Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Kết Nối Tri Thức 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận – Toán 6-Kết Nối Tri Thức
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Kết Nối Tri Thức 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận – Toán 6 – Kết Nối Tri Thức được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong quá trình học tập, đề thi giữa kì 2 là một bước quan trọng đánh dấu sự tiến bộ của học sinh trong môn Toán. Trong năm học 2021-2022, phương pháp “Kết Nối Tri Thức” đã được áp dụng trong giảng dạy môn Toán ở lớp 6, nhằm giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết các bài toán thực tế.
“Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Kết Nối Tri Thức 2021-2022” là một tài liệu quan trọng, cung cấp cho học sinh cơ hội áp dụng kiến thức đã học vào thực tế thông qua các bài toán đa dạng và phong phú. Điều đáng chú ý là đề thi này không chỉ đánh giá khả năng giải các bài toán truyền thống mà còn tập trung vào việc khuyến khích học sinh tư duy sáng tạo và ứng dụng kiến thức vào những tình huống thực tế.
Một điểm đặc biệt của “Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Kết Nối Tri Thức 2021-2022” là sự có mặt của đáp án và ma trận điểm số đi kèm. Điều này mang lại nhiều lợi ích cho học sinh, giúp họ tự đánh giá kết quả làm bài, nhận biết được điểm mạnh và điểm yếu của mình. Qua đó, học sinh có cơ hội rút kinh nghiệm và cải thiện những khía cạnh cần phát triển trong quá trình học tập.
Với “Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Kết Nối Tri Thức 2021-2022” cùng với đáp án và ma trận điểm số đi kèm, học sinh sẽ có một bộ tài liệu thực sự hữu ích để ôn tập và nắm vững kiến thức đã học. Đồng thời, đây cũng là cơ hội để học sinh rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán, tư duy logic và ứng dụng kiến thức vào thực tế.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
PHÒNG GDĐT LẬP THẠCH TRƯỜNG THCS SƠN ĐÔNG |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
|
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
Câu 2: Số nghịch đảo của là:
A. B. C D.
Câu 3: Biết tỷ số gạo khi xay thóc là 70%. Tính số kg gạo có trong 1 tấn thóc:
A. 700kg B. 70kg C. 100kg D. 1 tấn
Câu 4 : Số đối của là:
A. B. C. D.
Câu 5: Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được :
A. B. C. D.
Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số:
Câu 7. Cho thì giá trị của x và y là:
Câu 8. Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần (dùng dấu <)ta được
Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A∈d B. C∉d C. A∉d D. B∈ d
Câu 182: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b)
c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 0,75
Bài 2.(1 điểm) Tìm x biết:
a)
Bài 3.(1,5 điểm): Bạn An đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách.
Bài 4.(2 điểm): Cho điểm M trên tia OM sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia OM và cách O một khoảng bằng 7cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
Bài 5.(1 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu cho 0,25 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
A |
A |
C |
D |
C |
A |
B |
C |
D |
C |
A |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm)
a) |
|
b) |
|
= |
|
|
0,25 đ |
= |
0,25 đ |
|
|
= |
|
|
|
= |
0,25 đ |
|
|
|
|
|
0,25 đ |
c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 0,75 |
|
|
|
= (2,86 + 3,14) . 4 – 6,01 . 5 + 9 . 0,75 |
0,25 đ |
|
|
= 6 . 4 – 30,05 + 6,75 |
|
|
|
= 24 – 30,05 + 6,75 |
|
|
|
= - 6,05 + 6,75 |
|
|
|
= 0,7 |
0,25 đ |
|
|
Bài 2 ( 1điểm)
a) |
|
|
|
|
0,25đ |
|
0,25đ |
|
|
|
|
và kết luận |
0,25đ |
và kết luận |
0,25đ |
bài 3.(1,5 điểm):
Phân số chỉ số trang sách còn lại sau ngày 1 là (số trang) |
0,25đ
|
Phân số chỉ số trang sách An đọc trong ngày 2 là (số trang) |
0,25đ |
Phân số ứng với 90 trang sách là (số trang) |
0,5đ |
Số trang sách của cuốn sách là trang. Vậy………………… |
0,25đ 0,25đ |
Bài 4.(2 điểm):
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN * Vẽ đúng, chính xác hình cho
|
0,25 đ
|
* Tính độ dài đoạn thẳng MN. |
|
Ta có tia OM và tia ON đối nhau (Vì N thuộc tia đối của tia OM |
|
Suy ra: Điểm O nằm giữa hai điểm M và N |
0,25đ |
Suy ra: OM + ON = MN |
|
Thay OM = 5cm; ON = 7cm, ta có |
0,25đ |
MN = 5 + 7 = 12cm. Vậy MN = 12cm |
0,25đ |
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK. |
|
Ta có K là trung điểm của đoạn thẳng MN |
0,5đ |
Suy ra: MK = NK = = = 6cm |
0,5đ |
Bài 5.(1 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: |
|
có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3) |
0,25đ |
hay |
|
|
0,25đ |
Vì (n – 3) (n – 3). Suy ra – 2 (n – 3) n - 3 Ư(-2) |
0,25đ |
Ư(-2) = |
|
Tìm được n |
0,25đ |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Chủ đề |
Nội dung |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
|||||
NB
|
TH |
Tổng số câu |
TH |
VD |
VDC
|
Tổng số bài |
||
Phân số |
Phân số - Tc cơ bản của phân số |
Câu 1,6,7 |
|
3 |
|
|
|
|
So sánh phân số |
Câu 5 |
Câu 8 |
2 |
|
|
|
|
|
Các phép tính về phân số |
Câu 2,4 |
|
2 |
Bài 1a,b Bài 2a
|
Bài 1c Bài 2b Bài 3 |
Bài 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thập phân |
Làm tròn và ước lượng |
|
Câu 14 |
1 |
|
|
|
|
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm |
Câu 3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Đoạn thẳng |
Điểm và đường thẳng |
Câu 17,18 |
|
1 |
|
|
|
|
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia |
|
|
|
|
Bài 4a
|
|
|
|
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng |
Câu 16 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Trung điểm của đoạn thẳng
|
|
|
|
|
Bài 4b
|
|
|
|
Tỉ lệ % |
|
25% |
5% |
|
17,5% |
42,5% |
10% |
|
Điểm |
|
2,5đ |
0,5đ |
12 |
1,75đ |
4,25đ |
1đ |
10đ |
Ngoài Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Kết Nối Tri Thức 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận – Toán 6-Kết Nối Tri Thức thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Trên hành trình học tập của mỗi học sinh, việc đối mặt với đề thi giữa kì 2 là một thử thách quan trọng. Tuy nhiên, nhờ sự áp dụng phương pháp “Kết Nối Tri Thức” trong môn Toán, “Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Kết Nối Tri Thức 2021-2022” đã trở thành một công cụ hữu ích để học sinh nắm vững kiến thức và phát triển các kỹ năng giải quyết bài toán.
Việc có sẵn đáp án và ma trận điểm số đi kèm với đề thi này đem lại nhiều lợi ích cho học sinh. Đầu tiên, đáp án giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả làm bài của mình, từ đó nhận biết được những điểm mạnh và cần cải thiện. Điều này góp phần xây dựng sự tự tin và khát khao nâng cao năng lực.
Thứ hai, ma trận điểm số giúp học sinh có cái nhìn tổng quan về mức độ thành thạo kiến thức của mình so với tiêu chuẩn đề ra. Qua việc phân tích điểm số theo từng mảng kiến thức, học sinh có thể nhận ra những khía cạnh cần cải thiện và đặt mục tiêu cho quãng thời gian tiếp theo.
“Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Kết Nối Tri Thức 2021-2022” không chỉ là một bài kiểm tra, mà còn là một cánh cửa mở ra cho học sinh khám phá, rèn luyện và vươn lên. Qua việc áp dụng phương pháp “Kết Nối Tri Thức”, học sinh không chỉ học Toán một cách cơ bản, mà còn hiểu rõ hơn về vai trò của nó trong thực tế. Sự ứng dụng linh hoạt và sáng tạo kiến thức Toán sẽ giúp học sinh trở thành những người giải quyết vấn đề thông minh và tự tin trong cuộc sống.
Với “Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Kết Nối Tri Thức 2021-2022” cùng với đáp án và ma trận điểm số đi kèm, học sinh đã có trong tay một công cụ quan trọng để đạt được thành tích tốt và phát triển bản thân.
Xem thêm