Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 1) Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 1) Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2022
MÔN TOÁN
Câu
1: Có
bao nhiêu cách sắp xếp
học sinh thành một hàng dọc?
Câu
2: Cho
cấp số nhân
có
,
.
Tìm công bội của nó.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
3: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Cho hàm
số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Cho
hàm số
có đạo hàm
.
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình?
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Đường
cong
và
parabol
có bao nhiêu giao điểm?
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Đạo
hàm của hàm số
là
C.
. D.
.
Câu
11: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
13: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Với
là hằng số, họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Với
là hằng số, họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
18: Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
19: Cho
hai số phức
và
.
Tính tổng của hai số phức
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Điểm
biểu diễn của số phức
trong mặt phẳng tọa độ
là
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Thể
tích khối tứ diện
có
đôi một vuông góc và
là
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
22: Thể
tích của khối lập phương cạnh
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Khối
nón
có bán kính đáy
,
chiều cao
.
Tính thể tích
của khối nón
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Mặt
cầu
bán kính
có diện tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Trong
không gian
cho hai vectơ
.
Tính tọa độ của vectơ
.
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Trong
không gian
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
.
C.
D.
.
Câu
27: Trong
không gian
mặt cầu
có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Trong
không gian
cho mặt phẳng
qua điểm
và có một vectơ pháp tuyến là
.
Phương trình của
là
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Trong một hộp chứa 15 quả cầu gồm 5 quả cầu màu vàng, 3 quả cầu màu đỏ và 7 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy ra chỉ có một màu.
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Hàm
số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31: Tìm
giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
tồn tại.
Câu
32: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Biết
và
.
Tích phân
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Cho
hai số phức
.
Môđun của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho
hình lập phương
như hình bên. Góc
giữa hai đường thẳng
và
là
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho tứ
diện
có
đôi một vuông góc
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Trong
không gian
cho hai điểm
.
Phương trình mặt cầu
có đường kính
là
B.
C.
D.
Câu
38: Trong
không gian
đường thẳng
qua hai điểm
và
có phương trình tham số là
C.
D.
Câu
39: Cho
hàm số
với
là tham số và
.
Biết
.
Giá trị của
thuộc khoảng nào dưới đây
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có hai nghiệm
thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41: Cho
là số nguyên dương. Hãy tính tích phân
theo
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Có
bao nhiêu số phức
thỏa mãn
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Một
hình chữ nhật có độ dài ba cạnh tạo thành một cấp
số nhân, thể tích bằng
và tổng diện tích các mặt bằng
.
Tổng độ dài các cạnh của nó là
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Cho số
phức
,
biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số
phức
tạo thành một tam giác có diện tích bằng
.
Tính môđun của số phức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Gọi
là hình chiếu của đường thẳng
lên mặt phẳng
,
vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
46: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình sau:
Đồ
thị hàm số
có
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Biết
là
hai nghiệm của phương trình
và
với
,
là hai số nguyên dương. Tính
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
48: Cho
hàm số
xác định, liên tục trên và thoả mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Biết
số phức
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
và biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính mô đun của số phức
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
50: Trong
không gian với hệ tọa độ
gọi
là đường thẳng đi qua điểm
song song với mặt phẳng
và có tổng khoảng cách từ các điểm
tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Vectơ
nào sau đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
B.
C.
D.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 |
A |
6 |
A |
11 |
B |
16 |
A |
21 |
A |
26 |
D |
31 |
C |
36 |
C |
41 |
A |
46 |
B |
2 |
A |
7 |
B |
12 |
D |
17 |
A |
22 |
A |
27 |
B |
32 |
C |
37 |
A |
42 |
B |
47 |
C |
3 |
C |
8 |
D |
13 |
D |
18 |
A |
23 |
C |
28 |
B |
33 |
B |
38 |
B |
43 |
A |
48 |
D |
4 |
C |
9 |
C |
14 |
C |
19 |
D |
24 |
D |
29 |
B |
34 |
C |
39 |
D |
44 |
C |
49 |
B |
5 |
D |
10 |
A |
15 |
C |
20 |
B |
25 |
D |
30 |
A |
35 |
A |
40 |
C |
45 |
D |
50 |
B |
LỜI GIẢI
Câu
1:
Có
cách. Chọn A.
Câu
2:
.
Chọn A.
Câu 3: Chọn C.
Câu
4:
đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
nên hàm số đạt cực đại tại
. Chọn C.
Câu
5:
có 3 nghiệm đơn suy ra hàm số
có ba cực trị. Chọn D.
Câu 6: Chọn A.
Câu
7: Đồ
thị hàm
số có dạng bậc ba
,
đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu
.
Chọn B.
Câu
8: Phương
trình hoành độ giao điểm
.
Chọn D.
Câu
9:
.
Chọn C.
Câu
10:
.
Chọn A.
Câu
11:
.
Chọn B.
Câu 12: Chọn D.
Câu 13: Chọn D.
Câu 14: Chọn C.
Câu 15: Chọn C.
Câu
16:
Chọn A.
Câu
17:
.
Chọn
A.
Câu 18: Chọn A.
Câu 19: Chọn D.
Câu 20: Chọn B.
Câu
21:
.
Chọn
A.
Câu 22: Chọn A.
Câu
23:
.
Chọn C.
Câu 24: Chọn D.
Câu 25: Chọn D.
Câu 26: Chọn D.
Câu
27:
.
Suy ra
.
Chọn B.
Câu
28:
Chọn
B.
Câu
29: Gọi
là biến cố “3
quả cầu lấy ra chỉ có một màu”.
.
.
Chọn B.
Câu 30: Chọn A.
Câu
31:
.
Suy
ra
khi
.
Chọn C.
Câu
32:
Suy ra
.
Chọn C.
Câu
33:
.
Chọn B.
Câu
34:
.
Chọn
C.
Câu
35:
(tam giác
đều)
Chọn A.
Câu
36:
Gọi
là trung điểm của
.
Suy ra
.
Chọn C.
Câu
37:
Mặt cầu
có tâm
,
bán kính
.
Suy ra
Chọn
A.
Câu
38:
là vtcp của
.
Suy ra
Chọn
B.
Câu
39:
Hàm số xác định trên
và
không đổi dấu trên
.
Suy ra:
.
Chọn
D.
Câu
40:
Đặt
.
Phương trình trở thành
.
Yêu
cầu bài toán tương đương phương trình
có hai nghiệm
.
Chọn
C.
Câu
41:
.
Đặt
.
Với
.
Chọn
A.
Câu
42:
Gọi
.
Thay
vào
,
ta được
Vậy
ta tìm được ba số phức thỏa mãn đề bài là:
.
Chọn B.
Câu
43:
Gọi
độ dài ba kích thước của hình chữ nhật là
.
Theo
đề bài ta có
.
Giải hệ phương trình ta được
.
Suy ra, tổng độ
dài các cạnh của nó là:
(cm)
Chọn A.
Câu
44: Gọi
.
Suy ra,
Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng
.
Dễ
thấy tam giác
vuông tại
.
Theo
đề bài,
Chọn
C.
Câu
45: Gọi
là mặt phẳng chứa
và vuông góc với
.
vectơ pháp
tuyến
Do
là hình chiếu của đường thẳng
lên mặt phẳng
nên
Do
đó
hay
.Chọn
D.
Câu
46:
Ta
có
không
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì
Xét
phương trình
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
+)
Phương trình
có
hai nghiệm phân biệt là
(nghiệm kép).
+)
Phương trình
có
ba nghiệm phân biệt là
Do
đó
suy ra
Mà
có 3 nghiệm lớn hơn 1 là
,
,
Vậy
đồ
thị hàm số
có
3 đường TCĐ.
Chọn B.
Câu
47:
Điều
kiện:
.
Ta
có:
(1)
Xét
hàm số
,
có
nên hàm số đồng biến trên
.
Do
đó từ (1) ta có
.
Khi
đó
.
Suy ra
,
.
Vậy
.
Chọn C.
Câu
48:
Đặt
.
Khi đó ta có
.
(1)
-
Hàm số
liên tục và xác định trên
.
- Lấy tích phân hai vế của (1) ta được
.
-
Ta có:
-
Xét:
-
Đặt
.
+ Đổi cận
+
Ta có:
Vậy
.
Chọn
D.
Câu
49:
Giả
sử
Do
nên
Để
tồn tại số phức
như trên thì
thỏa mãn điều kiện:
đường
thẳng
và đường tròn
có điểm chung
,
với
khi và chỉ
khi
.
Chọn
B.
Câu
50:
Vì
đi qua điểm
song song với
,
suy ra
nằm trong mặt phẳng
với
là mặt phẳng qua
và song song với
Suy ra
Gọi
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
trên
Suy ra
Ta
có
Dấu
xảy ra
và
Khi đó
đường thẳng
có một VTCP là
Chọn B.
HẾT
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 1) Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ đề thi này được thiết kế đặc biệt cho môn Toán và tuân thủ theo đúng cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia. Nó bao gồm một loạt câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bao phủ toàn bộ chương trình học của lớp 12.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 1) không chỉ cung cấp cho học sinh những bài tập đa dạng về các chủ đề quan trọng, mà còn đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải. Điều này giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá năng lực của mình, hiểu rõ hơn về cách giải các bài toán phức tạp trong môn Toán.
Với Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 1) có đáp án và lời giải chi tiết, học sinh có cơ hội ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán, làm quen với cấu trúc đề thi thực tế và nắm vững kiến thức cần thiết để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi THPT Quốc gia.
>>> Bài viết có liên quan