Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 3
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 3 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trên hành trình chinh phục kiến thức và năng lực tiếng Anh, việc tham gia vào các đề thi học sinh giỏi không chỉ là cơ hội để thử thách bản thân mà còn là dịp để đo lường sự tiến bộ của mình. Và ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh lớp 6 với đáp án và file nghe – Đề 3.
Bài thi này không chỉ giúp các em rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói mà còn mang đến cho chúng ta những thử thách đa dạng từ từ vựng, ngữ pháp đến đặc điểm văn hóa và lịch sử các quốc gia nói tiếng Anh.
Việc chuẩn bị tâm lý tốt và tự tin là yếu tố quan trọng để chúng ta có thể đạt kết quả tốt trong bài thi này. Đừng quên, mục tiêu chính không chỉ là vượt qua đề thi mà là khám phá thêm về ngôn ngữ và trau dồi kiến thức.
Trong đề thi này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cuộc sống hàng ngày, gia đình, bạn bè, và thế giới xung quanh. Đề thi sẽ đưa ra những câu hỏi thú vị và yêu cầu sự sáng tạo từ các em. Điều này sẽ giúp các em không chỉ áp dụng kiến thức đã học mà còn phát triển tư duy và khả năng diễn đạt tiếng Anh một cách linh hoạt.
Bên cạnh đó, đáp án và file nghe cung cấp sau bài thi sẽ giúp các em tự đánh giá kết quả và nắm vững những lỗi sai để rút kinh nghiệm cho những lần thi tương lai.
Hãy sẵn sàng đối mặt với những thách thức và hãy tin tưởng vào khả năng của bản thân. Đề thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh lớp 6 với đáp án và file nghe – Đề 3 sẽ là cầu nối giúp chúng ta tiến bộ trong hành trình học tập và nâng cao trình độ tiếng Anh.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
|
ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU MÔN: TIẾNG ANH 6 |
Họ tên thí sinh: _________________________________ Nam (Nữ): _________
Ngày, tháng, năm sinh:_____________________ Số báo danh:
Trường: _______________________________________________________
Họ tên, chữ ký của giám thị |
SỐ PHÁCH |
Giám thị số 1: _____________________________ |
(Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi) |
Giám thị số 2: _____________________________ |
Chú ý: - Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị. - Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. - Bài thi không được viết bằng 2 thứ mực, mực đỏ, bút chì. - Phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo, không được tẩy xóa bằng bất kỳ cách gì khác (kể cả bút xóa). - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì kể cả từ điển. |
Điểm toàn bài thi |
Họ tên, chữ ký của giám khảo |
Số phách (Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi) |
|
Bằng số |
Bằng chữ |
- Giám khảo số 1 : ________________________________ - Giám khảo số 2 : ________________________________ |
Đề thi gồm 06 trang
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi
SECTION 1: LISTENING
Chú ý: |
- Thời gian cho thí sinh đọc đề bài nghe là 01 phút. - Thí sinh sẽ được nghe 02 lần |
I. You will hear a woman talking about some other people. Listen and fill in the missing information in the numbered space. (2 points)
Name |
Job |
Hours per week |
Amount of vacation |
Peter |
1. |
2. |
3. |
Susan |
4. |
5. |
three weeks |
Jane |
6. |
7. |
8. |
Phong |
9. |
48 (hours) |
10. |
SECTION 2: PHONETICS
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from that of the rest by writing your answer A, B, C or D. (1 point)
1. A. woman |
B. tool |
C. good |
D. book |
2. A . scales |
B. poster |
C. sure |
D. useful |
3. A. lives |
B. misses |
C. languages |
D. watches |
4. A. honor |
B. hour |
C. honest |
D. habit |
5. A. game |
B. change |
C. vegetables |
D. geography |
WRITE YOUR ANSWERS HERE
1.___________ |
2.___________ |
3.___________ |
4.___________ |
5.___________ |
SECTION 3: LEXICO – GRAMMAR
III. Choose the word or phrase which best completes each sentence by writing your answer A, B, C or D. (7 points)
1. The children always help their parents _______the housework in their free time.
A. to |
B. with |
C. of |
D. on |
2. There _______ of stars in the sky.
A. is million |
B. are million |
C. has millions |
D. are millions |
3. There is a _______ behind my classroom.
A. big flower garden |
B. flower big garden |
C. garden big flower |
D. big garden flower |
4. Lan: Let’s go to the movies this evening.
Ba : _______
A. That’s a good idea |
B. Yes, we are |
C. No, we don’t |
D. Yes, we do |
5. How _______wine can he drink?
A. far |
B. much |
C. many |
D. long |
6. We’re going to have an English examination _______ December 11th 2017.
A. in |
B. at |
C. from |
D. on |
7. Look! Trang _______ in the park with her dog.
A. walking |
B. walk |
C. walks |
D. is walking |
8. I hope the _______can repair our car quickly.
A. mechanic |
B. architect |
C. worker |
D. dentist |
|
9. We want to go _______ his car because he drives very carefully. |
||||
A. on |
B. by |
C. in |
D. of |
|
10. Would you like _______ oranges?
A. much |
B. many |
C. some |
D. any |
11. Viet Nam has four main _______ in a year.
A. seasons |
B. months |
C. weeks |
D. summers |
12. What about _______ to Hue on Sunday?
A. to go |
B. go |
C. goes |
D. going |
13. Today is Tuesday, so the day after tomorrow is _______.
A. Monday |
B. Wednesday |
C. Thursday |
D. Friday |
14. _______ many good students, Lan is the best one.
A. Between |
B. Among |
C. In |
D. Of |
15. My mother always wants me _______ the piano well.
A. to play |
B. playing |
C. play |
D. to playing |
16. Is your brother good _______ Physics and Math?
A. for |
B. at |
C. on |
D. in |
17. Linda _______ her hair every day.
A. washes |
B. does |
C. plays |
D. cleans |
18. How many minutes are there in _______ hour?
A. a |
B. the |
C. this |
D. an |
19. - What is your favourite food? - _______
A. I favourite chicken |
B. My favourite food chicken |
C. Chicken favourite me |
D. I like chicken best |
20. _______ straight across the road.
A. Don’t run |
B. Not run |
C. No run |
D. Can’t run |
21. A: Lien is in the hospital.
B: Yes, I know. I _______ visit her tomorrow.
A. am visiting |
B. am going to visit |
C. visit |
D. to visit |
22. Look at the _______ Practice at page 98.
A. Far |
B. Farther |
C. Further |
D. Furthest |
23. Mr. Hung is a driver. He and the farmer are loading his _______ with vegetables.
A. taxi |
B. car |
C. motorbike |
D. truck |
24. This sign says “No smoking”. You _______ smoke.
A. can’t |
B. must |
C. can |
D. mustn’t |
25. My brother wants a good pair of shoes because he goes _______ every morning.
A. jogging |
B. running |
C. swimming |
D. sailing |
26. - What is there _______ breakfast ? - There are noodles and milk.
A. in |
B. at |
C. for |
D. on |
27. “7.45” is read _______.
A. a quarter to eight |
B. seven to forty five |
C. seven past forty five |
D. forty five to seven |
28. Do you have any bread? I’d like a large _______.
A. bar |
B. tube |
C. packet |
D. loaf |
29. We must be _______ when we cross the road.
A. care |
B. careful |
C. careless |
D. carefully |
30. “Ping pong” is another word for _______.
A. tennis |
B. volleyball |
C. table tennis |
D. badminton |
31. - Would you like something to drink? - _______.
A. Thank you. I’m full. |
B. No, I don’t like. |
C. No, thanks. |
D. Yes, I like. |
32. My friend, Linh _______ drinks coke and beer.
A. don’t |
B. never |
C. doesn’t |
D. isn’t |
33. The _______ in the market near my house is terrible.
A. noisy |
B. noisier |
C. noisily |
D. noise |
34. PETRONAS Twin Towers in Kuala Lumpur, Malaysia is 452 meters _______.
A. high |
B. wide |
C. tall |
D. long |
35. Her house isn’t very clean. My house is _______.
A. clean |
B. more clean |
C. cleaner |
D. the cleanest |
WRITE YOUR ANSWERS HERE
1.___ |
2.___ |
3.___ |
4.___ |
5.___ |
6.___ |
7.___ |
8.___ |
9.___ |
10.___ |
11.___ |
12.___ |
13.___ |
14.___ |
15.___ |
16.___ |
17.___ |
18.___ |
19.___ |
20.___ |
21.___ |
22.___ |
23.___ |
24.___ |
25.___ |
26.___ |
27.___ |
28.___ |
29.___ |
30.___ |
31.___ |
32.___ |
33.___ |
34.___ |
35.___ |
|
|
|
|
|
IV. There is one mistake in each of the following sentences. Find the mistake and write your answer A, B, C or D. (1 point)
1. Do you know how many people are there in her family?
A B C D
2. It’s ten o’clock. My father unloads the vegetables.
A B C D
3. My class has a picnic two a year.
A B C D
4. My mother needs to buy a bottle of cooking oil and five hundred gram of beef.
A B C D
5. My brother has a lot of homewoks to do this evening.
A B C D
WRITE YOUR ANSWERS HERE
1.___________ |
2.___________ |
3.___________ |
4.___________ |
5.___________ |
SECTION 4: READING
V. Read the text and decide which option best fits each numbered blank by writing your answer A, B, C or D. (2 points)
Environmental pollution is a term that refers to tell the way by which man pollutes his surroundings. Man dirties the air (1)___ gases and smoke, (2)___ the water with chemicals and other substances, and damages the soil with (3)___ many fertilizers and pesticides. Man also pollutes his surroundings in (4)___ other ways. For example, people run natural beauty by scattering litter on the land and (5)___ the water. They operate machines and motor vehicles that fills the air with disturbing (6)___ pollution.
Environmental pollution is one of the most serious problems (7)___ mankind today. Air, water and soil are necessary to the (8)___ of all living things. Badly, polluted air can cause illness, and even death. Polluted water kills other marine life. Pollution of soil reduces the amount of land for (9)___ food. Environmental pollution also brings ugliness to man’s naturally (10)___ world.
1. A. to |
B. with |
C. of |
D. in |
2. A. poisons |
B. poisonous |
C. poisoned |
D. poison |
3. A. so |
B. such |
C. too |
D. a little |
4. A. various |
B. very |
C. much |
D. a few |
5. A. on |
B. in |
C. to |
D. with |
6. A. noisy |
B. noisily |
C. noised |
D. noise |
7. A. face |
B. to face |
C. faces |
D. facing |
8. A. survive |
B. survived |
C. survival |
D. survives |
9. A. growing |
B. raising |
C. keeping |
D. feeding |
10. A. beauty |
B. beautiful |
C. beautifully |
D. beautify |
WRITE YOUR ANSWERS HERE
1.___ |
2.___ |
3.___ |
4.___ |
5.___ |
6.___ |
7.___ |
8.___ |
9.___ |
10.___ |
VI. Read the passage carefully and choose the correct answer by writing A, B, C or D. (1 point)
LEARNING ENGLISH
Every year students in many countries learn English. Some of these students are young people, others are teenagers. Many adults. Some learn at school, others study by themselves. A few learn English just by hearing the language in film, on television, in the office or among their friends. But not many are lucky enough to do that. Most of people must work hard to learn another language.
Many boys and girls learn English at school because it is one of their subjects. They study their own language, mathematics and English. In England, or America, or Australia, many boys and girls study their own language, which is English, and mathematics and another language, perhaps French, or German or Spanish.
Many adults learn English because it is useful for their work. Teenagers often learn English for their higher studies, because some of their books are in English at the college or university. Other people learn English because they want to read newspapers or magazines in English.
According to the writer
Only adults learn English.
No children like learning English.
English is useful only to teenagers.
English is popular in much of the world.
Many people learn English by
Watching videos only.
Working hard on their lessons.
Talking with the film stars.
Hearing the language in the office.
Many boys and girls learn English because
English can give them a job.
It is included in their study courses.
Their parents make them.
They have to study their own language.
In America and Australia, many school children study
English as a foreign language.
English and mathematics only.
Such foreign languages as French, German and Spanish.
Their own language and no foreign language.
Many adults learn English because
It helps them in their work.
They want to go abroad.
Most of their books are in English.
Their work is useful.
WRITE YOUR ANSWERS HERE
1.___________ |
2.___________ |
3.___________ |
4.___________ |
5.___________ |
VII. Fill in each numbered blank with one suitable word. (2 points)
PETS
Many people like to keep pets. Dogs and (1)___ are very popular pets. Some people, however, keep birds or goldfish. They need less space and are easier to look after.
If you want to have a pet, you can buy one from a pet (2)___ but you must be careful not to buy a sick animal. It is best if you know something (3)___ the pet you want. This helps you choose a healthy pet. However, if you do not have (4)___ money and know very little about (5)___, you can visit the Royal Society for the Prevention of Cruelty to Animals (RSPCA).
The first society for the Prevention of Cruelty to Animals was founded in England (6)___ 1821. It was set up to make sure that all animals are treated with kindness. The RSPCA in Hong Kong carries out this aim. The RSPCA offices collects animals which have no homes and are lelf in the street. They (7)___ after them until they are healthy again. People visit the RSPCA may choose their pets from these animals and you can be sure that you will get a healthy pet. If later your pet becomes ill, you can (8)___ it to the doctors at the RSPCA for treatment.
When you have a (9)___ , it is very necessary that you look after it properly. You must remember to feed it at suitable times. You should also give it a clean and comfortable place to rest. Your pet will be happy and (10)___ if you love it and care for it properly.
WRITE YOUR ANSWERS HERE
1.___________ |
2.___________ |
3.___________ |
4.___________ |
5.___________ |
6.___________ |
7.___________ |
8.___________ |
9.___________ |
10.__________ |
SECTION 5: WRITING
XIII. Rewrite the sentence so that it has the same meaning as the first one, beginning with the words or phrases given. (2 points)
1. My father often goes to Ho Chi Minh City by plane.
My father ___________________________________________________________
2. The garden is beautiful and large.
It is ________________________________________________________________
3. Is this Mr.Trung’s motorbike?
Does_______________________________________________________________?
4. Remember to play far from the pool, children.
Don’t_______________________________________________________________
5. There are two hundred stamps in his stamp collection.
His stamp collection___________________________________________________
6. How old is your son, Mrs. Mai?
What is_____________________________________________________________?
7. My older sister has two daughters, Mary and Jane.
Mary and Jane are_____________________________________________________
8. My mother always goes to work at six fifteen.
My mother always goes to work at a_______________________________________
9. No one in my soccer team is better than Tuan Anh.
Tuan Anh is__________________________________________________________
10. It rains a lot in my country in the summer.
There is_____________________________________________________________
IX. Complete each of the following sentences, using the words given.
(2 points)
1. many plants / animals / danger / because / we / destroy / them.
____________________________________________________________________
2. brother / you / walk / ride / school / ?
____________________________________________________________________
3. Nam / father / policeman / and / have / difficult job.
____________________________________________________________________
4. sister/ need/ 10 kilos/ rice/ half / kilo/ pork.
____________________________________________________________________
5. sign / say / that /cannot / go / this / street.
____________________________________________________________________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN: TIẾNG ANH 6
Tổng điểm bài thi: 20 điểm
SECTION 1: LISTENING
I. You will hear a woman talking about some other people. Listen and fill in the missing information in the numbered space. (2 points)
0.2 điểm / 1 câu đúng
Name |
Job |
Hours per week |
Amount of vacation |
Peter |
1. doctor |
2. 70 |
3. four weeks |
Susan |
4. nurse |
5. 50 |
|
Jane |
6. shop assistant |
7. 35 |
8. one week |
Phong |
9. factory worker |
|
10. two weeks |
SECTION 2: PHONETICS
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from that of the rest by writing your answer A, B, C or D. (1 point)
0.2 điểm / 1 câu đúng
1.B |
2. C |
3. A |
4. D |
5. A |
SECTION 3: LEXICO – GRAMMAR
III. Choose the word or phrase which best completes each sentence by writing your answer A, B, C or D. (7 points)
0.2 điểm / 1 câu đúng
1. B |
2. D |
3. A |
4. A |
5. B |
6. D |
7. D |
8. A |
9. C |
10. C |
11. A |
12. D |
13. C |
14. B |
15. A |
16. B |
17. A |
18. D |
19. D |
20. A |
21. B |
22. C |
23. D |
24. D |
25. A |
26. C |
27. A |
28. D |
29. B |
30. C |
31. C |
32. B |
33. D |
34. A |
35. C |
|
|
|
|
|
IV. There is one mistake in each of the following sentences. Find the mistake and write your answer A, B, C or D. (1 point)
0.2 điểm / 1 câu đúng
1. D |
2. C |
3. C |
4. D |
5. C |
SECTION 4: READING
V. Read the text and decide which option best fits each numbered blank by writing your answer A, B, C or D. (2 points)
0.2 điểm / 1 câu đúng
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
5. B |
6. D |
7. D |
8. C |
9. A |
10. B |
VI. Read the passage carefully and choose the correct answer by writing A, B, C or D. (1 point)
0.2 điểm / 1 câu đúng
1. D |
2. B |
3. B |
4. C |
5. A |
VII. Fill in each numbered blank with one suitable word. (2 points)
0.2 điểm / 1 câu đúng
1. cats |
2. shop |
3. about |
4. much |
5. animals |
6. in |
7. look |
8. take |
9. pet |
10. healthy |
SECTION 5: WRITING
XIII. Rewrite the sentence so that it has the same meaning as the first one, beginning with the words or phrases given. (2 points)
0.2 điểm / 1 câu đúng
1. My father often flies to Ho Chi Minh City.
2. It is a beautiful large garden.
3. Does this motorbike belong to Mr.Trung?
4. Don’t play near the pool, children.
5. His stamp collection has two hundred stamps.
6. What is your son’s age, Mrs. Mai? / What is the age of your son, Mrs. Mai?
7. Mary and Jane are my nieces.
8. My mother always goes to work at a quarter past six.
9. Tuan Anh is the best (player/one) in my soccer team .
10. There is a lot of rain in my country in the summer.
IX. Complete each of the following sentences, using the words given.
(2 points)
0.4 điểm / 1 câu đúng
1. Many plants and animals are in danger because we are destroying them.
2. Do your brother and you walk or ride (a bike) to school?
3. Nam’s father is a policeman and he has a difficult job.
4. My sister needs 10 kilos of rice and half a kilo of pork.
5. The (This/That) sign says that we (you) cannot go into this street.
Lưu ý: Với những bài tập tự luận, nếu thí sinh làm theo cách khác (đáp án khác) mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Ngoài Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Có Đáp Án Và File Nghe – Đề 3 thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Kết thúc bài thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh lớp 6 với đáp án và file nghe – Đề 3, chúng ta đã có một cuộc hành trình đầy thú vị và học hỏi. Qua từng câu hỏi và bài tập, chúng ta đã đối mặt với những thách thức ngôn ngữ, rèn luyện khả năng nghe, đọc, viết và nói.
Chắc chắn rằng, trong quá trình làm bài thi, các em đã gặp phải những khó khăn và thử thách. Nhưng đừng quên rằng, mục tiêu chính của bài thi này không chỉ là điểm số mà còn là sự trưởng thành và phát triển cá nhân. Việc vượt qua những rào cản và cải thiện từng ngày là một thành công không thể đo bằng điểm số.
Đáp án và file nghe cung cấp sau bài thi sẽ là công cụ hữu ích giúp các em tự đánh giá và cải thiện. Hãy dành thời gian để xem xét kỹ từng câu trả lời và lắng nghe lại file nghe để điều chỉnh và hoàn thiện kiến thức của mình.
Ngoài ra, hãy nhớ rằng học tiếng Anh không chỉ dừng lại ở việc ôn tập cho bài thi. Hãy tiếp tục khám phá thế giới của ngôn ngữ này qua việc đọc sách, nghe nhạc, xem phim và tham gia vào các hoạt động giao tiếp. Mỗi ngày là một cơ hội để học hỏi và trau dồi kiến thức mới.
Cuối cùng, xin chúc mừng các em đã hoàn thành Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh lớp 6 với đáp án và file nghe – Đề 3. Hãy tự hào về những nỗ lực mà các em đã đầu tư và hãy luôn giữ niềm đam mê trong việc học tiếng Anh. Với sự kiên nhẫn và cống hiến, chúng ta sẽ tiến xa hơn trên con đường tiếng Anh và đạt được những thành công tuyệt vời.
Chúc các em ngày càng thành công và tiếp tục trau dồi kiến thức ngôn ngữ một cách vui vẻ và đầy hứng khởi!
Xem thêm