Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp Môn Toán Năm Học 2022 (Đề 6) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp Môn Toán Năm Học 2022 (Đề 6) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022 (ĐỀ 6) Môn: Toán Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Câu 1:
bằng
Câu 2: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Cho
cấp số nhân
có
và
.
Công bội của cấp số nhân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Cho
là số thực dương và biểu thức
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Cho hình nón có bán
kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Số cách chọn
học sinh từ
học sinh của một lớp là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Khối
đa diện đều loại
là
A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối hộp chữ nhật. D. Khối lập phương.
Câu 9: Tìm
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Cho
hàm số
có bảng
biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13: Nghiệm của phương
trình
là.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: Cho
đồ thị hàm số
như hình vẽ bên. Hàm số
có thể là hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho
nghịch biến trong khoảng nào dưới đây
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16: Cho
khối cầu có đường kính bằng
.
Thể tích khối cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17: Cho
khối trụ có bán kính đáy
và
độ dài đường sinh
.
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Tâm của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
A.
B.
C.
D.
.
Câu 21: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22: Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục
và các đường thẳng
,
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23: Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Vectơ
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24: Cho
khối chóp
có đáy
là hình vuông,
và
,
góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
(tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26: Cho
khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng
.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 27: Cho
hàm số
có đồ thị hàm số
như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28: Trong
không gian
,
cho ba điểm
thẳng hàng. Khi đó tổng
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Trong không gian
,
mặt cầu tâm
và đi qua điểm
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
Câu 30: Cho hàm số
,
biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 31: Với
là
hai số thực dương tùy ý, biểu thức
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 32: Một
hộp chứa
bi xanh và
bi đỏ, lấy ngẫu nhiên
bi. Xác suất để lấy được đúng
một bi xanh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33: Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: Cắt một hình trụ
bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết
diện là một hình vuông có cạnh bằng
,
tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35: Cho
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36: Cho
hình chóp
có đáy
là
tam giác vuông cân tại
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng
,
.
Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37: Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành. Tính thể tích
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho
quay quanh trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị hàm số
như hình vẽ bên. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
Câu 39: Trong không gian
,
cho bốn điểm
.
Điểm
di động trên mặt phẳng
.
Khi biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40: Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt
với
.
Gọi
là số cặp số
mà tại đó biểu thức
đạt giá trị lớn nhất, gọi giá trị lớn nhất của
là
.
Giá trị biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41: Cho hàm số
.
Đồ thị hàm số đạo hàm
như hình vẽ bên.
Đặt
.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 42: Gọi
là tập hợp các số nguyên
sao cho với mỗi
có đúng 10 số nguyên
thỏa mãn
.
Tính tổng số phần tử thuộc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43: Cho
hàm số
liên tục trên khoảng
và
với mọi
.
Tính tổng
biết rằng
và
.
A.
. B.
.. C.
D.
..
Câu 44: Cho
hàm số
thỏa mãn
.
Đồ thị hàm số
cho bởi hình vẽ bên. Biết
.
Gọi
lần
lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của
hàm số
Giá
trị của
là:
A. 4. B. 8. C. 27. D. 16.
Câu 45: Cho
tam giác
đều cạnh
nội tiếp đường tròn tâm
,
là đường kính của đường tròn tâm
.
Thể tích của khối nón xoay được tạo thành khi cho
phần tô đậm quay quanh đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
B.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47: Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
,
thỏa mãn
và
Biết
với
là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48: Cho
hàm số
.
Biết rằng tồn tại số thực
sao cho bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
Hỏi
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49: Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi tâm
,
cạnh
,
góc
,
đường thẳng
vuông góc với
và
.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50: Cho khối chóp
với
đáy
là hình bình hành, có thể tích bằng
Gọi
là trung điểm của
;
thuộc cạnh
sao cho
thuộc cạnh
sao cho
.
Mặt phẳng
chia khối chóp thành 2 phần. Thể tích khối đa diện của
phần chứa đỉnh
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.C |
3.A |
4.B |
5.B |
6.C |
7.B |
8.D |
9.B |
10.D |
11.B |
12.A |
13.B |
14.B |
15.B |
16.D |
17.A |
18.C |
19.A |
20.B |
21.C |
22.D |
23.A |
24.A |
25.D |
26.B |
27.D |
28.C |
29.C |
30.D |
31.A |
32.C |
33.C |
34.C |
35.D |
36.B |
37.A |
38.C |
39.C |
40.A |
41.C |
42.D |
43.D |
44.B |
45.D |
46.D |
47.C |
48.A |
49.C |
50.A |
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
.
Cho cấp số nhân
có
và
. Công bội của cấp số nhân bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Công bội của cấp số nhân là
.
Cho
là số thực dương và biểu thức
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Cho hình nón có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số cách chọn là
.
Giá trị của
bằng
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Khối đa diện đều loại
là
A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối hộp chữ nhật. D. Khối lập phương.
Lời giải
Tìm đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng
.
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D .
Vì
nên hàm số
xác định khi
.
Vậy tập xác định của
hàm số đã cho là
.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B .
Vì
nên đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A .
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
đổi dấu từ
sang
khi qua
nên đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại là
.
Nghiệm của phương trình
là.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Cho đồ thị hàm số
như hình vẽ bên. Hàm số
có thể là hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Nhận
xét hàm số
có
miền giá trị là
nên ta loại phương án
Mặt
khác quan sát đò thị hàm số
nên
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát bảng biến thiên hàm số
ngịch biến trong các khoảng
và
.
Mặt khác
.
Do đó hàm số
ngịch biến
.
Cho khối cầu có đường kính bằng
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối cầu:
Cho khối trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối trụ:
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Tâm của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 19: Cho
hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy giá trị
lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
đạt được tại
Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nên loại đáp án A và C .
Vì
nên chọn đáp án B .
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối
lập phương có cạnh bằng 3 là
.
Chọn đáp án C.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục
và các đường thẳng
,
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục
và các đường thẳng
,
là:
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Vectơ
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Cho khối chóp
có đáy
là hình vuông,
và
, góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
(tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Xét tam giác vuông
,
ta có:
.
Suy ra:
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
.
Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng
và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B.
Diện tích đáy bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ là
.
Cho hàm số
có đồ thị hàm số
như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D.
Từ đồ thị suy ra
với
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng
.
Trong không gian
, cho ba điểm
thẳng hàng. Khi đó tổng
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
thẳng hàng
cùng phương
.
Trong không gian
, mặt cầu tâm
và đi qua điểm
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt cầu cần tìm là
.
Cho hàm số
, biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
. Khi đó
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
.
Vậy
.
Với
là hai số thực dương tùy ý, biểu thức
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
.
Một hộp chứa
bi xanh và
bi đỏ, lấy ngẫu nhiên
bi. Xác suất để lấy được đúng một bi xanh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Gọi A: ”
bi lấy ra có đúng
bi màu xanh”.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định:
.
Vậy
tại
Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
, tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết, hình trụ có bán kính
,
chiều cao bằng độ dài đường sinh:
.
Vậy nên diện tích toàn phần của hình trụ là
.
Cho
. Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Có
.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng
,
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Tam giác
vuông cân tại
mà
nên
.
Ta có
và
nên góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc
.
Trong tam giác vuông
có
.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành. Tính thể tích
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho
quay quanh trục
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm:
.
.
Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị hàm số
như hình vẽ bên. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
;
.
Đặt
,
khi đó
.
Bảng xét dấu
Vậy hàm số có 3 điểm cực tiểu.
Trong không gian
, cho bốn điểm
. Điểm
di động trên mặt phẳng
. Khi biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta thấy
là điểm thỏa mãn
.
Khi đó:
.
.
Đặt
và hằng số
.
Khi đó:
đồng biến trên khoảng
.
Suy ra
đạt giá trị nhỏ nhất khi
nhỏ nhất, và
nhỏ nhất khi
là
hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
.
Suy ra
.
Vậy
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt
với
. Gọi
là số cặp số
mà tại đó biểu thức
đạt giá trị lớn nhất, gọi giá trị lớn nhất của
là
. Giá trị biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Từ đồ thị ta có:
.
Suy ra:
dấu “=” xảy ra khi
.
,
dấu “=” xảy ra khi
.
Do đó,
,
dấu “=” xảy ra khi
.
Với
thì
.
Dựa vào đồ thị suy ra
có 4 nghiệm
phân
biệt.
Với
thì
.
Dựa vào đồ thị suy ra
có 4 nghiệm
phân biệt.
Do đó có 8 cặp
thỏa mãn
.
Vậy
.
Cho hàm số
. Đồ thị hàm số đạo hàm
như hình vẽ bên.
Đặt
.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
;
.
Dựa vào đồ thị suy ra
.
Suy ra hàm số
đồng biến trên
.
Vậy
.
Gọi
là tập hợp các số nguyên
sao cho với mỗi
có đúng 10 số nguyên
thỏa mãn
. Tính tổng số phần tử thuộc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện:
.
Với mỗi số nguyên
,
ta đặt
.
Bất phương trình
.
Đặt
;
.
Suy ra
đồng biến trên
.
Ta có bảng xét dấu sau:
Bất phương trình
có đúng 10 nghiệm nguyên
.
có đúng 10 nghiệm nguyên
.
Từ hệ bất phương trình trên ta có 2 số nguyên
;
.
Vậy đáp án chọn D.
Cho hàm số
liên tục trên khoảng
và
với mọi
. Tính tổng
biết rằng
và
.
A.
. B.
.. C.
D.
..
Lời giải
Chọn D .
Ta có :
Mà
Cho hàm số
thỏa mãn
. Đồ thị hàm số
cho bởi hình vẽ bên. Biết
. Gọi
lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số
Giá trị của
là:
A. 4. B. 8. C. 27. D. 16.
Lời giải
Chọn B .
Xét
(do
nghiệm
tiếp xúc nên không là cực trị)
có 3 cực trị: 2 cực tiểu tại {
và 1 cực đại tại 0.
Ta có bảng biến thiên của
:
-
x
0
Do
nên
có 2 nghiệm duy nhất (1 nghiệm âm, 1 nghiệm dương)
Lấy đối xứng qua trục Oy, ta có bảng biến thiên đồ
thị hàm
như sau:
-
x
0
Hàm
3 cực trị gồm:
Lấy đối xứng qua trục Ox, ta có bảng biến thiên hàm
như sau:
-
x
0
.
Hàm
ó
5 cực trị gồm:
.
Vậy
nên
Cho tam giác
đều cạnh
nội tiếp đường tròn tâm
,
là đường kính của đường tròn tâm
. Thể tích của khối nón xoay được tạo thành khi cho phần tô đậm quay quanh đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
là
Khi quay quanh đường thẳng
thì
thể tích hình cầu tạo thành :
Khi quay quanh đường thẳng
thì
thể tích khối nón tạo thành :
Thể tích của khối nón xoay được tạo
thành khi cho phần tô đậm quay quanh đường thẳng
bằng:
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
B.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Đặt
,
với
Do
nghịch biến trên
nên yêu cầu bài toán trở thành tìm
để hàm số
đồng biến trên
.
Khi đó
là hàm số có tập xác định
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
khi và chỉ khi
.
Vì
nguyên
và
thuộc đoạn
nên ta có
giá
trị nguyên của
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
và
Biết
với
là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Vì
(thỏa mãn giả thiết)
Đặt
.
Cho hàm số
. Biết rằng tồn tại số thực
sao cho bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
. Hỏi
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn A
Xét hàm số
có tập xác định
.
Ta có
Với mọi
và
.
Suy ra
là hàm lẻ.
Mặt khác
.
Suy ra hàm số
là hàm đồng biến trên
.
Bất phương trình đã cho tương đương
Xét phương trình
.
Nhận xét phương trình có một nghiệm
.
Xét hàm số
,
có
suy ra
là nghiệm đơn duy nhất.
Suy ra
đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm
.
Ta cũng có hàm số hàm số
đồng biến trên
nên từ giả thiết bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
ta có
đổi dấu từ âm sang dương khi
qua điểm
.
Do đó
hay
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi tâm
, cạnh
, góc
, đường thẳng
vuông góc với
và
. Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
lần
lượt là hình chiếu của
lên
.
Ta có
.
Vì
Tam giác
vuông
tại
nên ta có
.
Tam giác
vuông
tại
nên
ta có
.
Từ (1) và (2)
.
Cho khối chóp
với đáy
là hình bình hành, có thể tích bằng
Gọi
là trung điểm của
;
thuộc cạnh
sao cho
thuộc cạnh
sao cho
. Mặt phẳng
chia khối chóp thành 2 phần. Thể tích khối đa diện của phần chứa đỉnh
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có 3 điểm
thẳng hang. Theo định lý Menelaus ta có
.
là trung điểm của
.
Ta có
.
Ta có 3 điểm
thẳng hàng. Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác
ta có
.
.
Thể tích của phần không chứa
là
.
Thể tích của phần chứa đỉnh
là
.
Ngoài Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp Môn Toán Năm Học 2022 (Đề 6) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp Môn Toán Năm Học 2022 (Đề 6) là một tài liệu quan trọng giúp các thí sinh luyện tập và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Được biên soạn với mục tiêu cung cấp cho học sinh những bài tập đa dạng và phong phú, đề thi này sẽ giúp các bạn rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán toán học một cách chính xác và hiệu quả.
Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp Môn Toán Năm Học 2022 (Đề 6) bao gồm các câu hỏi được lựa chọn kỹ càng từ nhiều chủ đề khác nhau của môn toán. Mỗi câu hỏi được trình bày một cách rõ ràng và đầy đủ, đi kèm với lời giải chi tiết giúp các bạn hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập.
Đề thi này sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết trong môn toán, từ đó tăng cường tự tin và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Các thí sinh có thể sử dụng đề thi này làm tài liệu ôn tập độc lập, làm bài tập thực hành hoặc làm đề thi mô phỏng để đánh giá khả năng của mình.
Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp Môn Toán Năm Học 2022 (Đề 6) đi kèm với lời giải chi tiết, giúp các bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và cách áp dụng các kiến thức toán học vào từng bài tập cụ thể. Điều này sẽ giúp các bạn nắm vững cách tiếp cận và giải quyết các bài toán một cách chính xác và logic.
Hy vọng rằng Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp Môn Toán Năm Học 2022 (Đề 6) sẽ là một công cụ hữu ích giúp các bạn nâng cao kiến thức và kỹ năng toán học, từ đó đạt kết quả tốt trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Chúc các bạn thành công!
>>> Bài viết có liên quan