Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán – Đề 3
Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán – Đề 3 – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi THPT Quốc gia 2023 đã đến gần và học sinh đang dồn sức chuẩn bị cho những thử thách sắp tới. Trong số các môn thi, môn Toán luôn đòi hỏi sự nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết các bài toán phức tạp. Vì vậy, “Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán – Đề 3” là một tài liệu quan trọng và hữu ích để học sinh rèn luyện và nâng cao trình độ của mình.
“Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán – Đề 3” là một bộ đề thi được biên soạn theo cấu trúc và yêu cầu thực tế của kỳ thi THPT Quốc gia 2023. Nó mang đến cho học sinh một loạt câu hỏi và bài tập đa dạng, phản ánh đầy đủ khía cạnh của môn Toán. Bộ đề này được thiết kế bởi các giáo viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy Toán, đảm bảo tính khó và phù hợp với độ khó của kỳ thi thực tế.
“Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán – Đề 3” không chỉ là một tập hợp các câu hỏi và đáp án, mà còn đi kèm với lời giải chi tiết và cách tiếp cận hiệu quả trong việc giải quyết từng bài toán. Nhờ đó, học sinh có thể tự đánh giá kết quả của mình, nhận ra những điểm mạnh và yếu trong quá trình làm bài, từ đó rút ra những bài học kinh nghiệm để cải thiện và nâng cao hiệu suất thi.
Qua việc làm quen và giải quyết các câu hỏi trong “Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán – Đề 3”, học sinh có thể rèn luyện kỹ năng phân tích, suy luận và tư duy logic. Bộ đề này cung cấp những bài toán thực tế và có tính ứng dụng cao, giúp học sinh áp dụng kiến thức Toán vào cuộc sống hàng ngày.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 3
Câu
1: Cho
số phức
.
Biểu diễn hình học của
là điểm có tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Cho
cấp số cộng
có
và
.
Công sai của cấp số cộng đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Trong
không gian
,
cho 3 điểm
,
;
.
Tìm một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa
độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục
hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Biết
,
,
tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Bán kính mặt cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Trong
không gian
,
góc giữa hai trục
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho
số phức
,
phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Cho
khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng
.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Cho
khối chóp
có đáy là
tam giác vuông tại
Biết
,
vuông góc với đáy,
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Trong
không gian
,
cho hai mặt cầu
và
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt cầu tiếp xúc ngoài. B. Hai mặt cầu tiếp xúc trong.
C. Hai mặt cầu không có điểm chung. D. Hai mặt cầu có nhiều hơn một điểm chung.
Câu
16: Phần
thực của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
2. D.
4.
Câu
17: Diện
tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
và
độ dài đường sinh
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt phẳng
có phương trình
.
Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Cho
tập hợp
.
Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
là:
A.
11. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Cho
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Cho
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
26: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình sau
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27:
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Kết
quả thu gọn biểu thức
là
A.
. B.
. C.
D.
Câu
29: Giả
sử
là hình phẳng giới hạn bởi đường parabol
và trục hoành. Quay
quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Cho
hình hộp chữ nhật
,
.
Tính
góc giữa mặt
phẳng
và
mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có hai nghiệm không âm?
A.
B.
C.
D.
Câu
32:
Cho
hàm số bậc bốn
.
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ sau.
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
33: Thầy
Bình đặt lên bàn
tấm thẻ đánh số từ
đến
.
Bạn An chọn ngẫu nhiên
tấm thẻ. Tính xác suất để trong
tấm thẻ lấy ra có
tấm thẻ mang số lẻ,
tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số
chia hết cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Tích
các nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Tập
hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa
độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36: Trong
không gian
,
cho ba
điểm
,
và
.
Đường thẳng đi qua
và song song với đường thẳng
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
37: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
,
,
.
Tìm tọa độ điểm
là điểm đối xứng với gốc tọa độ
qua mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38: Cho
hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại
,
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39: Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A. 116. B. 58. C. 117. D. 100.
Câu
40: Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là ba nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và
.
Khi đó
bằng
A.
3. B.
. C.
6. D.
.
Câu
41: Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đồ thị hàm số
có
ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Xét
các số phức
thỏa mãn
và
.
Khi
đạt giá trị nhỏ nhất,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Cho
hình lăng trụ đứng
có đáy là tam giác vuông cân đỉnh
,
mặt bên là
hình vuông, khoảng cách giữa
và
bằng
.
Thể tích khối lăng trụ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
,
trục hoành và hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
trên tập số phức, phương trình
có hai nghiệm
thoả mãn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và chứa
.
Tổng khoảng cách từ điểm
và
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Có
bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa
mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Cho
hình trụ có bán kính
và chiều cao
.
Hai điểm
,
lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa
và trục
của hình trụ bằng
.
Tính khoảng cách giữa
và trục của hình trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Trong
không gian
cho
.
Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác
vuông tại
và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Có
bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
?
A.
. B.
C.
. D.
.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.A |
3.B |
4.D |
5.B |
6.D |
7.B |
8.C |
9.A |
10.B |
11.D |
12.D |
13.B |
14.D |
15.A |
16.D |
17.C |
18.C |
19.D |
20.D |
21.D |
22.C |
23.B |
24.D |
25.B |
26.A |
27.B |
28.B |
29.A |
30.B |
31.A |
32.A |
33.A |
34.C |
35.B |
36.D |
37.B |
38.D |
39.D |
40.B |
41.D |
42.A |
43.D |
44.A |
45.A |
46.A |
47.C |
48.D |
49.D |
50.A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1: Cho
số phức
.
Biểu diễn hình học của
là điểm có tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Số
phức
có phần thực
;
phần ảo
nên điểm biểu diễn hình học của số phức
là
.
Câu
2: Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
3: Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
4: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có bất
phương trình
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu
5: Cho
cấp số cộng
có
và
.
Công sai của cấp số cộng đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
6: Trong
không gian
,
cho 3 điểm
,
;
.
Tìm một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
;
.
Vectơ
pháp tuyến của
cùng phương với
.
Suy ra một véc tơ pháp tuyến của
là
Câu
7: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa
độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục
hoành là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành
tại điểm có tọa độ
.
Câu
8: Biết
,
,
tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có đồ thị hàm số là đồ thị của hàm trùng phương
nên loại B.
Mặt
khác hệ số
nên loại C.
Do
hàm số ở Đáp án D luôn nhận giá trị âm nên loại D.
Suy ra: Đáp ánA.
Câu
10: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Bán kính mặt cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Khi đó
Bán
kính mặt cầu
là
.
Câu
11: Trong
không gian
,
góc giữa hai trục
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có vectơ chỉ phương của
và
lần
lượt là
và
.
Vì
nên
.
Câu
12: Cho
số phức
,
phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
nên phần ảo của
số phức
bằng
.
Câu
13: Cho
khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng
.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Diện
tích đáy bằng
.
Thể
tích của khối lăng trụ là
.
Câu
14: Cho
khối chóp
có đáy là
tam giác vuông tại
Biết
,
vuông góc với đáy,
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Diện
tích tam giác
:
.
Thể
tích khối chóp
là:
.
Câu
15: Trong
không gian
,
cho hai mặt cầu
và
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt cầu tiếp xúc ngoài. B. Hai mặt cầu tiếp xúc trong.
C. Hai mặt cầu không có điểm chung. D. Hai mặt cầu có nhiều hơn một điểm chung.
Lời giải
Chọn A
có
tâm
có
tâm
Do
nên hai mặt cầu tiếp xúc ngoài.
Câu
16: Phần
thực của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
2. D.
4.
Lời giải
Số
phức
có phần thực bằng 4, phẩn ảo bằng
Câu
17: Diện
tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
và
độ dài đường sinh
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta
có
Câu
18: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho mặt phẳng
có phương trình
.
Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
thấy
nên mặt phẳng
chứa điểm
.
Câu
19: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho có điểm cực
tiểu là
.
Câu
20: Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
Lời giải.
Chọn D
.
Suy ta tiệm cận đứng là đường thẳng
.
Câu
21: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình
là
Câu
22: Cho
tập hợp
.
Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
là:
A.
11. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Mỗi
tập con hai phần tử của tập hợp
là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy số tập
con hai phần
tử của tập hợp
là:
.
Câu
23: Cho
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
24: Cho
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Có:
.
Câu
25: Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
.
Câu
26: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị như hình sau
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Dựa
vào đồ thị, hàm số
nghịch biến
.
Câu
27:
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Dựa
vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm
số là:
Câu
28: Kết
quả thu gọn biểu thức
là
A.
. B.
. C.
D.
Lời giải
Câu
29: Giả
sử
là hình phẳng giới hạn bởi đường parabol
và trục hoành. Quay
quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Phương
trình hoành độ giao điểm:
.
Thể
tích của vật thể là:
.
Câu
30: Cho
hình hộp chữ nhật
,
.
Tính
góc giữa mặt
phẳng
và
mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
là hình hộp chữ nhật
góc
giữa mặt
phẳng
và
mặt phẳng
là góc
.
.
Vậy
góc giữa mặt
phẳng
và
mặt phẳng
bằng
.
Câu
31: Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có hai nghiệm không âm?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Để
phương trình
hay
có hai nghiệm không âm
.
Câu
32: Cho
hàm số bậc bốn
.
Hàm số
có đồ thị như hình vẽ sau
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Dựa
vào đồ
thị hàm số
ta
có
và
.
Do
đó hàm
số
đồng
biến
trên
các
khoảng
và
,
nghịch
biến trên các
khoảng
và
.
Vậy
hàm
số
nghịch
biến trên
khoảng
là đúng.
Câu
33: Thầy
Bình đặt lên bàn
tấm thẻ đánh số từ
đến
.
Bạn An chọn ngẫu nhiên
tấm thẻ. Tính xác suất để trong
tấm thẻ lấy ra có
tấm thẻ mang số lẻ,
tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số
chia hết cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
phần tử của không gian mẫu
.
Gọi
là biến cố thỏa mãn bài toán.
-
Lấy
tấm thẻ mang số lẻ: có
cách.
-
Lấy
tấm thẻ mang số chia hết cho
:
có
cách.
-
Lấy
tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho
:
có
.
Vậy
.
Câu
34: Tích
các nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điều
kiện
.
Khi đó phương trình
.
Vậy tích các phương trình đã cho là 8.
Câu
35: Tập
hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa
độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đặt
.
Ta
có
.
.
Vậy
tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường tròn có tâm
.
Câu
36: Trong
không gian
,
cho ba
điểm
,
và
.
Đường thẳng đi qua
và song song với đường thẳng
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Đường
thẳng đi qua
và song song với đường thẳng
thì nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương.
Phương
trình đường thẳng cần tìm là:
.
Câu
37: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
,
,
.
Tìm tọa độ điểm
là điểm đối xứng với gốc tọa độ
qua mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
,
.
Khi đó mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
.
Do đó phương trình mặt phẳng
là
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ
trên mặt phẳng
.
Ta có tọa độ
là
.
Do
điểm
là điểm đối xứng với gốc tọa độ
qua mặt phẳng
nên
là trung điểm của đoạn
.
Vậy tọa độ điểm
là
.
Câu
38: Cho
hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại
,
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Do
đó
.
Câu
39: Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A. 116. B. 58. C. 117. D. 100.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
Ta
có:
Kết
hợp điều kiện ta có
.
Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn.
Câu
40: Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là ba nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và
.
Khi đó
bằng
A.
3. B.
. C.
6. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
,
Vậy:
Câu
41: Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đồ thị hàm số
có
ba điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Xét
.
Để
đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị thì
.
Khi
đó toạ độ các điểm cực trị là
.
Ta
có
.
Để
thì
.
Do
nên ta được
.
Câu
42: Xét
các số phức
thỏa mãn
và
.
Khi
đạt giá trị nhỏ nhất,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
Dấu
bằng xảy ra khi
và
.
Giải
hệ trên suy ra
;
.
Hay
Khi
đó
.
Câu
43: Cho
hình lăng trụ đứng
có đáy là tam giác vuông cân đỉnh
,
mặt bên là
hình vuông, khoảng cách giữa
và
bằng
.
Thể tích khối lăng trụ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Theo giả thiết, ta có
.
Do
đó, thể tích khối lăng trụ
là
.
Câu
44: Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
,
trục hoành và hai đường thẳng
Lời giải
Chọn A
+)
Ta có
+)
Lại có
Xét
hàm số
với
nên
đồng biến trên
Suy
ra
Do đó
Câu
45: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để
trên tập số phức, phương trình
có hai nghiệm
thoả mãn
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta
có
.
TH1:
Nếu
thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
.
Ta
có:
.
Kết
hợp điều kiện suy ra
.
TH2:
Nếu
thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
thoả
mãn
suy ra
.
Kết
hợp điều kiện thì
.
Vậy
có
giá
trị nguyên của
thoả mãn đầu bài.
Câu
46: Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và chứa
.
Tổng khoảng cách từ điểm
và
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Lấy
ta có
.
Ta
có
.
Mặt
phẳng
đi qua
và chứa
suy ra
.
Phương
trình mặt phẳng
.
Vậy
.
Câu
47: Có
bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa
mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Nhận
xét
Bất
phương trình
.
Đặt
.
Bất phương trình
Đặt
.
Ta thấy
.
Ta
có
Từ
BBT ta thấy
-
Với
ta có 1 cặp
-
Với
ta có 3 cặp
-
Với
ta có 1 cặp
Vậy
có tất cả 5 cặp
thõa
mãn.
Câu
48: Cho
hình trụ có bán kính
và chiều cao
.
Hai điểm
,
lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa
và trục
của hình trụ bằng
.
Tính khoảng cách giữa
và trục của hình trụ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
,
là tâm của hai đáy.
Từ
kẻ đường thẳng song song với trục
của hình trụ, cắt đường tròn đáy kia tại
.
Khi đó,
.
Suy ra
.
Xét
tam giác
vuông tại
,
ta có:
.
Lại
có
và
nên
.
Kẻ
,
.
Vì
nên
.
Suy ra
.
Xét
tam giác
ta thấy
nên
là tam giác đều cạnh
.
Khi đó chiều cao là
.
Vậy
.
Câu
49: Trong
không gian
cho
.
Xét các điểm
thay đổi sao cho tam giác
vuông tại
và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là
trung điểm
.
,
.
Gọi
là mặt cầu đường kính
,
ta có
.
Gọi
là mặt phẳng trung trực của đoạn
.
Gọi
đường tròn
,
đường
tròn
có bán kính bằng 4.
Tam
giác
vuông tại
và có diện tích lớn nhất
.
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
Ta
có
,
nên
nằm ngoài
.
Lại
có
,
nên
nhỏ nhất khi
nhỏ nhất.
Ta
có
nhỏ nhất khi
thẳng hàng theo thứ tự đó, khi đó
.
Vậy
nhỏ nhất bằng
.
Câu
50: Có
bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
?
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Xét
hàm số
Ta
thấy
nên hàm số
nghịch biến trên
khi và chỉ khi hàm số
đồng biến trên
và hàm số không dương trên miền
Xét
hàm số
trên
Ta
có
Suy
ra
Ta
có bảng biến thiên của hàm số
trên
Dựa
vào bảng biến thiên ta có
Kết
hợp với
ta có
Do đó
Suy ra có 4 giá trị nguyên âm thỏa mãn đề bài.
---------- HẾT ----------
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán – Đề 3 – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm