10 Đề thi HSG Môn Toán 8 cấp huyện có lời giải chi tiết
10 Đề thi HSG Môn Toán 8 Cấp Huyện được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
ĐỌC THÊM
Trong hành trình chinh phục môn Toán, các em học sinh lớp 8 luôn tìm kiếm những tài liệu ôn tập và đề thi để nắm vững kiến thức và rèn kỹ năng giải quyết bài toán. Đặc biệt, các đề thi HSG (Học sinh giỏi) Toán 8 cấp huyện là những tài liệu quan trọng giúp các em nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong việc đối mặt với các bài toán khó.
Để giúp các em học sinh lớp 8 cấp huyện ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSG môn Toán, chúng tôi xin giới thiệu đến các em bộ đề thi HSG Toán 8 cấp huyện với lời giải chi tiết. Bộ đề này được biên soạn kỹ lưỡng và bám sát chương trình học, bao gồm 10 đề thi với các dạng bài toán đa dạng và phong phú.
Mỗi đề thi đi kèm với lời giải chi tiết, giúp các em hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài toán. Bằng cách nắm vững các phương pháp giải quyết và áp dụng chúng vào thực hành, các em sẽ phát triển khả năng tư duy logic, sáng tạo và tự tin hơn khi đối mặt với các bài toán khó hơn.
Hãy sử dụng bộ đề thi HSG Toán 8 cấp huyện với lời giải chi tiết như một công cụ hữu ích trong quá trình ôn tập. Tận dụng thời gian và nỗ lực của mình để làm quen với các dạng bài toán, rèn luyện kỹ năng giải quyết và nắm vững kiến thức. Chúng tôi tin rằng, với sự cố gắng và quyết tâm, các em sẽ đạt được kết quả cao trong kỳ thi HSG Toán và tiếp tục phát triển toàn diện trong hành trình học tập của mình.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
Câu 1. (4,0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b)
Câu 2. (5,0 điểm)
Cho
biểu thức :
a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A
b) Tìm
giá trị của
để
c) Tính
giá trị của A trong trường hợp
Câu 3. (5,0 điểm)
a) Tìm
thỏa
mãn phương trình sau:
b) Cho
và
Chứng
minh rằng:
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho
hình bình hành
có
đường chéo
lớn
hơn đường chéo
Gọi
E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường
thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C
xuống đường thẳng AB và AD
a) Tứ
giác
là
hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng
minh rằng :
c) Chứng
minh rằng:
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Câu 2.
ĐKXĐ:
b)
Vậy
thì
Câu 3.
a)
Do
Nên
:
b) Từ
Ta
có:
Câu 4.
a) Ta
có
Chứng
minh
Suy
ra tứ giác
là
hình bình hành
b) Ta
có :
Chứng
minh
c) Chứng
minh
Chứng
minh
Mà
Suy
ra
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
Rút
gọn biểu thức
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Tìm
số dư trong phép chia đa thức
cho
b) Tìm
mọi số nguyên
sao
cho
chia
hết cho
Câu 3. (4,0 điểm)
Giải các phương trình:
a)
b)
Câu 4. (4,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a)
b)
Câu 5. (4,0 điểm)
Cho
tam giác
cân
tại A.
tương
ứng là trung điểm của BC, AM. H là hình chiếu của M
trên CD. AH cắt BC tại N, BH cắt AM tại E. Chứng minh rằng
a)
b)
là
trực tâm
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho
hình chữ nhật
Gọi
là
trung điểm của cạnh CD và N là một điểm trên đường
chéo
sao
cho
Gọi
F là điểm đối xứng của A qua N. Chứng minh rằng
ĐÁP ÁN
Câu 1. Ta có:
Vậy
Câu 2.
a) Đặt
Ta
có:
Vậy
số dư trong phép chia
cho
là
b)
Thực hiện phép chia đa thức
cho
,
ta được: Đa thức thương:
đa
thức dư:
Suy
ra :
Do
đó
Vì
nên:
Vì
nên
xảy ra một tong hai trường hợp sau:
không
có giá trị nào thỏa mãn
Vậy
Câu 3.
a) Đặt
Ta
có (pt đề)
Vậy
b) ĐKXĐ:
Vậy
Câu 4.
a) Áp
dụng tính chất
dấu
xảy
ra
ta
có:
Dấu
“=” xảy ra
và
và
Vậy
b) Ta
có
Với
mọi
ta
có:
Câu 5.
a) Vì
M là trung điểm của BC nên AM là đường trung tuyến của
Mà
cân
tại A (gt) nên AM là đường cao của
Xét
và
có:
b)
(câu
a)
Mặt
khác ta có:
Suy
ra
Do
đó:
Kết
hợp với
là
trực tâm
Câu 6.
Gọi I là trung điểm của BF, đường thẳng NI cắt BC tại E
Ta
có:
đối
xứng với A qua N (gt)
là
trung điểm của
Mà
I là trung điểm của BF nên NI là đường trung bình
Mặt
khác
(ABCD
là hình chữ nhật và M là trung điểm của CD)
suy
ra
và
Tứ
giác
là
hình bình hành
Mà
tại
K
Do
đó I là trực tâm
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN: TOÁN LỚP 8
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài
2. Tìm
đa thức A, biết rằng
Bài
3. Cho
phân thức
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1
Bài
4.
a) Giải phương trình :
b)
Giải bất phương trình :
Bài 5. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một tổ sản xuất lập kế hoạch sản xuất, mỗi ngày sản xuất được 50 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đó sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm và thực hiện trong bao nhiêu ngày
Bài
6. Cho
vuông
tại A, có
Kẻ
đường cao AH và trung tuyến AM
a) Chứng
minh
b) Tính BC; AH; BH; CH
c) Tính
diện tích
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP HUYỆN
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
b) Rút gọn
Bài
4. a) Điều kiện
xác định
Vậy
b)
Vậy
nghiệm của phương trình là
Bài 5.
- Gọi
số ngày tổ dự đinh sản xuất là : x ngày (
- Vậy
số ngày tổ đã thực hiện
(ngày)
- Số
sản phẩm làm theo kế hoạch là :
(sản phẩm)
- Số
sản phẩm thực hiện là :
(sản phẩm)
Theo
đề bài ta có phương trình :
(thỏa
mãn)
Vậy số ngày dự định sản xuất là 10 ngày
Số
sản phẩm phải làm theo kế hoạch là :
(sản
phẩm)
Bài 6
a) Xét
và
có:
;
chung
b) Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC có
Vì
nên
ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 8
Bài 1. (2 điểm)
a) Phân
tích đa thức sau thành nhân tử:
b) Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh :
chia
hết cho 210 với mọi số tự nhiên n
Bài 2. (2 điểm)
Cho
biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính
giá trị của biểu thức
tại
c) Tìm
giá trị của
để
Bài
3. (1 điểm) Cho
ba số
thỏa
mãn
Tính
Bài
4. (4 điểm) Cho
hình vuông ABCD có cạnh bằng
Gọi
lần
lượt là trung điểm của
Gọi
P là giao điểm của AN với DM
a) Chứng
minh
là
tam giác vuông
b) Tính
diện tích của tam giác
c) Chứng
minh tam giác
là
tam giác cân
Bài 5. (1 điểm)
Tìm
các giá trị
nguyên
dương sao cho
ĐÁP ÁN
Bài 1.
b) Theo phần a ta có:
Đây là tích của 7 số nguyên liên tiếp nên có một bộ của 2, 1 bội của 3, 1 bội của 5, 1 bội của 7
Mà
nên
Bài 2.
a) Với
thì
b) Tại
c) Với
thì
Bài 3
Thay
vào
M ta có:
Bài 4.
a) Chứng
minh
Mà
(
vuông
tại A)
Do
đó:
Hay
vuông
tại P
b) Tính
được
c) Gọi I là trung điểm của AD. Nối C với I; CI cắt DM tại H
Chứng
minh tứ giác
là
hình bình hành
mà
Hay
là
đường cao trong
Vận
dụng định lý về đường trung bình trong
chứng
minh được H là trung điểm DP suy ra
là
trung tuyến trong
Từ
(1) và (2) suy ra
cân
tại C
Bài 5.
Biến
đổi đẳng thức đã cho về dạng
Lập
luận để có
và
là
các ước dương của 12 từ đó có các trường hợp
|
12 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mà
nguyên
dương nên
ĐỀ BÀI
Câu
1. ( 5 điểm)
Tìm số tự nhiên
để:
a)
là số nguyên tố
b)
có
giá trị là một số nguyên
c)
là
số chính phương.
Câu 2. (5 điểm) Chứng minh rằng:
a)
biết
b) Với
thì
c)
Câu 3. (5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
với
nguyên
dương.
Câu
4. (5 diểm) Cho
hình thang
,
O là giao điểm hai đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng
song song với
cắt
tại
E, cắt
tại
F
a) Chứng
minh : Diện tích tam giác
bằng
diện tích tam giác
b) Chứng
minh:
c) Gọi
là
điểm bất kỳ thuộc
Nêu
cách dựng đường thẳng đi qua K và chia đôi diện tích
tam giác
Câu 1.
a)
Để
A là nguyên tố thì
.
Khi đó
b)
có
giá trị nguyên
là
ước tự nhiên của 2
Vậy
với
thì
B có giá trị nguyên.
c)
Mà
(tích
5 số tự nhiên liên tiếp)
Và
.
Vậy
chia
5 dư 2
Do
đó
có
tận cùng là 2 hoặc 7 nên D không phải là số chính
phương.
Vậy
không có giá trị nào của
để
D là số chính phương.
Câu 2.
a)
b)
(Vì
)
Từ
(1) và (2)
c) Áp
dụng bất đẳng thức
.
Dấu bằng xảy ra khi
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:
Dấu
xảy
ra khi
Câu 3.
a)
Vậy
b)
Đặt
Ta có:
Với
ta
có phương trình :
Với
ta có phương trình:
(vô
nghiệm)
Vậy
c)
Vì
nguyên
dương nên
và
Phương
trình có nghiệm dương duy nhất
Câu 4.
a) Vì
(cùng
đáy và cùng đường cao)
hay
b) Vì
Mặt
khác
c) Dựng
trung tuyến
dựng
Kẻ
đường thẳng
là
đường phải dựng.
Chứng
minh:
Gọi
giao điểm của
và
là
I thì
Từ
(1) và (2) suy ra
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MÔN TOÁN 8
Bài 1 (3 điểm) Chứng minh rằng:
a)
chia
hết cho 17
b)
chia
hết cho 44
Bài 2. (3 điểm)
a) Rút
gọn biểu thức :
b) Cho
Tính
Bài 3. (3 điểm)
Cho
tam giác
Lấy
các điểm D, E theo thứ tự thuộc tia đối của các tia
sao
cho
Gọi
O là giao điểm của
và
CD. Qua O vẽ đường thẳng song song với tia phân giác của
góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh rằng
Bài 4. (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức sau (nếu có):
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta
có:
Rõ ràng kết quả trên chia hết cho 17
b) Áp dụng hằng đẳng thức
với
mọi n lẻ
Ta
có:
chia
hết cho 44
Bài 2.
a) Ta có:
b) Vì
Do
đó:
Bài 3.
Vẽ
hình bình hành
ta
có:
Để
chứng minh
ta
cần chứng minh
Thật
vậy, xét tam giác
có
cân
tại C
Vì
góc
là
góc ngoài của tam giác
mà
(ta
vẽ)
nên
BO là tia phân giác của
Hoàn
toàn tương tự ta có
là
tia phân giác của
.
Trong tam giác BCM, OB, CO, MO đồng quy tại O
là
tia phân giác của
Mà
là
hai góc đối của hình bình hành BMCA
với
tia phân giác của góc A theo giả thiết tia phân giác của
góc A còn song song với OK
thẳng
hàng
Ta
lại có:
mà
(2
góc đồng vị)
cân
tại C
Kết
hợp
Bài 4.
Ta
có
Vì
Vậy
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN : Toán 8. Thời gian làm bài: 120 phút
Câu
1. (2 điểm) Cho
biểu thức
a) Rút
gọn biểu thức
b) Chứng
minh rằng giá trị của
luôn
dương với mọi
Câu 2. (3 điểm)
a) Chứng
minh rằng: Với mọi
thì
giá trị của đa thức :
là
bình phương của một số hữu tỉ
b) Giải
phương trình :
Câu
3. (1,5 điểm) Đa
thức
bậc
4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết
.
Hãy
tính giá trị của biểu thức
Câu
4. (2,5 điểm) Cho
tam giác
vuông
tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông
có
M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC.
Gọi
và
F lần lượt là giao điểm của
và
MQ; CM và NP. Chứng minh rằng
a)
song
song với
b)
Câu 5. (1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức:
với
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)
b) Với
mọi
thì
Vì
Câu 2.
a) Ta
có:
Đặt
Suy
ra
Vậy
Câu 3.
Ta
có:
Nên
có
dạng
Khi
đó:
Câu 4.
a) Chứng
minh được
hay
b) Do
Tương
tự:
Từ
(1) và (2) suy ra
Mà
và
nên
Ta
có:
Câu 5.
Gọi
vế trái là
ta
có:
Vậy
TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ |
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 150 phút |
Bài 1. (2 điểm)
a) Phân
tích đa thức thành nhân tử:
b) Đa
thức
chia
hết cho các đa thức
Tính
Bài 2. (2 điểm)
a) Cho
Chứng
minh rằng
là
một số chính phương
b) Chứng
minh rằng vơi mọi số tự nhiên
thì
phân số
tối
giản
Bài 3. (3 điểm)
a) Cho
Hãy
rút gọn phân thức :
b) Tìm
tích:
Bài 4. (4 điểm)
a) Cho
và
.
CMR:
b) Cho
tính
giá trị của biểu thức
Bài
5. (3 điểm) Cho
biểu thức :
a) Rút
gọn biểu thức
b) Tìm
để
c) Tìm
giá trị nhỏ nhất của
khi
Bài
6. (3 điểm). Cho
hình vuông
gọi
thứ
tự là trung điểm của
a)
Chứng minh rằng:
b) Gọi
là
giao điểm của
và
Chứng
minh rằng:
Bài
7. (3 điểm) Cho
tam giác
Vẽ
ở ngoài tam giác các hình vuông
a) Chứng
minh rằng
b) Gọi
thứ
tự là tâm của các hình vuông
Gọi
I là trung điểm của
Tam
giác
là
tam giác gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
b) Đa
thức
chia
hết cho các đa thức
nên:
Từ
và
ta
tìm được
Vậy
Bài 2.
a) Ta
có:
là
một số chính phương.
b) Gọi
là
ƯCLN của
và
là
số tự nhiên lẻ
Mặt
khác :
,
mà
lẻ
nên
Vậy phân số trên tối giản
Bài 3.
a) Từ
chỉ
ra được
hoặc
b) Nhận
xét được:
.
Do đó:
Bài 4.
a) Từ
giả thiết
Tương
tự:
.
Khi đó:
b) Từ
Khi đó:
Bài
5. a)
ĐKXĐ:
Rút
gọn
ta
có:
b)
Vậy
với
và
thì
c) Ta
có:
Khi
Áp
dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
.
Dấu
xảy
ra khi và chỉ khi
Vậy
GTNN của P bằng
Bài 6.
a) Chứng
minh được
Lại
có:
b) Gọi
là
trung điểm của CD. Chứng mnh được tứ giác
là
hình bình hành suy ra
Gọi
là
giao điểm của
và
có
và
nên N là trung điểm của DM. Vì
câu
a),
Tam
giác
có
là
đường cao đồng thời là trung tuyến nên là tam giác cân
tại
Bài 7.
a) Chứng
minh được:
Gọi
và
O thứ tự là giao điểm của
với
BA và BH
Xét
và
có:
Vậy
b) Ta
có:
Mà
và
nên
và
Vậy
tam giác
vuông
cân tại I
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
MÔN: TOÁN 8
(Thời gian làm bài : 120 phút)
Câu 1. (3 điểm)
a) Cho
biểu thức
Chứng
minh rằng nếu
là
3 cạnh của một tam giác thì
b) Chứng
minh rằng
Câu 2. (2 điểm)
Giải
phương trình :
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho
Chứng
minh rằng
Câu 4. (1,5 điểm)
Cho
hình thang ABCD
hai
đường chéo
và
cắt
nhau tại O. Một đường thẳng
qua
O song song với
đáy
cắt hai cạnh bên
lần
lượt tại
và
F. Chứng minh rằng
Câu 5. (2 điểm)
Cho
hình bình hành
Các
điểm
theo
thứ tự thuộc các cạnh
sao
cho
Gọi
K là giao điểm của
và
Chứng
minh rằng
là tia phân giác của
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)
Do
là
3 cạnh của một tam giác nên
b)
Do
tích của số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và
trong 5 số nguyên liên tiếp luôn có ba số nguyên liên
tiếp mà tích của chúng chia hết cho 6 và
Suy
ra
và
Vậy
Câu 2.
(1)
Do
Với
thì
Khi đó từ phương trình (1)
và
Vậy
tập nghiệm của phương trình là :
Câu 3.
Giả
sử
Vậy
Câu 4.
Xét
có
(Hệ
quả định lý Talet) (1)
Xét
có
(hệ
quả định lý Talet ) (2)
Xét
có
(hệ
quả định lý Ta let ) (3)
Xét
có
(Hệ
quả định lý Ta let ) (4)
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra
Câu 5.
Kẻ
lần
lượt vuông góc với
Ta
có:
(Do
chung đáy AD, cùng chiều cao hạ từ N) (1)
(Do
chung đáy CD, cùng chiều cao hạ từ M ) (2)
Từ
(1) và (2) suy ra :
(Vì
(cạnh
huyền-cạnh góc vuông)
là
tia phân giác
Ngoài 10 Đề thi HSG Môn Toán 8 Cấp Huyện thì các đề thi trong chương trình lớp 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.