Đề thi thử lý Thpt Quốc gia 2023 (đề 3) bám sát minh họa kèm lời giải chi tiết
Đề thi thử lý Thpt Quốc gia 2023 (đề 3) bám sát minh họa có lời giải chi tiết được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong quá trình học tập, đề thi thử là một phương tiện hữu ích để giúp các bạn học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng điểm qua Đề thi thử lý THPT Quốc gia 2023 (đề 3) bám sát minh họa kèm lời giải chi tiết. Đề thi này được xây dựng dựa trên chương trình học lý lớp 12 và sẽ giúp các bạn học sinh nắm vững kiến thức cũng như củng cố kỹ năng giải đề thi môn lý.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 3
Câu
1:
Đoạn mạch gồm điện trở thuần
,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều tần số góc
thì tổng trở của mạch là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là
,
Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A.
B.
C.
. D.
.
Câu 3: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để cho ảnh hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.
C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng. D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.
Câu 5: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Câu
6:
Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong
mạch dao động
là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là do
A.
ngăn chặn tia
chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống loá mắt.
D. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt.
Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 9: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Young. Nhóm dự định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự đoán sự thay đổi của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân sáng sẽ có màu vàng. B. Vân giao thoa sẽ biến mất.
C. Khoảng vân sẽ không đổi. D. Khoảng vân sẽ giảm xuống.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai về photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.
B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.
D.
Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ
.
Câu
11:
Khi
nói về tia
,
phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Tia
phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng
.
B.
Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia
bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C.
Khi đi trong không khí, tia
làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D.
Tia
là dòng các hạt nhân heli (
).
Câu 12: Chọn câu không đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. hạt nhân tích điện dương. B. điện tích proton bằng điện tích electron.
C. notron không mang điện. D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra.
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện hoặc nam châm đặc trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu
15:
Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công
suất truyền đi là
đến nơi tiêu thụ có công suất tiêu thụ
.
Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải
được xác định bằng biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16:
Sóng cơ có tần số
lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ
.
Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Máy biến áp là thiết bị có khả năng
A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều. D. biến đổi điện áp một chiều.
Câu
18:
Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với
phương trình
,
với
và
là các hằng số. Tíc số
là
A. biên độ dao động của vật. B. tốc độ dao động cưc đại của vật.
C. tần số góc của dao động. D. ch kì dao động.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc là sai ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị lệch về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng gồm bảy màu liên tục từ đỏ tới tím.
Câu 20: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình.
Đơn vị đo của thiết bị này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21:
Cho dòng điện không đổi
chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng
từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn
là
,
cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22:
Một sợi dây đàn hồi, chiều dài
,
một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện
để có sóng dừng trên dây là
A.
,
với
B.
,
C.
,
D.
,
Câu
23:
Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng
,
gọi
là trung điểm của
.
Phát biểu nào sau đây đúng
khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng
của vật khi chuyển động ?
A.
Khi
chuyển động từ
đến
,
động năng của vật tăng.
B.
Khi
chuyển động từ
đến
,
thế năng của vật tăng.
C.
Khi
chuyển động từ
đến
,
thế năng của vật giảm.
D.
Khi
chuyển động từ
đến
,
động năng của vật giảm.
Câu
24:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có
vòng, diện tích mỗi vòng
,
quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ
góc
vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ
bằng
.
Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn
gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức
suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
25:
Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường
với điện áp hiệu dụng bằng
và dòng điện hiệu dụng bằng
.
Biết điện trở trong của động cơ là
và hệ số công suất của động cơ là
.
Công suất hữu ích của động cơ này là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
26:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung
của tụ điện có giá trị
thì
chu kì dao động riêng của mạch dao động là
.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị
thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27:
Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là
thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương
ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của
nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28:
Trong
thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra
ánh sáng đơn sắc có bước sóng
,
hai khe cách nhau một khoảng
,
khoảng cách từ hai khe đến màn là
.
Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29:
Một con lắc đơn gồm đang dao động điều hòa với biên
độ góc
.
Tại vị trí lực phục hồi tác dụng lên vật có độ
lớn bằng một nửa độ lớn cực đại, li độ góc của
con lắc là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30:
Một vật dao động điều hòa với biên độ
,
chu kì
,
quãng đườngmà vật đi được trong khoảng thời gian
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31:
Cho
khối lượng của proton, notron,
,
lần lượt là:
;
;
;
và
.
So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A.
lớn hơn một lượng là
. B.
lớn hơn một lượng là
.
C.
nhỏ hơn một lượng là
. D.
nhỏ hơn một lượng là
.
Câu
32:
Cho một hạt nhân khối lượng
đang đứng yên thì
phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng
và
.
Cho vận tốc của ánh sáng là
.
Động năng của hạt
là
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
33:
Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện
dung
,
cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức
.
Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
34:
Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo
dừng thứ
từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước sóng dài nhất và
ngắn nhất trong vạch phổ thu được là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
35:
Trong
thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng
thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng
và ánh sáng màu lục có bước sóng từ
đến
.
Biết rằng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với
vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu
đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau tính là một vân sáng. Nếu
giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được
vân sáng màu đỏ thì số vân sáng quan sát được giữa
hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân
này) là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36:
Tại
đỉnh
của một hình vuông
người ta có đặt một nguồn âm điểm phát ra sóng âm
đẳng hướng. Một thiết bị do mức cường độ âm do
được mức cường độ âm tại
là
.
Mức cường độ âm đo được tại điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37:
Trong
một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn
kết hợp
và
đặt cách nhau một khoảng
dao động
cùng pha,
và
cùng biên độ với nhau. Chọn hệ trục tọa độ vuông
góc với
thuộc
mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn
còn
nguồn
nằm
trên trục
.
Hai điểm
và
nằm trên
có
và
.
Biết
phần tử nước tại
và
phần tử nước tại
dao động với biên độ cực đại. Giữa
và
có
cực
tiểu.
Trên đoạn
,
điểm gần
nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực
tiểu cách
một đoạn gần
với
giá trị nào nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38:
Cho
mạch điện như hình vẽ. Biết
;
,
,
.
Từ
thông riêng qua cuộn cảm tại thời điểm
có giá trị gần
nhất
giá trị nào sau đây?
Câu
39:
Hình
bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các
nguồn kết hợp
hoặc
.
Các đường tròn nét liền có bán kính bằng một số
nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có
bán kính bằng một số bán nguyên lần bước sóng. Biết
rằng tại
là một cực tiểu giao thoa
Kết
luận nào sau đây là đúng cho các dao động tại
và tại
?
A.
dao động với biên độ cực tiểu. B.
dao động với biên độ cực đại cùng pha với
. C.
dao động với biên độ cực tiểu. D.
dao động với biên độ cực đại cùng pha với
.
Câu
40:
Cho
cơ hệ con lắc đơn như hình vẽ. Điểm cố định
của dây treo được gắn vào giá đỡ nhẹ đặt trên một
bề mặt nằm ngang, nhám. Ta kích thích cho con lắc dao động
trong mặt phẳng thẳng đứng với biên độ góc
.
Lấy
.
Giá trị nhỏ nhất của hệ số ma sát giữa giá đỡ và mặt phẳng nằm ngang để giá đỡ không trượt trong quá trình con lắc dao động điều hòa là
A.
. B.
. C.
. D.
.
HẾT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu
1:
Đoạn mạch gồm điện trở thuần
,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều tần số góc
thì tổng trở của mạch là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Tổng trở của mạch
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là
,
Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A.
B.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Độ lệch pha giữa hai dao động
Câu 3: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để cho ảnh hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Sự điều tiết của mắt là thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.
C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng. D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng là không đổi, vận tốc truyền sóng tăng.
Câu 5: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ghép nối tiếp các nguồn điện ta sẽ thu được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
Câu
6:
Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong
mạch dao động
là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Tần số dao động riêng của mạch
Câu 7: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là do
A.
ngăn chặn tia
chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống loá mắt.
D. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Người thợ hàn điện sử dụng mặt nạ có tấm kính để che mặt nhằm tránh cho da tiếp xúc với tia tử ngoại và chống lóa mắt.
Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với kim loại Xesi.
Câu 9: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Young. Nhóm dự định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự đoán sự thay đổi của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân sáng sẽ có màu vàng. B. Vân giao thoa sẽ biến mất.
C. Khoảng vân sẽ không đổi. D. Khoảng vân sẽ giảm xuống.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Vân giao thoa sẽ biến mất, vì ánh sáng từ hai khe không còn là ánh sáng kết hợp → không xảy ra giao thoa.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai về photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.
B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.
D.
Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Phton
mang năng lượng, photon của ánh sáng có tần số
sẽ mang năng lượng
.
Câu
11:
Khi
nói về tia
,
phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Tia
phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng
.
B.
Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia
bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C.
Khi đi trong không khí, tia
làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D.
Tia
là dòng các hạt nhân heli (
).
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tia
được phóng ra từ hạt nhân với tốc độ cỡ
⇒
A sai.
Câu 12: Chọn câu không đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. hạt nhân tích điện dương. B. điện tích proton bằng điện tích electron.
C. notron không mang điện. D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Điện tích của proton bằng điện tích electron về độ lớn nhưng trái dấu ⇒ B sai.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không → C sai.
Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra.
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện hoặc nam châm đặc trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
Câu
15:
Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công
suất truyền đi là
đến nơi tiêu thụ có công suất tiêu thụ
.
Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải
được xác định bằng biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Hao phí trong quá trình truyền tải
Câu
16:
Sóng cơ có tần số
lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ
.
Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Bước song của song
Câu 17: Máy biến áp là thiết bị có khả năng
A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều. D. biến đổi điện áp một chiều.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Máy biến áp là thiết bị có khả năng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu
18:
Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với
phương trình
,
với
và
là các hằng số. Tíc số
là
A. biên độ dao động của vật. B. tốc độ dao động cưc đại của vật.
C. tần số góc của dao động. D. ch kì dao động.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Tích
số
là tốc độ dao động cực đại của vật.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc là sai ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị lệch về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng gồm bảy màu liên tục từ đỏ tới tím.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Quang phổ của ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím → D sai.
Câu 20: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình.
Đơn vị đo của thiết bị này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Đơn vị đo của công tơ điện là kWh.
Câu
21:
Cho dòng điện không đổi
chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng
từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn
là
,
cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng, dài gây ra tỉ lệ nghịch với khoảng cách do đó với khoảng cách tăng gấp đôi thì cảm ứng từ sẽ giảm một nửa.
Câu
22:
Một sợi dây đàn hồi, chiều dài
,
một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện
để có sóng dừng trên dây là
A.
,
với
B.
,
C.
,
D.
,
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Điều kiện để có sóng dừng
với
Câu
23:
Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng
,
gọi
là trung điểm của
.
Phát biểu nào sau đây đúng
khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng
của vật khi chuyển động ?
A.
Khi
chuyển động từ
đến
,
động năng của vật tăng.
B.
Khi
chuyển động từ
đến
,
thế năng của vật tăng.
C.
Khi
chuyển động từ
đến
,
thế năng của vật giảm.
D.
Khi
chuyển động từ
đến
,
động năng của vật giảm.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Khi
vật chuyển động từ vị trí cân bằng
ra
biên
thì động năng của vật luôn giảm.
Câu
24:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có
vòng, diện tích mỗi vòng
,
quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ
góc
vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ
bằng
.
Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn
gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức
suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Tốc độ góc của chuyển động
Biểu thức từ thông qua mạch
Suất điện động cảm ứng
Câu
25:
Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường
với điện áp hiệu dụng bằng
và dòng điện hiệu dụng bằng
.
Biết điện trở trong của động cơ là
và hệ số công suất của động cơ là
.
Công suất hữu ích của động cơ này là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Công suất hữu ích của động cơ
Câu
26:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung
của tụ điện có giá trị
thì
chu kì dao động riêng của mạch dao động là
.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị
thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có:
Câu
27:
Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là
thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương
ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của
nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là
Câu
28:
Trong
thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra
ánh sáng đơn sắc có bước sóng
,
hai khe cách nhau một khoảng
,
khoảng cách từ hai khe đến màn là
.
Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là một khoảng vân.
Câu
29:
Một con lắc đơn gồm đang dao động điều hòa với biên
độ góc
.
Tại vị trí lực phục hồi tác dụng lên vật có độ
lớn bằng một nửa độ lớn cực đại, li độ góc của
con lắc là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Lực phục hồi tác dụng lên con lắc đơn có độ lớn
Khi
Câu
30:
Một vật dao động điều hòa với biên độ
,
chu kì
,
quãng đườngmà vật đi được trong khoảng thời gian
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Quãng đường mà một vật dao động điều hòa đi được trong một chu kì là
Câu
31:
Cho
khối lượng của proton, notron,
,
lần lượt là:
;
;
;
và
.
So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A.
lớn hơn một lượng là
. B.
lớn hơn một lượng là
.
C.
nhỏ hơn một lượng là
. D.
nhỏ hơn một lượng là
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân
So sánh năng lượng liên kết riêng
Câu
32:
Cho một hạt nhân khối lượng
đang đứng yên thì
phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng
và
.
Cho vận tốc của ánh sáng là
.
Động năng của hạt
là
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Năng lượng của phản ứng
Bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân
Câu
33:
Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện
dung
,
cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức
.
Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Dung kháng của tụ điện
Điện áp hai đầu đoạn mạch (phức hóa)
Câu
34:
Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo
dừng thứ
từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước sóng dài nhất và
ngắn nhất trong vạch phổ thu được là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Bước
sóng lớn nhất tướng ứng với electron chuyển từ quỹ
đạo
về
,
bước sóng nhỏ nhất tương ứng với electron chuyển từ
quỹ đạo
về trạng thái cơ bản
Ta có:
Lập tỉ số
Câu
35:
Trong
thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng
thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng
và ánh sáng màu lục có bước sóng từ
đến
.
Biết rằng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với
vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu
đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau tính là một vân sáng. Nếu
giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được
vân sáng màu đỏ thì số vân sáng quan sát được giữa
hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân
này) là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ
Điều kiện trùng nhau của hệ hai vân sáng
Mặc khác
lập
bảng cho (*) ⇒
Giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm có 12 vân đỏ ⇒ tương ứng có 18 vân xanh. Do đó tổng số vân quan sát được là
Câu
36:
Tại
đỉnh
của một hình vuông
người ta có đặt một nguồn âm điểm phát ra sóng âm
đẳng hướng. Một thiết bị do mức cường độ âm do
được mức cường độ âm tại
là
.
Mức cường độ âm đo được tại điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Mức
cường độ âm tại
và
Trừ về theo vế
Câu
37:
Trong
một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn
kết hợp
và
đặt cách nhau một khoảng
dao động
cùng pha,
và
cùng biên độ với nhau. Chọn hệ trục tọa độ vuông
góc với
thuộc
mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn
còn
nguồn
nằm
trên trục
.
Hai điểm
và
nằm trên
có
và
.
Biết
phần tử nước tại
và
phần tử nước tại
dao động với biên độ cực đại. Giữa
và
có
cực
tiểu.
Trên đoạn
,
điểm gần
nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực
tiểu cách
một đoạn gần
với
giá trị nào nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
,
là cực đại, giữa chúng có hai dãy cực tiểu ⇒
nếu
là cực đại bậc
thì
sẽ là cực đại ứng với bậc
.
Ta có:
⇒
và
Trên
điểm
dao
động với biên độ cực tiểu, gần
nhất có
Câu
38:
Cho
mạch điện như hình vẽ. Biết
;
,
,
.
Từ
thông riêng qua cuộn cảm tại thời điểm
có giá trị gần
nhất
giá trị nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Cảm kháng và dung kháng của mạch
Cường độ dòng điện trong mạch
Từ thông riêng qua cuộn cảm
Tại
Câu
39:
Hình
bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các
nguồn kết hợp
hoặc
.
Các đường tròn nét liền có bán kính bằng một số
nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có
bán kính bằng một số bán nguyên lần bước sóng. Biết
rằng tại
là một cực tiểu giao thoa
Kết
luận nào sau đây là đúng cho các dao động tại
và tại
?
A.
dao động với biên độ cực tiểu. B.
dao động với biên độ cực đại cùng pha với
. C.
dao động với biên độ cực tiểu. D.
dao động với biên độ cực đại cùng pha với
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Nhận
thấy
nằm trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn lại
là một cực tiểu giao thoa ⇒
hai nguồn
và
dao động ngược nhau nhau.
Phần
tử sóng tại
có
Sóng
do nguồn
truyền đến
gây ra dao động tại
ngược pha với
;
sóng do nguồn
truyền đến
gây ra dao động tại
cùng pha với
⇒
hai sóng tới cùng pha nhau và cùng pha với dao động của
nguồn
,
do đó
là một cực đại cùng pha với nguồn
.
Phần
tử sóng tại
có
Sóng
do nguồn
truyền đến
gây ra dao động tại
ngược pha với
;
sóng do nguồn
truyền đến
gây ra dao động tại
ngược pha với
⇒
hai sóng tới ngược pha nhau, do đó
là một cực tiểu giao thoa.
Câu
40:
Cho
cơ hệ con lắc đơn như hình vẽ. Điểm cố định
của dây treo được gắn vào giá đỡ nhẹ đặt trên một
bề mặt nằm ngang, nhám. Ta kích thích cho con lắc dao động
trong mặt phẳng thẳng đứng với biên độ góc
.
Lấy
.
Giá trị nhỏ nhất của hệ số ma sát giữa giá đỡ và mặt phẳng nằm ngang để giá đỡ không trượt trong quá trình con lắc dao động điều hòa là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Lực căng của sợi dây tác dụng lên giá đỡ trong quá trình con lắc dao động
Để giá đỡ không trượt trên mặt phẳng nằm ngang thì
Mặc khác
Lại có
Trên đây là bài viết về đề thi thử lý THPT Quốc gia 2023 (đề 3) bám sát minh họa kèm lời giải chi tiết. Hy vọng rằng những thông tin và lời giải chi tiết trong bài viết đã giúp các bạn có thêm kiến thức và kỹ năng để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Chúc các bạn thành công trong kỳ thi của mình!
Ngoài Đề thi thử lý Thpt Quốc gia 2023 (đề 3) bám sát minh họa có lời giải chi tiết thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.