Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Trắc Nghiệm Có Đáp Án
Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Trắc Nghiệm Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Xin chào các bạn học sinh lớp 6 và quý thầy cô giáo! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tham gia vào “Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Trắc Nghiệm” – một bài thi quan trọng và thú vị để kiểm tra kiến thức toán học của chúng ta tại Trường Trung học cơ sở.
“Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Trắc Nghiệm” sẽ đưa chúng ta vào một cuộc phiêu lưu toán học đầy hấp dẫn. Với hình thức trắc nghiệm, chúng ta sẽ đối mặt với các câu hỏi đa dạng về các khái niệm, quy tắc và bài toán toán học. Bài thi này yêu cầu chúng ta không chỉ hiểu và nhớ kiến thức, mà còn phải áp dụng, phân tích và tư duy logic để chọn đáp án chính xác.
Qua “Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Trắc Nghiệm”, chúng ta sẽ có cơ hội tổng hợp và kiểm tra lại những kiến thức đã học trong kỳ học vừa qua. Bài thi sẽ đánh giá khả năng hiểu và ứng dụng các khái niệm toán học, khả năng phân tích và giải quyết các bài toán. Đồng thời, chúng ta cũng có cơ hội rèn luyện kỹ năng làm bài trong thời gian giới hạn và làm quen với hình thức trắc nghiệm.
Đặc biệt, “Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Trắc Nghiệm” đi kèm với đáp án chi tiết, giúp chúng ta tự kiểm tra và đánh giá kết quả làm bài của mình. Điều này rất quan trọng để chúng ta hiểu rõ hơn về những lỗi sai, cải thiện kỹ năng và nắm vững kiến thức toán học. Đáp án cũng là một nguồn tham khảo hữu ích để nắm bắt đúng quy tắc và phương pháp giải quyết các dạng bài khác nhau.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6 THỜI GIAN : 60 PHÚT
Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là:
C. D.
Câu 2: Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ “ SANG TAO” là:
A. B.
C. D. .
Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ.
B. Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa.
C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia.
Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A.() . B.[] ().
C. . D.{} .
Câu 5: Thực hiện phép tính:
A. B. C. D.
Câu 6: Thực hiện phép tính:
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm x biết: x – 32 =18
A. B. C. D. .
Câu 8: Tìm x biết:
A. B. C. D. .
Câu 9: Một giá sách chứa được 15 quyển. Để chứa hết 210 quyển sách, trường cần bao nhiêu giá sách?
A. 3150 B. 14 C. 195 D. 225
Câu 10: Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu?
A. 5 000 đồng B. 10 000 đồng C. 60 000 đồng D. 500 đồng
Câu 11: Số nào chia hết cho cả 2 và 5
A. 435 B. 380 C. 755 D. 602
Câu 12: Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
A. 333 B. 312 C. 1008 D. 882
Câu 13: Các số nguyên tố là :
A. 2; 4; 6; 8 B. 2; 3; 5; 7 C. 3; 6; 9; 12 D. 1; 2; 3; 4
Câu 14: Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố
A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 10:2
Câu 15: Tìm Ư(24) ?
A. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}.
B. Ư(24) ={1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.
C. Ư(24) ={0; 24; 48; 72; 96; …}.
D. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}.
Câu 16: Tìm ƯC
A. ƯC
B. ƯC
C. ƯC
D. ƯC
Câu 17: Trong các số sau số nào thuộc BC(4 ;6)
A. 8 B. 24 C. 6 D. 18
Câu 18: Một lớp có 12 nữ và 18 nam. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ
A. 12 tổ B. 3 tổ C. 4 tổ D. 6 tổ
Câu 19: Quan sát hình vẽ chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Các điểm A và C nằm khác phía đối với điểm B
B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A
D. Các điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A
Câu 20: Hãy chỉ ra 3 điểm thẳng hàng có trong hình bên
A. G, D, E B. G, E, F C. E, F, G D. D, E, F
Câu 21: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau:
A.
2 B.
3 C.
4 D.
5
Câu 22: Trong hình vẽ có bao nhiêu tia
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 23: Đường thẳng t chứa những điểm nào
A. S, P B. S, R C. S, R, P D. R, P
Câu 24: “Nếu hai đường thẳng không có điểm chung nào, ta nói rằng hai đường thẳng đó ……….”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm
A. cắt nhau
B. thẳng hàng
C. giao điểm với nhau
D. song song với nhau
Câu 25: Quan sát hình vẽ chọn câu đúng
A. AB= EF B. AB > EF C. AB < EF D. AB cắt EF
Câu 26: Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM= 2 cm, MB=3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. 5 cm B. 1 cm C. 1,5 cm D. 6 cm
Câu 27: Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 6 cm, tính độ dài đoạn thẳng AM
A. 6 cm B. 3 cm C. 9 cm D. 12 cm
Câu 28: Quan sát hình vẽ và chọn câu đúng
A. Điểm D là trung điểm của đoạn thẳng EF
B. Điểm G là trung điểm của đoạn thẳng HK
C. Điểm J là trung điểm của đoạn thẳng IN
D. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Câu 29: Lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng xy theo thứ tự ấy sao cho AB=5 cm, AC= 20 cm.Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Độ dài đoạn thẳng OA là
A. 7,5 cm B. 15 cm C. 12,5 cm D. 25 cm
Câu 30: Cách đọc tên góc nào sau đây là đúng
A. Góc Oxy B. Góc Oyx C. Góc xOy D. Góc xyO
Câu 31: Hình vẽ sau có bao nhiêu góc
A. 4 góc B. 3 góc C. 2 góc D. 1 góc
Câu 32: Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 9 giờ là bao nhiêu độ
A. 900 B. 1800 C. 600 D. 00
Câu 33: Góc nhọn là góc có số đo
A. nhỏ hơn 900 B. lớn hơn 900 C. bằng 900 D. bằng 1800
Câu 34: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là …”
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 35: Trong các hình sau đây hình nào là hình bình hành:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 36: Tam giác ABC đều có:
A. AB = AC = BC
B.
C. AB = AC
D. A và B đều đúng
Câu 37: Hình vẽ sau gồm các hình nào:
A. Hình thoi, hình tam giác đều, hình thang
B. Hình thoi, hình tam giác, hình bình hành
C. Hình thoi, hình tam giác đều, hình chữ nhật
D. Hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân
Câu 38: Xem hình vẽ rồi đọc tên của lục giác đều
A. ACBDEF
B. ABCDEF
C. ABCDFE
D. ABCEFD
Câu 39: Một khu vườn hình vuông có cạnh 9m. Chu vi của khu vườn là :
A. 36m B. 13m C. 64m D. 81m
Câu 40: Một ao cá hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, biết chiều rộng bằng 3m. Diện tích của ao cá là :
A. 9m2 B. 12m2 C. 27m2 D. 18m2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
C |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
B |
B |
B |
C |
B |
A |
B |
D |
A |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
B |
A |
D |
C |
A |
B |
D |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
D |
D |
D |
B |
A |
D |
Ngoài Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Trắc Nghiệm Có Đáp Án thì các đề thi trong chương trình lớp 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Chúng ta đã hoàn thành “Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Trắc Nghiệm” với sự nỗ lực và tinh thần học tập cao. Bài thi này đã mang đến cho chúng ta một cơ hội quý báu để áp dụng kiến thức toán học và rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán trắc nghiệm.
Qua “Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Trắc Nghiệm”, chúng ta đã có cơ hội khám phá những khía cạnh mới của toán học và đối mặt với các câu hỏi thú vị về các khái niệm, quy tắc và bài toán. Bài thi đã thử thách khả năng tư duy logic, phân tích và áp dụng kiến thức của chúng ta. Chúng ta đã phải suy nghĩ kỹ lưỡng và chọn đáp án chính xác trong thời gian giới hạn.
Có sự hỗ trợ từ đáp án chi tiết, chúng ta đã có cơ hội tự đánh giá kết quả làm bài của mình. Đáp án không chỉ giúp chúng ta kiểm tra độ chính xác, mà còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn về quy tắc và phương pháp giải quyết các loại bài toán khác nhau. Từ những lỗi sai, chúng ta có thể rút kinh nghiệm và cải thiện kỹ năng toán học của mình.
Chúng ta đã thể hiện sự nỗ lực và ý thức học tập cao trong “Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo 2022-2023 Trắc Nghiệm”. Bài thi đã đánh dấu một bước tiến quan trọng trong quá trình học tập toán học của chúng ta. Hy vọng rằng những kiến thức và kỹ năng chúng ta thu được từ bài thi này sẽ tiếp tục điều hướng và phát triển khả năng toán học của chúng ta trong tương lai.
Xem thêm