Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Đáp Án-Đề 2
Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Đáp Án-Đề 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Sự chuẩn bị kỹ càng và hiệu quả cho kỳ thi THPT Quốc gia không chỉ đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng về các môn học mà còn yêu cầu việc rèn luyện kỹ năng và làm quen với đề thi thực tế. Trong đó, môn Địa học đóng vai trò quan trọng trong việc khám phá và hiểu về môi trường xung quanh chúng ta. Vì vậy, “Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Đáp Án – Đề 2” đã được biên soạn để giúp các em học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng này.
“Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Đáp Án – Đề 2” là bộ đề thi đặc biệt, được xây dựng dựa trên cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia môn Địa học. Bộ đề này không chỉ cung cấp cho học sinh những câu hỏi và bài tập đa dạng, mà còn giúp học sinh rèn luyện kỹ năng phân tích, giải quyết các bài toán địa lý và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Tham khảo “Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Đáp Án – Đề 2” mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho học sinh. Đầu tiên, bộ đề này giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia môn Địa học. Các câu hỏi và bài tập trong đề thi được xây dựng dựa trên chương trình học và đề thi thực tế, giúp học sinh làm quen với các dạng bài và nắm vững kiến thức cần thiết trong môn Địa học.
Thứ hai, “Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Đáp Án – Đề 2” cung cấp đáp án chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập một cách logic và chính xác. Học sinh có thể áp dụng những kiến thức đã học để làm bài và tự đánh giá khả năng của mình.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN ĐỊA LÍ-ĐỀ 2
BÁM SÁT CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh |
Thái Bình |
Thanh Hóa |
Bình Thuận |
Vĩnh Long |
Số dân |
1793,2 |
3558,2 |
1239,2 |
1051,8 |
Số dân thành thị |
188,6 |
616,1 |
487,7 |
178,8 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Thanh Hóa thấp hơn Vĩnh Long. B. Bình Thuận thấp hơn Thanh Hóa.
C. Vĩnh Long cao hơn Thái Bình. D. Thái Bình cao hơn Bình Thuận.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng I tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Đông Nam.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng.
Câu 44: Trong công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có ngành
A. nước mắm. B. điện tử. C. luyện kim. D. nhiệt điện.
Câu 45: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào. B. Lào tăng gấp hai lần Cam-pu-chia.
C. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng Bằng Sông Hồng?
A. Thanh Hóa. B. Huế. C. Hải Dương. D. Quy Nhơn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đồng bằng sông cửu Long, Vùng Đông Nam Bộ, cho biết hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Thu Bồn. C. Đà Rằng. D. Mê Công.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. còn kém đa dạng.` B. tăng trưởng rất chậm. C. chuyển biến tích cực. D. phân bố đồng đều.
Câu 50: Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Hồng là
A. lúa gạo. B. cây thực phẩm. C. đậu tương. D. hồ tiêu.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Phú Yên. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Nhật Lệ?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 7 đi qua?
A. Đồng Hới. B. Đông Hà. C. Hồng Lĩnh. D. Mường Xén.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng?
A. Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Huế.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hưng Yên. B. Hải Dương. C. Quảng Ninh. D. Bắc Ninh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Định.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc nào sau đây có số dân ít nhất nước ta?
A. Brâu. B. Ơ-đu. C. Tà-ôi. D. Giáy.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết địa điểm nào sau đây là điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta về phía nam?
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên nước ta?
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Lâm Viên. D. Mơ Nông.
Câu 60: Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi cần thực hiện biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây?
A. Bảo vệ rừng và đất rừng. B. Làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá.
C. Áp dụng biện pháp nông – lâm kết hợp. D. Ngăn chặn du canh, du cư.
Câu 61: Đồng bằng nước ta thường xảy ra
A. lũ quét. B. lũ nguồn. C. sóng thần. D. ngâp lụt.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Sóc Trăng. B. Tây Ninh. C. Bạc Liêu. D. Bến Tre.
Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa và tỉ trọng tăng.`
B. nuôi nhiều trâu bò, hình thức quảng canh là chính.
C. có hiệu quả cao, số lượng đàn gia cầm tăng mạnh.
D. chỉ sử dụng giống năng suất cao, kĩ thuật hiện đại.
Câu 64: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có
A. các ngư trường lớn, giàu sinh vật. B. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
C. vùng biển rộng, độ sâu trung bình. D. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
Câu 65: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. thành phần nhà nước khá cao và tăng khá nhanh.`
B. thành phần ngoài nhà nước thấp nhất, giảm chậm.
C. thành phần vốn đầu tư nước ngoài tăng cao nhất.
D. thành phần tập thể, cá thể thấp nhưng tăng nhanh.
Câu 66: Lực lượng lao động của nước ta hiện nay
A. quy mô và chất lượng ngày càng tăng. B. dồi dào và hầu hết có tay nghề cao.
C. quy mô nhỏ và phân bố đều cả nước. D. tập trung chủ yếu ở đô thị vừa và lớn.
Câu 67: Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. khai thác có hiệu quả nguồn lợi vùng biển.
C. bảo vệ chủ quyền biển đảo và thềm lục địa. D. bảo vệ tài nguyên, môi trường vùng biển.
Câu 68: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm ở trung tâm của Châu Á. B. ở phía Bắc của Trung Quốc.
C. nằm ở bán cầu Bắc và Đông. D. ngã ba của châu Á- Âu- Phi.
Câu 69: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết dân cư cả nước. B. không tăng lên về mặt số lượng.
C. thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư. D. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp.
Câu 70: Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay
A. chủ yếu phát triển ở miền Bắc. B. năng lực vận chuyển ngày càng tăng.
C. chỉ vận chuyển hàng quốc tế. D. chưa xây dựng cảng biển nước sâu.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng là
A. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo nhiều việc làm.
D. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
Câu 72: Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do
A. mức sống tăng, công nghệ phát triển, lao động đông đảo.
B. sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới.
C. chính sách thay đổi, dân số tăng nhanh, thị trường rộng.
D. hàng hóa đa dạng, dân số tăng, nhu cầu ngày càng lớn.
Câu 73: Cho biểu đồ về đàn trâu, bò nước ta nước ta giai đoạn 2005-2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng đàn trâu, bò. B. Cơ cấu và tốc độ đàn trâu, bò.
C. Quy mô và cơ cấu đàn trâu, bò. D. Quy mô đàn trâu, bò.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở trung du miền núi Bắc Bộ là
A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, nâng cao vị thế vùng.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, nâng cao mức sống.
C. khai thác thế mạnh vùng núi, tạo thêm việc làm mới.
D. tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
Câu 75: Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Công nghệ hiện đại, đất badan, nhiều giống tốt. B. Đất cát pha, lao động dồi dào, thị trường lớn.
C. Lao động đông, đất cát pha, khí hậu nóng ẩm. D. Đất badan, lao động đông, khí hậu thích hợp.
Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế. B. thúc đẩy hoạt động giao lưu, phát triển kinh tế.
C. tăng năng lực giao thông, thúc đẩy hiện đại hóa. D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát huy các thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản. B. tăng khối lượng hàng hóa, phục vụ xuất khẩu.
C. sử dụng hiệu quả tự nhiên, phát triển kinh tế. D. cải tạo đất đai, phát huy thế mạnh về tự nhiên.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh hợp tác đầu tư, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.
B. nâng cao nguồn lao động, phát triến chuyên môn hóa.
C. tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường.
D. mở rộng diện tích vùng chuyên canh, sử dụng giống tốt.
Câu 79: Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương dển, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
C. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2019
Năm |
Diện tích rừng (triệu ha) |
Độ che phủ rừng (%) |
||
Tổng diện tích |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
||
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22 |
2013 |
14,0 |
10,4 |
3,6 |
42 |
2019 |
14,6 |
10,3 |
4,3 |
45 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41.C |
42.A |
43.C |
44.A |
45.C |
46.C |
47.C |
48.A |
49.C |
50.C |
51.A |
52.D |
53.D |
54.A |
55.B |
56.D |
57.B |
58.B |
59.C |
60.B |
61.D |
62.A |
63.A |
64.B |
65.C |
66.A |
67.B |
68.C |
69.C |
70.B |
71.A |
72.B |
73.D |
74.D |
75.B |
76.B |
77.C |
78.C |
79.C |
80.B |
CÂU |
GIẢI |
ĐÁP ÁN |
41 |
- Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018 là Vĩnh Long cao hơn Thái Bình. |
C |
42 |
- Đông Bắc |
A |
43 |
- Quãng Ngãi |
C |
44 |
- Nước mắm |
A |
45 |
- Theo biểu đồ, nhận xét đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của Cam-pu-chia và Lào là Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. |
C |
46 |
- Hải Dương |
C |
47 |
- Tây Ninh |
C |
48 |
- Đồng Nai |
A |
49 |
- Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay chuyển biến tích cực. |
C |
50 |
- Đậu tương |
C |
51 |
- Phú Yên |
A |
52 |
- Quảng Bình |
D |
53 |
- Mường Xén |
D |
54 |
- Vũng Tàu |
A |
55 |
- Hải Dương |
B |
56 |
- Bình Định |
D |
57 |
- Ơ–đu |
B |
58 |
- Hà Tiên |
B |
59 |
- Lâm Viên |
C |
60 |
- Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi cần thực hiện biện pháp kỹ thuật canh tác như làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá, trồng cây theo băng. |
B |
61 |
- Đồng bằng nước ta thường xảy ra ngập lụt |
D |
62 |
- Sóc Trăng |
A |
63 |
- Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa và tỉ trọng tăng.` |
A |
64 |
- Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. |
B |
65 |
- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay thành phần vốn đầu tư nước ngoài tăng cao nhất. |
C |
66 |
- Lực lượng lao động của nước ta hiện nay quy mô và chất lượng ngày càng tăng. |
A |
67 |
- Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là khai thác có hiệu quả nguồn lợi vùng biển. |
B |
68 |
- Vị trí địa lí của nước ta nằm ở bán cầu Bắc và Đông. |
C |
69 |
- Các đô thị ở nước ta hiện nay thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư. |
C |
70 |
- Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay năng lực vận chuyển ngày càng tăng. |
B |
71 |
- Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng là đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. |
A |
72 |
- Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới.
|
B |
73 |
- Quy mô đàn trâu, bò. |
D |
74 |
- Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở trung du miền núi Bắc Bộ là tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. |
D |
75 |
- Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là đất cát pha, lao động dồi dào, thị trường lớn. |
B |
76 |
- Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là thúc đẩy hoạt động giao lưu, phát triển kinh tế. |
B |
77 |
- Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là sử dụng hiệu quả tự nhiên, phát triển kinh tế. |
C |
78 |
- Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở Tây Nguyên là tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường. |
C |
79 |
- Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. |
C |
80 |
- Kết hợp |
B |
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Lớp |
Phần |
Đơn vị bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
|||
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||
11 |
Kĩ năng |
Bảng số liệu: Nhận xét |
|
1 |
|
|
2 |
Biểu đồ: Nhận xét |
|
1 |
|
|
|||
1
12 |
Tự nhiên |
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ |
|
1 |
|
|
4 |
Đặc điểm chung của tự nhiên |
|
|
|
1 |
|||
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
1 |
|
|
|
|||
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai |
1 |
|
|
|
|||
Dân cư |
Lao động và việc làm |
|
1 |
|
|
2 |
|
Đô thị hóa |
|
1 |
|
|
|||
Các ngành kinh tế |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
|
1 |
|
|
7 |
|
Vấn đề phát triển nông nghiệp |
|
1 |
|
|
|||
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp |
|
1 |
|
|
|||
Cơ cấu ngành công nghiệp |
1 |
|
|
|
|||
Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm |
1 |
|
|
|
|||
Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc |
|
1 |
|
|
|||
Vấn đề phát triển thương mại và du lịch |
|
|
|
1 |
|||
Các vùng kinh tế |
Nam Trung Bộ |
|
|
1 |
|
8 |
|
Nam Trung Bộ |
|
|
1 |
|
|||
ĐB sông Hồng |
1 |
|
1 |
|
|||
Bắc Trung Bộ |
|
|
1 |
|
|||
Trung du miền núi Bắc Bộ |
|
|
1 |
|
|||
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
1 |
|
|||
Tây Nguyên |
|
|
|
1 |
|||
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở BĐ và các đảo, quần đảo |
|
1 |
|
|
|||
Bảng số liệu, biểu đồ |
Biểu đồ: Nội dung |
|
|
1 |
|
2 |
|
Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ |
|
|
|
1 |
|||
Atlat ĐLVN |
Atlat Địa lí VN_Trang Hành chính |
1 |
|
|
|
15 |
|
Atlat Địa lí VN_Trang Hệ thống sông |
1 |
|
|
|
|||
Atlat Địa lí VN_Trang Khí hậu |
1 |
|
|
|
|||
Atlat Địa lí VN_Trang Các miền ĐLTN |
1 |
|
|
|
|||
Atlat Địa lí VN_Trang Dân tộc |
1 |
|
|
|
|||
Atlat Địa lí VN_Trang Kinh tế chung |
1 |
|
|
|
|||
Atlat Địa lí VN_Trang Nông nghiệp |
1 |
|
|
|
|||
Atlat Địa lí VN_Trang Công nghiệp |
1 |
|
|
|
|||
Atlat Địa lí VN_Trang Các ngành CNTĐ |
1 |
|
|
|
|||
Atlat Địa lí VN_Trang Giao thông |
1 |
|
|
|
|||
Atlat Địa lí VN_Trang Du lịch |
1 |
|
|
|
|||
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng TDMNBB, ĐBSH |
1 |
|
|
|
|||
Atlat Địa lí VN_Trang Vùng BTB |
1 |
|
|
|
|||
|
Atlat Địa lí VN_Trang NTB,TN |
1 |
|
|
|
||
Atlat Địa lí VN_Trang ĐNB, ĐBSCL |
1 |
|
|
|
|||
Tổng số câu |
20 = 50% |
10 = 25% |
6 = 15% |
4 = 10% |
40 = 100% |
----------- HẾT ----------
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Có Đáp Án-Đề 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm