Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 6)
Đề thi tham khảo
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn (Đề 16) |
15 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Sử Có Đáp Án |
Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Môn Anh Sở GD Thái Nguyên Lần 2 |
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 6) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ THEO CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 06 (Đề thi có 04 trang) |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 THEO ĐỀ MINH HỌA Bài thi: TOÁN
|
Từ một nhóm học sinh gồm
nam và
nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?
Cho cấp số nhân
, biết
;
. Tính công bội
của cấp số nhân.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Điềm cực đại của hàm số đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tiệm cận đúng của đồ thị hàm số
là đường thẳng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Với
và
là các số thực dương và
. Biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
là số thực dương. Giá trị của biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Mô đun của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hai số phức
và
. Phần ảo của số phức liên hợp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng tọa độ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một khối chóp tam giác có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng
. Thề tích của khối chóp đó bằng
A. 8 B. 4. C. 12. D. 24
Thể tích của khối cầu có đường kính
bằng
A.
B.
. C.
. D.
Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy
và đường sinh
là:
A.
B.
C.
D.
.
Một hình lập phương có cạnh là
, một hình trụ có đáy nội tiếp đáy hình lập phương chiều cao bằng chiều cao hình hình lập phương. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A.
B.
. C.
D.
Trong không gian
cho hai điểm
và
. Véc tơ
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
mặt cầu
có tâm là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
và có véc tơ pháp tuyên
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong không gian
, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng
biết tọa độ điểm
và tọa độ điểm
A.
B.
C.
. D.
Chọn ngẫu nhiên một quân bài trong bộ bài tây
quân. Xác suất đề chọn được một quân
bằng:
A.
. B.
C.
. D.
.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
A.
. B.
C.
. D.
Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
. Tổng
bằng
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
. C.
. D.
Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
. Môđun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp chữ nhật
có đáy là hình vuông,
( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bẳng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều
có độ dài cạnh đáy bằng
và độ dài cạnh bên bằng
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, mặt cầu có tâm tại gốc tọa độ và đi qua điểm
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, đường thẳng đi qua hai điểm
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
có đạo hàm trên
và hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số
. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Số giá trị nguyên dương của
để bất phương trình
có không quá
nghiệm nguyên
là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
và
Giá
trị của tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
0.
Cho số phức
thỏa mãn
và
. Tính
.
A.
. B.
. C.
1. D.
2.
Cho lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
với
biết mặt phẳng
hợp với đáy
một góc 600 (tham khảo hình bên).Tính thể tích lăng trụ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.
Biết
bán kính đáy bằng
,
bán kính cổ
Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt
đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
và mặt phẳng
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là
A.
B.
. C.
D.
Cho hàm số
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Gọi
là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm
số
.
Đặt
hãy chọn mệnh đề đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hệ bất phương trình
(
là tham số). Gọi
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm. Tính tổng các phần tử của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
và hàm số
, với
là tham số thực. Gọi
là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Ta có diện tích
tại
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giả sử
là số phức thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có dạng
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt phẳng
:
và quả cầu
. Tọa độ điểm
thuộc mặt cầu
sao cho khoảng cách từ
đến mặt phẳng
là lớn nhất. Gọi
lần lượt là hình chiếu của
xuống mặt phẳng
. Gọi
là diện tích tam giác
, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.C |
4.A |
5.A |
6.A |
7.A |
8.B |
9.B |
10.B |
11.D |
12.A |
13.A |
14.A |
15.B |
16.B |
17.B |
18.D |
19.B |
20.B |
21.B |
22.A |
23.A |
24.D |
25.B |
26.C |
27.C |
28.C |
29.C |
30.C |
31.C |
32.B |
33.B |
34.A |
35.C |
36.C |
37.B |
38.A |
39.D |
40.B |
41.B |
42.C |
43.A |
44.C |
45.C |
46.C |
47.D |
48.B |
49.B |
50.C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Từ một nhóm học sinh gồm
nam và
nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ
giả thiết ta có
học sinh.
Mỗi
cách chọn
học
sinh từ
học sinh là một tổ hợp chập
của
.
Vậy
số cách chọn là
.
Cho cấp số nhân
, biết
;
. Tính công bội
của cấp số nhân.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Theo
công thức tổng quát của cấp số nhân
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng
nên sẽ nghịch biến trên khoảng
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Điềm cực đại của hàm số đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ
bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại
tại
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số có 4 điểm cực trị.
Tiệm cận đúng của đồ thị hàm số
là đường thẳng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
và
nên
là tiệm cận đứng.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là
đồ thị đã cho.
Thấy
là đồ thị của hàm trùng phương có
và có
cực
trị.
Suy
ra
.
Nên A (đúng).
Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Với
và
là các số thực dương và
. Biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Cho
là số thực dương. Giá trị của biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Với
,
ta có
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đã cho tương đương với
Vậy
phương trình có nghiệm
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình đã cho tương đương với
Vậy
phương trình có nghiệm
.
Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Cho
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Mô đun của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cho hai số phức
và
. Phần ảo của số phức liên hợp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Số
phức liên hợp của số phức
là
.
Vậy
phần ảo của số phức liên hợpcủa số phức
là
.
Cho số phức
. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng tọa độ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Suy ra điểm biểu diễn của số phức
là
.
Một khối chóp tam giác có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng
. Thề tích của khối chóp đó bằng
A. 8 B. 4. C. 12. D. 24
Lời giải
Chọn B
Thể
tích của khối chóp đó bằng
.
Thể tích của khối cầu có đường kính
bằng
A.
B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Thể
tích của khối cầu được tính theo công thức
.
Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy
và đường sinh
là:
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Công
thức diện tích toàn phần của hình nón có bán kính
đáy
và đường sinh
là
.
Một hình lập phương có cạnh là
, một hình trụ có đáy nội tiếp đáy hình lập phương chiều cao bằng chiều cao hình hình lập phương. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A.
B.
. C.
D.
Lời giải
Chọn D
Diện
tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức
.
Trong không gian
cho hai điểm
và
. Véc tơ
có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Tọa
độ vec tơ
được tính theo công thức
Trong không gian
mặt cầu
có tâm là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Tâm
mặt cầu
là
Trong không gian
, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
và có véc tơ pháp tuyên
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình tổng quát mặt phẳng:
Trong không gian
, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng
biết tọa độ điểm
và tọa độ điểm
A.
B.
C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Một
véc tơ chỉ phuong của
là:
Chọn ngẫu nhiên một quân bài trong bộ bài tây
quân. Xác suất đề chọn được một quân
bằng:
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
,
.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
A.
. B.
C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Xét
hàm số
ta có tập xác định
Tập xác định không phải
Hàm
số không thể nghịch biến trên
.
Loại A.
Hàm
số đa thức bậc chẵn không thể nghịch biến trên
.
Loại
B,
D.
Hàm
số
có
vậy
chọn C.
Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
. Tổng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Hàm
số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
Ta
có
Suy
ra
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Cho số phức
. Môđun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Cho hình hộp chữ nhật
có đáy là hình vuông,
( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải

Chọn C
Ta
có góc giữa
Tam
giác
vuông
tại
nên
Trong
tam giác vuông
có
Cho hình chóp tứ giác đều
có độ dài cạnh đáy bằng
và độ dài cạnh bên bằng
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lới giải

Chọn C
Gọi
là giao điểm của hai đường chéo của hình vuông
Khi đó khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
đoạn
Tam
giác
vuông
tại
nên
Áp
dụng định lý pi-ta-go cho tam giác vuông
ta được
Trong không gian
, mặt cầu có tâm tại gốc tọa độ và đi qua điểm
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Khi
đó phương trình mặt cầu là
Trong không gian
, đường thẳng đi qua hai điểm
có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
,
khi đó phương trình tham số của đường thẳng đi qua
và nhận vectơ
làm
vectơ chỉ phương là
Cho hàm số
có đạo hàm trên
và hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số
. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải

Chọn D
Ta
có
Cho
Dựa
vào đồ thị hàm số
ta
thấy trên đoạn
đường
thẳng
cắt
đồ thị hàm số
tại
Do
đó
BBT
Từ
BBT giá trị lớn nhất của hàm số
trên
đoạn
là
Số giá trị nguyên dương của
để bất phương trình
có không quá
nghiệm nguyên
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
TH1.
vì có không quá
nghiệm nguyên
nên
kết hợp với
nguyên dương có 29 số nguyên dương
.
TH2.
mà
nguyên dương nên trong trường hợp này vô nghiệm.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
và
Giá
trị của tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
0.
Lời giải
Chọn B
Từ
giả thiết, ta có
.
.
Cho số phức
thỏa mãn
và
. Tính
.
A.
. B.
. C.
1. D.
2.
Lời giải
Chọn C
Đặt
Theo giải thiết ta có:
Do
.
Cho lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
với
biết mặt phẳng
hợp với đáy
một góc 600 (tham khảo hình bên).Tính thể tích lăng trụ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
,
mà
nên
Hơn
nữa,
.
Xét
tam giác
vuông
,
ta có
.
.
Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.
Biết
bán kính đáy bằng
,
bán kính cổ
Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt
đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thể
tích khối trụ có đường cao
.
Thể
tích khối trụ có đường cao
.
Ta
có
Thể
tích phần giới hạn giữa
.
Suy
ra:
.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
và mặt phẳng
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đồng thời cắt và vuông góc với
có phương trình là
A.
B.
. C.
D.
Lời giải
Chọn C
Gọi
nằm trong mặt phẳng
đồng
thời cắt và vuông góc với
,
mà
nằm trong mặt phẳng
nên
.
.
có
VTCP
và đi qua
nên có phương trình tham số là
Cho hàm số
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Gọi
là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm
số
.
Đặt
hãy chọn mệnh đề đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
Ta
có:
.
Suy
ra
.
Dựa vào đồ thị, ta có
.
.
(Lưu
ý:
là nghiệm kép).
Ta
có bảng biến thiên của hàm số
.
Mặt
khác
.
Dựa vào đồ thị ta thấy:
có
3 nghiệm phân biệt không trùng với các điểm cực trị
của hàm số
;
có
nghiệm không trùng với các điểm nghiệm trên.
có
1 nghiệm không trùng với các điểm nghiệm trên.
Vậy
ta có tổng số điểm cực trị của hàm số
là
điểm, trong đó có
điểm cực đại và
điểm cực tiểu. Hay
,
suy ra
.
Cho hệ bất phương trình
(
là tham số). Gọi
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm. Tính tổng các phần tử của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện xác định:
.
Ta
có:
.
Xét
hàm số
trên
.
Dễ
dàng nhận thấy
,
suy ra hàm số
là hàm số đồng biến trên
.
Do
đó
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình
là
.
Hệ
bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi bất phương
trình
có nghiệm thuộc đoạn
.
Gọi
.
TH1:
,
khi đó
(thỏa điều kiện đề bài).
TH2:
,
khi đó
có hai nghiệm
.
Để
có nghiệm thuộc đoạn
khi
.
KN1:
Xét
,
tức là
.
KN2:
Xét
,
tức là
.
Từ
các trường hợp (1) và (2) vậy ta có
thì hệ bất phương trình trên có nghiệm.
Vì
nên tập hợp
.
Vậy
tổng các phần tử trong tập hợp
bằng
.
Cho hàm số
và hàm số
, với
là tham số thực. Gọi
là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Ta có diện tích
tại
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Để
ý, hàm số
và
có đồ thị đối xứng qua trục tung. Do đó diện tích
.
Vì
vậy, yêu cầu bài toán trở thành tìm
để
(1).
Gọi
là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và
,
với điều kiện:
.
Dựa vào đồ thị, ta có:
(2).
(3).
Từ (1), (2), (3) ta có:
.
Giả sử
là số phức thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có dạng
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Gọi
với
.
Từ
(1), ta có
.
Suy
ra
.
Đặt
.
Khi
đó:
Cách
1:
Đặt
,
.
Xét
hàm số
trên
đoạn
.
Cho
Ta
có bảng biến
thiên của hàm số
:
Do
vậy giá
trj lớn nhất
của
là
.
Dấu bằng xảy ra khi
Cách 2: Sử dụng Bất đẳng thức Bunhia đánh giá
.
Cách 3 :
Ta
có:
Gọi
với
.
Từ
(1), ta có
.
Khi
đó:
.
Vậy
giá trị lớn nhất của biểu thức là
,
suy ra
.
Tổng
.
Trong không gian
, cho mặt phẳng
:
và quả cầu
. Tọa độ điểm
thuộc mặt cầu
sao cho khoảng cách từ
đến mặt phẳng
là lớn nhất. Gọi
lần lượt là hình chiếu của
xuống mặt phẳng
. Gọi
là diện tích tam giác
, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Mặt
cầu
có
tâm
,
bán kính
.
Ta
có:
,
suy ra
không cắt quả cầu
.
Vậy
khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc mặt cầu
xuống mặt phẳng
là
giao điểm của mặt cầu với đường thẳng qua tâm
và
vuông góc với
.
Gọi
là phương trình đường thẳng qua
và vuông góc với mặt phẳng
nên có phương
trình
với
.
Ta
tìm giao điểm của
và
.
Xét hệ:
.
Suy ra có hai giao điểm là
và
.
Ta
có:
;
.
Suy
ra
.
Từ đó
;
;
.
Mặt
khác, theo giả thiết
là hình chiếu của
xuống mặt phẳng
.
Suy
ra
.
Vậy
.
Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 6) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm