Đề Thi HK2 Toán 12 Năm 2022 (Đề 5) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi HK2 Toán 12 Năm 2022 (Đề 5) Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 12 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 5 |
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022
|
Trong không gian
cho
,
thì tọa độ của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
. Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong hệ tọa độ
cho phương trình mặt phẳng
thì một véc-tơ pháp tuyến có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giải phương trình
trong tập số phức
ta được tập nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong hệ tọa độ
, phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và nhận
làm vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong không gian
, tìm tọa độ tâm
của mặt cầu
có phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
là họ nguyên hàm của hàm số
. Khẳng định đúng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số phức
có modun là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
. Số phức liên hợp của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hai số phức
. Tổng của
là số phức:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
(
là một nguyên hàm của
).
C.
.
D.
.
Trong không gian
, tìm bán kính
của mặt cầu
có phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tích phân
có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Biểu thức
để tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và các đường thẳng
, trục hoành, quay quanh trục
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho hai điểm
,
, độ dài đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho đường thẳng
đi qua
và có véc tơ chỉ phương
thì phương trình tham số của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
cho đường
. Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm căn bậc hai của số thực âm
trên tập số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Dạng
của số phức
là số phức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và hai đường thẳng
với trục hoành được tính bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Số phức
. Khi đó
là số phức:
A.
B.
C.
. D.
.
Cho
. Đặt
. Khẳng định đúng là:
A.
B.
C.
D.
Trong hệ trục tọa độ
cho mặt phẳng
. Mặt phẳng
song song với mặt phẳng nào có phương trình sau?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho các số phức
. Phần thực và phần ảo của số phức
lần lượt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
thỏa mãn
. Viết
dưới dạng
. Khi đó tổng
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
. Khi đó
lần lượt là hai điểm biểu diễn cho các số phức
. Khi đó độ dài véctơ
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hai đường thẳng
và
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
và
chéo nhau.
Cho
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong hệ tọa độ
khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Phần gạch chéo trong hình bên dưới là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
với trục hoành. Hãy tính diện tích
đó
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho 3 điểm
,
,
. Nếu
là hình bình hành thì tọa độ của điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Gọi
là số nghiệm của phương trình
(
là các số thực) trong tập số phức
. Tìm giá trị của số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, viết phương trình mặt cầu
có tâm
và bán kính
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hình chiếu của điểm
lên đường thẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong hệ tọa độ
mặt phẳng
đi qua điểm
và vuông góc với hai mặt phẳng
và
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho tứ diện
, biết
,
,
.
Độ dài đường cao
của tứ diện
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
thỏa mãn
và số phức
. Gọi
là giá trị lớn nhất của biểu thức
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
với trục
và đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
có phương trình là
và mặt phẳng
. Gọi
là tâm mặt cầu
,
là điểm đối xứng của
qua mặt phẳng
. Tính độ dài đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết tích phân
. Khi đó
có giá trị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số phức
. Môđun lớn nhất của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính
kết quả đúng là.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Biết
Tính giá trị của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong hệ tọa độ Oxyz một mặt phẳng
đi qua điểm
và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất, có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong mặt phẳng toạ độ
, đường thẳng
đi qua điểm
, đường thẳng
cắt và vuông góc với đường thẳng
thì phương trình đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Số các giá trị
nguyên để có đúng hai số phức
thỏa
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
là một nguyên hàm của
. Tính
. Kết quả đúng là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Các bồn chứa xăng vận chuyển trên xe cơ giới thường có dạng hình trụ nằm ngang với đáy là một hình elip mà không phải hình tròn. Việc chế tạo theo hình elip có nhiều ưu điểm như: làm cho trọng tâm xe thấp, độ dao động của chất lỏng bên trong bồn sẽ thấp …. Giả sử một bồn chở xăng có đáy là đường elip có phương trình
và chiều dài của bồn là
. Sau khi bơm xăng cho một trạm xăng thì phần xăng còn lại cách đỉnh của elip
(Tham khảo hình vẽ). Tính gần đúng lượng xăng còn lại trong bồn xăng (Làm tròn đến hàng đơn vị theo lít và giả sửa các vật liệu chế tạo nên bồn xăng có độ dài không đáng kể).
A.
lít. B.
lít. C.
lít. D.
lít.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.B |
3.C |
4.C |
5.C |
6.A |
7.B |
8.A |
9.A |
10.B |
11.D |
12.D |
13.B |
14.C |
15.C |
16.A |
17.A |
18.C |
19.C |
20.A |
21.A |
22.A |
23.A |
24.A |
25.C |
26.D |
27.D |
28.B |
29.D |
30.D |
31.B |
32.B |
33.C |
34.C |
35.A |
36.D |
37.B |
38.D |
39.A |
40.C |
41.A |
42.B |
43.A |
44.C |
45.C |
46.A |
47.A |
48.A |
49.B |
50.C |
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Trong
không gian
cho
,
thì tọa độ của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
.
.
Câu 2. Cho
số phức
.
Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu 3. Trong
hệ tọa độ
cho phương trình mặt phẳng
thì một véc-tơ pháp tuyến có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 4. Giải
phương trình
trong tập số phức
ta được tập nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
.
Phương trình có nghiệm:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
.
Câu 5. Trong
hệ tọa độ
,
phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và nhận
làm vectơ pháp tuyến là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình mặt phẳng
đi qua điểm
và nhận
làm vectơ pháp tuyến là
.
Câu 6. Trong
không gian
,
tìm tọa độ tâm
của mặt cầu
có
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 7. Cho
là họ nguyên hàm của hàm số
. Khẳng định đúng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Áp
dụng bảng nguyên hàm cơ bản
.
Câu 8. Số
phức
có modun là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 9. Cho
số phức
.
Số phức liên hợp của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
nên
.
Câu 10. Cho
hai số phức
.
Tổng của
là số phức:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
(
là một nguyên hàm của
).
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
là
đúng.
là
sai .
là
sai vì
.
là
sai vì
.
Câu 12. Trong
không gian
,
tìm bán kính
của mặt cầu
có phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
có bán kính
Câu 13. Cho
hàm số
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Họ nguyên hàm của hàm số
là
Câu 14. Tích
phân
có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 15. Biểu
thức
để tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
các đường thẳng
,
trục hoành, quay quanh trục
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
các đường thẳng
,
trục hoành, quay quanh trục
là
.
Câu 16. Trong
không gian
cho hai điểm
,
,
độ dài đoạn
bằng
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu 17. Trong
không gian
cho đường thẳng
đi qua
và có véc tơ chỉ phương
thì phương trình tham số của đường thẳng
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có phương trình tham số của đường thẳng
đi qua
và có véc tơ chỉ phương
là
.
Câu 18. Trong
không gian
cho
đường
. Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
có
véctơ
chỉ phương
.
Đường
thẳng
có
véctơ
chỉ phương
.
Ta
có
.
Câu 19. Tìm
căn bậc hai của số thực âm
trên tập số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
có
hai căn bậc hai là
và
.
Câu 20. Dạng
của số phức
là số phức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu 21.
Diện tích S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và hai đường thẳng
với trục hoành được tính bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Diện
tích hình phẳng cần tìm là:
Câu 22.
Số phức
.
Khi đó
là số phức:
A.
B.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu 23.
Cho
.
Đặt
.
Khẳng định đúng là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Câu 24. Trong
hệ trục tọa độ
cho
mặt phẳng
.
Mặt phẳng
song song với mặt phẳng nào có phương trình sau?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy:
nên mặt phẳng
song song với mặt phẳng có phương trình
.
Câu 25. Cho
các số phức
.
Phần thực và phần ảo của số phức
lần lượt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Do đó, phần thực
và phần ảo của số phức
lần lượt là:
.
Câu 26. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Viết
dưới dạng
.
Khi đó tổng
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Suy
ra:
.
Câu 27. Cho
số phức
.
Khi đó
lần lượt là hai điểm biểu diễn cho các số phức
.
Khi đó độ dài véctơ
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
.
Câu 28. Cho
hai đường thẳng
và
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
và
chéo nhau.
Lời giải
Chọn B
Véctơ
chỉ phương của
là:
.
Véctơ
chỉ phương của
là:
.
Ta
có
,
suy ra hai đường thẳng
và
song song hoặc trùng nhau.
Chọn
điểm
,
thay tọa độ điểm
vào phương trình đường thẳng
ta được hệ
.
Suy ra điểm
thuộc đường thẳng
.
Vậy
.
Câu 29. Cho
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
,
.
Đổi cận:
.
Câu 30. Trong
hệ tọa độ
khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Khoảng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
là:
.
Câu 31. Phần
gạch chéo trong hình bên dưới là hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của hàm số
với trục hoành. Hãy tính diện tích
đó
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
với trục hoành là
.
Câu 32. Cho
3 điểm
,
,
.
Nếu
là hình bình hành thì tọa độ của điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
;
là
hình bình hành khi
.
Vậy
tọa độ của điểm
.
Câu
33. Tọa
độ giao điểm của hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Giao điểm của
và
là nghiệm của hệ:
.
Do đó giao điểm
và
là
.
Câu 34. Gọi
là số nghiệm của phương trình
(
là các số thực) trong tập số phức
.
Tìm giá trị của số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Trên tập số phức, phương trình bậc
có
nghiệm. Do đó phương trình trên có 5 nghiệm.
Câu 35. Trong
không gian
,
viết phương trình mặt cầu
có tâm
và bán kính
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Nhớ:
Phương
trình mặt cầu tâm
,
bán kính là
có phương trình là:
.
Áp
dụng với mặt cầu
có tâm
và bán kính
có phương trình là:
.
Câu 36. Hình
chiếu của điểm
lên đường thẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là hình chiếu của điểm
lên đường thẳng
.
Ta
có:
;
.
Ta
có:
là một vecto chỉ phương của đường thẳng
.
Suy
ra
.
Suy
ra
.
Câu 37. Trong
hệ tọa độ
mặt phẳng
đi qua điểm
và vuông góc với hai mặt phẳng
và
có phương trình là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
.
là
một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
.
Mặt
phẳng
vuông góc với hai mặt phẳng
và
nên
có một vecto pháp tuyến là
.
Do đó phương trình của
là
.
Câu
38.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho tứ diện
,
biết
,
,
.
Độ dài đường cao
của tứ diện
bằng:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
;
;
.
Suy
ra:
;
.
Suy
ra độ dài đường cao
của tứ diện
bằng
.
Câu 39. Cho
số phức
thỏa mãn
và số phức
.
Gọi
là giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi số phức
.
Theo đề ra, ta có:
.
Do đó, tập hợp các số phức thỏa mãn
là một đường tròn
có tâm
và bán kính
.
Lại có
.
Theo đề,
là giá trị lớn nhất của biểu thức
điều đó có nghĩa là ta tìm số phức
thuộc đường tròn
có tâm
và bán kính
sao cho khoảng cách đến điểm
là lớn nhất.
Dựa vào đồ thị, ta thấy số phức
thỏa yêu cầu bài toán có điểm biểu diễn là giao điểm
của đường thẳng
và đường tròn
.
Đường thẳng
đi qua hai là điểm
và
nên có phương trình là
,
với
.
Ta có tọa độ của
và
thỏa hệ phương trình
hay
.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy điểm
có hoành độ dương và tung độ âm nên ta nhận
.
.
Câu 40. Tính
diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
với trục
và đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Theo đề bài ta có:
Hoành độ giao điểm của
và trục
là
.
Hoành độ giao điểm của
và trục
là
.
Hoành độ giao điểm của
và
thỏa phương trình
.
Ta có hình vẽ của đồ thị các hàm số như sau:
Dựa vào hình vẽ, ta có
.
.
.
Suy ra
.
Câu 41. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
có phương trình là
và mặt phẳng
.
Gọi
là tâm mặt cầu
,
là điểm đối xứng của
qua
mặt phẳng
.
Tính độ dài đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Do đó mặt cầu
có tâm
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
.
là
điểm đối xứng của
qua
là mặt phẳng trung trực của đoạn
.
Suy
ra
.
Câu 42. Biết
tích phân
.
Khi đó
có giá trị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
Đổi
cận
,
Khi
đó:
.
Câu 43. Số
phức
. Môđun lớn nhất của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Xét
hàm số
với
.
Có
.
không xác định khi
.
.
BBT
Từ
bảng biến thiên
suy ra môđun lớn nhất
của số phức
là
.
Câu
44. Tính
kết quả đúng là .
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu 45. Biết
Tính giá trị của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
Khi đó
Mặt
khác
Suy ra
Vậy
.
Chọn C
Câu 46. Trong
hệ tọa độ Oxyz một mặt phẳng
đi qua điểm
và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm
A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ
nhất, có phương trình là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
với
Phương
trình mặt phẳng
là
.
đi
qua điểm
.
Thể tích khối tứ diện
là :
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :
Hay
Suy ra :
.
Vậy thể tích khối tứ diện
nhỏ
nhất khi
Phương trình của mặt phẳng
là
Câu 47. Trong
mặt phẳng toạ độ
,
đường thẳng
đi qua điểm
,
đường thẳng
cắt và vuông góc với đường thẳng
thì phương trình đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
.
Khi
đó
.
Phương
trình mặt phẳng
là
.
Gọi
thì toạ độ điểm
thoả mãn hệ phương trình
.
Đường
thẳng
cần tìm là đường thẳng đi qua hai điểm
.
Ta
có
.
Phương trình đường thẳng
là
.
Câu 48. Số
các giá trị
nguyên để có đúng hai số phức
thỏa
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Giả
sử
.
Ta
có
Tập
hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường tròn
có tâm
,
bán kính
Ta lại có
.
Tập
hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
.
Để
có đúng hai số phức
thỏa mãn yêu cầu bài toán thì đường thẳng
phải cắt
tại hai điểm phân biệt.
Mà
nên
.
Có
tất cả 9 giá trị
nguyên.
Câu 49. Cho
là một nguyên hàm của
.
Tính
.
Kết quả đúng là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
là một nguyên hàm của
nên:
.
Xét
.
Đặt
.
Khi
đó:
.
Câu 50. Các
bồn chứa xăng vận chuyển trên xe cơ giới thường có
dạng hình trụ nằm ngang với đáy là một hình elip mà
không phải hình tròn. Việc chế tạo theo hình elip có
nhiều ưu điểm như: làm cho trọng tâm xe thấp, độ dao
động của chất lỏng bên trong bồn sẽ thấp …. Giả
sử một bồn chở xăng có đáy là đường elip có phương
trình
và chiều dài của bồn là
.
Sau khi bơm xăng cho một trạm xăng thì phần xăng còn lại
cách đỉnh của elip
(Tham khảo hình vẽ). Tính gần đúng lượng xăng còn lại
trong bồn xăng (Làm tròn đến hàng đơn vị theo lít và
giả sửa các vật liệu chế tạo nên bồn xăng có độ
dài không đáng kể).
A.
lít. B.
lít. C.
lít. D.
lít.
Lời giải
Chọn C
Từ
phương trình elip
ta có
.
D
iện
tích đáy của bồn hình elip:
.
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta
có:
là phần diện tích đáy có xăng bị mất đi.
Gọi
là giao điểm của elip và đường thẳng
.
Khi
đó:
.
Phần
diện tích
được giới hạn bởi đường
elip
,
đường thẳng
và hai đường
,
.
Do
đó:
.
Mà
.
Nên
diện tích phần đáy còn xăng là:
.
Vậy thể tích phần xăng còn lại là:
lít.
HẾT
Ngoài Đề Thi HK2 Toán 12 Năm 2022 (Đề 5) Có Lời Giải Chi Tiết – Toán 12 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi HK2 Toán 12 Năm 2022 (Đề 5) bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, mang tính chất thực hành và áp dụng kiến thức đã học vào các bài tập và vấn đề thực tế. Đề thi tập trung vào các khái niệm, phương pháp và kỹ năng toán học quan trọng như đại số, hình học, giải tích và xác suất.
Đặc biệt, Đề Thi HK2 Toán 12 Năm 2022 (Đề 5) cung cấp lời giải chi tiết cho từng câu hỏi, giúp học sinh hiểu rõ về cách giải và lý thuyết liên quan. Lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững các phương pháp giải và cách áp dụng chúng vào từng bài tập cụ thể.
Việc ôn tập và làm Đề Thi HK2 Toán 12 Năm 2022 (Đề 5) giúp học sinh nắm vững kiến thức toán học, rèn luyện kỹ năng giải quyết bài tập và vấn đề phức tạp. Đồng thời, nó cũng giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và cách làm bài trong thời gian giới hạn.
Chúng tôi tin rằng Đề Thi HK2 Toán 12 Năm 2022 (Đề 5) sẽ là tài liệu hữu ích và thiết thực giúp học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 2 môn Toán. Lời giải chi tiết cung cấp trong đề thi sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng giải toán, từ đó đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.
>>> Bài viết có liên quan