1. in / our / is / the / school / country / (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)
2. in / Mai / a / a / lake / house / lives / near / (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)
3. We have English and Math on Monday. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)
4. Song is Mr. Kien’s son. (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.)
Mr. Kien ........................................................................................................
----------------------------------------HẾT----------------------------------------
S Ở GD&ĐT QUẢNG NAM |
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Tiếng Anh lớp 6 – Chương trình 7 năm (4 kỹ năng) Thời gian làm bài: 45 phút (Học sinh làm bài vào tờ giấy thi riêng) |
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Nghe (2,0 đ).
Part 1. Listen and choose. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:
1. B 2. C 3. A 4. B
Part 2. Listen and choose. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:
(1) 5 / (five)
(2) Sue
(3) 6 / (six)
(4) 7 / (seven)
II. (0,5 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:
1. D 2. C
III. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm:
1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. C
IV. (2,0 điểm).
A/ (1,0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:
1. A 2. D 3. C 4. B
B/ (1,0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm:
1. (Hung/He goes to) Quang Trung Secondary school.
2. Yes. / Yes, he does.
3. (Hung's father/He works) in a factory.
4. (His mother/She is) a nurse.
* Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa
V. (2.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm:
1. Our school is in the country.
2. Mai lives in a house near a lake.
3. When do we/you have English and Math?
4. Mr. Kien is Song's father.
* Lưu ý: Tổng cộng 8,0 điểm (chưa tính điểm kiểm tra nói: 2,0 điểm.)
----------------------------------------HẾT----------------------------------------
Ngoài Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) Đề 1 Có Đáp Án thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Cuộc hành trình với Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) Đề 1 đã đi qua những thử thách và cuối cùng cũng đến hồi kết. Chúng ta đã có cơ hội thể hiện khả năng ngôn ngữ của mình thông qua cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết.
Trên con đường này, chúng ta đã trải qua các bài tập đa dạng, yêu cầu khả năng hiểu và sử dụng tiếng Anh một cách linh hoạt và chính xác. Đề thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam (4 Kỹ Năng) Đề 1 không chỉ đánh giá khả năng ngôn ngữ của chúng ta, mà còn giúp chúng ta rèn luyện, cải thiện và phát triển kỹ năng ngôn ngữ cần thiết.
Đáp án được cung cấp sau đề thi không chỉ là một phần quan trọng để tự đánh giá kết quả của mình, mà còn là một công cụ giúp chúng ta nắm vững những kiến thức và cấu trúc ngôn ngữ đã được áp dụng trong đề thi. Hãy dành thời gian để xem xét từng câu trả lời và hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập.
Xem thêm