Đề Toán Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 (Đề 2) Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Giải
Đề Toán Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 (Đề 2) Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Giải – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 2 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Câu
1:Tính môđun
của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Trong không gian với
hệ tọa độ
,
cho mặt cầu có phương trình
.
Tìm tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu đó.
A.
;
. B.
;
. C.
;
. D.
;
.
Câu
3:Điểm nào
dưới đây thuộc đồ thị hàm số
?
A. Điểm
B.
Điểm
C.
Điểm
D.
Điểm
Câu
4: Thể tích
của khối cầu có bán kính
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5:Tìm họ nguyên hàm của
hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6:Cho hàm số
xác định,liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Thể tích của khối
chóp có diện tích đáy bằng
và độ dài chiều cao bằng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Hàm số
có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Số
nghiệm thực của phương trình
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Cho số phức
. Số
luôn là:
A. Số thực. B.
Số thuần ảo. C.
D.
Câu
13:Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
:
.
Một vectơ pháp tuyến của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Trong
không gian
cho
các vectơ
;
;
.
Vectơ
có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15:
Biết số phức
có biểu diễn là điểm
trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu
16:Đồ thị
hàm số
có mấy đường tiệm cận
A.
B.
C.
D.
Câu 17:Cho
,
thỏa
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19:Trong không gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20:Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Tính
thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước
lần lượt là
,
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22:Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23:Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24: Một khối trụ có
chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng
thì có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25:Cho
và
.
Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
26:Cho một cấp số cộng
có
,
Công sai của cấp số cộng đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Họ nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 28:Cho hàm số
có
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy
điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Gọi
là giá trị nhỏ nhất và
là
giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
Khi đó giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Cho
,
với
,
là các số thực lớn hơn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Tứ
diện đều
số
đo góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33:
Cho
hàm số
liên tục trên khoảng
.
Gọi
là một nguyên hàm của
trên khoảng
.
Tính
,
biết
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: Trong
không gian với hệ tọa độ vuông góc
,
cho đường thẳng
và điểm
.
Phương trình mặt phẳng qua
vuông góc với đường thẳng
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35:
Cho số phức
thỏa
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36: Cho hình
chóp
có đáy
là hình vuông tâm
,
.
Gọi
là trung điểm của
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37: Gieo ngẫu nhiên một
con súc sắc. Xác suất để mặt
chấm xuất hiện:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 38: Trong không gian
,
cho điểm
.
Đường thẳng đi qua
và song song với trục
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 39: Tìm tập hợp tất
cả các giá trị thực của tham số
để bất phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40:
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình v
Gọi
là số nghiệm của phương trình
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41:
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
cạnh
vuông góc với đáy và mặt phẳng
tạo với đáy một góc
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43:
Gọi
là hai nghiệm của phương trình
trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Tìm giá
trị lớn nhất của
với
là số phức thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45:
Cho parabol
và
một đường thẳng
thay đổi cắt
tại hai điểm
,
sao cho
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và đường thẳng
.
Tìm giá trị lớn nhất
của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46: Trong không gian tọa
độ
,
cho điểm
,
đường thẳng
và mặt phẳng
.
Viết phương trình đường thẳng
qua
vuông góc với
và song song với
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 47: Cho tam giác
vuông tại
có
;
,
là trung điểm của
.
Quay tam giác
quanh trục
ta được khối tròn xoay. Gọi
và
lần
lượt là thể tích và diện tích của khối tròn xoay đó.
Chọn mệnh đề đúng.
A.
;
B.
;
C.
;
D.
;
Câu 48: Trong
các nghiệm
thỏa mãn bất phương trình
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.9.
Câu 49: Trong không gian với
hệ tọa độ
,
cho hai điểm
,
.
Gọi
là mặt cầu tâm
đi qua hai điểm
,
sao cho
nhỏ nhất.
là điểm thuộc
,
giá trị lớn nhất của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình sau.
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.B
4.D
5.A
6.D
7.B
8.D
9.B
10.D
11.B
12.A
13.C
14.D
15.A
16.B
17.C
18.A
19.D
20.A
21.D
22.C
23.A
24.B
25.C
26.A
27.A
28.B
29.D
30.C
31.B
32.C
33.A
34.C
35.D
36.D
37.A
38.D
39.B
40.B
41.B
42.C
43.D
44.C
45.D
46.C
47.A
48.B
49.A
50.B
1.C |
2.B |
3.B |
4.D |
5.A |
6.D |
7.B |
8.D |
9.B |
10.D |
11.B |
12.A |
13.C |
14.D |
15.A |
16.B |
17.C |
18.A |
19.D |
20.A |
21.D |
22.C |
23.A |
24.B |
25.C |
26.A |
27.A |
28.B |
29.D |
30.C |
31.B |
32.C |
33.A |
34.C |
35.D |
36.D |
37.A |
38.D |
39.B |
40.B |
41.B |
42.C |
43.D |
44.C |
45.D |
46.C |
47.A |
48.B |
49.A |
50.B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1:Tính môđun
của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu 2: Trong không gian với
hệ tọa độ
,
cho mặt cầu có phương trình
.
Tìm tọa độ tâm
và bán kính
của mặt cầu đó.
A.
;
. B.
;
. C.
;
. D.
;
.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm
, bán kính
Câu
3:Điểm nào
dưới đây thuộc đồ thị hàm số
?
A. Điểm
B.
Điểm
C.
Điểm
D.
Điểm
Lời giải
Chọn B
Câu
4: Thể tích
của khối cầu có bán kính
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối cầu là:
.
Câu 5:Tìm họ nguyên hàm của
hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
.
Câu
6:Cho hàm số
xác định,liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên
Câu
7: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Câu 8: Thể tích của khối
chóp có diện tích đáy bằng
và độ dài chiều cao bằng
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
.
Câu 9:
Hàm số
có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
có nghĩa khi
.
Câu
10: Số
nghiệm thực của phương trình
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Nhận
thấy
.
.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.
Câu 11: Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu
12: Cho số phức
. Số
luôn là:
A. Số thực. B.
Số thuần ảo. C.
D.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
13:Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
:
.
Một vectơ pháp tuyến của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Do đó mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Câu 14: Trong
không gian
cho
các vectơ
;
;
.
Vectơ
có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
,
,
.
.
Câu 15:
Biết số phức
có biểu diễn là điểm
trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Hoành
độ của điểm M
bằng
;
tung độ điểm
bằng
suy ra
.
Câu
16:Đồ thị
hàm số
có mấy đường tiệm cận
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
.
Và
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
.
Câu 17:Cho
,
thỏa
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Vì
nên ta có:
.
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Nhìn
vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của
hàm số bậc 4
Loại C, D
Khi
thì
.
.
Câu 19:Trong không gian
,
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
điểm
ta có
nên điểm
thuộc đường thẳng đã cho.
Câu 20:Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau nghĩa là chọn ra 3 lọ hoa từ 5 lọ hoa khác nhau để cắm hoa.
Câu 21: Tính
thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước
lần lượt là
,
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối hộp chữ nhật bằng:
.
Câu 22:Tính
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Sử dụng công thức
.
Câu
23:Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy
trên các khoảng
và
hàm số nghịch biến trên
.
Câu 24: Một khối trụ có
chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng
thì có thể tích là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết, ta có chiều cao của khối trụ là
.
Do đó, theo công thức tính thể tích khối trụ, ta có
.
Câu 25:Cho
và
.
Giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
26:Cho một cấp số cộng
có
,
Công sai của cấp số cộng đã cho là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Áp
dụng công thức
,
khi đó
.
Vậy
công sai
Câu
27: Họ nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Vậy
.
Câu 28:Cho hàm số
có
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy
điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Dễ thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 29: Gọi
là giá trị nhỏ nhất và
là
giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
Khi đó giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hàm
số xác định và liên tục trên đoạn
.
.
.
Vậy
.
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét
hàm số
có tập xác định
Ta
có:
hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định .
Câu
31: Cho
,
với
,
là các số thực lớn hơn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vì
,
là các số thực lớn hơn
nên ta có:
.
.
Câu
32: Tứ
diện đều
số
đo góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm của
và
là tâm của tam giác đều
.
Vì
là hình tứ diện đều nên
.
Ta
có
suy ra
hay góc giữa
và
bằng
.
Câu
33:
Cho
hàm số
liên tục trên khoảng
.
Gọi
là một nguyên hàm của
trên khoảng
.
Tính
,
biết
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 34: Trong
không gian với hệ tọa độ vuông góc
,
cho đường thẳng
và điểm
.
Phương trình mặt phẳng qua
vuông góc với đường thẳng
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
có VTCP là
.
đi qua
và vuông góc đường thẳng
nên có VTPT là
.
Vậy
phương trình
là:
.
Câu 35:
Cho số phức
thỏa
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
,
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu
36: Cho hình
chóp
có đáy
là hình vuông tâm
,
.
Gọi
là trung điểm của
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
giả thiết suy ra
là đường trung bình của
,
do đó
.
Ta
có
.
Vậy
.
Câu 37: Gieo ngẫu nhiên một
con súc sắc. Xác suất để mặt
chấm xuất hiện:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Không gian mẫu:
Biến cố xuất hiện:
Suy ra
.
Câu 38: Trong không gian
,
cho điểm
.
Đường thẳng đi qua
và song song với trục
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua
và song song với trục
nên nhận
làm
vectơ chỉ phương nên có phương trình:
.
Câu 39: Tìm tập hợp tất
cả các giá trị thực của tham số
để bất phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
Với điều kiện trên bất phương trình đã cho tương đương với
.
Vì
với những giá trị của
thỏa mãn
,
thì
luôn đúng
Nên
ta kết hợp lại ta được:
Bất
phương trình đã cho có nghiệm khi
có nghiệm
Câu 40:
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình v
Gọi
là số nghiệm của phương trình
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
khi đó nghiệm của phương trình
chính là hoành độ giao điểm của đồ thị
với đường thẳng
.
Dựa vào đồ thị ta có ba nghiệm
với
,
,
.
Tiếp tục xét số giao điểm của đồ
thị hàm số
với từng đường thẳng
,
,
.
Dựa vào đồ thị ta có được
giao điểm. Suy ra phương trình ban đầu
có
nghiệm.
Câu 41:
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Theo
đề
.
Vậy
.
Câu 42: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
cạnh
vuông góc với đáy và mặt phẳng
tạo với đáy một góc
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
mà
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 43:
Gọi
là hai nghiệm của phương trình
trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
44: Tìm giá
trị lớn nhất của
với
là số phức thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
Do
nên
.
Sử dụng công thức:
ta có:
.
(vì
).
Vậy
.
TH1:
.
Suy ra
(vì
).
TH2:
.
Suy ra
.
Xảy ra khi
.
Câu 45:
Cho parabol
và
một đường thẳng
thay đổi cắt
tại hai điểm
,
sao cho
.
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và đường thẳng
.
Tìm giá trị lớn nhất
của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
;
sao cho
.
Phương trình đường thẳng
là:
.
Khi đó
.
Vì
.
.
Vậy
khi
và
.
Câu 46: Trong không gian tọa
độ
,
cho điểm
,
đường thẳng
và mặt phẳng
.
Viết phương trình đường thẳng
qua
vuông góc với
và song song với
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
có một VTCP
.
Mặt phẳng
vó
một VTPT
.
Đường thẳng
có một VTCP
.
Đường thẳng
có phương trình
.
Câu 47: Cho tam giác
vuông tại
có
;
,
là trung điểm của
.
Quay tam giác
quanh trục
ta được khối tròn xoay. Gọi
và
lần
lượt là thể tích và diện tích của khối tròn xoay đó.
Chọn mệnh đề đúng.
A.
;
B.
;
C.
;
D.
;
Lời giải
Chọn A
Gọi
là hình nón tròn xoay tạo thành khi cho tam giác
quay quanh cạnh
,
là hình nón tròn xoay tạo thành khi cho tam giác
quay quanh cạnh
.
Khi đó
;
.
Câu 48: Trong
các nghiệm
thỏa mãn bất phương trình
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.9.
Lời giải
Chọn B
Bất
PT
.
Xét T=
TH1:
(x; y) thỏa mãn (II) khi đó
TH2: (x; y) thỏa mãn
(I)
.
Khi đó
Suy ra :
Câu 49: Trong không gian với
hệ tọa độ
,
cho hai điểm
,
.
Gọi
là mặt cầu tâm
đi qua hai điểm
,
sao cho
nhỏ nhất.
là điểm thuộc
,
giá trị lớn nhất của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tâm
mặt cầu
đi
qua hai điểm
,
nằm trên mặt phẳng trung trực của
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của
là
.
nhỏ nhất khi và chỉ khi
là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
.
Đường thẳng
qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình
.
Tọa độ điểm
khi đó ứng với
là nghiệm phương trình
.
Bán kính mặt cầu
là
.
Từ
,
suy ra
thuộc mặt phẳng
.
Vì
thuộc mặt cầu nên:
.
Câu 50:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình sau.
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
bảng biến thiên của
ta
thấy:
+)
có ba nghiệm phân biệt.
+)
có ba nghiệm phân biệt khác với ba nghiệm trên.
+)
có hai nghiệm phân biệt
và
khác với các nghiệm trên.
Vậy
phương trình
có tất cả 8 nghiệm phân biệt.
Từ
bảng biến thiên của hàm số
ta cũng thấy khi
thì
Vậy
ta có bảng xét dấu của
như sau:
Từ bảng xét dấu trên ta thấy hàm số
có 4 điểm cực đại.
Ngoài Đề Toán Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 (Đề 2) Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Giải – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Toán Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 (Đề 2) được thiết kế để đánh giá kiến thức, tư duy và kỹ năng giải quyết vấn đề của học sinh trong lĩnh vực Toán học. Đề thi bao gồm nhiều dạng bài tập, từ những bài toán căn bản đến những bài toán phức tạp hơn. Bên cạnh các câu hỏi trắc nghiệm, đề thi cũng tập trung vào các bài tập tự luận, yêu cầu học sinh trình bày rõ ràng các bước giải quyết vấn đề và luận giải logic.
Đề Toán Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 (Đề 2) được phát triển bởi các chuyên gia giáo dục có kinh nghiệm và được chọn lọc kỹ càng để đảm bảo tính khách quan và mức độ khó phù hợp. Các bài tập trong đề thi được xây dựng dựa trên các kiến thức cơ bản trong chương trình Toán học trung học phổ thông, như cấp số, hình học, đại số, giải tích và xác suất.
Việc làm bài thi thử này giúp học sinh làm quen với định dạng và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc Gia, cũng như rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian và áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các vấn đề thực tế. Bên cạnh đó, việc có giải đề thi giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá hiệu quả học tập của mình, từ đó tìm hiểu điểm mạnh và yếu để rút kinh nghiệm và cải thiện.
>>> Bài viết có liên quan