Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 10)
Đề thi tham khảo
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn Có Lời Giải (Đề 20) |
Đề Thi Sử THPT Quốc Gia 2020 Trường Hàn Thuyên Lần 1 Có Đáp Án |
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Anh |
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 10) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia (THPTQG) là một cột mốc quan trọng đối với học sinh trên con đường học tập của họ. Môn Toán đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển tư duy logic, khả năng giải quyết vấn đề và ứng dụng toán học vào thực tế. Để nắm vững kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi, việc tham khảo đề thi thử là một cách hiệu quả để học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tài liệu hữu ích mang tên “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 10)”.
“Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 10)” là một tài liệu vô cùng quý giá cho các thí sinh đang hướng tới kỳ thi THPTQG môn Toán. Tài liệu này được biên soạn dựa trên cấu trúc và yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo, mang đến cho học sinh một bộ đề thi thử chất lượng, giúp họ làm quen với cấu trúc đề, nắm bắt mức độ khó và các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ thi.
Các bài tập trong tài liệu này được thiết kế một cách tỉ mỉ và logic, từ những bài tập cơ bản đến những bài tập phức tạp. Tài liệu “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 10)” giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán, tư duy logic và phân tích vấn đề.
Đặc biệt, tài liệu này cung cấp lời giải chi tiết cho từng câu hỏi và bài tập, giúp học sinh hiểu rõ quy trình giải quyết và lý thuyết sau mỗi bài tập. Lời giải đi kèm giải thích một cách chi tiết và logic, từ cách tiếp cận bài toán cho đến phương pháp giải, giúp học sinh nắm bắt được cách áp dụng kiến thức vào thực tế.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 10
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN
|
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1:
Cho tập hợp
có 20 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử được
thành lập từ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho cấp số nhân
với
và
.
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
4. Thể tích của khối lập
phương có cạnh bằng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
.
Câu
7. Một
khối
lập phương có thể tích bằng
.
Độ dài cạnh
khối lập phương bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Tính thể tích
của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng
2.
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
9. Cho khối cầu có thể
tích
.
Bán kính của khối cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Với
là
số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài
đường sinh
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
và
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Hàm số đạt cực tiểu tại
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại
D.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu
14. Cho hàm số số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15. Tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị trong hình dưới. Số nghiệm của phương
trình
là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu
18. Nếu
và
thì
bằng
A. 6. B. - 6. C. 2. D. - 2.
Câu
19. Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Cho hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Trên mặt phẳng tọa độ
(hình vẽ dưới), số phức
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Câu
22. Trong không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có toạ độ là
A.
B.
C.
D.
Câu
23. Trong không gian
cho mặt cầu
:
Tâm
của
có
tọa độ là
A.
B.
C.
. D.
Câu
24. Trong không gian
cho mặt phẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A.
B.
C.
. D.
Câu
25. Trong không gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
hình chóp
có
vuông
góc với mặt phẳng
,
,
tam giác
vuông cân tại
và
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho hàm số
có
bảng xét dấu của
như
sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu
28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho các số dương
,
,
thỏa mãn
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Cho hàm số
có
đồ thị
,
số giao điểm của đồ thị
với trục hoành là
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu
31. Tập nghiệm của bất
phương trình
là
A.
B.
C.
D.
.
Câu
32. Trong không gian, cho tam giác
vuông tại
,
,
.
Khi quay tam giác
xung
quanh cạnh góc vuông
thì hình tam giác
tạo thành một khối nón tròn xoay có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Xét
,
nếu đặt
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi các đường
và
được tính bởi công thức nào dưới
đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35. Cho hai số phức
và
.
Phần thực của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
Môđun của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Trong không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38. Trong không gian
,
cho điểm
và
.
Đường thẳng
có phương trình tham số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39. Một nhóm
học sinh gồm
nam trong đó có Bình và
nữ trong đó có An được xếp ngẫu nhiên vào
ghế trên một hàng ngang để dự lễ khai giảng năm họC.
Xác suất để xếp được giữa
bạn nữ gần nhau có đúng
bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
40. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
.
Gọi
là trung điểm
,
là trọng tâm
.
Biết
và
.
Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số
để
hàm số
đồng
biến trên
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
42. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh
được cho xem cùng một danh sách các loài thực vật và
được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi
tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học
sinh được cho bởi công thức
(đơn vị
). Hỏi sau bao lâu nhóm học sinh đó chỉ còn nhớ được
dưới 10% của danh sách ?
A. 24,79 tháng. B. 23,79 tháng. C. 22,97 tháng. D. 25,97 tháng.
Câu
43. Cho hàm số
(với
là các số thực) có đồ thị
như hình vẽ dưới đây:
Chọn khẳng định đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
44. Cho hình nón
có bán kính đáy bằng
.
Mặt phẳng
vuông góc với trục của hình nón cắt hình nón theo một
thiết diện là hình tròn có bán kính bằng
,
khoảng cách giữa mặt phẳng
với mặt phẳng chứa đáy của hình nón
là
.
Diện tích xung quanh của hình nón
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho hàm số
thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Cho hàm
số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm trong đoạn
của phương trình
bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu
47. Cho
;
và
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Cho hàm số
(
là
tham số thực). Gọi
là tập hợp các giá trị của
sao
cho
.
Tổng các phần tử của
là
A. 7. B. -14. C. -7. D. `14.
Câu
49. Cho hình hộp
có diện tích đáy bằng
,
chiều cao bằng 3. Gọi
là những điểm thỏa mãn
,
.
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho phương trình
.
Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn phương trình trên, biết rằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
------------------HẾT-----------------
----------------------Hết--------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.B |
3.B |
4.C |
5.C |
6.D |
7.B |
8.A |
9.C |
10.C |
11.A |
12.B |
13.C |
14.C |
15.A |
16.D |
17.A |
18.B |
19.B |
20.A |
21.B |
22.D |
23.A |
24.B |
25.A |
26.B |
27.C |
28.A |
29.D |
30.C |
31.C |
32.A |
33.B |
34.C |
35.B |
36.C |
37.D |
38.D |
39.D |
40.D |
41.A |
42.A |
43.C |
44.C |
45.A |
46.B |
47.D |
48.C |
49.D |
50.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Cho tập hợp
có 20 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử được
thành lập từ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số tập
hợp con có 3 phần tử được thành lập từ
là
.
Câu
2. Cho cấp số nhân
với
và
.
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu
3. Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu
4. Thể tích của khối lập
phương có cạnh bằng
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Thể tích
khối lập phương là:
Câu
5. Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
+ ĐKXĐ:
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
7. Một
khối
lập phương có thể tích bằng
.
Độ dài cạnh
khối lập phương bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là độ dài cạnh của khối lập phương
Câu
8. Tính thể tích
của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng
2.
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thể
tích của khối trụ
.
Câu
9. Cho khối cầu có thể tích
.
Bán kính của khối cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là bán kính của khối cầu. Ta có
.
Câu
10. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Theo bảng biến thiên, hàm
số đồng biến trên
.
Câu
11. Với
là
số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Với
là số dương theo công thức ta có
Câu
12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài
đường sinh
và bán kính đáy
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức ta có
.
Câu
13. Cho hàm số
xác định và liên tục trên
và
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm
số đạt cực tiểu tại
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại
D.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên,
hàm số đạt cực tiểu tại
là
phương án sai vì qua
thì
không đổi dấu từ âm sang dương.
Câu
14. Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Hệ
số
.
Đồ thị hàm số đi qua
gốc tọa độ
Hệ số
.
Gọi
lần lượt là hoành độ các điểm cực trị.
là
nghiệm của
.
Dựa vào đồ thị
.
Mặt khác
(Vì
.
Câu
15. Tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
và
Suy ra
là tiệm cận ngang của đồ thị.
Câu
16. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của
bất phương trình là
Câu
17. Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị trong hình dưới. Số nghiệm của phương
trình
là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình
.
Số nghiệm của phương
trình
bằng số giao điểm của đường thẳng
với đồ thị hàm số
.
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt, suy ra phương trình
có 3 nghiệm.
Câu
18. Nếu
và
thì
bằng
A. 6. B. - 6. C. 2. D. - 2.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng tính chất của
tích phân ta có:
.
Suy ra:
.
Câu
19. Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số
phức
là
Câu
20. Cho hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Phần ảo của số phức
bằng 7.
Câu
21. Trên mặt phẳng tọa độ
(hình vẽ dưới), số phức
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn B
Câu
22. Trong không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có toạ độ là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
ghia
Chọn D
Câu
23. Trong không gian
cho mặt cầu
:
Tâm
của
có tọa độ là
A.
B.
C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
:
Tâm của
là
Câu
24. Trong không gian
cho mặt phẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A.
B.
C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Vectơ pháp tuyến của là
Câu
25. Trong không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ điểm
vào phương trình đường thẳng
ta có:
Vậy điểm
.
Câu
26. Cho
hình chóp
có
vuông
góc với mặt phẳng
,
,
tam giác
vuông cân tại
và
(minh họa như hình bên).
Góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của
trên mặt
là
nên góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng
bằng
góc
.
Vì tam giác
vuông cân tại
và
nên
.
Vì tam giác
vuông
cân tại
nên
.
Câu
27. Cho hàm số
có
bảng xét dấu của
như
sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng xét dấu của
ta thấy
đổi dấu qua
và
suy ra hàm số
có hai điểm cực trị.
Câu
28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
.
Hàm số liên tục trên đoạn
.
;
.
Ta có
,
,
.
Do đó
đạt được khi
.
Câu
29. Cho các số dương
,
,
thỏa mãn
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
.
Câu
30. Cho hàm số
có
đồ thị
,
số giao điểm của đồ thị
với trục hoành là
A.
. B.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương
trình hoành độ giao điểm của
với
trục hoành:
Phương trình
(*) có 2 nghiệm phân biệt, do vậy số giao điểm của đồ
thị
với
trục hoành chính là số nghiệm của phương trình (*), là
2.
Câu
31. Tập nghiệm của bất
phương trình
là
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
,
điều kiện
.
Từ bpt
ta có:
.
Với
ta có
.
Vậy tập
nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu
32. Trong không gian, cho tam giác
vuông tại
,
,
.
Khi quay tam giác
xung
quanh cạnh góc vuông
thì hình tam giác
tạo thành một khối nón tròn xoay có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Hình nón nhận được có
đỉnh là
tâm đường tròn đáy là
,
chiều cao hình nón là
,
độ dài đường sinh là
Suy ra bán kính đáy là
Vậy thể tích:
Câu
33. Xét
,
nếu đặt
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét
.
Đặt
.
Ta có
.
Đổi cận:
.
Vậy
.
Câu
34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi các đường
và
được tính bởi công thức nào dưới
đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
.
Vậy diện tích S được
tính theo công thức
.
Câu
35. Cho hai số phức
và
.
Phần thực của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Vậy phần thực của số phức
bằng
.
Câu
36. Gọi
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
Môđun của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Do
có
phần ảo dương nên chọn
.
Do đó
.
Câu
37. Trong không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
có vecto chỉ phương
.
Mặt phẳng
nên
có
vecto pháp tuyến là
và
qua điểm
.
Nên phương trình
.
Câu
38. Trong không gian
,
cho điểm
và
.
Đường thẳng
có phương trình tham số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
có vecto chỉ phương
và
qua
Nên phương trình
.
Câu 39.
Một nhóm
học sinh gồm
nam trong đó có Bình và
nữ trong đó có An được xếp ngẫu nhiên vào
ghế trên một hàng ngang để dự lễ khai giảng năm học.
Xác suất để xếp được giữa
bạn nữ gần nhau có đúng
bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Giả sử các ghế được đánh số từ
đến
.
Để có cách xếp sao cho
giữa
bạn nữ có đúng
bạn nam thì các bạn nữ phải ngồi ở các ghế đánh số
,
,
,
,
,
.
Có tất cả số cách xếp chỗ ngồi loại này là
cách.
Ta tính số cách sắp xếp chỗ ngồi sao cho giữa hai bạn nữ gần nhau có đúng hai bạn nam đồng thời Bình và An ngồi cạnh nhau .
Nếu An ngồi ở ghế
hoặc
thì có
cách xếp chỗ ngồi cho Bình. Nếu An ngồi ở ghế
hoặc
thì có
cách xếp chỗ ngồi cho Bình.
Do đó, số cách xếp chỗ
ngồi cho Bình và An ngồi cạnh nhau là
.
Suy ra, số cách xếp chỗ
ngồi cho
người sao cho giữa hai bạn nữ gần nhau có đúng hai bạn
nam đồng thời Bình và An ngồi cạnh nhau là
Gọi A là biến cố : “
Giữa
bạn nữ gần nhau có đúng
bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An”.
Ta có
Vậy xác suất cần tìm là
.
Câu
40. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
.
Gọi
là trung điểm
,
là trọng tâm
.
Biết
và
.
Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1
Gọi
là trung điểm
.
Vẽ
//
Gọi
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
lên
,
.
Ta có
tại
.
Ta có
đều cạnh
Trong
:
//
Trong
vuông tại
:
là đường cao nên
.
Trong
vuông tại
:
là đường cao nên
.
Mà
//
//
.
Cách 2
Chọn hệ trục tọa độ
như hình vẽ với
.
Ta có tọa độ các điểm
,
,
,
.
Vì
là trọng tâm
.
;
;
.
Câu
41. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số
để
hàm số
đồng
biến trên
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
.
.
Hàm số đồng biến trên
.
.
là số
nguyên dương
.
Vậy không
có giá trị nguyên dương của
thỏa mãn yêu cầu.
Câu
42. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh
được cho xem cùng một danh sách các loài thực vật và
được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi
tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học
sinh được cho bởi công thức
(đơn vị
). Hỏi sau bao lâu nhóm học sinh đó chỉ còn nhớ được
dưới 10% của danh sách ?
A. 24,79 tháng. B. 23,79 tháng. C. 22,97 tháng. D. 25,97 tháng.
Lời giải
Chọn A
Theo công thức tỷ lệ % thì
cần tìm t thỏa mãn:
.
Câu
43. Cho hàm số
(với
là các số thực) có đồ thị
như hình vẽ dưới đây:
Chọn khẳng định đúng?
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
có đạo hàm
.
Hàm số có 2 điểm cực trị
thỏa
.
Vì
nên
.
Từ
và
suy ra
và
.
Lại có đồ thị
cắt trục tung tại điểm có tọa độ
nên
.
Vậy
.
Chọn đáp án
.
Câu
44. Cho hình nón
có bán kính đáy bằng
.
Mặt phẳng
vuông góc với trục của hình nón cắt hình nón theo một
thiết diện là hình tròn có bán kính bằng
,
khoảng cách giữa mặt phẳng
với mặt phẳng chứa đáy của hình nón
là
.
Diện tích xung quanh của hình nón
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là
khoảng cách từ đỉnh nón đến mặt phẳng
.
Từ giả thiết suy ra
Suy ra chiều cao của hình
nón là
Vậy diện tích xung quanh
hình nón là
.
Câu
45. Cho hàm số
thỏa mãn
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
khi đó
Câu
46. Cho hàm
số
liên tục trên
và
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm trong đoạn
của phương trình
bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Lời giải
Chọn B
Đặt
.
Khi đó phương trình trở
thành
Xét hàm số
trên
Ta có bảng biến thiên:
Vậy phương trình
có 2 nghiệm trên
.
Câu
47. Cho
;
và
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Do đó:
Suy ra:
Ta có:
(
).
Mặc khác,
.
Dấu “=” xảy ra
.
Vậy giá trị lớn nhất của
biểu thức
là
tại
.
Câu
48. Cho hàm số
(
là
tham số thực). Gọi
là tập hợp các giá trị của
sao
cho
.
Tổng các phần tử của
là
A. 7. B. -14. C. -7. D. `14.
Lời giải
Chọn C
Xét
hàm số
liên tục trên đoạn
.
Ta
có
.
Khi đó
;
;
.
Suy ra
.
Đồ thị
của hàm số
thu được bằng cách giữ nguyên phần đồ thị
phía trên trục hoành của
,
còn phần đồ thị phía dưới trục hoành của
thì lấy đối xứng qua trục hoành lên trên. Do đó,
ta có biện luận sau đây:
Ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1.
thì
.
Do đó:
(loại).
Trường hợp 2.
,
thì đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại
với
.
Do đó
.
Suy ra
.
Mặt khác
.
Suy ra
.
Trường hợp 3.
,
thì đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại
với
.
Do đó
.
Măt khác
.
Suy ra
(loại).
Trường hợp 4.
thì
.
Do đó:
(loại).
Suy ra
.
Vậy tổng các phần tử của
là
.
Câu
49. Cho hình hộp
có diện tích đáy bằng
,
chiều cao bằng 3. Gọi
là những điểm thỏa mãn
,
.
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng
cắt hình hộp
theo
thiết diện là hình bình hành
và ta có
Ta có
và
.
.
Câu
50. Cho phương trình
.
Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn phương trình trên, biết rằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho
.
Đặt
,
suy ra
.
Khi đó ta có phương trình:
.
Xét hàm số
với
.
Ta có
.
Vì
nên suy ra:
.
Khi đó
nên hàm số
nghịch biến trên tập
.
Từ phương trình
suy ra
hay
.
Nhận thấy với
là các số nguyên thì
luôn là số lẻ, mà
luôn là số chẵn nên không thể tồn tại cặp
nào thỏa mãn phương trình đã cho, với
là các số nguyên.
Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 10) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm