Đề Thi HSG Toán 12 Sở GD&ĐT Thanh Hóa Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Đề Thi HSG Toán 12 Sở GD&ĐT Thanh Hóa Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 12 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA |
ĐỀ MINH HỌA KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn:TOÁN Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề |
Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số
là hàm số chẵn.
B. Hàm số
là hàm tuần hoàn với chu kì
.
C. Hàm số
là hàm tuần hoàn với chu kì
.
D. Đồ thị hàm số
nhận
trục
là trục đối xứng.
Câu 2. Có bao nhiêu cách lấy ra một quả cầu từ một hộp chứa 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6 và 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Cho
dãy số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Dãy
bị chặn. B.
Dãy
không bị chặn.
C. Dãy
giảm. D. Dãy
tăng.
Câu 4. Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ bên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Cho số thực
dương. Rút gọn biểu thức
ta được biểu thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình lập phương. C. Hình trụ. D. Hình chóp.
Câu 7. Tính
bán kính
của đường tròn đáy hình nón có độ dài đường sinh
bằng
,
diện tích xung quanh bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Tính
thể tích khối trụ có bán kính đáy
và chiều cao
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Một nguyên hàm của
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Tìm số hạng không
chứa
trong khai triển nhị thức Newton biểu thức
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Biết
với
là
số nguyên tố. Tính giá trị của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13. Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật, cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Hỏi trong các mặt bên
của hình chóp
có mấy mặt bên là tam giác vuông?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Cho hàm số
có
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Cho
,
là hai số thực dương,
và thỏa mãn
,
.
Tính giá trị của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Gọi
là
tổng các nghiệm của phương trình
.Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Cho
,
,
là các số thực dương và khác
.
Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
,
,
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20. Một
người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện
đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các
que tre có độ dài
.
Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm
cái đèn (giả sử mối nối giữa
các que tre có độ dài không đáng kể và các que tre được
chuẩn bị sẵn)?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Gọi
là thể tích của khối hộp
và
là thể tích của khối đa diện
.
Tính tỉ số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Cho
tứ diện
có thể tích
.
Gọi
,
và
lần lượt là trung điểm của
,
và
.
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác
và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23. Cho mặt cầu
và mặt phẳng
,
biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu
đến mặt phẳng
bằng
.
Mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi
.
Diện tích mặt cầu
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24. Cho
,
với
là các số nguyên.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Họ nguyên hàm của
hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Gọi
là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng
của phương trình
.
Tính tổng tất cả các phần tử của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Cho khối chóp
có đáy là hình bình hành,
Cạnh bên
vuông góc với đáy. Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
và
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
đây
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Một ngọn hải đăng
đặt tại vị trí
cách bờ biển một khoảng
.
Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí
cách
một khoảng
.
Người canh hải đăng phải chèo đò từ vị trí
đến vị trí
trên bờ biển với vận tốc
rồi đi xe đạp từ
đến
với vận tốc
(hình vẽ bên). Xác định khoảng cách từ
đến
để người đó đi từ
đến
là nhanh nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số
đồng
biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Gọi S là tập
hợp các giá trị m để giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng 4. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Gọi
là số thực sao cho phương trình
có ba nghiệm dương phân biệt
;
;
thỏa mãn
.
Biết rằng
có dạng
với
;
là các số hữu tỷ. Tính
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Có bao nhiêu số
nguyên
thuộc đoạn
sao cho hàm số
có cực đại.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Gọi
là giá trị để phương trình:
có 2 nghiệm phân biệt
,
thoả mãn:
.
Giá trị của
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Tập
nghiệm của bất phương trình
là đoạn
với
,
là các số nguyên. Giá trị
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Để đủ tiền mua
nhà, anh Ba vay ngân hàng
triệu đồng theo phương thức lãi kép với lãi suất
/tháng.
Nếu sau mỗi tháng, kể từ ngày vay, anh Ba trả nợ cho
ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm
cả lãi vay và tiền gốc. Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong suốt quá trình anh Ba trả nợ. Hỏi sau bao
nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợ ngân hàng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36. Cho hình lăng trụ
có đáy
là tam giác vuông tại
,
cạnh
,
và tứ giác
là hình thoi có
nhọn. Biết
vuông góc với
và
tạo với
góc
.
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37. Cho hình nón tròn
xoay có chiều cao
,
bán kính đáy
.
Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng
cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
.
Tính diện tích của thiết diện đó
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38. Lon nước ngọt có
dạng hình trụ và cốc uống nước có dạng hình nón
cụt. Lon nước có chiều cao
,
đường kính đáy
,
cốc có chiều cao
,
đường kính đáy và đường kính miệng cốc lần lượt
là
và
(như hình vẽ minh họa dưới đây). Khi rót nước ngọt
từ lon ra cốc thì chiều cao
của phần nước ngọt còn lại trong lon và chiều cao của
phần nước ngọt có trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó
chiều cao
trong lon nước gần nhất số nào sau đây?. Bỏ qua bề
dày của lon nước, cốc nước và giả sử lon đựng đầy
nước ngọt, cốc không chứa nước trước khi rót
A.
. B.
. C.
. D.
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40. Giả sử
với
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41. Từ tập
hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các
chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên một số. Gọi
là
xác suất để số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt
ba chữ số khác nhau. Khi đó
thuộc
khoảng nào sau đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
và
là trọng tâm tam giác
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43. Cho
hàm số bậc bốn
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Cho
hàm số bậc bốn
có bảng biên thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45. Cho hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
.
Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại đúng
điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46. Cho
phương trình
(m
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của
để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
Vô số. D.
.
Câu 47. Xét
các số thực không âm
và
thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48. Có bao nhiêu số
nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 49. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh bằng
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy
.
Gọi
,
là hai điểm thay đổi trên hai cạnh
,
sao cho mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
.
Tính tổng
khi thể tích khối chóp
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50. Cho
hình hộp
có cạnh
và diện tích tứ giác
là
.
Mặt phẳng
tạo với mặt phẳng đáy một góc
,
khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Tính thể tích
của khối hộp
,
biết hình chiếu của đỉnh
lên mặt phẳng
thuộc
miền giữa hai đường thẳng
và
,
đồng thời khoảng cách giữa
và
nhỏ hơn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số
là hàm số chẵn.
B. Hàm số
là hàm tuần hoàn với chu kì
.
C.
Hàm số
là hàm tuần hoàn với chu kì
.
D. Đồ thị hàm số
nhận
trục
là trục đối xứng.
Lời giải
Chọn C
Câu 2. Có bao nhiêu cách lấy ra một quả cầu từ một hộp chứa 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6 và 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Có tất cả là
quả cầu trong hộp. Số cách lấy ra một quả cầu từ
một hộp đó là
11 cách.
Câu 3. Cho
dãy số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy
bị chặn. B.
Dãy
không bị chặn.
C. Dãy
giảm. D. Dãy
tăng.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết ta có:
+
chẵn thì
.
+
lẻ thì
.
Vậy dãy
không bị chặn.
Câu 4. Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ bên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có đây là hình dáng đồ thị của hàm
có
.
Câu 5. Cho số thực
dương. Rút gọn biểu thức
ta được biểu thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu 6. Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình lập phương. C. Hình trụ. D. Hình chóp.
Lời giải
Chọn C
Câu 7. Tính
bán kính
của đường tròn đáy hình nón có độ dài đường sinh
bằng
,
diện tích xung quanh bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có diện tích xung quanh
.
Câu 8. Tính
thể tích khối trụ có bán kính đáy
và chiều cao
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối trụ
.
Câu 9. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu 10. Một nguyên hàm của
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 11. Tìm số hạng không
chứa
trong khai triển nhị thức Newton biểu thức
,
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Newton biểu
thức
,
.
.
không chứa
.
Vậy số hạng không chứa
trong khai triển nhị thức Newton biểu thức
,
là
.
Câu 12. Biết
với
là
số nguyên tố. Tính giá trị của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 13. Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật, cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Hỏi trong các mặt bên
của hình chóp
có mấy mặt bên là tam giác vuông?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnA.
Dễ thấy các hai giác
và
vuông tại
.
Ta có
vuông tại
.
Tương tự, ta cũng có
vuông tại
.
Vậy hình chóp có
mặt bên đều là tam giác vuông.
Câu 14. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định
tập
xác định
.
Ta có
(nhận).
Bảng xét dấu
:
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
Câu 15. Chop hàm số
có
.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Khi đó
.
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có
điểm cực trị.
Câu 16. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
và
nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang
đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
Câu 17. Cho
,
là hai số thực dương,
và thỏa mãn
,
.
Tính giá trị của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Với
là hai số thực dương,
ta có:
Hay:
.
Thay
vào
ta
có
.
Vậy
Câu 18. Gọi
là
tổng các nghiệm của phương trình
.Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đk:
Vậy
Câu 19. Cho
,
,
là các số thực dương và khác
.
Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
,
,
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnA.
Dựng đường thẳng
cắt các đồ thị của ba hàm số
,
,
tại các điểm có hoành độ lần lượt
là
Khi đó ta có
.
Câu 20. Một
người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện
đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các
que tre có độ dài
.
Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm
cái đèn (giả sử mối nối giữa
các que tre có độ dài không đáng kể và các que tre được
chuẩn bị sẵn)?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Mỗi bát diện đều có 12 cạnh, nên 100 cái đèn lồng hình bát diện đều cần 1200 cạnh
Mỗi cạnh của bát diện đó được làm
từ các que tre có độ dài
,
nên để làm
cái đèn cần
.
Câu 21. Gọi
là thể tích của khối hộp
và
là thể tích của khối đa diện
.
Tính tỉ số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
,
mà
nên
Vậy
.
Câu 22. Cho
tứ diện
có thể tích
.
Gọi
,
và
lần lượt là trung điểm của
,
và
.
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác
và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng
.
Theo giả thiết thì
và
.
Ta có
.
Câu 23. Cho mặt cầu
và mặt phẳng
,
biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu
đến mặt phẳng
bằng
.
Mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi
.
Diện tích mặt cầu
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,
lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu
.
Gọi
,
lần lượt là tâm và bán kính đường tròn giao tuyến.
Theo giả thiết ta có:
và
.
Bán kính mặt cầu
là
.
Diện tích mặt cầu
là
.
Câu 24. Cho
,
với
là các số nguyên. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
,
do đó
.
Vậy
.
Câu 25. Họ nguyên hàm của
hàm số
trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
Đặt
Câu 26. Gọi
là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng
của phương trình
.
Tính tổng tất cả các phần tử của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Do
nên
Do
nên
Do đó tổng các nghiệm là
Câu 27. Cho khối chóp
có đáy là hình bình hành,
Cạnh bên
vuông góc với đáy. Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
và
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
đây
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
nên góc giữa
bằng góc giữa
*
Kẻ
Tính được
* Tính được
Vậy
Cách 2.
Gọi
.
Dựng
.
Ta có
Trong mặt phẳng
,
dựng
.
Khi đó
và
(do tam giác
vuông tại
)
Ta có
+)
.
+)
;
Ta có
Từ đó suy ra
Câu 28. Một
ngọn hải đăng đặt tại vị trí
cách bờ biển một khoảng
.
Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí
cách
một khoảng
.
Người canh hải đăng phải chèo đò từ vị trí
đến vị trí
trên bờ biển với vận tốc
rồi đi xe đạp từ
đến
với vận tốc
(hình vẽ bên). Xác định khoảng cách từ
đến
để người đó đi từ
đến
là nhanh nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
.
Thời gian chèo từ
đến vị trí
:
.
Thời gian đạp xe từ
đến
:
.
Thời gian từ
đến
:
.
Ta có:
.
Dựa vào BBT ta thấy
khi
Chọn D
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số
đồng
biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Đặt
,
và
.
Ta có
.
Vì
Nên hàm số
đồng biến trên khoảng
với
Mà
nguyên
dương nên không có giá trị nào của
thỏa yêu cầu. Chọn A
Câu 30. Gọi S là tập
hợp các giá trị m để giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng 4. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnA.
Ta xét:
trên đoạn
Đặt:
trên đoạn
.
Ta có hàm số
liên tục trên đoạn
có
.
Khi đó
.
Theo bài ra
.
Do đó
.
Vậy tổng các phần tử của tập
bằng
.
Chọn A
Câu 31. Gọi
là số thực sao cho phương trình
có ba nghiệm dương phân biệt
;
;
thỏa mãn
.
Biết rằng
có dạng
với
;
là các số hữu tỷ. Tính
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị của hàm
số
,
ta có phương trình
có ba nghiệm dương phân biệt
;
;
khi và chỉ khi
.
Ta có hàm số
là hàm số chẵn (vì
).
Từ đó, ta thấy rằng
nếu
;
;
là ba nghiệm dương của phương trình
thì
;
;
cũng là ba nghiệm của phương trình
.
Không mất tính tổng
quát, giả sử
.
Khi đó ta có
;
;
là
nghiệm của phương trình
.
Theo định lí Viet,
.
Theo bài ra,
nên
.
Khi đó,
Câu 32. Có
bao nhiêu số nguyên
thuộc đoạn
sao cho hàm số
có cực đại.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện cần: Hàm số có cực đại nếu
có nghiệm
Nhận xét
không phải là nghiệm của
.
Vậy
có nghiệm khi và chỉ khi
có nghiệm.
Ta có:
có nghiệm khi và chỉ khi
hoặc
.
Điều kiện đủ:
.
Với
thì
nên hàm số không có điểm cực đại.Vậy
không thoả mãn điều kiện.
Với
thì
nên hàm số có điểm cực đại. Vậy
thoả mãn điều kiện.
Mà
là số nguyên thuộc đoạn
nên
.
Vậy có
số nguyên
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33. Gọi
là giá trị để phương trình:
có 2 nghiệm phân biệt
,
thoả mãn:
.
Giá trị của
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
( đặt
;
)
Để Phương trình
có
2 nghiệm phân biệt
Phương
trình
có 2 nghiệm dương phân biệt, nghĩa là
Ta có
Theo bài ra ta có:
(*)
Theo Viet
(**)
Từ (*) và (**) suy ra
và
.
So với điều kiện
ta nhận
.
Câu 34. Tập
nghiệm của bất phương trình
là đoạn
với
,
là các số nguyên. Giá trị
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
(đặt
,
)
Vậy
.
Câu 35. Để đủ tiền mua
nhà, anh Ba vay ngân hàng
triệu đồng theo phương thức lãi kép với lãi suất
/tháng.
Nếu sau mỗi tháng, kể từ ngày vay, anh Ba trả nợ cho
ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm
cả lãi vay và tiền gốc. Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong suốt quá trình anh Ba trả nợ. Hỏi sau bao
nhiêu tháng thì anh Ba trả hết nợ ngân hàng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Sau 1 tháng, anh Ba còn nợ lại số tiền là
Sau 2 tháng, anh Ba còn nợ lại số tiền là
….
Sau n tháng, anh Ba còn nợ lại số tiền là
Giả sử sau n tháng anh Ba trả hết nợ ta có
Với
,
thay vào phương trình
(tháng)
Câu 36. Cho hình lăng trụ
có đáy
là tam giác vuông tại
,
cạnh
,
và tứ giác
là hình thoi có
nhọn. Biết
vuông góc với
và
tạo với
góc
.
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
Từ
kẻ
.
Từ
kẻ
.
là hình thoi nên
,
.
Mặt khác
.
.
Vậy thể tích khối lăng trụ
bằng:
.
Câu 37. Cho hình nón tròn
xoay có chiều cao
,
bán kính đáy
.
Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng
cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
.
Tính diện tích của thiết diện đó
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thiết diện là tam giác
Xét
vuông tại
có:
.
.
Xét
vuông tại
có:
.
Diện tích thiết diện là:
Câu 38. Lon
nước ngọt có dạng hình trụ và cốc uống nước có
dạng hình nón cụt. Lon nước có chiều cao
,
đường kính đáy
,
cốc có chiều cao
,
đường kính đáy và đường kính miệng cốc lần lượt
là
và
(như hình vẽ minh họa dưới đây). Khi rót nước ngọt
từ lon ra cốc thì chiều cao
của phần nước ngọt còn lại trong lon và chiều cao của
phần nước ngọt có trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó
chiều cao
trong lon nước gần nhất số nào sau đây?. Bỏ qua bề
dày của lon nước, cốc nước và giả sử lon đựng đầy
nước ngọt, cốc không chứa nước trước khi rót
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Thể tích lon nước ngọt lúc đầu là:
.
Gọi
là thể tích nước ngọt còn lại trong lon sau khi rót ra
cốc. Ta có
.
Gọi
là thể tích nước ngọt đã rót ra.
Ta có:
trong đó
là bán kính mặt trên của phằn nước ngọt trong cốc.
Ta có:
(do
).
Vì
nên ta có:
Câu 39. Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
Đặt
Vậy
Câu 40. Giả sử
với
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
Ta có:
Vậy
Câu
41. Từ tập
hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các
chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên một số. Gọi
là
xác suất để số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt
ba chữ số khác nhau. Khi đó
thuộc
khoảng nào sau đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét phép thử : T = ‘Chọn ngẫu nhiên một số
tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều
khác 0". Ta có:
.
Gọi A là biến cố cần tìm xác suất, ta có:
Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a,
b, c từ 9 chữ số thập phân
khác 0 là
.
Chọn 2 chữ số còn lại từ 3 chữ số đó, có 2 trường
hợp rời nhau sau :
TH1. Cả
2 chữ số còn lại cùng bằng 1 trong 3 chữ số a,
b, c: có 3 cách; mỗi
hoán vị từ 5! hoán vị của 5 chữ số (chẳng hạn) a,
a, a,
b, c
tạo ra một số tự nhiên n;
nhưng cứ 3! hoán vị của các vị trí mà a,
a, a
chiếm chỗ thì chỉ tạo ra cùng một số n,
nên trong TH1 này có cả thảy
số tự nhiên.
TH2. 1
trong 2 chữ số còn lại bằng 1 trong 3 chữ số a,
b, c và chữ số kia bằng 1 chữ
số khác trong 3 chữ số đó: có 3 cách; mỗi
hoán vị từ 5! hoán vị của 5 chữ số (chẳng hạn) a,
a, b,
b, c
tạo ra một số tự nhiên n;
nhưng cứ 2! hoán vị của các vị trí mà a,
a chiếm
chỗ và 2! hoán vị của các vị trí mà b,
b chiếm
chỗ thì chỉ tạo ra cùng một số n,
nên trong TH2 này có cả thảy
số tự nhiên.
Vậy:
.
Kết luận:
.
Câu
42. Cho
hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
và
là trọng tâm tam giác
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dựng
Chứng minh được
Tính được
Suy ra
Vậy
Câu 43. Cho
hàm số bậc bốn
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
+) Phương trình
.
+) Phương trình
Vẽ đồ thị hàm số
.
Suy ra phương trình
có hai nghiệm
Tương tự phương trình
có hai nghiệm
Tương tự phương
trình
có hai nghiệm.
Nhận thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên
phương trình
có tất cả
nghiệm.
Câu 44. Cho
hàm số bậc bốn
có bảng biên thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
Ta có
Phương trình
có
(nghiệm bội ba).
Phương trình
có cùng số nghiệm với phương trình
nên
có 4 nghiệm đơn.
Phương trình
có cùng số nghiệm với phương trình :
có 4 nghiệm đơn phân biệt.
Nhận thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên hàm số
có tất cả 9 điểm cực trị.
Câu 45. Cho hai hàm số
và
(
là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
.
Tập hợp tất cả các giá trị của
để
và
cắt nhau tại đúng
điểm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
.
Tập xác định:
Với điều kiện trên, phương trình trở thành
.
Xét hàm số
với tập xác định
.
Ta có
.
Bảng biến thiên
Để
và
cắt nhau tại đúng
điểm phân biệt thì phương trình
có 4 nghiệm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất
cả các giá trị
cần tìm là
.
Câu 46. Cho phương trình
(m
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của
để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A.
. B.
. C.
Vô số. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
Phương trình
.
TH1: Nếu
thì
(loại) nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
TH2: Nếu
thì phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi
.
Do
Vậy có tất cả
giá trị nguyên dương của
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47. Xét
các số thực không âm
và
thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
(1)
Th1. Xét
.
Ta có (1) đúng với mọi giá trị
(2)
Th2. Xét
.
Xét hàm số
với
với mọi
(1)
(3)
So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của
là
khi
Câu 48. Có bao nhiêu số
nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Đk:
( do
,
)
Đặt
,
nên từ
Để
không
có quá 255 nghiệm nguyên
khi và chỉ khi bất phương trình
có
không quá 255 nghiệm nguyên dương
.
Đặt
với
.
Vì
là hàm đồng biến trên
nên
khi
.
Vậy
có không quá 255 nghiệm nguyên nguyên dương
.
Vậy có 158 số nguyên
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh bằng
,
và
vuông góc với mặt phẳng đáy
.
Gọi
,
là hai điểm thay đổi trên hai cạnh
,
sao cho mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
.
Tính tổng
khi thể tích khối chóp
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
,
.
Gọi
;
;
.
là hình chiếu vuông góc của
trên
,
khi đó:
.
Ta có:
.
Do đó góc giữa
và
bằng góc giữa
và
.
Suy ra
.
Mặt khác
.
Tính
,
:
Ta có:
,
và nếu
,
thì gọi
là trung điểm của
,
khi đó:
.
Tương tự:
.
Mà
.
Nếu
hoặc
thì ta cũng có
.
Tóm lại:
.
Suy ra:
.
Do đó
.
Câu 50. Cho hình hộp
có cạnh
và diện tích tứ giác
là
.
Mặt phẳng
tạo với mặt phẳng đáy một góc
,
khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Tính thể tích
của khối hộp
,
biết hình chiếu của đỉnh
lên mặt phẳng
thuộc
miền giữa hai đường thẳng
và
,
đồng thời khoảng cách giữa
và
nhỏ hơn
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là chân đường cao của hình hộp xuất phát từ
;
các điểm
,
và
lần lượt là hình chiếu của
lên
,
và
;
là hình chiếu của
lên
;
Theo giả thiết, ta có
;
nên
.
Mặt khác
nên
;
.
Ta lại có
.
Đặt
,
với
,
ta có
.
Trong tam giác vuông
ta có
.
Do đó:
(loại) hoặc
(chọn).
Ngoài Đề Thi HSG Toán 12 Sở GD&ĐT Thanh Hóa Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 12 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ đề thi bao gồm một loạt câu hỏi trắc nghiệm và bài tập có độ khó đa dạng, từ những bài toán cơ bản đến những bài toán phức tạp và ứng dụng. Đề thi sẽ đánh giá khả năng hiểu và áp dụng kiến thức toán học của bạn trong các lĩnh vực như đại số, hình học, giải tích và xác suất thống kê.
Đáp án được cung cấp kèm theo bộ đề thi, giúp bạn tự đánh giá và kiểm tra kết quả của mình. Việc tra cứu đáp án sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài toán, rèn luyện kỹ năng tư duy và logic trong giải toán, và nắm vững các khái niệm và phương pháp quan trọng trong môn toán.
Tải xuống bộ đề thi và bắt đầu ôn tập ngay bây giờ để nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng toán học của mình. Chúc bạn thành công và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSG Toán cũng như trong hành trình học tập của mình!
>>> Bài viết có liên quan