Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Toán Năm 2022 Chuyên Hà Tĩnh Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Toán Năm 2022 Chuyên Hà Tĩnh Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
XEM THÊM
Trên con đường chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT, môn Toán luôn là một trong những trở ngại đầy thách thức đối với các bạn học sinh. Để giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức, chúng ta có bài viết này với đề thi thử Tốt Nghiệp môn Toán năm 2022 của trường Chuyên Hà Tĩnh, kèm theo lời giải chi tiết.
Đề thi thử Tốt Nghiệp môn Toán năm 2022 Chuyên Hà Tĩnh không chỉ là một bài kiểm tra đơn thuần, mà còn là một bản tóm tắt toàn diện về những kiến thức và kỹ năng trong môn học này. Bài thi này đòi hỏi sự sáng tạo, logic và khả năng ứng dụng các kiến thức vào việc giải quyết các vấn đề toán học thực tế.
Lời giải chi tiết đi kèm với đề thi thử Tốt Nghiệp môn Toán năm 2022 Chuyên Hà Tĩnh là một nguồn tài liệu quan trọng để các bạn học sinh tự đánh giá và cải thiện kiến thức của mình. Qua việc xem xét lời giải, chúng ta có thể hiểu rõ hơn về cách tiếp cận và giải quyết từng bài toán, cách áp dụng công thức và quy tắc toán học. Điều này giúp chúng ta không chỉ nắm vững kiến thức mà còn phát triển khả năng tư duy logic và xử lý vấn đề.
Đề thi thử Tốt Nghiệp môn Toán năm 2022 Chuyên Hà Tĩnh kèm theo lời giải chi tiết là một cơ hội để chúng ta ôn tập và làm quen với các dạng câu hỏi và bài toán phổ biến trong kỳ thi Tốt Nghiệp. Qua việc làm bài và xem lời giải, chúng ta có thể nắm bắt được các khía cạnh cần cải thiện và áp dụng kiến thức một cách linh hoạt.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
|
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Phần
ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
hai số phức
và
.
Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Cho
mặt cầu bán kính
.
Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Trong
không gian
,
vectơ
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Số
nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Có
bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho
bạn học sinh vào dãy có
ghế?
A.
cách. B.
cách. C.
cách. D.
cách.
Câu
9: Diện
tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
và đường cao
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Cho
một cấp số cộng
có
.
Công sai của cấp số cộng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Số
điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Trong
không gian
,
tọa độ tâm của mặt cầu
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Cho
khối chóp
có diện tích đáy bằng
,
đường cao
.
Thể tích khối chóp bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Trong
không gian
,
đường thẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Trên
khoảng
,
họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
19: Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Trong
các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21: Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Mô-đun
của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Trong
không gian tọa độ
,
cho hai véc-tơ
và
.
Tính độ dài
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Cho
hàm số
có đồ thị hình vẽ bên. Giá trị cực đại của hàm
số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
27: Trên
tập số thực
,
đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
28: Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc
đoạn
để hàm số
đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Cho
lăng trụ đều
có cạnh đáy bằng
,
độ dài cạnh bên bằng
.
Thể tích
của
khối lăng trụ bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Cho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
,
tam giác
đều cạnh có độ dài bằng
.
Gọi
,
khi đó
bằng:
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Với
mọi
thoả mãn
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 33: Đề kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Trong
không gian với hệ trục toạ độ
,
cho ba điểm
,
và
.
Đường thẳng đi qua
đồng thời vuông góc với
và trục
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
,
đồng thời
song song và cách đường thẳng
một khoảng bằng
có phương trình là
A.
hoặc
. B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Câu
36: Cho
hình chóp
có
,
đáy
là hình chữ nhật. Biết
.
Khoảng cách từ
đến
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Biết
số phức
là một nghiệm của phương trình
,
trong đó
là các số thực. Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
1.
Câu
38: Cho
với
là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39: Cho
hình chóp
có cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
là hình chữ nhật. Biết
và gọi
là góc giữa mặt phẳng
và mặt đáy. Giá trị
bằng
Câu
40: Có
bao nhiêu giá trị thực của
để phương trình
có hai nghiệm
thỏa mãn
?
Câu
41: Cho
thỏa mãn
,
và
là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
.
Biết
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Cho
phương trình
(
là tham số thực). Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
.
Tổng các phần tử của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Cho
hai hàm số
và
có bảng biến thiên như sau:
Biết
rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm
phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45: Cho
hàm số
,
gọi
là
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có
đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46: Có
bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn
đồng thời
A.
1347. B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho đường thẳng
và
mặt phẳng
và điểm
Đường thẳng
đi
qua
cắt
và mặt phẳng
lần lượt tại
và
sao cho
là trung điểm của
,
biết rằng
có một vectơ chỉ phương
.
Khi đó giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và các điểm
Điểm
bất kì thuộc mặt cầu
.
Biết
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
có
tọa độ
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Cho
khối nón đỉnh
có đường cao bằng
.
là hai đường sinh của khối nón. Khoảng cách từ tâm
đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng
và diện tích tam giác
bằng
.
Tính thể tích khối nón.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Cho
hàm số
có bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Giá
trị lớn nhất của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
D |
D |
B |
C |
D |
B |
A |
B |
A |
A |
A |
B |
B |
B |
D |
D |
C |
B |
D |
A |
C |
A |
C |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
C |
C |
B |
C |
D |
D |
C |
B |
D |
C |
A |
A |
C |
A |
B |
D |
C |
D |
D |
A |
B |
A |
B |
HƯỚNG DẤN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1: Phần
ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có Phần ảo của số phức
bằng
.
Câu
2: Cho
hai số phức
và
.
Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
T
a có:
.
Câu
3: Cho
mặt cầu bán kính
.
Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu
4: Trong
không gian
,
vectơ
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có: vectơ
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
Câu
5: Biết
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
6: Số
nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
Phương trình đã cho tương đương
(nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình
.
Câu
7: Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu
8: Có
bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho
bạn học sinh vào dãy có
ghế?
A.
cách. B.
cách. C.
cách. D.
cách.
Lời giải
Chọn A
Số cách xếp chỗ ngồi cho
bạn học sinh vào dãy có
ghế là
cách.
Câu
9: Diện
tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
và đường cao
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ là
.
Câu
10: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Số nghiệm của phương trình là số giao
điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại
điểm phân biệt.
Vậy phương trình
có
nghiệm phân biệt.
Câu
11: Cho
một cấp số cộng
có
.
Công sai của cấp số cộng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
12: Số
điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Ta
có
.
Số
điểm cực trị của hàm số là
.
Câu
13: Trong
không gian
,
tọa độ tâm của mặt cầu
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Toạ
độ tâm của
là
.
Câu
14: Cho
khối chóp
có diện tích đáy bằng
,
đường cao
.
Thể tích khối chóp bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
15: Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
.
Câu
16: Trong
không gian
,
đường thẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thay
tọa độ điểm
vào phương trình đường thẳng
ta được
(đúng).
Vậy
đường thẳng
đi qua điểm
.
Câu
17: Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
18: Trên
khoảng
,
họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
19: Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số đã cho xác định khi và chỉ khi
.
Vậy
.
Câu
20: Trong
các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
hàm số
.
Ta
có
và
.
Vậy
hàm số
nghịch
biến trên
.
Câu
21: Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số đồng biến trên
khoảng
.
Câu
22: Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
.
Câu
23: Mô-đun
của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mô-đun của số phức
bằng
.
Câu
24: Trong
không gian tọa độ
,
cho hai véc-tơ
và
.
Tính độ dài
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
nên
.
Câu
25: Cho
hàm số
có đồ thị hình vẽ bên. Giá trị cực đại của hàm
số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
tại điểm
.
Câu
26: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
27: Trên
tập số thực
,
đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
28: Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc
đoạn
để hàm số
đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Để
hàm số đống biến trên khoảng
.
Xét
hàm số
trên
.
Có
.
Bảng biến thiên:
Theo
bảng biến thiên ta có:
mà
.
Vậy
có
số nguyên
thỏa mãn.
Câu
29: Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét
hàm số
.
Tập
xác định:
,
có
.
Ta
có:
hàm
số nghịch biến trên đoạn
.
Do
đó:
.
Câu
30: Cho
lăng trụ đều
có cạnh đáy bằng
,
độ dài cạnh bên bằng
.
Thể tích
của
khối lăng trụ bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có lăng trụ đều
có
đáy là tam giác đều cạnh
và chiều cao là độ dài cạnh bên bằng
.
Câu
31: Cho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
,
tam giác
đều cạnh có độ dài bằng
.
Gọi
,
khi đó
bằng:
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là trung điểm của
.
Kẻ
.
Vì
tam giác
đều nên
.
Lại có
nên
.
Suy
ra
.
Vì
nên
.
Ta
có
là đường cao trong tam giác đều nên
;
là đường cao trong tam giác vuông nên
.
Tam
giác AHB vuông tại H nên
Câu
32: Với
mọi
thoả mãn
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Câu 33: Đề kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi A là biến cố 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.
Ta
có
;
.
Xác
suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là:
Câu
34: Trong
không gian với hệ trục toạ độ
,
cho ba điểm
,
và
.
Đường thẳng đi qua
đồng thời vuông góc với
và trục
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
;
Vectơ chỉ phương của
là
.
Vì
đường thẳng đồng thời vuông góc với
và trục
nên đường thẳng có vectơ chỉ phương là
Đường
thẳng đi qua
,
có vectơ chỉ phương là
có phương trình là
Câu
35:
Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
,
đồng thời
song song và cách đường thẳng
một khoảng bằng
có phương trình là
A.
hoặc
. B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn D
Mặt
phẳng
có VTPT
;
Đường thẳng
có VTCP
Phương
trình mặt phẳng
có dạng:
Lấy
Vậy
phương trình mặt phẳng
là
hoặc
.
Câu
36: Cho
hình chóp
có
,
đáy
là hình chữ nhật. Biết
.
Khoảng cách từ
đến
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Vẽ
tại
Ta
có:
Từ
Do
đó:
là khoảng cách từ
đến
Vậy
.
Câu
37: Biết
số phức
là một nghiệm của phương trình
,
trong đó
là các số thực. Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
1.
Lời giải
Chọn D
Ta
có nghiệm còn lại của phương trình là:
Vậy
.
Câu
38: Cho
với
là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt:
Đổi
cận:
Từ
đó ta có:
=
Vậy
.
Câu
39: Cho
hình chóp
có cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và
là hình chữ nhật. Biết
và gọi
là góc giữa mặt phẳng
và mặt đáy. Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Trong
tam giác vuông
,
gọi
là chân đường cao hạ từ
lên
,
khi đó
.
Ta
có
.
Mà
nên
.
Tam
giác
vuông tại
có
.
Câu
40: Có
bao nhiêu giá trị thực của
để phương trình
có hai nghiệm
thỏa mãn
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
TH1:
.
Khi
đó phương trình có hai nghiệm thực
.
Ta
có
.
TH2:
.
Khi
đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
.
Ta
có
.
Vậy
có 2 giá trị
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu
41: Cho
thỏa mãn
,
và
là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Ta
có:
“
”
Câu
42: Cho
hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
.
Biết
.
Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Mà
nên
Câu
43: Cho
phương trình
(
là tham số thực). Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
.
Tổng các phần tử của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện xác định:
.
Đặt
.
Giả
sử phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
.
Yêu
cầu bài toán trở thành: “ Tìm
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
”.
.
Vậy
suy ra tổng các phần tử của tập
bằng
.
Câu
44: Cho
hai hàm số
và
có bảng biến thiên như sau:
Biết
rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm
phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm
giao với trục hoành tại hai điểm có hoành độ chính là
hai hoành độ cực trị của đồ thị hàm
nên ta suy ra
Do
đó:
.
Suy
ra:
.
Từ
bảng biến thiên ta có:
.
Phương
trình hoành độ giao điểm:
Viet:
(
vì
)
Suy
ra:
.
Vậy
diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
bằng:
.
Câu
45: Cho
hàm số
,
gọi
là
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có
đúng 4 nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có bảng biến thiên của hàm số
là:
Xét
phương trình
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi 1 trong 3 TH sau xảy ra
TH1:
.
TH3:
.
Kết
hợp cả 3 TH ta có
Vậy
tổng các phần tử của
bằng
Câu
46: Có
bao nhiêu cặp số nguyên dương
thỏa mãn
đồng thời
A.
1347. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Xét hàm số
Suy
ra hàm số
đồng
biến trên
Khi
đó
.
Với
mỗi giá trị của
cho
một giá trị của
.
Để
nguyên
thì
chia
3 dư 1
hoặc
chia 3 dư 2.
.
Trong các số từ 2 đến 2021 có 674 số nguyên chia 3 dư 1.
Vậy
có
giá
trị nguyên của
hay
có 1347 cặp số nguyên
thỏa
mãn.
Câu
47: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho đường thẳng
và
mặt phẳng
và điểm
Đường thẳng
đi
qua
cắt
và mặt phẳng
lần lượt tại
và
sao cho
là trung điểm của
,
biết rằng
có một vectơ chỉ phương
.
Khi đó giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
là trung điểm của
Do
.
có một vectơ chỉ phương
Câu
48: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và các điểm
Điểm
bất kì thuộc mặt cầu
.
Biết
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
có
tọa độ
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Dấu bằng xảy ra khi:
Câu
49: Cho
khối nón đỉnh
có đường cao bằng
.
là hai đường sinh của khối nón. Khoảng cách từ tâm
đường tròn đáy đến mặt phẳng
bằng
và diện tích tam giác
bằng
.
Tính thể tích khối nón.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt đáy và
là trung điểm
,
khi đó:
và
Kẻ
mà
.
Xét
tam giác
vuông tại
,
đường
:
Ta
có
Ta
có
Khi
đó
.
Câu
50: Cho
hàm số
có bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Giá
trị lớn nhất của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
bảng biến thiên của hàm số
ta có bảng biến thiên của hàm số
như sau:
Đặt
Từ
bảng biến thiên ta có được
đạt
giá trị lớn nhất tại
hay
Đẳng
thức xảy ra khi
.
Ta
có
.
Hàm
số đạt giá trị lớn nhất khi
.
-----------------------HẾT-----------------------
Ngoài Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Toán Năm 2022 Chuyên Hà Tĩnh Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
ĐỌC THÊM