Đề Thi Địa Lí 10 Học Kì 2 – Kết Nối Tri Thức 2022-2023 Có Đáp Án (Đề 3)
Đề Thi Địa Lí 10 Học Kì 2 – Kết Nối Tri Thức 2022-2023 Có Đáp Án (Đề 3) – Địa Lí Lớp 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 3
Môn: ĐỊA – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1. Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hoá là
A. du lịch. B. công nghiệp.
C. giao thông vận tải. D. thương mại.
Câu 2. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Quy mô số dân. B. Mật độ dân số. C. Cơ cấu dân số. D. Loại quần cư.
Câu 3. Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào
A. diện tích đất. B. nguồn nước tưới. C. độ nhiệt ẩm. D. chất lượng đất.
Câu 4. Hình thức tố chức lãnh thô nông nghiệp nào sau đây gắn liền với quá trình công nghiệp hoá?
A. Hộ gia đình. B. Vùng nông nghiệp. C. Hợp tác xã. D. Trang trại.
Câu 5. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỉ lệ tử vong của Thõ Nhĩ Kỳ trong thời gian gần đây (tháng 2/2023) là do:
A. dịch bệnh B. sóng thần C. chiến tranh D. động đất
Câu 6. Kiểu tháp dân số phản ánh dân số già :
A. hình quả chuông B. hình chum C. hình tam giác D. hình cầu
Câu 7. Nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước?
A. Khoa học. B. Vị trí địa lí. C. Lao động. D. Đất đai, biển.
Câu 8. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực :
A. nội lực, lao động. B. dân số, lao động.
C. ngoại lực, dân số. D. nội lực, ngoại lực.
Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?
A. Các điều kiện của tự nhiện. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Tính chất của ngành sản xuất. D. Trình độ phát triển sản xuất.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiện đại?
A. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
B. Từ đa canh, độc canh tiến đến chuyên môn hóa.
C. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại.
D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Câu 11. Cơ cấu thành phần kinh tế gồm
A. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng.
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp.
Câu 12. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là
A. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái.
C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá?
A. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh.
B. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
C. Là một quá trình về văn hoá - xã hội.
D. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị.
Câu 14. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Liên bang Nga. D. Ấn Độ.
Câu 15. Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng?
A. Khoai lang. B. Lúa mì. C. Lúa gạo. D. Ngô.
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Câu 1: ( 2.5 điểm)
a. Chứng minh rằng : “Nông – lâm – ngư nghiệp có vai trò rất quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người?”
b. Giải thích tại sao cây lúa mì không phân bố ở nước ta?
Câu 2: (2.5 điểm)
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2015 VÀ 2019
( Đơn vị: triệu tấn)
Loại cây |
2015 |
2019 |
Lúa gạo |
585,0 |
755,5 |
Lúa mì |
527,3 |
765,8 |
Ngô |
635,7 |
1148,5 |
Cây lương thực khác |
243,0 |
406,1 |
Tổng số |
1991,0 |
3075,9 |
a. Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2015 và 2019.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2015 và 2019.
c. Rút ra nhận xét về sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2015 và 2019.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN ĐỊA 10 GIỮA HK2 NĂM HỌC 2022 – 2023
1 |
B |
4 |
D |
7 |
B |
10 |
D |
13 |
C |
2 |
B |
5 |
D |
8 |
D |
11 |
A |
14 |
B |
3 |
D |
6 |
B |
9 |
D |
12 |
A |
15 |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 Mã đề |
a. Hãy trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp . - Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế được. - Đối tượng của sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản là sinh vật, cơ thể sống. Sản xuất trong không gian rộng. - Sản xuất nông nông, lâm nghiệp, thủy sản phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, có tính mùa vụ. Xu hướng càng ít phụ thuộc. - Gắn với công nghệ, liên kết sản xuất, hướng tới nông nghiệp xanh. |
2 điểm) |
|
b. Giải thích tại sao cây cà phê phân bố được ở nước ta ? - là do nước ta có điều kiện tự nhiên (khí hậu : nóng ẩm; đất đỏ ba dan có tằng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng, ngoài ra còn có đất đá vôi…) phù hợp với điều kiện sinh thái để cho sự phát triển của cây cà phê.
|
(0.5 điểm) |
Câu 2 |
a. Tính cơ cáu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và 2019 (HS tính đúng mỗi năm cho 0.25 đ)
|
0.5 điểm |
|
b. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và 2019 - HS vẽ đúng yêu cầu của biểu đồ tròn thì cho điểm tối đa 1 điểm, lưu ý bài làm có tính bán kính để vẽ. - Trường hợp các em không tính bán kính nhưng có vẽ 2 vòng tròn kích thước khác nhau thể hiện quy mô năm 2019>2015 vẫn cho điểm tối đa. |
1 điểm |
|
c. Rút ra nhận xét về sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2015 và 2019 Quy mô: - Sản lượng lương thực thế giới tăng nhanh… - Tốc độ tăng các cây khác nhau, Cây ngô tăng nhanh nhất Cơ câu: Có sự chuyển dịch: - Chỉ có cây ngô có xu hướng tăng tỉ trọng, các cây khác đều giảm .. - Năm 2015 tỷ trọng cây lúa mì lớn nhất, tiếp đên lần lược ngô, lúa gạo... - Năm 2019 tỷ trọng cây ngô lớn nhất, tiếp đên lần lược là lúa mì, lúa gạo…
|
1 điểm
0.5 đ
0.5 đ |
Ngoài Đề Thi Giữa HK2 Địa 10 Kết Nối Tri Thức 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 3 – Địa Lí Lớp 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề thi địa lí 10 học kì 2 Kết Nối Tri Thức là một bài kiểm tra được thiết kế để đánh giá kiến thức và kỹ năng của học sinh trong môn Địa lí lớp 10. Đề thi này có xuất hiện các từ như “trắc nghiệm địa lí 10 thi học kì 2”, “đề thi địa lí 10 học kì 2”, “đề thi trắc nghiệm địa lí 10 học kì 2”. Các từ này cho thấy đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các khái niệm và kiến thức cơ bản của môn Địa lí lớp 10 trong học kì 2. Học sinh cần có kiến thức sâu rộng và kỹ năng đọc hiểu để làm tốt bài kiểm tra này.