Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Đề Thi Thử Toán 2023
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi THPT Quốc gia đã và đang là một thách thức không nhỏ đối với các thí sinh trên toàn quốc. Trong đó, môn Toán luôn được xem là một trong những môn thi quan trọng và đòi hỏi sự kiên nhẫn, logic và khả năng vận dụng kiến thức. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi này, việc ôn tập và làm các đề thi thử là vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá một nguồn tài liệu hữu ích – Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Đề Thi Thử Toán 2023.
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Đề Thi Thử Toán 2023 là một nguồn tài liệu quan trọng giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài trong môn Toán. Được thiết kế dựa trên đề thi THPT Quốc gia năm 2020 và thi thử năm 2023, đề thi này mang đến cho học sinh một cơ hội để làm quen với cấu trúc, định dạng và kiểu dáng của các câu hỏi trong kỳ thi chính thức.
Việc làm các đề thi thử Toán không chỉ giúp học sinh làm quen với từng dạng bài tập, mà còn giúp họ rèn luyện khả năng suy luận, phân tích và vận dụng kiến thức vào thực tế. Đặc biệt, việc sử dụng đề thi thử Toán năm 2023 giúp học sinh đánh giá chính xác khả năng hiện tại của mình và xác định được những khía cạnh cần cải thiện trong quá trình ôn tập.
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Đề Thi Thử Toán 2023 cũng cung cấp đáp án chi tiết và giải thích cho từng câu hỏi. Điều này giúp học sinh tự kiểm tra và xem xét kết quả của mình sau khi làm bài. Nhờ vào việc xem xét đáp án và giải thích, học sinh có thể hiểu rõ hơn về các phương pháp giải quyết và cách tiếp cận từng bài toán, từ đó nâng cao khả năng giải bài toán và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi THPT Quốc gia.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO |
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
.
Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14. B. 18. C. 6. D. 8.
Câu
2. Cho cấp số nhân
với
và
.
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3. B.
. C.
4. D.
.
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Câu
6. Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
1. D.
3.
Câu
8. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 3.
C.
0. D.
.
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Với a
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Môđun của số phức
bằng
A.
5. B.
. C.
. D.
3.
Câu
13. Trong không gian Oxyz,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Trong không gian Oxyz,
cho mặt cầu
.
Tâm của (S) có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.
Trong không gian Oxyz,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Trong không gian Oxyz,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
C
âu
17. Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Cho hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu
19. Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
A. 1. B. 37. C. 33. D. 12.
Câu
20. Xét tất cả các số dương
a và
b
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu
24. Họ tất cả các nguyên hàm
của hs
trên khoảng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
25.
Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử
dụng công thức
;
trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tích,
S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng
dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600
người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà
xuất bản Thống kê, Tr. 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số
hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam
năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ
số hàng trăm)?
A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100
C
âu
26. Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là hai hình thoi cạnh a,
và
(minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
27. Tổng số tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
C
âu
28. Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
C
âu
29. Diện tích phần hình phẳng
được gạch chép trong hình bên bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
30. Cho hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
2. D.
.
Câu
31.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
là điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Trong không gian Oxyz,
cho các vectơ
và
.
Tích vô hướng
bằng
A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.
Câu
33. Trong không gian Oxyz,
cho mặt cầu
có tâm là điểm
và đi qua điểm
.
Phương trình của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
34. Trong không gian Oxyz,
mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.
Trong không gian Oxyz,
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua hai điểm
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
C
âu
37. Cho hình chóp
có đáy là hình thang,
,
,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
(minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của
AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và
DM bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38. Cho hàm số
có
và
.
Khi đó
bằng
A.
7. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Cho hàm số
(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu
40. Cho hình nón có chiều cao
bằng
.
Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón
theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng
.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón
đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41.
Cho x,
y
là các số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
2. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A.
. B.
16. C.
. D.
.
Câu
43. Cho phương trình
(m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt thuộc đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Cho hàm số
liên tục trên
.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
,
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 8
C
âu
46. Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm
số
là
A. 5. B. 3.
C. 7. D. 11.
Câu
47. Có bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
và
?
A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Câu
48. Cho hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Cho khối chóp
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
,
góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
50. Cho hàm số
.
Hàm số
có đồ thị như hình bên. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
ĐÁP ÁN
1-A |
2-A |
3-C |
4-D |
5-A |
6-B |
7-B |
8-D |
9-A |
10-C |
11-A |
12-C |
13-B |
14-D |
15-D |
16-A |
17-B |
18-B |
19-C |
20-D |
21-A |
22-B |
23-C |
24-A |
25-B |
26-A |
27-C |
28-D |
29-A |
30-C |
31-D |
32-B |
33-A |
34-C |
35-B |
36-A |
37-A |
38-B |
39-D |
40-A |
41-B |
42-A |
43-C |
44-B |
45-B |
46-C |
47-D |
48-A |
49-D |
50-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Số cách chọn 1 học sinh từ 14 học sinh là 14.
Câu 2: Đáp án A
Áp
dụng công thức:
.
Ta
có:
.
Câu 3: Đáp án C
Áp
dụng công thức diện tích xung quanh hình nón
.
Câu 4: Đáp án D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng
biến trên các khoảng
và
.
Câu 5: Đáp án A
Thể
tích của khối lập phương có công thức
.
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Ta
có:
Câu 8: Đáp án D
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho là
tại
.
Câu 9: Đáp án A
Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của hàm số bậc 3 => Loại C, D.
Khi
thì
=> Loại B.
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án A
Ta
có:
Câu 12: Đáp án C
Ta
có:
Câu 13: Đáp án B
Hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
.
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Câu 16: Đáp án A
Theo phương trình đường thẳng, đường
thẳng d
đi qua điểm
.
Câu 17: Đáp án B
Ta
có
là hình chiếu vuông góc của S trên
.
Suy ra AC là hình chiếu vuông góc của SC trên
.
Khi
đó,
.
Xét
tam giác SAC vuông tại A,
.
Câu 18: Đáp án B
Dựa vào bảng xét dấu
ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm
và đạt cực tiểu tại điểm
.
Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 19: Đáp án C
Ta
có
.
.
Câu 20: Đáp án D
.
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án B
Thiết
diện qua trục là hình vuông
.
Theo
đề bán kính đáy là
nên
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
là
.
Câu 23: Đáp án C
Ta
có
.
Số nghiệm của phương trình chính là số hoành độ giao
điểm của đồ thị hàm số
và đường thằng
(song song với trục hoành). Từ bảng biến thiên ta thấy
phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu 24: Đáp án A
Ta có:
(Do
nên
suy ra
).
Câu 25: Đáp án B
Áp
dụng công thức
Dân
số Việt Nam năm 2035 là
.
Câu 26: Đáp án A
Gọi
.
Ta có:
.
Xét
tam giác vuông
ta có:
.
Diện
tích hình thoi
là
.
Câu 27: Đáp án C
Tập
xác định:
.
Ta
có:
Suy
ra:
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cân đứng là
và 1 tiệm cận ngang là
.
Câu 28: Đáp án D
+
Dựa vào dạng đồ thị ta thấy:
.
+
Với
ta có:
.
Câu 29: Đáp án A
Từ
hình vẽ ta thấy ,hình phằng được gạch chéo là giới
hạn bởi 2 hàm số
và
nên diện tích là
Câu 30: Đáp án C
Từ
suy ra
.
Do đó
.
Vậy
phần ảo của số phức
là 2.
Câu 31: Đáp án D
Theo
bài ta có,
hay
.
Vậy
điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng tọa độ là điểm
.
Câu 32: Đáp án B
Từ
bài toán ta có
hay
.
Do
đó
.
Vậy
.
Câu 33: Đáp án A
Do
mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm
nên bán kính mặt cầu
là
.
Vậy
phương trình mặt cầu
là
.
Câu 34: Đáp án C
Đường
thẳng
có vectơ chỉ phương
.
Vì mặt phẳng cần tìm vuông góc với
nên nó nhận
làm vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng cần
tìm là
Câu 35: Đáp án B
.
Đường
thẳng đi qua hai điểm
và
có một vectơ chỉ phương là
Câu 36: Đáp án A
Gọi A là biến cố: “ Số được chọn có tổng các chữ số là chẵn ”.
Ta
có
.
Vì số được chọn có tổng các chữ số là chẵn nên có 2 trường hợp:
TH1: Cả 3 chữ số đều chẵn.
* Có mặt chữ số 0
Chọn
2 chữ số chẵn còn lại có
,
=> có
số.
* Không có mặt chữ số 0
Chọn
3 chữ số chẵn có
,
=> có
số.
TH2:
Có
chữ số lẻ và
chữ số chẵn.
* Có mặt chữ số 0
Chọn
2 chữ số lẻ có
,
=> có
số.
* Không có mặt chữ số 0
Chọn
2 chữ số lẻ có
,
chọn 1 chữ số chẵn có 4, => có
số.
.
Câu 37: Đáp án A
Ta
có BCDM là hình bình hành (vì CD
song song và bằng BM) nên
suy ra tam giác ADB vuông tại D. Tương tự tam
giác ACB vuông tại C.
Vì
Ta
có
, do đó gọi H là hình chiếu vuông góc của A
lên SC thì
.
Trong
tam giác vuông SAC ta có
Vậy
.
Câu 38: Đáp án B
Ta
có
Ta
có
suy ra
.
Khi
đó
.
Câu 39: Đáp án D
Tập
xác đinh của hàm số:
.
Để
hàm số đồng biến trên
Do m
nhận giá trị nguyên nên
.
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 40: Đáp án A
Mặt
phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết
diện là tam giác đều
.
Gọi
H là
trung điểm của AB
ta có
và
.
Theo đề bài ta có:
.
,
mà
.
.
.
.
vuông tại O
ta có:
.
.
.
Câu 41: Đáp án B
Giả
sử
.
Suy ra:
.
Ta
có :
.
Câu 42: Đáp án A
Cách 1 :
Xét
trên đoạn
có
.
Khi
đó
.
Suy
ra
.
Do
đó tổng tất cả các phần tử của S
bằng
.
Cách 2 :
Xét
hàm số
,
ta có
.
Ta
có bảng biến thiên hàm số
:
Từ bảng biến thiên ta suy ra :
Nếu
:
thì
,
do đó
Nếu
:
thì
,
do đó
Vậy
.
Tổng các phần tử của S bằng
.
Câu 43: Đáp án C
Điều
kiện:
.
Ta
có:
.
Vậy
để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc
đoạn
khi và chỉ khi
.
Câu 44: Đáp án B
Theo
đề bài
là một nguyên hàm của hàm số
ta suy ra:
.
.
Vậy
.
Câu 45: Đáp án B
Ta
có
Các phương trình (1) và (4) đều vô nghiệm.
Xét
đồ thị hàm số
trên
Ta
thấy phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt và phương
trình (3) có 2 nghiệm phân biệt đồng thời trong số
chúng không có 2 nghiệm nào trùng nhau. Vậy phương trình
đã cho có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
.
Câu 46: Đáp án C
Do
là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo
hàm luôn xác định tại
.
Theo
đồ thị hàm số ta có được
.
Mặt
khác
nên
.
Xét
hàm số
trên
.
Ta
có,
,
từ đó ta có BBT của
như sau
Từ
BBT của hàm số
nên ta có
có đúng một nghiệm,
có
đúng 3 nghiệm,
có đúng một nghiệm phân biệt và các nghiệm này đều
khác 0 và
.
Vì thế phương trình
có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm
đơn nên hàm số
có 7 cực trị.
Câu 47: Đáp án D
+ Ta
có:
.
+
Đặt
.
Suy ra:
.
Khi
đó:
.
Xét
hàm số:
,
ta có:
nên hàm số
đồng biến trên
.
Do
đó:
.
+ Do
nên
.
Do
nên
,
với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả
đề.
Vậy
có 4 cặp số nguyên
thoả đề.
Câu 48: Đáp án A
Cách 1: Tự Luận
Ta
có
Xét
đặt
Đổi
cận:
Xét
đặt
Đổi
cận:
Trong
(1) thay x bởi
ta được:
Lấy
(1) trừ (3) ta được:
Từ
(2) và (4) suy ra
.
Cách
2: Trắc nghiệm có thể chọn hàm:
Câu 49: Đáp án D
Gọi
H là hình chiếu của S lên
.
Theo
bài ra, ta có
là hình vuông cạnh a.
Gọi
, E là hình chiếu của O lên SA.
Ta
dễ dàng chứng minh được
.
Từ
đó, ta được: góc giữa
và
là góc giữa
và
.
Vì
nên
Ta
dễ dàng chỉ ra được
.
Đặt
.
.
Vậy
.
Cách 2: Dùng tọa độ
Câu 50: Đáp án A
Cách 1:
Ta
có:
.
Hàm
số nghịch biến
.
Xét
sự tương giao của đồ thị hàm số
và
.
Dựa
vào đồ thị ta có:
.
Khi
đó:
.
Cách 2:
Ta
có:
.
.
Xét
sự tương giao của đồ thị hàm số
và
.
Từ
đồ thị ta có:
.
Khi đó:
.
Ta có bảng xét dấu:
Dựa
vào bảng xét dấu, ta thấy: hàm số nghịch biến trên
các khoảng
và
.
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm