Đề thi thử Thpt Quốc gia 2022 môn toán chuyên Quang Trung có lời giải chi tiết lần 1
Đề thi thử Thpt Quốc gia 2022 môn toán Chuyên Quang Trung Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 1 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Bài viết “Đề thi thử Thpt Quốc gia 2022 môn toán chuyên Quang Trung có lời giải chi tiết lần 1” cung cấp cho các thí sinh những đề thi thử toán Thpt quốc gia 2022 chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên chuyên môn đầy kinh nghiệm tại Trường THPT Chuyên Quang Trung. Trong bài viết, các thí sinh sẽ có cơ hội ôn tập và làm quen với các dạng đề thi thử tốt nghiệp Thpt 2022 môn toán, từ đó củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải toán. Bên cạnh đó, lời giải chi tiết và dễ hiểu sẽ giúp các thí sinh hiểu rõ từng bước giải quyết bài toán, đồng thời cung cấp thêm các cách giải khác nhau để các thí sinh có thể linh hoạt trong việc giải quyết đề toán thi thử Thpt quốc gia 2022.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
|
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho tam giác
với
,
,
. Toạ độ trọng tâm
của tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Diện tích phần gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
cho mặt phẳng
.
Vec tơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
mặt cầu
.
Bán kính mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Cho
điểm phân biệt trên mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu véc-tơ
khác vecto không mà điểm đầu và điểm cuối là
điểm đã cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Tập xác định
của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 8. Cho mặt cầu có diện
tích bằng
.
Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Cho số phức
thỏa mãn
.
Tính tích phần thực và phần ảo của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Diện tích xung quanh của
hình nón có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Đồ thị hàm số
có số đường tiệm cận đứng là bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Cho hình trụ có bán
kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Cho số phức
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số
có tổng bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng
và ngang)?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Cho hai đường thẳng
và mặt phẳng
.Trong
các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu
và
thì
.
B. Nếu
và
thì
.
C. Nếu
và
thì
hoặc
.
D. Nếu
và
thì
.
Câu 17. Gọi
là
giá trị nhỏ nhất và
là giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
Khi đó giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Bất phương trình
có tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa
độ biết
là điểm biểu diễn số phức
,
phần thực của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của lớp 10A để làm lớp trưởng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Trong không gian
,
tìm điểm dưới đây thuộc đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
với
là hằng số và
).
B. Nếu
và
đều là nguyên hàm của hàm số
thì
.
C. Nếu
thì
.
D.
.
Câu 24. Cho hình chóp đều
có
đáy là hình vuông cạnh
cạnh bên
.
Thể tích của khối chóp
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
và
vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh
và đáy bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Có
một vật thể hình tròn xoay có dạng giống như một cái
ly như hình vẽ dưới đây. Người ta đo được đường
kính của miệng ly là
và chiều cao
.
Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng
đối xứng là một parabol. Thể tích
của vật thể đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Cho
và
là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây,
mệnh đề nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 28. Trong không gian với hệ
trục tọa độ
cho hai vectơ
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
. B.
. C.
ngược hướng với
. D.
.
Câu 29. Cho phương trình
.
Tổng các nghiệm của phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Trong không gian
tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Cho hai hàm số
,
với
,
là hai số thực dương, khác
,
có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của
biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Cho
hàm số
có đạo hàm
trên
.
Tính số điểm cực trị của hàm số
Câu 34. Cho
,
là các số thực dương khác
thỏa mãn
.
Giá trị của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là
,
phần ảo là
. B.
Phần thực là
,
phần ảo là
.
C. Phần thực là
,
phần ảo là
. D.
Phần thực là
,
phần ảo là
.
Câu 36. Trong không gian với hệ
toạ độ
,
cho
;
và mặt phẳng
.
Mặt phẳng
chứa
và vuông góc với mặt phẳng
.
Mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37. Trong không gian với hệ
toạ độ
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Đường thẳng đi qua
,
vuông góc với
và cắt
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38. Trong không gian với hệ
toạ độ
,
cho hai điểm
,
và đường thẳng
.
Gọi
là điểm di động thuộc mặt phẳng
sao cho
và
là điểm di động thuộc
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39. Trong không gian với hệ
tọa độ
,
cho điểm
và hai mặt phẳng
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua
,
song song với
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40. Cho hàm số
có đạo hàm
với mọi
.
Hàm số
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41. Ba bạn Chuyên, Quang,
Trung mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự
nhiên thuộc
.
Xác suất để ba số được biết ra có tổng chia hết
cho 3 bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42. Tìm các giá trị nguyên
của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43. Cho hàm
số
có đạo hàm là hàm
.
Đồ thị hàm số
được cho như hình vẽ. Biết rằng
.
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
trên đoạn
lần lượt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
?
A. 2020 nghiệm. B. 2021 nghiệm. C. 1011 nghiệm. D. 2022 nghiệm.
Câu 45. Cho
là một nguyên hàm của
.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46. Cho hình
chóp
có đáy
là hình chữ nhật, mặt bên
là tam giác đều cạnh
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính thể tích khối chóp
biết rằng mặt phẳng
tạo với mặt phẳng đáy một góc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47. Cho hàm số
với
là các tham số thực thỏa mãn:
.
Tìm số cực trị của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48. Cho các hàm số
và
liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có
bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình
không có nghiệm.
B. Phương trình
có nghiệm với mọi
.
C. Phương trình
không có nghiệm thuộc khoảng
.
D. Phương trình
có nghiệm với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50. Cho hình hộp
có thể tích
.
Gọi
lần lượt là tâm các mặt bên
.
Gọi
là thể tích khối đa diện
.
Tỷ số
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
với
,
,
. Toạ độ trọng tâm
của tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Cho
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
Đổi cận
Khi đó
.
Diện tích phần gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho mặt phẳng
. Vec tơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Lý thuyết.
Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt cầu
. Bán kính mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Cho
điểm phân biệt trên mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu véc-tơ khác vecto không mà điểm đầu và điểm cuối là
điểm đã cho
A.
. B.
. C.
. D.
.

Lời giải
Chọn A
Số vectơ có điểm đầu và điểm cuối
tạo từ
điểm đã cho là
.
Tập xác định
của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
.

Lời giải
Chọn C
Tập xác định
của hàm số
là
.
Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Có
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Tính tích phần thực và phần ảo của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
.
.
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
và bán kính đáy
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường
sinh
và bán kính đáy
bằng
.
Đồ thị hàm số
có số đường tiệm cận đứng là bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
.
Ta có:
Tương tự:
Vậy hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là
.
Cho hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Cho số phức
. Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Theo bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên các
khoảng
và
.
Vậy hàm số đồng biến trên
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số
có tổng bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng
và ngang)?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Theo bảng biến thiên ta có:
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Theo bảng biến thiên ta có:
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có
đường tiệm cận (xét các đường tiệm cận đứng và
ngang).
Cho hai đường thẳng
và mặt phẳng
.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu
và
thì
.
B. Nếu
và
thì
.
C. Nếu
và
thì
hoặc
.
D. Nếu
và
thì
.
Lời giải
Chọn D
Phương án sai là
.
Gọi
là giá trị nhỏ nhất và
là giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
. Khi đó giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
+)
.
Vậy
,
.
Bất phương trình
có tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Trong mặt phẳng tọa độ biết
là điểm biểu diễn số phức
, phần thực của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phần thực của số phức
bằng:
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phần ảo của số phức
bằng:
.
Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của lớp 10A để làm lớp trưởng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn ra một học sinh của lớp 10A để làm lớp
trưởng là:
.
Trong không gian
, tìm điểm dưới đây thuộc đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
với
là hằng số và
).
B. Nếu
và
đều là nguyên hàm của hàm số
thì
.
C. Nếu
thì
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Cho hình chóp đều
có đáy là hình vuông cạnh
cạnh bên
. Thể tích của khối chóp
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
và
vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh
và đáy bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
,
suy ra góc giữa
và mp
bằng góc
.
Lại có
,
suy ra tam giác
vuông cân tại A
.
Có một vật thể hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây. Người ta đo được đường kính của miệng ly là
và chiều cao
. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Thể tích
của vật thể đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
phương trình parabol
.
Ta
thấy
.
Khi
đó
.
Ta
có thể tích của vật thể đã cho là:
.
Cho
và
là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho hai vectơ
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
. B.
. C.
ngược hướng với
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
ngược hướng với
và
.
Cho phương trình
. Tổng các nghiệm của phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đkxđ:
.
.
So sánh điều kiện suy ra phương trình có các nghiệm
Tổng các nghiệm của phương trình là
.
Trong không gian
tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Cho hai hàm số
,
với
,
là hai số thực dương, khác
, có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy đồ thị hàm số
đồng biến nên
,
Đồ thị hàm số
nghịch biến nên
.
Do vậy
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
nên
.
Vậy
.
Cho hàm số
có đạo hàm
trên
. Tính số điểm cực trị của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Khi đó
với
là nghiệm kép.
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số đã cho có
điểm cực trị.
Cho
,
là các số thực dương khác
thỏa mãn
. Giá trị của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Khi đó
.
Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là
,
phần ảo là
. B.
Phần thực là
,
phần ảo là
.
C. Phần thực là
,
phần ảo là
. D.
Phần thực là
,
phần ảo là
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ, ta có số phức
nên chọn. B.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho
;
và mặt phẳng
. Mặt phẳng
chứa
và vuông góc với mặt phẳng
. Mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
và mặt phẳng
có 1 vectơ pháp tuyến là
.
Suy ra
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(vì mặt phẳng
chứa
và vuông góc với mặt phẳng
).
Phương trình mặt phẳng
là
.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho điểm
và đường thẳng
. Đường thẳng đi qua
, vuông góc với
và cắt
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi đường thẳng đi qua
,
vuông góc với
và cắt
là
.
Giả sử
.
Ta có
là một vectơ chỉ phương của
.
Đường thẳng
có 1 vectơ chỉ phương là
.
Vì
.
Do
là một vectơ chỉ phương của
nên
cũng là một vectơ chỉ phương của
.
Mà đường thẳng
đi qua
nên có phương trình
.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho hai điểm
,
và đường thẳng
. Gọi
là điểm di động thuộc mặt phẳng
sao cho
và
là điểm di động thuộc
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có điểm
là điểm di động thuộc mặt phẳng
sao cho
nên
thuộc giao của mặt cầu
đường kính
và mặt phẳng
.
Ta có mặt cầu
đường kính
có tâm
bán kính
nên có phương trình
.
Mặt phẳng
có phương trình
có 1 vectơ pháp tuyến
và cũng là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng
nên
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của tâm
mặt
cầu
lên mặt phẳng
.
Mà điểm
thuộc giao của mặt cầu
và mặt phẳng
nên thuộc đường tròn
tâm
bán kính
.
Lại có điểm
là điểm di động thuộc
nên
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
bằng
.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và hai mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
, song song với
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có véc tơ pháp tuyến của
và
lần lượt là
và
.
Gọi
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
song song với
và
.
Suy ra
.
Chọn
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng
.
Vậy phương trình đường thẳng
là
.
Cho hàm số
có đạo hàm
với mọi
. Hàm số
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Suy ra hàm số
có
cực trị.
Đặt
.
Ta có
.
.
Suy ra hàm số
có
cực trị.
Quan sát bảng biến thiên sau
Ta thấy phương trình
có tối đa
nghiệm.
Vậy hàm số
có tối đa
cực trị.
Ba bạn Chuyên, Quang, Trung mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc
. Xác suất để ba số được biết ra có tổng chia hết cho 3 bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là không gian mẫu
.
Gọi
là biến cố: “ba số được biết ra có tổng chia hết
cho 3”
Từ
đến
có
số chia cho
dư
,
số chia cho
dư
và
số chia hết cho
.
TH1: Ba bạn chọn được
số chia hết cho
có
cách.
TH2: Ba bạn chọn được
số chia cho
dư
có
cách.
TH3: Ba bạn chọn được
số chia cho
dư
có
cách.
TH4: Một bạn được 1 số chia hết cho
,
một bạn chọn được 1 số số chia cho
dư
và một bạn chọn được 1 số số chia cho
dư
có
cách.
.
Tìm các giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Để hàm số nghịch biến trên
.
Cho hàm số
có đạo hàm là hàm
. Đồ thị hàm số
được cho như hình vẽ. Biết rằng
. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
trên đoạn
lần lượt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số
ta có BBT của hàm số
trên đoạn
như sau:
Suy ra:
và
,
mà
nên
.
Vậy:
;
.
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
?
A. 2020 nghiệm. B. 2021 nghiệm. C. 1011 nghiệm. D. 2022 nghiệm.
Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ:
Đặt
,
ta được:
,
với
là hàm số đồng biến trên
.
Suy ra:
.
Thay vào
ta được:
.
Mà
nên:
Suy ra:
.
Vậy phương trình đã cho có 1011
nghiệm trong khoảng
.
Cho
là một nguyên hàm của
. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
,
khi đó
.
Vậy
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật, mặt bên
là tam giác đều cạnh
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
biết rằng mặt phẳng
tạo với mặt phẳng đáy một góc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm
,
ta có
,
nên
và
.
Gọi
là trung điểm của
,
ta có
.
Vậy
,
suy ra
.
Khi đó
.
Cho hàm số
với
là các tham số thực thỏa mãn:
. Tìm số cực trị của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
và
Khi đó đồ thị hàm số
có dạng như sau:
=> Đồ thị
có
dạng:
Vậy số cực trị của hàm số
là
11.
Cho các hàm số
và
liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình
không có nghiệm.
B. Phương trình
có nghiệm với mọi
.
C. Phương trình
không có nghiệm thuộc khoảng
.
D. Phương trình
có nghiệm với mọi
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Từ đó nhận thấy phương trình
có nghiệm với mọi
.
Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình
hoàn toàn có thể có nghiệm
nên mệnh đề A sai.
Cho
. Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
.
Cho hình hộp
có thể tích
. Gọi
lần lượt là tâm các mặt bên
. Gọi
là thể tích khối đa diện
. Tỷ số
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
;
Mặt khác,
.
Do vậy, ta được:
.
---------- HẾT ----------
Tổng hợp các đề thi thử toán THPT Quốc gia 2022 đang là một chủ đề rất được quan tâm trong giới học sinh. Bài viết “Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn toán chuyên Quang Trung có lời giải chi tiết lần 1” đã cung cấp cho các bạn một tài liệu hữu ích để luyện tập và nâng cao kiến thức của mình. Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã có thể tìm được những đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn toán phù hợp với năng lực của mình, và từ đó chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Ngoài Đề Thi Thử THPT QG Toán 2022 Chuyên Quang Trung Có Lời Giải Chi Tiết-Lần 1 – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.