Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 15)
Đề thi tham khảo
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn Bộ GD&ĐT Có Đáp Án |
Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Lịch Sử 12 Quảng Nam Có Đáp Án – Đề 2 |
Đề Thi THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Tập 1 |
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 15) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
“Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 15)” là một bộ đề thi được biên soạn dựa trên cấu trúc và nội dung chương trình học Toán trong khối 12. Bộ đề này cung cấp cho bạn một tập hợp các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, giúp bạn rèn kỹ năng giải quyết các bài tập toán học đa dạng và phong phú.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 15
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ?
A.
C.
|
|
Câu 2: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Cho
hàm
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Cho
hàm số
có bảng biến thiên
như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 5: Cho
khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Cho
hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Cho
khối cầu có bán kính
.
Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Với
là các số thực dương tùy ý và
,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Trong
không gian
cho mặt cầu
.
Bán kính của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Cho
khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
.
Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Cho
hàm số bậc ba
A.
C.
|
|
Câu 17: Trong
không gian
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có
tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Cho
khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Trong
không gian
cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Trong
không gian
cho ba điểm
,
và
.
Mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Cho
cấp số nhân
với
và công bội
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Cho
hai số phức
và
.
Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Biết
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24: Trên
mặt phẳng tọa độ, biết
là điểm biểu diễn số phức
Phần thực của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26: Số
giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27: Cho
hình chóp
A.
C.
|
|
Câu 28: Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Trong
không gian
cho điểm
và đường thẳng
:
.
Mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 31: Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32: Trong
không gian
cho ba điểm
,
và
.
Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33: Cho
hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35: Cho
hình nón có bán kính đáy bằng
và góc ở đỉnh bằng
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36: Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 1: Cho
hai số phức
và
.
Môđun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 2: Cho
và
là
hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 3: Cho
hàm số
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40: Tập hợp tất cả
các giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41: Trong
năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh
là
.
Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh
mỗi năm tiếp theo đều tăng
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước.
Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên
tỉnh
có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên
?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 42: Cho
hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
.
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 43: Cho
hình lăng trụ đứng
A.
C.
|
|
Câu 44: Cho
hàm số bậc bốn
có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45: Cho
hàm số
A.
C.
|
|
Câu 46: Gọi
là tập hợp tất cả các
số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ
số thuộc tập
.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
,
xác suất để số đó không có
hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47: Cho
hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
,
cạnh bên bằng
và
là tâm của đáy. Gọi
,
,
,
lần lượt là các điểm đối xứng với
qua trọng tâm của các tam giác
,
,
,
và
là điểm đối xứng với
qua
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48: Xét
các số thực không âm
và
thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49: Có
bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50: Cho
hàm số bậc ba
A.
C.
|
|
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
B |
B |
D |
D |
A |
C |
A |
D |
D |
B |
C |
D |
B |
B |
A |
B |
C |
B |
B |
C |
C |
C |
B |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
C |
A |
B |
A |
C |
C |
C |
B |
A |
C |
A |
A |
B |
B |
A |
A |
A |
B |
C |
A |
A |
B |
C |
C |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C .
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
Nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B .
Cho hàm
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B .
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu
tại
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
và
Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Số phức liên hợp của số phức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A .
Cho hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Diện tích xung quanh của hình trụ
Cho khối cầu có bán kính
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Thể tích của khối cầu
Với
là các số thực dương tùy ý và
,
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Tiệm cận ngang
Cho khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
. Thể tích khối nón đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Thể tích khối nón
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
TXĐ:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B.
Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Có
cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Số nghiệm thực của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Từ hình vẽ suy ra
nghiệm.
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B .
Cho khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Thể tích của khối chóp
Trong không gian
, cho đường thẳng
. Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Trong không gian
, cho ba điểm
,
và
. Mặt phẳng
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
hay
.
Cho cấp số nhân
với
và công bội
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Cho hai số phức
và
. Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Biết
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Trên mặt phẳng tọa độ, biết
là điểm biểu diễn số phức
. Phần thực của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điểm
là điểm biểu diễn số phức
,
suy ra
.
Vậy phần thực của
bằng
.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
.
Tập xác định:
.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
Hai đồ thị đã cho cắt nhau tại 3 điểm.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại
,
,
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(tham khảo hình bên).
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
vuông góc với mặt phẳng đáy nên
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng đáy. Từ đó suy ra:
.
Trong tam giác
vuông tại
có:
.
Trong tam giác
vuông tại
có:
.
Vậy
.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
.
Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
:
. Mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
.
Ta có:
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
Phương trình mặt phẳng
là:
.
Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Do
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình đã
cho nên
.
Từ đó suy ra điểm biểu diễn số
phức
là điểm
.
Trong không gian
, cho ba điểm
,
và
. Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
đi qua
và song song với
nhận
làm một véc tơ chỉ phương.
Phương trình của đường thẳng
:
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do hàm số
liên tục trên
,
,
không xác định nhưng do hàm số liên tục trên
nên tồn tại
và
đổi dấu từ
sang
khi đi qua các điểm
,
nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 điểm này.
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
đã cho là
.
Cho hình nón có bán kính đáy bằng
và góc ở đỉnh bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là đỉnh của hình nón và
là một đường kính của đáy.
Theo bài ra, ta có tam giác
là tam giác đều
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã
cho là
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
;
;
.
Vậy giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
Cho hai số phức
và
. Môđun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
Cho hàm số
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Tính
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
.
Ta có:
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
,
.
Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh
là
. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh
mỗi năm tiếp theo đều tăng
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh
có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên
?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Lời giải
Chọn A.
Diện tích rừng trồng mới của năm
là
.
Diện tích rừng trồng mới của năm
là
.
Diện tích rừng trồng mới của năm
là
.
Ta có
Như vậy kể từ năm 2019 thì năm 2028 là năm đầu tiên
diện tích rừng trồng mới đạt trên
.
Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A.
Ta có tâm của đáy cũng là giao điểm ba đường cao (ba
đường trung tuyến) của tam giác đều
nên bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy là
.
Đường cao
của tam giác đều
là
.
Góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
suy ra
.
Suy ra
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp
là
.
Cho hình lăng trụ đứng
có tất cả các cạnh bằng
. Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
,
suy ra
.
Ta có
.
Lại có
,
,
.
Suy ra
.
Vậy
.
Cho hàm số bậc bốn
có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta chọn hàm
.
Đạo hàm
.
Ta có
.
+)
Phương
trình có bốn nghiệm phân biệt khác
.
+)
Phương
trình có bốn nghiệm phân biệt khác
và khác các nghiệm của phương trình
.
Vậy số điểm cực trị của hàm số
là
.
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
,
,
,
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
.
Gọi
,
là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra
,
nghiệm phương trình
nên theo định lý Viet:
+) Tổng hai nghiệm
.
+) Tích hai nghiệm
.
Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ dương nên
.
Vậy có
số dương trong các số
,
,
,
.
Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Có
cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ
.
.
.
Gọi biến cố A:”chọn ngẫu nhiên một
số thuộc
,
xác suất để số đó không có
hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”.
Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì lúc đó luôn tồn tại hai chữ số chẵn nằm cạnh nhau.
Trường hợp 1: Cả 4 chữ số đều lẻ.
Chọn 4 số lẻ từ
và
xếp thứ tự có
số.
Trường hợp 2: Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn.
Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ
và
xếp thứ tự có
số.
Trường hợp 3: Có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.
Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ
có
cách.
Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.
Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống và sắp thứ tự có 3! cách.
trường
hợp này có
số.
Vậy
.
Cho hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
, cạnh bên bằng
và
là tâm của đáy. Gọi
,
,
,
lần lượt là các điểm đối xứng với
qua trọng tâm của các tam giác
,
,
,
và
là điểm đối xứng với
qua
. Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
lần lượt là trọng tâm
.
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Ta có
.
Vậy
.
Xét các số thực không âm
và
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
Nhận xét: Giá
trị của
thỏa mãn phương trình
sẽ làm cho biểu thức
nhỏ nhất. Đặt
,
từ
ta được phương trình
.
Nhận thấy
là hàm số đồng biến theo biến
,
nên phương trình trên có nghiệm duy nhất
.
Ta viết lại biểu thức
.
Vậy
.
Cách 2:
Với mọi
không âm ta có
(1)
Nếu
thì
(vô lí)
Vậy
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được
Đẳng thức xảy ra khi
.
Vậy
.
Có bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Với mọi
ta có
.
Xét hàm số
.
Tập xác định
(do
).
(do
,
)
tăng trên
.
Ta có
.
Có không quá 728 số nguyên
thỏa mãn
Mà
nên
.
Vậy có
số nguyên
thỏa.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
có một nghiệm dương
.
Xét phương trình
với
.
Đặt
.
.
Với
, nhìn hình ta ta thấy
có tối đa một nghiệm.
Mặt khác
và
liên tục trên
có duy nhất nghiệm trên
.
Với
thì
vô nghiệm.
Với
, nhìn hình ta ta thấy
có tối đa một nghiệm.
Mặt khác
và
liên tục trên
.
có duy nhất nghiệm trên
.
Tóm lại
có đúng hai nghiệm trên
.
Suy ra hai phương trình
,
có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác
.
Vậy phương trình
có đúng 6 nghiệm.
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2021
ĐỀ 2
Câu 1. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Với
là số thực dương tùy,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Nghiệm
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Trong
không gian Oxyz,
cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Trong
không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Biết
và
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Thể
tích khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17. Cho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
,
tam giác
vuông tại
,
và
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Gọi
là hai nghiệm phức phương trình
.
Giá trị
bằng
A. 16. B. 56. C. 20. D. 26.
Câu 19. Cho hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Cho
khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
và
(hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã
cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Cho
hàm số
có đạo hàm
,
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24. Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Cho
hai số phức
và
.
Trên mặt phẳng toạ độ
,
điểm biểu diễn số phức
có toạ độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Một
cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều
cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
.
Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ,
có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích
của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự
dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 30. Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Cho
hàm số
.
Biết
và
,
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Trong
không gian
,
cho các điểm
,
,
và
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Mô đun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Cho
hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36. Cho
hàm số
,
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38. Cho hình trụ có
chiều cao bằng
.
Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được
có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39. Cho
phương trình
(
là
tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Câu 40. Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42. Trong
không gian
,
cho điểm
.
Xét đường thẳng
thay
đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ
đến
nhỏ
nhất,
đi
qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43. Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Xét các số phức
thỏa
mãn
.
Trên mặt phẳng tọa độ
,
tập hợp điểm biểu diễn của các số phức
là
một đường tròn có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45. Cho
đường thẳng
và Parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch
chéo trong hình vẽ bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46. Cho hàm số
,
bảng biến thiên của hàm số
như sau
Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47. Cho lăng trụ
có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
.
Gọi
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
.
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49. Cho
hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
.
Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại
điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50. Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của
để
phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A.
. B.
. C.
Vô số. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.A |
3.C |
4.C |
5.D |
6.A |
7.C |
8.A |
9.C |
10.B |
11.A |
12.B |
13.C |
14.C |
15.A |
16.C |
17.B |
18.A |
19.A |
20.B |
21.C |
22.A |
23.D |
24.A |
25.A |
26.D |
27.D |
28.D |
29.B |
30.B |
31.B |
32.C |
33.C |
34.C |
35.B |
36.B |
37.C |
38.C |
39.A |
40.B |
41.B |
42.C |
43.B |
44.A |
45.C |
46.C |
47.A |
48.A |
49.B |
50.B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Từ phương trình mặt phẳng
ta có vectơ pháp tuyến của
là
.
Câu 2. Với
là số thực dương tùy,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án A
Ta có
.
Câu 3. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
Ta có
nghịch biến trên khoảng
.
Câu 4. Nghiệm
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
Ta có
.
Câu 5. Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án D
Ta có:
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án A
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nên loại C và D.
Khi
thì
nên hệ số
.
Vậy chọn A.
Câu 7. Trong
không gian Oxyz,
cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án C
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A
Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học
sinh là
.
Câu 10. Trong
không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
.
Câu 11. Biết
và
khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A
Ta có
Câu 12. Thể
tích khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án B
Câu 13. Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
.
Câu 14. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã
cho đạt cực tiểu tại
.
Câu 15. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A
Ta có
Câu 16. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Đáp án C
Ta có
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại bốn điểm phân biệt. Do đó phương trình
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 17. Cho
hình chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
,
tam giác
vuông tại
,
và
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Ta thấy hình chiếu vuông góc của
lên
là
nên
.
Mà
nên
.
Vậy góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng
bằng
.
Câu 18. Gọi
là hai nghiệm phức phương trình
.
Giá trị
bằng
A. 16. B. 56. C. 20. D. 26.
Lời giải
Đáp án A
Theo định lý Vi-ét ta có
.
Suy ra
.
Câu 19. Cho hàm số
có đạo hàm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án A
Câu 20. Giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Ta có:
Có:
Mặt khác :
.
Vậy
.
Câu 21. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
Ta có:
Suy ra bán kính của mặt cầu đã cho
bằng
.
Câu 22. Cho
khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
và
(hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã
cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án A
Ta có:
là tam giác đều cạnh
nên
.
Ta lại có
là khối lăng trụ đứng nên
là đường cao của khối lăng trụ.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho
là:
.
Câu 23. Cho
hàm số
có đạo hàm
,
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án D
Xét
.
Ta có
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm suy ra hàm số có một cực trị.
Câu 24. Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án A
Ta có
.
Câu 25. Cho
hai số phức
và
.
Trên mặt phẳng toạ độ
,
điểm biểu diễn số phức
có toạ độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án A
.
Vậy số phức
được biểu diễn trên mặt phẳng toạ
độ
là
.
Câu 26. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án D
.
Vậy
có một nghiệm
.
Câu 27. Một
cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều
cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và
.
Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ,
có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích
của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự
dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án D
Ta có:
và
Theo đề bài ta lại có:
(
lần
lượt là thể tích và bán kính của bể nước cần tính)
Câu 28. Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án D
Dựa vào bản biến thiên ta có
là
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2
Câu 29. Cho
hàm số
liên tục trên
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Ta có
Câu 30. Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phuowbg trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Ta có tọa độ trung điểm
của
là
và
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua
và có vectơ pháp tuyến
nên có phương trình là
.
Câu 31. Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
.
Vì
nên
Câu 32. Cho
hàm số
.
Biết
và
,
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
Ta có:
.
Theo bài:
.
Suy ra
.
Vậy:
.
Câu 33. Trong
không gian
,
cho các điểm
,
,
và
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
Ta có
,
.
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
.
Câu 34. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Mô đun của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
Gọi
.
Ta có
.
Suy ra
.
Vậy
.
Câu 35. Cho
hàm số
,
bảng xét dấu của
như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Ta có
.
Vì hàm số nghịch biến trên khoảng
nên nghịch biến trên
.
Câu 36. Cho
hàm số
,
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình
(
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Ta có
.
Dựa vào đồ thị của hàm số
ta có với
thì
.
Xét hàm số
trên khoảng
.
.
Suy ra hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Do đó
.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
.
Trong 25 số nguyên dương đầu tiên có 13 số lẻ và 12 số chẵn
Gọi
là biến cố chọn được hai số có tổng là 1 số chẵn.
Chọn 2 số lẻ trong 13 số lẻ hoặc chọn 2 số chẵn
trong 12 số chẵn
.
Vậy
Câu 38. Cho hình trụ có
chiều cao bằng
.
Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được
có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
Goi hình trụ có hai đáy là
và bán kính
.
Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
nên thiết diện thu được là hình chữ nhật
với
là chiều cao khi đó
suy ra
.
Gọi
là trung điểm của
ta có
suy ra
.
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là
.
Câu 39. Cho
phương trình
(
là
tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm
A.
. B.
. C.
. D.
Vô số.
Lời giải
Đáp án A
Điều kiện:
Phương trình tương đương với:
Xét
;
Bảng biến thiên
Để phương trình có nghiệm thì
,
suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn
Câu 40. Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Gọi
là trung điểm
.
Suy ra
.
Ta có
.
Gọi
là trung điểm
,
suy ra
(với
là tâm của đáy hình vuông).
Suy ra
.
Lại có
.
Vẽ
.
Ta có
.
Suy ra
.
Câu 41. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
Biết
và
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Đặt
Khi đó:
Xét:
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:
Câu 42. Trong
không gian
,
cho điểm
.
Xét đường thẳng
thay
đổi, song song với trục
và cách trục
một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ
đến
nhỏ
nhất,
đi
qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
Ta có mô hình minh họa cho bài toán sau:
Ta có
.
Khi đó đường thẳng
đi
qua điểm cố định
và do
làm
vectơ chỉ phương của
.
Dựa vào 4 phương án ta chọn đáp án C.
.
Câu 43. Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Xét phương trình:
.
Đặt
,
ta có:
;
.
Bảng biến thiên:
/
Phương trình
trở thành
với
.
Từ đồ thị hàm số
ban đầu, ta suy ra đồ thị hàm số
như sau:
/
Suy ra phương trình
có các nghiệm
.
Từ bảng biến thiên ban đầu ta có:
+)
có 1 nghiệm
.
+)
có 1 nghiệm
.
+)
có 3 nghiệm
.
+)
có 3 nghiệm
.
Vậy phương trình
có 8 nghiệm.
Câu 44. Xét các số phức
thỏa
mãn
.
Trên mặt phẳng tọa độ
,
tập hợp điểm biểu diễn của các số phức
là
một đường tròn có bán kính bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A
Ta có
Đặt
Ta có
Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức
là đường tròn có bán kính bằng
Câu 45. Cho
đường thẳng
và Parabol
(
là tham số thực dương). Gọi
và
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch
chéo trong hình vẽ bên. Khi
thì
thuộc khoảng nào sau đây?
/
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Đáp án C
Xét phương trình tương giao:
,
với điều kiện
.
Đặt
.
Xét
và
.
Theo giả thiết ta có
.
.
Do
và
(loại).
Khi
.
Câu 46. Cho hàm số
,
bảng biến thiên của hàm số
như sau
/
Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án C
Cách 1
Từ bảng biến thiên ta có phương trình
có các nghiệm tương ứng là
.
/
Xét hàm số
.
Giải phương trình
.
Xét hàm số
ta có
do đó
Phương trình
vô nghiệm.
Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
không trùng với nghiệm của phương trình
.
Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
không trùng với nghiệm của phương trình
và phương trình
.
Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
không trùng với nghiệm của phương trình
và phương trình
và phương trình
.
Vậy phương trình
có
nghiệm phân biệt nên hàm số
có
điểm cực trị.
Cách 2
Từ bảng biến thiên ta có phương trình
có các nghiệm tương ứng là
Xét hàm số
.
.
Vẽ đồ thị hàm số
/
Dựa vào đồ thị ta thấy: phương trình
vô nghiệm. Các phương trình
mỗi phương trình có 2 nghiệm. Các nghiệm đều phân biệt
nhau.
Vậy phương trình
có
nghiệm phân biệt nên hàm số
có
điểm cực trị.
Câu 47. Cho lăng trụ
có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều cạnh bằng
.
Gọi
và
lần lượt là tâm của các mặt bên
,
và
.
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án A
/
Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Khối lăng trụ
có chiều cao là
là tam giác đều cạnh
.
Ba khối chóp
,
,
đều có chiều cao là 4 và cạnh là
tam giác đều cạnh
Ta
có:
Câu 48. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án A
Do
thuộc mặt phẳng
nên
.
Nhận xét: Nếu từ
kẻ được ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc đến mặt
cầu khi và chỉ khi
.
Tập các điểm thỏa đề là các điểm
nguyên nằm trong hình vành khăn (kể cả biên), nằm trong
mặt phẳng
,
tạo bởi 2 đường tròn đồng tâm
bán kính lần lượt là
và
.
/
Nhìn hình vẽ ta có 12 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Cho
hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
.
Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại
điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm của
và
:
(1).
Đặt
.
Tập xác định
.
.
Bảng biến thiên
/
Yêu cầu bài toán
(1) có 4 nghiệm phân biệt
.
Câu 50. Cho phương trình
(
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân
biệt
A.
. B.
. C.
Vô số. D.
.
Lời giải
Đáp án B
Điều kiện:
Với
,
phương trình trở thành
.
Phương trình này có hai nghiệm (thỏa)
Với
,
điều kiện phương trình là
Pt
Do
không là số nguyên, nên phương trình có đúng 2 nghiệm
khi và chỉ khi
(nghiệm
không thỏa điều kiện và nghiệm
thỏa điều kiện và khác
)
Vậy
.
Suy ra có
giá
trị của
.
Do đó có tất cả
giá trị của
Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 15) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm