Docly

Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án – Đề 17

Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án – Đề 17 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trong hệ thống giáo dục hiện đại, việc tìm kiếm và đào tạo những học sinh giỏi là một ưu tiên quan trọng. Với môn Tiếng Anh, Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án – Đề 17 đã nhanh chóng trở thành một nguồn tài liệu quý giá cho việc xác định và phát triển những học sinh có năng khiếu đặc biệt trong Tiếng Anh.

Đề thi này không chỉ đánh giá kiến thức mà còn thử thách khả năng ngôn ngữ, khả năng giải quyết vấn đề và tư duy logic của học sinh lớp 6. Với cấu trúc bài tập đa dạng và câu hỏi thú vị, Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai – Đề 17 hướng tới việc phát triển toàn diện khả năng sử dụng Tiếng Anh của học sinh.

Sự hỗ trợ từ đáp án đi kèm trong Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai – Đề 17 là một ưu điểm lớn. Đáp án chi tiết giúp học sinh tự đánh giá kỹ năng và nắm bắt được những lỗi sai cũng như cách giải quyết chính xác các bài tập. Điều này không chỉ cải thiện kiến thức mà còn giúp học sinh xây dựng lòng tự tin và phát triển khả năng học tập.

Tham gia vào việc làm Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án – Đề 17 không chỉ là một cơ hội để học sinh thể hiện khả năng và sự tự tin của mình trong việc sử dụng Tiếng Anh, mà còn là một bước tiến quan trọng trong việc rèn luyện và phát triển khả năng ngôn ngữ tổng thể.

Tóm lại, Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án – Đề 17 là một tài liệu quý giá và thách thức cho những học sinh có năng khiếu và đam mê với Tiếng Anh.

Đề thi tham khảo

Đề Thi Vật Lý 6 Học Kì 2 Năm Học 2020-2021 Phòng GD Ninh Hòa Có Đáp Án
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Quảng Nam (2 skills) Có Đáp Án – Đề Số 1
10 Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Có Đáp Án – Toán 6
10 Đề Thi Vật Lý 6 Học Kì 2 có đáp án – Vật Lý Lớp 6
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 1

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI

aif ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6

NĂM HỌC: 2016 - 2017

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN: TIẾNG ANH

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)



Chú ý: - Bộ đề thi này gồm có 09 trang, từ trang 01 đến trang 06.

- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bộ đề thi này.

Điểm

Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 1:

Số phách

- Bằng số:……………..

………………………………………...

(Do Chủ tịch hội đồng chấm thi ghi)

- Bằng chữ:……………

Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 2:

…………………..

………………………...

………………………………………...



PART ONE: LISTENING (3.0 pts)

Listen and fill in the gaps: (15 0.2 = 3.0 pts)

Favorite Colours

My (1)……………….. favorite colour is purple. There are not a lot of (2)………………..that are purple, some grapes are purple, sometimes the sky looks purple.

My second favorite colour is blue. Some things are blue, the sky is blue, and water is blue.

Many people have blue (3)………………...

Green is a (4)……………….. common colour in nature. Trees are green in the (5)……………….., some trees are green all year long, grass is green, sometimes (6)……………….. looks green. Many People have green eyes. Many vegetables are green. Broccoli, cabbage, beans, lettuce, peas, and cucumbers are all green. Green (7)……………….. are very good for you.

Yellow is a bright colour. The (8)……………….. looks yellow. Bananas are yellow. Some people have yellow (9)………………... Daffodils and dandelions are yellow.

White is a common colour, especially in the (10)………………... Snow is white. Clouds are white. Polar bears, some dogs and some (11)……………….. are white. There are white flowers that grow.

Some (12)……………….. are red. Roses can be red. Blood is red. Sometimes the sky is red at night or in the morning.

Artists use all these colours to (13)……………….. beautiful paintings. Nature used all these colours to make the beautiful earth. We are fortunate to be surrounded by (14)………………...

We should do our part to make sure that nature stays beautiful and (15)………………..

­­­-> Your answers:

1..................................

2..................................

3..................................

4..................................

5..................................

6..................................

7..................................

8..................................

9..................................

10..................................

11..................................

12..................................

13..................................

14..................................

15..................................

PART TWO: PHONETICS: (2.0 pts)


I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently: (5 0.2=1.0 pt)

16. A. market B. yard C. garden D. warm

17. A. hungry B. white C. behind D. ahead

18. A. about B. young C. account D. sound

19. A. station B. intersection C. question D. destination

20. A. languages B. changes C. becomes D. washes


-> Your answers:

16..................................

17..................................

18..................................

19..................................

20..................................

II. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.

(5 0.2 = 1.0 pt)

21. A. animal

B. buffalo

C. banana

D. minibus

22. A. cabbage

B. chicken

C. gymnast

D. arrive

23. A. dangerous

B. bakery

C. engineer

D. difficult

24. A. afternoon

B. restaurant

C. accident

D. badminton

25. A. shoulder

B. matter

C. temple

D. behind


-> Your answers:

21..................................

22..................................

23..................................

24..................................

25..................................


PART THREE: VOCABULARY AND STRUCTURES: (5.0 pts)

I. Circle the best answer A, B, C or D to complete the sentences: (10 0.2 = 2.0 pts)

26. I and my brothers don’t like beer but my parents.........................

A. does

B. are

C. do

D. don’t

27. Most of us enjoy ........................ to different places in Viet Nam and in the world.

A. travel

B. traveling

C. of traveling

D. to traveling

28. Salesgirl: “How ......................... apples would you like?”

Thuy: - “A dozen. And ......................... cooking oil, please.”

A. much, some

B. much, any

C. many, any

D. many, some

29. Do you and your little sister go to school ......................... foot or ......................... bike?

A. in - on

B. by - on

C. by - on

D. on - by

30. Look ........................ that old woman! She is looking ......................... Huy but he isn’t here.

A. at - at

B. for - at

C. at - after

D. at - for

31. Remember that you must......................... at any intersection.

A. slow down

B. speed up

C. ride quickly

D. go fast

32. We do hope that the ......................... can repair our car quickly.

A. architect

B. teacher

C. farmer

D. mechanic

33. Look! ......................... your classmates are singing and dancing!

A. What beautifully

B. What beautiful

C. How beautiful

D. How beautifully

34. Count ......................... one ......................... fifty, please!

A. from - to

B. on - to

C. till - to

D. from - on

35. My cousin is not doing ......................... in the garden, just walking with her dog.

A. something

B. one thing

C. anything

D. nothing


-> Your answers:

26..................................

27..................................

28..................................

29..................................

30..................................

31..................................

32..................................

33..................................

34..................................

35..................................


II. Give the correct form of the words given to complete the sentences. (10 0.2 = 2.0 pts)

36. I’m scared when I sit on Tu’s motorbike because he drives …......................

CARE

37. We greet my new friends in a .....................................way.

FRIEND

38. What does your father do? - He is a .....................................

POLICE

39. My birthday is on the ..................................... of January.

TWELVE

40. Are Mr. Quang and Mr. Hung .....................................?

BUSINESS

41. Air .....................................is a big problem in many cities in the world.

POLLUTE

42. Mary likes attending the English ......................... contests.

SPEAK

43. All of us are are very good .....................................

STUDY

44. There are two .....................................in his office.

SECRETARY

45. There are so many colourful .....................................in this pond.

FISH


-> Your answers:

36 ..................................

37 ..................................

38 ..................................

39 ..................................

40 ..................................

41 ..................................

42 ..................................

43 ..................................

44 ..................................

45 ..................................


III. Supply the correct forms of the verbs in brackets: (5 x 0.2 = 1.0 pt)

46. The sun (rise) .................................in the East or in the West, Mom?

- In the East, my dear!

47. Look! The plane is flying toward the airport. It (land) .................................

48. My elder brother never closes the door before (leave) .................................the house.

49. Which language(s) your children (speak).................................? - French and English.

50. (not throw) .................................trash on the street!


-> Your answers:

46. ..................................

47. ..................................

48. ..................................

49. ..................................

50. ..................................

PART FOUR: READING COMPREHENSION: (5.0 pts)

I. Choose the word or phrase that best fits each gap of the passage: (10 0.2 = 2.0 pts)

MY WORKING DAY

On week days, I often get up at seven a.m. I don’t like to get up early, (51)......................... I have to, because I have a lot of (52) ........................ to do during the day.

I do my morning exercises, (53) ........................ my bed, wash myself, dress and go to the dinning room to have breakfast. My mother usually prepares breakfast, but sometimes I do it myself. I do not like big breakfasts, I (54)........................ a cup of coffee and a sandwich.

Then I go to school. It is rather far (55) ......................... my house and I go there by bus. I have classes till half past four. I come home and have dinner at around 6.30. After that I do my homework and do some work in the house. I sweep the floor, dust the (56)......................... and clean the carpets with the vacuum-cleaner. Sometimes, my mother (57)......................... me to go shopping or to help her in the kitchen.

After that, I have free time. I go for a walk with my friend, watch TV, read books, or play computer games. Then I have (58) ......................... with my family. I like evenings very much because (59) ......................... of us get together after work, study and have the opportunity to (60) ......................... about our family affairs. I usually go to bed at about eleven o'clock.

51.

A. and

B. but

C. so

D. then

52.

A. job

B. work

C. career

D. employment

53.

A. do

B. clean

C. make

D. wash

54.

A. has

B. want

C. need

D. prefer

55.

A. from

B. with

C. to

D. of

56.

A. cup

B. dish

C. cooker

D. furniture

57.

A. asks

B. advise

C. offers

D. waits

58.

A. meal

B. breakfast

C. lunch

D. dinner

59.

A. every

B. each

C. all

D. one

60.

A. speak

B. say

C. tell

D. talk

-> Your answers:

51.

52.

53.

54.

55.

56.

57.

58.

59.

60.


II. Read the text below and think of the word which best fits each space. (10 0.2 =2.0 pts)

Every year students from many countries (61)………….……….. English. Some of these (62)………….……….. young children. Others are teenagers. Many are adults. Some learn (63)………….……….. schools, others study (64)………….……….. themselves. A few learn English just by hearing the language in films, (65)………….……….. television, or in the office. Most (66)………….……….. must work hard to learn another language.

Many (67)………….……….. and girls learn English at school because it is one of their (68)………….………... They study their own language, Mathematics, and English. In England, America, or Australia many boys and girls study foreign (69)………….……….., perhaps French, German, or Spanish. Many people learn English because they want to read newspapers or magazines (70)………….……….. English.


-> Your answers:

61.

62.

63.

64.

65.

66.

67.

68.

69.

70.

III. Read the text then make questions and answer them: (5 0.2 = 1.0 pt)

Do you know anything about “Antarcnica”? ...

Antarcnica is a snow-covered continent. The average temperature at the South Pole is -50°C. Few plants and animals can live on the land because it is too cold for them. There are a few scientists from different countries who live and work on special bases in Antarctica. On midsummer’s day (On December 22nd), there is daylight for 24 hours and so during this period, only a few tourist ships and planes come to see this strange land. But in the winter there is no daylight for months. It must be a terrible place during the winter. The snow is always there – in the winter and in the summer, but in fact - little snow falls in the year (an average of about 12 -20 cm). People say that it can be a beautiful place. At first, it appears frightening but after a little time, some people fall in love with it.


71. What/ weather/ like/ Artarcnica?

-> …………………………………………………………………………….……..……

…………………………………………………………………………….……..……

72. Why/ can/ few plants/ animals/ live/ Artarcnica?

-> …………………………………………………………………………….……..……

…………………………………………………………………………….……..……

73. Where/ scientists/ come/ from?

-> …………………………………………………………………………….……..……

…………………………………………………………………………….……..……

74. How many/ tourist ships/ planes/ come/ see / strange land?

-> …………………………………………………………………………….……..……

…………………………………………………………………………….……..……

75. What/ always/ there/ winter/ summer?

-> …………………………………………………………………………….……..……

…………………………………………………………………………….……..…..

PART FIVE: WRITING: (5.0 pts)

I. Rewrite the sentences without changing the meaning. Use the words in brackets:

(5 0.2 = 1.0 pt)

76. No one in our school is stronger than my closed friend, Quan.

-> ………………………………………………………………………………… (strongest)

77. Our teacher of Math, Mr. Tung, rides his bike very carefully.

-> ……………………….…………………………………………………….…… (cyclist)

78. How much does a dozen ballpoint pens cost?

-> ……………………….……………………………………………………….…… (price)

79. Whose black shoes are those, Dieu Linh?

-> ……………………….…………………………………………………………. (belong)

80. Tom Baker is 45 kilograms in weight. Peter Pike is 50 kilograms in weight.

-> ……………………….…………………………………………………………… (than)


II. Write complete sentences, using the suggested words. (5 0.2 = 1.0 pt)

81. Thuy’s brother/ live/ Ho Chi Minh City/ and/ have/ big/ toy store/ there.

-> …………………………………………………………………………….……..……

82. Many plants/ animals/ Viet Nam/ around/ world/ danger/ because /people /destroying

/them.

-> …………………………………………………………………………….……..……

…………………………………………………………………………….……..……

83. My father / often / play/ chess/ his friends/ but / sometimes / play/ me.

-> …………………………………………………………………………….……..……

84. The Bakers/ their friends/ travel/ Da Lat/ plane/ moment?

-> …………………………………………………………………………….……..……

85. my mother/ not/ need/ rice./ need/ half / kilo/ pork/ and/ dozen/ eggs.

-> …………………………………………………………………………….……..……


III. Write an essay (120 words) about what you are going to do this summer: (3.0 pts)

(The essay must have the title and three parts: Opening – Body and Conclusion.

Don’t show your proper names/ school/ village…)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………..

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 NĂM HỌC: 2016 - 2017

MÔN: TIẾNG ANH

PART ONE: LISTENING (3.0 pts)

Listen and fill in the gaps: (15 0.2 = 3.0 pts)

1. very

2. things

3. eyes

4. very

5. summer

6. water

7. vegetables

8. sun

9. hair

10. winter

11. cats

12. flowers

13. make

14. beauty

15. clean



PART TWO: PHONETICS: (2.0 pts)

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently: (5 0.2=1.0 pt)

16. D. warm

17. B. white

18. B. young

19. C. question

20. C. becomes


II. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.

(5 0.2 = 1.0 pt)

21. C. banana

22. D. arrive

23. C. engineer

24. A. afternoon

25. D. behind


PART THREE: VOCABULARY AND STRUCTURES: (5.0 pts)

I. Circle the best answer A, B, C or D to complete the sentences: (10 0.2 = 2.0 pts)

26. C.

do

27. B.

traveling

28. D.

many - some

29. D.

on - by

30. D.

at - for

31. A.

slow down

32. D.

mechanic

33. D.

How beautifully

34. A.

from - to

35. C.

anything


II. Give the correct form of the words given to complete the sentences. (10 0.2 =2.0 pts)

36. carelessly

37. friendly

38. policeman

39. twelfth

40. businessmen

41. pollution

42. speaking

43. students

44. secretaries

45. fish


III. Supply the correct forms of the verbs in brackets: (5 x 0.2 = 1.0 pt)

46. Does...rise

47. is going to land

48. leaving

49. do…speak

50. Don’t/Do not throw


PART FOUR: READING COMPREHENSION: (5.0 pts)

I. Choose the word or phrase that best fits each gap of the passage: (10 0.2 = 2.0 pts)

51. B. but

52. B. work

53. C. make

54. D. prefer

55. A. from

56. D. furniture

57. A. asks

58. D. dinner

59. C. all

60. D. talk


II. Read the text below and think of the word which best fits each space. (10 0.2 =2.0pts)

61. learn

62. are

63. at

64. by

65. on

66. people

67. boys

68. subjects

69. languages

70. in

III. Read the text then make questions and answer them: (5 0.2 = 1.0 pt)

71. What is the weather like in Artarcnica?

The weather (It) is very cold in Artarcnica.

72. Why can few plants and animals live in Artarcnica?

Because it is too cold for them.

73. Where do the scientists come from?

The scientists (They) come from different countries who live and work on special bases in Antarctica.

74. How many tourist ships and planes come to see this strange land?

Only a few tourist ships and planes come to see this strange land.

75. What is always there in the winter and the summer?

The snow is always there in the winter and the summer.


PART FIVE: WRITING: (5.0 pts)

I. Rewrite the sentences without changing the meaning. Use the words in brackets:

(5 0.2 = 1.0 pt)

76. My closed friend, Quan, is the strongest (one/student) in our school.

77. Our teacher of Math, Mr. Tung, is a very careful cyclist.

78. What is the price of a a dozen ballpoint pens?

79. Who do those black shoes belong to, Dieu Linh?

80. Peter Pike is heavier than Tom Baker.

Or: Tom Baker is lighter than Peter Pike.


II. Write complete sentences, using the suggested words. (5 0.2 = 1.0 pt)

81. Thuy’s brother live s in Ho Chi Minh City and he has a big toy store there.

82. Many plants and animals in Viet Nam and around the world are in danger because people are destroying them.

83. My father often plays chess with his friends, but sometimes he plays with me.

84. Are the Bakers and their friends traveling to Da Lat by plane at the moment?

85. My mother does not (doesn’t) need rice. She needs half a kilo of pork and a dozen eggs.


III. Write an essay (120 words) about what you are going to do this summer: (3.0 pts)


- The opening: The essay must write something relating to the topic “The main activities the student is going to do…”. (0.5pt)

- The body: Write about at least three reasons explaining where to go; what to do in ganeral and in details…, the sentences must contain connectors and link words... (2,0 pts)

- The conclusion: Write about the writers' ideas. (0.5 pt)

* Note: The essay that has 3.0 points must have:

- Long enough (At least 200 words or maybe more).

- Correct vocabulary and structures.

- Don't tell the proper names (The school, the student's/ teacher’s name/ ...).



Ngoài Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án – Đề 17 thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trong bài viết trên, chúng ta đã được tìm hiểu về Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án – Đề 17 và những lợi ích mà nó mang lại cho học sinh. Đề thi này không chỉ là một tài liệu ôn tập mà còn là một cơ hội để học sinh thử thách và phát triển khả năng sử dụng Tiếng Anh của mình.

Với sự đa dạng và thú vị của câu hỏi trong Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai – Đề 17, học sinh được khám phá và rèn luyện các kỹ năng ngôn ngữ một cách sáng tạo. Bộ đề thi này đặt ra những yêu cầu cao về từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và viết, giúp học sinh nắm vững và ứng dụng kiến thức của mình một cách linh hoạt và hiệu quả.

Sự hỗ trợ từ đáp án chi tiết trong Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai – Đề 17 là một lợi thế quan trọng. Học sinh có cơ hội tự đánh giá và rà soát kết quả của mình, nhận biết được những lỗi sai và nắm bắt cách giải quyết chính xác các bài tập. Điều này không chỉ giúp họ cải thiện kiến thức mà còn khẳng định sự tự tin và khát vọng tiến bộ trong việc học tập Tiếng Anh.

Tham gia vào quá trình làm Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án – Đề 17, học sinh không chỉ có cơ hội thể hiện khả năng và năng khiếu của mình, mà còn rèn luyện và phát triển một loạt các kỹ năng quan trọng như sự tư duy logic, khả năng giải quyết vấn đề và khả năng giao tiếp trong Tiếng Anh.

Tóm lại, Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Huyện Thanh Oai Có Đáp Án – Đề 17 là một tài liệu ôn tập và thử thách đáng giá cho học sinh lớp 6.

Xem thêm

Bộ Đề Thi HSG Vật Lý 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Rất Hay
Bộ Đề Thi Vật Lý Giữa Học Kỳ 1 Lớp 6 Có Đáp Án Năm 2020-2021
40 Đề Thi Vật Lý Lớp 6 Học Kì 1 Có Đáp Án
14 Đề Thi Vật Lý 6 Học Kì 2 Có Đáp Án – Tài Liệu Vật Lý
10 Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Có Đáp Án – Toán 6
Bộ Đề Thi Vật Lý Lớp 6 HK1 Có Đáp Án Năm Học 2020-2021
Đề Thi Tiếng Anh Giữa Kì 1 Lớp 6 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 1
Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 12
Đề Thi Học Sinh Năng Khiếu Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Cụm Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 7
10 Đề Thi Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 1 Có Đáp Án