Đề thi Địa Lý lớp 8 cuối học kì 2 THCS Vũ Tiến 2021-2022 có đáp án
Đề thi Địa Lý lớp 8 cuối học kì 2 THCS Vũ Tiến 2021-2022 Có Đáp Án Và Đặc Tả – Địa Lí 8 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
XEM THÊM
Trên con đường khám phá và hiểu biết về thế giới xung quanh chúng ta, môn Địa Lý đóng vai trò quan trọng trong việc khai phá địa lý, văn hóa và tài nguyên của các vùng đất trên hành tinh. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu và kiểm tra kiến thức của mình thông qua bộ đề thi cuối học kì 2 môn Địa Lý lớp 8 tại trường THCS Vũ Tiến năm học 2021-2022, đi kèm với đáp án chi tiết.
Bộ đề thi này sẽ đưa chúng ta đến với những câu hỏi đa dạng về địa lý, từ những khái niệm cơ bản đến những kiến thức sâu hơn về địa hình, địa chất và tài nguyên tự nhiên. Chúng ta sẽ được thử sức trong việc nhận diện các thành phần địa lý, hiểu về các quy luật và quá trình tác động của con người đến môi trường.
Đáp án chi tiết sẽ giúp chúng ta kiểm tra kết quả và nắm vững những khái niệm, quy tắc cũng như phương pháp giải quyết các bài tập địa lý. Bằng cách xem xét lời giải, chúng ta có thể hiểu rõ hơn về quá trình tìm ra câu trả lời đúng và áp dụng cách tiếp cận hợp lý vào việc giải quyết các vấn đề thực tế.
Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Địa Lý lớp 8 tại trường THCS Vũ Tiến năm học 2021-2022 không chỉ là cơ hội để kiểm tra kiến thức, mà còn là dịp để chúng ta khám phá và mở rộng hiểu biết về thế giới xung quanh. Chúng ta sẽ nhận ra sự tương tác phức tạp giữa con người và môi trường, và tầm quan trọng của việc bảo vệ và bảo tồn tài nguyên tự nhiên.
Hãy sẵn sàng đối mặt với bộ đề thi cuối học kì 2 môn Địa Lý lớp 8 tại trường THCS Vũ Tiến năm học 2021-2022 và tận dụng cơ hội này để nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
PHÒNG GD - ĐT VŨ THƯ TRƯỜNG THCS VŨ TIẾN |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 |
|
|
Môn: Địa lí 8 |
|
|
Thời gian làm bài: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1 |
Đường bờ biển nước ta dài? |
||
A. |
1650km |
C. |
3230km |
B. |
2600km |
D. |
3260km |
Câu 4 |
Là một khu vực đông dân cư Đông Nam Á sẽ có những thuận lợi gì: |
||
A |
Nguồn lao động dồi dào |
C |
Giá nhân công rẻ thu hút đầu tư nước ngoài |
B |
Thị trường tiêu thụ lớn |
D |
Tất cả những thuận lợi trên |
Câu 5 |
Việt Nam tiếp giáp với: |
A. |
Trung Quốc, Lào, Campuchia, Miananma |
B. |
Trung Quốc, Lào, Campuchia, |
C. |
Trung Quốc, Lào, Campuchia, Biển Đông |
D. |
Lào, Campuchia, Miananma, Nga |
Câu 6 |
Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là: |
|
|
|
|
||||||||
A |
Đồng bằng sông Hồng |
C |
Đồng bằng duyên hải miền Trung |
|
|
|
|
|
|||||
B |
Đồng bằng sông Cửu Long |
D |
Đồng bằng Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|||||
Câu 7 |
Hệ sinh thái nào do con người tạo ra? |
|
|||||||||||
A |
Hệ sinh thái rừng ngập mặn |
C |
Vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên |
||||||||||
B |
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa |
D |
Hệ sinh thái nông nghiệp |
||||||||||
|
Câu 8 |
Nguyên nhân nào làm nên tính đa dạng của khí hậu nước ta là: |
|
|
|
||||||||
|
A |
Địa hình phân hóa đa dạng |
C |
Hoàn lưu gió mùa |
|
|
|||||||
|
B |
Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang biển ảnh hưởng sâu vào đất liền |
D |
Tất cả các nguyên nhân trên |
|
|
|||||||
Câu 9 |
Dãy núi cao nhất nước ta là dãy: |
|
|
|
|
||||||||
A |
Dãy Trường Sơn |
C |
Trường Sơn Bắc |
|
|
|
|
|
|||||
B |
Con voi |
D |
Hoàng Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|||||
Câu 8 |
Hướng chảy chính của sông ngòi Việt Nam: |
|
|
|
|
|
|
||||||
A |
Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung |
C |
Tây – Đông |
|
|
|
|
|
|
||||
B |
Tây Nam – Đông Bắc và vòng cung |
D |
Bắc - Nam |
|
|
|
|
|
|
||||
Câu 11 |
Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ |
|
|||||||||||
A |
Đến sớm và kết thúc muộn |
C |
Kéo dài khoảng 4-5 tháng |
||||||||||
B |
Đến muộn và kết thúc sớm |
D |
Kéo dài khoảng 5 tháng |
||||||||||
Câu 12 |
Sự đa dạng của tài nguyên sinh vật nước ta thể hiện ở: |
|
|||||||||||
A |
Thành phần loài, kiểu gen di truyền |
C |
Công dụng của sản phẩm sinh học |
||||||||||
B |
Kiểu hệ sinh thái |
D |
Tất cả các ý trên |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam.
Câu 2 (2 điểm):
a) Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam.
b) Trình bày những đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu:
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích các nhóm đất chính ở nước ta (km2)
Các nhóm đất chính |
Diện tích |
Đất feralit |
215 287,8 |
Đất mùn núi cao |
36 433,3 |
Đất phù sa |
79 490,9 |
Tổng số |
331 212 |
a) Tính tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta.
b) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính đó.
d) Hướng dẫn chấm và đáp án Đề 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- LỚP 8, NĂM HỌC 2020 - 2021 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
D |
B |
D |
C |
B |
D |
D |
D |
A |
B |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
|
Nội dung |
Điểm |
||||||||||
Câu 1 (2 điểm) |
Đặc điểm tính chất nhiệt đới, gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam: |
1,5 |
||||||||||
* Tính chất nhiệt đới : - Quanh năm nhận được lượng nhiệt dồi dào. + Số giờ nắng trong năm: 1400 – 3000 h/1 năm. + Số Kcalo/m2: 1 triệu + Nhiệt độ trung bình năm > 210C |
0,5 |
|||||||||||
* Tính chất gió mùa: Có 2 mùa gió chính: - Gió mùa tây nam: - Gió mùa đông bắc: |
0,5 |
|||||||||||
* Tính chất ẩm: - Lượng mưa lớn: 1500 – 2000 mm. - Độ ẩm cao: 80%. |
0,5 |
|||||||||||
Câu 2 (2 điểm) |
a) Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta: |
1đ |
||||||||||
- Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước. |
0,25 |
|||||||||||
- Sông ngòi nước ta có hai hướng chính là tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. |
0,25 |
|||||||||||
- Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. |
0,25 |
|||||||||||
- Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn. |
0,25 |
|||||||||||
b. Đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: - Địa hình phần lớn là đồi núi thấp với nhiều cánh cung núi mở rộng về phía bắc và quy tụ ở dãy núi Tam Đảo - Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước, đến sớm và kết thúc muộn. - Tài nguyên phong phú, đa dạng và nhiều cảnh quan đẹp nổi tiếng |
1 |
|||||||||||
* Biện pháp bảo vệ tài nguyên động vật : - Không khai săn bắn trái phép - Tăng cường việc trồng rừng và bảo vệ rừng - Quy hoạch các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên… |
0,5 |
|||||||||||
Câu 3 (3 điểm) |
a) Tính tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta: Tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta (%)
|
1 |
||||||||||
|
Vẽ biểu đồ: - Biểu đồ tròn. Có tên biểu đồ, ghi tên biểu đồ, chú thích đầy đủ. |
2 |
BẢNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022 - MÔN ĐỊA 8
BẢNG MA TRẬN
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
TĐ |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
TG (p) |
|||||||||
Số CH |
TG (p) |
Số CH |
TG (p) |
Số CH |
TG (p) |
Số CH |
TG (p) |
TN |
TL |
|||||
1 |
A. KHU VỰC ĐÔNG NAM Á |
A1. Vị trí địa lí |
1TN |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.75 |
0.25 |
A2. Đặc điểm dân cư xã hội |
1TN |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.75 |
0.25 |
||
A3. Hiêp hội các nước ĐNA ASEAN |
1TN |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0.75 |
0.25 |
||
2 |
B. ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM (5đ) |
B1. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ |
1TN |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1
|
0,75 |
0,25 |
B2. Vùng biển Việt Nam |
1TN |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0,75 |
0,25 |
||
|
B3. Đặc điểm khoáng sản Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B4. Đặc điểm địa hình Việt Nam |
2TN |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1,5 |
0.5 |
||
B5. Đặc điểm khí hậu Việt Nam |
1TN |
0.75 |
1TL |
8 |
|
|
|
|
1 |
|
8,75 |
2,25 |
||
|
|
B6. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam |
1TN ½ TL |
0,75 4
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1/2 |
4,75 |
1,25 |
|
|
B6. Đặc điểm sinh vật Việt Nam |
2TN
|
1,5 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1,5 |
0,5 |
|
|
B7. Các miền tự nhiên |
1TN |
0,75 |
1/2TL
|
4 |
|
|
|
|
1 |
|
0,75 |
1,25 |
3 |
C. KĨ NĂNG (3 đ) |
C.2. Xử lí số liệu, vẽ biểu đồ |
|
|
|
|
1/2 TL
|
13 |
1/2 TL |
7 |
|
1 |
12.0 |
3 |
Tổng |
12,5 |
13 |
1,5 |
12 |
0,5 |
13 |
0,5 |
7 |
12 |
3 |
45’ |
10 |
||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
30 |
70 |
||||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
B. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỊA LÍ 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
A. KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (0,75 đ) |
A1. Đông Nam Á – đất liền và hải đảo |
Nhận biết; - Đặc điểm vị trí cuả khu vực Đông Nam Á - Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á |
1 (TN) |
|
|
|
A2. Đặc điểm dân cư xã hội Đông Nam Á
|
Nhận biết : - Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á Thông hiểu: - Ảnh hưởng của các đặc điểm đó tới sự phát triển kinh tế xã hội của khu vực |
1 (TN) |
|
|
|
||
A3. Hiêp hội các nước ĐNA ASEAN
|
Nhận biết - Đặc điểm chung về hiệp hội các nước Đông Nam Á - ASEAN |
1(TN) |
|
|
|
||
2 |
B. ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM (5,0 đ)
|
B1. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ
|
Nhận biết - Đặc điểm vị trí địa lí - Đặc điểm hình dạng lãnh thổ Thông hiểu: - Các đặc điểm vị trí địa lí của Việt Nam về mặt tự nhiên - Ảnh hưởng của vị trí, hình dạng lãnh thổ tới các đặc điểm tự nhiên nước ta. |
1 (TN)
|
|
|
|
B2. Vùng biển Việt Nam
|
Nhận biết: - Các đặc điểm về vị trí, giới hạn vùng biển Việt Nam |
1 (TN) |
|
|
|
||
|
|
B3. Đặc điểm khoáng sản Việt Nam
|
Nhận biết: - Sự đa dạng khoáng sản Việt Nam - Các loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở nước ta. |
1 b (TL)
|
|
|
|
|
|
B4. Đặc điểm địa hình Việt Nam
|
Nhận biết: - Đặc điểm chung của địa hình Việt Nam - Đặc điểm các khu vực địa hình |
2TN |
|
|
|
|
|
B5. Đặc điểm khí hậu Việt Nam
|
Thông hiểu - Trình bày được đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam. - Đặc điểm các mùa thời tiết và khí hậu ở nước ta |
1TN |
1TL |
|
|
|
|
B6. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam |
Nhận biết: - Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. Thông hiểu: |
1TN ½ TL |
|
|
|
|
|
B6. Đặc điểm sinh vật Việt Nam |
Nhận biết: - Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam - Giá trị của tài nguyên sinh vật |
2TN
|
|
|
|
|
|
B7. Các miền tự nhiên |
Nhận biết: -Đặc điểm vị trí, địa hình, khí hậu, sinh vật các miền tự nhiên. |
1TN |
1/2TL
|
|
|
3 |
C. KĨ NĂNG (2,5đ) |
C.2. Xử lí số liệu, vẽ biểu đồ |
Vận dụng: - Tính cơ cấu % (xử lí số liệu) Vận dụng cao: - Vẽ biểu đồ |
|
|
1/2 TL
|
1/2 TL
|
Tổng |
|
12 TN 0,5 TL |
1,5 TL |
0,5 TL |
0,5 TL |
||
Tỉ lệ % |
|
40 |
30 |
20 |
10 |
||
Tỉ lệ chung |
|
70 |
30 |
Ngoài Đề thi Địa Lý lớp 8 cuối học kì 2 THCS Vũ Tiến 2021-2022 Có Đáp Án Và Đặc Tả – Địa Lí 8 thì các đề thi trong chương trình lớp 8 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.