Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Sở GD Hải Dương Lần 2
Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Sở GD Hải Dương Lần 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
ĐỌC THÊM MỘT SỐ ĐỀ THI LỚP 12
Trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia, môn Toán luôn là một trong những môn học quan trọng và đòi hỏi sự tập trung cao đối với các bạn học sinh. Để giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi và rèn kỹ năng giải quyết các bài toán, bài viết này sẽ giới thiệu Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương – Lần 2.
Đề thi thử này sẽ mang đến cho các bạn một loạt các câu hỏi đa dạng và phong phú, phản ánh đầy đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết trong môn Toán. Bằng việc làm và tự kiểm tra đáp án, các bạn sẽ có cơ hội đánh giá năng lực của mình, nhận biết những khía cạnh cần cải thiện và rèn luyện kỹ năng làm bài thi.
Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán của Sở GD Hải Dương – Lần 2 sẽ giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi, tăng cường khả năng phân tích, suy luận và áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán. Đáp án chi tiết cung cấp giải thích rõ ràng và logic để các bạn có thể hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán.
Hãy sẵn sàng đối mặt với thử thách và khám phá Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán của Sở GD Hải Dương – Lần 2 để nắm vững kiến thức, rèn kỹ năng và đạt được kết quả cao trong môn học quan trọng này.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Trong
không gian
,
góc giữa hai vecto
và vecto
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
.
B.
Hàm
số chỉ có
điểm cực tiểu.
C.
Hàm
số đạt cực tiểu tại
.
D.
Giá
trị cực tiểu của hàm số bằng
.
Câu
3. Cho
hình chóp
có
,
đáy
là tam giác vuông cân ở
,
.
Khi đó
của góc giữa
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Biết
với
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Cho
cấp số nhân
có số hạng đầu
và số hạng thức hai
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Nghiệm
của phương trình
là
Câu
7. Cho
số phức
thỏa
mãn
.
Tìm số phức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Điểm
trên
mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm
biểu diễn của số phức nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Cho
hàm số
có đạo hàm trên đoạn
thỏa mãn
,
.
Giá trị của tích phân
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
10. Cho
hình nón có bán kính đáy bằng
,
đường cao là
.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Cho
là các số thực dương lớn hơn
thỏa mãn
.
Tính gái trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
13. Trong
không gian với hệ tọa độ
cho tam giác
có trọng tâm
.
Biết
,
.
Tọa độ điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
15. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Trong
các số
và
có bao nhiêu số dương?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
16. Xét
các hàm số
và
là một số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
17. Trong
không gian
,
mặt phẳng
đi
qua điểm nào dưới đây?
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Câu
18. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
19. Cho
khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
và chiều cao
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Trong
không gian
,
cho ba điểm
.
Mặt phẳng đi qua
và
vuông góc với
có
phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21. Cho
hình chóp
có
,
.
Tam giác
vuông ở
có
,
góc
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho
số phức
thỏa mãn điều kiện
.
Mô-đun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hình lập phương
có
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Trong
không gian
,
mặt cầu đi qua hai điểm
,
và tâm thuộc trục
có đường kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Tập
xác định D của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Hàm
số
liên
tục trên
và
có đạo hàm
.
Hàm số
nghịch
biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên
đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho
số phức
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Cho
hình cầu
có
bán kính
.
Diện tích mặt cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Đồ
thị hàm số
cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Hàm
số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 3 nữ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Tập
nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Cho
đồ thị hàm số
và
như hình vẽ bên dưới
Biết
đồ thị của hàm số
là một Parabol đỉnh
có tung độ bằng
và
là một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ
thị là
thỏa mãn
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số
và
gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Cho
lăng trụ
có thể tích là
.
là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
sao cho
,
,
.
Biết thể tích khối đa diện
bằng
.
Giá trị lớn nhất của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
hàm số
có đạo hàm là
thỏa mãn
và
.
Giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Có
bao nhiêu số nguyên
thoả mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Xét hai điểm
thay đổi thuộc mặt phẳng
sao cho
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Xét
các số phức
và
thỏa mãn
và
.
Khi
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Cho
hàm số
có đạo hàm trên
.
Biết hàm số
là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có đúng 5 điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45. Từ một miếng tôn hình tròn bán kinhh 2 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật rồi uốn thành mặt xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ như hình vẽ bên dưới. Để thể tích thùng lớn nhất thì diện tich phần tôn bị cắt bỏ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46. Từ một hộp chứa 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời năm bi. Xác suất để 5 bi lấy được có đủ ba màu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho
hình chóp
có đáy là hình chữ nhật, tam giác
vuông tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết
và mặt phẳng
tạo với mặt phẳng đáy một góc
.
Thể tích của khối chóp
tính theo
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Trên
tập hợp các số phức, xét phương trình
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số
để phương trình có nghiệm phức
thỏa mãn
?
A.
B.
C.
D.
Câu
49. Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
có phương trình
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
,
vuông góc và cắt
là
C.
. D.
.
Câu
50. Có
bao nhiêu số nguyên
thuộc đoạn
sao cho tồn tại
thoả mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Trong không gian
, góc giữa hai vecto
và vecto
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
Hàm số đạt cực tiểu tại
.
B.
Hàm số chỉ có
điểm cực tiểu.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại
.
D.
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
.
Lời giải
Chọn D
Cho hình chóp
có
, đáy
là tam giác vuông cân ở
,
. Khi đó
của góc giữa
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
,
do đó
.
Biết
với
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
,
Đặt
nên:
.
Cho cấp số nhân
có số hạng đầu
và số hạng thức hai
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Cho số phức
thỏa mãn
. Tìm số phức
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
số phức
.
Ta
có:
Vậy
.
Điểm
trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức nào?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Theo
hình vẽ điểm
là điểm biểu diễn cho số phức
.
Cho hàm số
có đạo hàm trên đoạn
thỏa mãn
,
. Giá trị của tích phân
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Cho hình nón có bán kính đáy bằng
, đường cao là
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Cho
là các số thực dương lớn hơn
thỏa mãn
. Tính gái trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
,
.
Vậy
đường thẳng
tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số.
Trong không gian với hệ tọa độ
cho tam giác
có trọng tâm
. Biết
,
. Tọa độ điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Trong
các số
và
có bao nhiêu số dương?
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
+)
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
+)
Ta có tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
+)
.
Vậy
.
Xét các hàm số
và
là một số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết: tính chất của nguyên hàm.
Trong không gian
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
nên mặt
phẳng
đi
qua điểm
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
và chiều cao
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Trong không gian
, cho ba điểm
. Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là
mặt phẳng cần tìm.
vuông
góc với
nên
nhận vectơ
làm vectơ pháp tuyến.
Mặt
khác,
đi qua
nên
có phương trình:
.
Cho hình chóp
có
,
. Tam giác
vuông ở
có
, góc
. Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
vuông tại
ta có
.
Ta
có
.
Vậy
thể tích khối chóp là
.
Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
. Mô-đun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Vậy
.
Cho hình lập phương
có
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
(vì
là hình vuông).
Mà
suy ra
Suy
ra
(vì
).
Theo
đề
.
Vậy
.
Trong không gian
, mặt cầu đi qua hai điểm
,
và tâm thuộc trục
có đường kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là tâm mặt cầu. Vì
nên
.
Mặt
cầu đi qua hai điểm
và
suy ra
.
Do
đó mặt cầu có tâm
.
Vậy
đường kính mặt cầu bằng
.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Tập xác định D của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
Hàm số
liên tục trên
và có đạo hàm
. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Bảng xét dấu
Dựa
vào BXD ta được hàm số
nghịch
biến trên khoảng
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Suy
ra hàm số nghịch biến trên
Do
đó giá trị lớn nhất của hàm số
trên
đoạn
bằng
Cho số phức
. Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cho hình cầu
có bán kính
. Diện tích mặt cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có :
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ dáng điệu đồ thị suy ra đây là đồ thị hàm bậc 4, do đó loại các phương án B và D.
Ta
thấy
nên loại phương án C.
Cho
và
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét
Vậy
đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm
.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
hàm số
Ta
có:
Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 3 nữ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số
cách chọn ra 2 học sinh gồm một nam và một nữ là:
Tập nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ:
Kết
hợp ĐKXĐ ta có
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
đồ thị hàm số
suy ra
.
Từ đó
.
Từ
đồ thị hàm số
suy ra phương trình
có 3 nghiệm thực phân biệt.
Phương
trình
có 1 nghiệm thực phân biệt và 1 nghiệm kép khác 3 nghiệm
của phương
trình
.
Vậy
số
nghiệm thực phân biệt của phương trình
là 5.
Cho đồ thị hàm số
và
như hình vẽ bên dưới
Biết
đồ thị của hàm số
là một Parabol đỉnh
có tung độ bằng
và
là một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ
thị là
thỏa mãn
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số
và
gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
phương trình của Parabol là
,
từ dữ kiện đề bài ta có hệ phương trình
Giả
sử
thì đồ thị của nó đi qua
và có 2 cực trị có hoành độ bằng
và
,
tức là phương trình
có 2 nghiệm là
và
.
Kết hợp với giả thiết ta có hệ phương trình
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình
Vậy
diện
tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số
và
bằng
Cho lăng trụ
có thể tích là
.
là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
sao cho
,
,
. Biết thể tích khối đa diện
bằng
. Giá trị lớn nhất của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Ta
có
.
Đẳng
thức xảy ra khi
.
Cho hàm số
có đạo hàm là
thỏa mãn
và
. Giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Có bao nhiêu số nguyên
thoả mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện
.
Với
thoả mãn bất phương trình.
Với
suy ra
.
Khi
đó bất phương trình tương đương
(thoả mãn)
Vì
nguyên nên
.
Vậy bất phương trình có 9 nghiệm nguyên.
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Xét hai điểm
thay đổi thuộc mặt phẳng
sao cho
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
,
lần lượt
là hình chiếu vuông góc của
và
xuống mặt phẳng
.
Nhận
xét:
,
nằm về cùng một phía với mặt
phẳng
.
Gọi
đối xứng với
qua
,
suy ra
là trung điểm đoạn
nên
.
Mà
.
Do
đó
Lại
có
Dấu
“=” xảy ra khi và chỉ khi
thẳng hàng và theo thứ tự đó.
Suy
ra
.
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
bằng
.
Xét các số phức
và
thỏa mãn
và
. Khi
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
nên tập hợp điểm
biểu diễn số phức
là đường tròn
tâm
,
bán kính
.
Gọi
.
Tập
hợp điểm
biểu diễn số phức
là đường thẳng
.
,
với
.
.
Tham khảo hình vẽ bên dưới
Dễ
thấy đường tròn
và điểm
thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ
.
Dựng
đường tròn
có
tâm
,
bán kính
đối xứng với
qua
.
Gọi
là
ảnh của
qua
phép đối xứng trục
.
Khi
đó, với mọi điểm
,
ta có:
.
Nên
.
thẳng
hàng.
Dựa vào hình vẽ trên, suy ra
;
.
Vậy
.
Cho hàm số
có đạo hàm trên
. Biết hàm số
là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có đúng 5 điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm
số
là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục
.
Suy
ra
là một điểm cực trị của hàm số.
Đặt
đồng
biến.
Suy
ra ứng với mỗi
chỉ có duy nhất một nghiệm
.
Ta
có:
.
.
Dựa vào đồ thị, ta có:
.
Hàm
số
có đúng 5 điểm cực trị.
Hệ
phương trình
có 4 nghiệm phân biệt khác 0.
.
Vậy
có 4 giá trị nguyên của
thỏa đề.
Từ một miếng tôn hình tròn bán kính 2 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật rồi uốn thành mặt xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ như hình vẽ bên dưới. Để thể tích thùng lớn nhất thì diện tich phần tôn bị cắt bỏ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
cạnh của hình chữ nhật lần lượt là
.
Chiều
cao của khối trụ là
,
bán kính đáy
.
Thể
tích khối trụ
(1).
Theo
bài ra
(2).
Thay
(2) vào (1) ta được
;
.
Bảng biến thiên
Thể
tích lớn nhất khi
.
Diện
tích cắt bỏ
.
Từ một hộp chứa 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời năm bi. Xác suất để 5 bi lấy được có đủ ba màu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số
cách chọn 5 viên bi trong 15 viên bi là
.
Gọi
:’’
5 viên bi lấy được có đủ 3 màu ”
Gọi
:’’
5 viên bi lấy được có không đủ 3 màu ”
Chọn 5 viên bi không đủ 3 màu xảy ra các trường hợp
+ 5 viên màu đỏ có 1 cách
+
5 viên màu vàng và 1 viên màu xanh hoặc đỏ có
cách.
+
Chỉ có xanh và đỏ có
.
+
Chỉ có xanh và vàng có
.
+
Chỉ có đỏ và vàng có
.
Vậy
.
Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật, tam giác
vuông tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
và mặt phẳng
tạo với mặt phẳng đáy một góc
. Thể tích của khối chóp
tính theo
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Kẻ
Ta
có
.
Ta
có
Xét
tam giác
vuông
tại
:
Đặt
Xét
tam giác
vuông
tại
:
.
Suy ra
Vậy
.
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số
để phương trình có nghiệm phức
thỏa mãn
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Xét
phương trình
Ta
có
.
Nếu
thì phương trình
có nghiệm thực:
Với
:
thay vào
,
được:
(TM)
Với
:
thay vào
,
được:
(TM)
Nếu
thì phương trình
có nghiệm phức
Khi
đó
:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Vậy
có 4 giá trị của tham số
để bài toán thỏa mãn.
Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
có phương trình
. Phương trình đường thẳng
đi qua
, vuông góc và cắt
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
có phương trình tham số
.
Gọi
.
Vì
nên gọi
;
.
Vì
.
Khi
đó
.
Phương trình đường thẳng
.
Có bao nhiêu số nguyên
thuộc đoạn
sao cho tồn tại
thoả mãn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
.
Khi đó từ giả thiết ta có phương trình
(1)
Xét
hàm số
có
luôn
đồng biến trên khoảng
.
Khi
đó
.
Đặt
có
;
.
Bảng biến thiên
Để
tồn tại
có nghiệm
.
Vì
và
nên
.
Vậy có 2028 số nguyên
.
---------- HẾT ----------
Ngoài Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Sở GD Hải Dương Lần 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Trên đây là bài viết giới thiệu về Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương – Lần 2. Qua đề thi này, chúng ta đã có cơ hội tiếp cận với những câu hỏi thực tế, phù hợp với đề thi chính thức và giúp chúng ta nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong môn Toán.
Đề thi thử này mang đến một loạt các bài toán đa dạng, từ những bài toán cơ bản đến những bài toán phức tạp, khó khăn. Điều này giúp chúng ta rèn luyện khả năng phân tích, suy luận và áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán thực tế. Đáp án chi tiết kèm theo đề thi sẽ giúp chúng ta hiểu rõ từng bước giải quyết và cách áp dụng công thức, quy tắc để tìm ra đáp án chính xác.
Qua việc thực hiện Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán của Sở GD Hải Dương – Lần 2 và tự kiểm tra đáp án, chúng ta có thể đánh giá được mức độ nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết các bài toán trong môn Toán. Điều này giúp chúng ta rút kinh nghiệm, sửa sai và cải thiện năng lực trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.
Hãy sử dụng Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán của Sở GD Hải Dương – Lần 2 để nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng và tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi tốt nghiệp THPT. Chúng ta cùng nhau nỗ lực và chuẩn bị tốt nhất để đạt được kết quả cao nhất trong môn học quan trọng này.