Bộ Đề Ôn Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kỳ 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án File Nghe
Bộ Đề Ôn Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kỳ 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án File Nghe được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Tiếng Anh, Bộ Đề Ôn Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kỳ 1 Năm 2022-2023 là một nguồn tài liệu quan trọng không thể thiếu. Với sự cung cấp đầy đủ đáp án và file nghe, bộ đề này sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, nói và viết một cách toàn diện.
Bộ Đề Ôn Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kỳ 1 Năm 2022-2023 là tài liệu được thiết kế đặc biệt cho học sinh lớp 9 trong quá trình ôn tập trước kỳ thi giữa kỳ. Bộ đề này bao gồm các bài tập đa dạng và phong phú, tương ứng với các phần kiến thức chính trong chương trình học. Việc làm các bài tập trong bộ đề sẽ giúp học sinh củng cố và mở rộng vốn từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng nghe nói đọc viết của mình.
Một điểm mạnh của Bộ Đề Ôn Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kỳ 1 là việc cung cấp đáp án kèm theo. Điều này giúp học sinh tự đánh giá kết quả và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài tập. Các đáp án không chỉ cho học sinh biết câu trả lời đúng, mà còn giải thích cách giải quyết và cung cấp gợi ý để khắc phục những lỗi phổ biến. Điều này giúp học sinh nắm vững kiến thức và phương pháp làm bài một cách chính xác và hiệu quả.
Thêm vào đó, Bộ Đề Ôn Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kỳ 1 còn cung cấp file nghe đi kèm, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng nghe tiếng Anh. Bằng cách nghe và hiểu nội dung trong các file nghe, học sinh có thể nâng cao khả năng nghe hiểu, luyện tập phản xạ ngôn ngữ và cải thiện phản ứng với các tình huống giao tiếp thực tế.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIẾNG ANH 9
A. Listening (2 pts)
I. Listen and write( filling the missing words)( 1pt)
1. She has short ....................... hair.
2. She’s wearing shorts- ................... .
3. She may be carrying a .................. .
4. If you see Mary, please bring her to the information......... .
II. Listen and mark T/F (1pt)
1. A little girl is reported missing. ...........
2. She was last seen 12 minutes ago. ..........
3. She is wearing a long sleeved white blouse. .........
4. She is wearing a pair of shoes, black shoes. .........
B. Language component test (2pts)
I. Phonetics: (0,5pt)
Which underlined letter has different pronunciation from the other three (0,5 pt)
1. A. minority B. religion C. design D. climate
2. A. wanted B. needed C. ironed D. planted
II. Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentences.(1,5pts)
1. She often goes to the .................. to pray because her religion is Islam.
A. mosque B. pagoda C. church D. temple
2. The Ao Dai is the ........... dress of Vietnamese women.
A. baggy B. traditional C. casual D. beautiful
3. Jean cloth was made ...............cotton.
A. in B. of C. from D. up
4. We ................... English for four years.
A. have learnt B. learnt C. learn D. learns
5. I don’t have a computer. I wish I ................ a new one.
A. have B. have had C. will have D. had
6. Asian people eat rice. Rice ………. in many parts of Asia.
A. grow B. is grown C. are grown D. has grown
C. Reading:( 2pts)
I. Fill in the blanks with the words given (1pt)
traditional,
enjoy, popular, modern
Jeans are the most (1)…………… kind of clothing in the world. They are popular almost everywhere- in Japan, France, Indonesia, Canada and Brazil. Rich people wear them, young people and even some old people wear them too. Why are Jeans popular? In the United States, they are the only kind of (2)…………. clothes. In other countries, young people wear them because they want to look (3)…………… Jeans are sign of youth and independence, so many people (4)…… ....... wearing Jeans because they want to be modern, young and independent.
(1) ......................... (3) .....................
(2) ........................ (4) ....................
II. Answer the questions: (1pt)
1. What is the most popular kind of clothing in the world?
…………………………………………………………………………………………………..
2. Are jeans sign of independence?
…………………………………………………………………………………………………..
D. WRITING: (2pts)
1. prefer/ women/ often/ modern/ work/ today/ Vietnamese/ to/ clothing/ wear/ at.
…………………………………………………………………………………………………..
2. he/ hard/,/ so/ he/ /all/ his/ passed/ exams/ worked.
....................................................................................................................................................
II. Rewrite the sentences using the cues given so that the meaning stays the same.(1 pt)
1. I don't play soccer well.
I wish ……………………………………………………………………………………….
2. We have to do our homework every day.
Our homework………………………………………………..
....................................................The end.......................................................................
ĐÁP ÁN
|
A. Listening( 2pts) I. (1pt) 1. dark 2. blue shorts 3. large doll 4. desk II. (1pt) 1.T 2. F 3. T 4. F
|
B. Language component( 2pts) I. (0,5pt) 1. B 2. C II. (1,5pts) 1. A 2. B 3. C 4. A 5. D 6.D
|
C. Reading( 2pts) I. 1. popular 2. traditional 3. modern 4. enjoy II. 1. Jeans are the most popular kind of clothing in the world 2. Yes, they are
|
D. Wrting(2pts) I.(1pt) 1.Vietnamese women today often prefer to wear modern clothing at work 2. He worked hard, so he passed all his exams. II.(1pt) 1. I wish I played soccer well. 2.Our hoemwork has to be done every day. |
E. Speaking(2pts)
|
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIẾNG ANH 9
A. Listening (2 pts)
I. Listen and write( filling the missing words)( 1pt)
1. She has short ....................... hair.
2. She’s wearing shorts- ..................... .
3. She may be carrying a .............. .
4. If you see Mary, please bring her to the information ......... ........
II. Listen and mark T/F (1pt)
1. A little girl is reported missing. .........
2. She was last seen 12 minutes ago. .........
3. She is wearing a long sleeved white blouse. .........
4. She is wearing a pair of shoes, black shoes. .........
B. Language component test (2pts)
I. Phonetics: (0,5pt)
Which underlined letter has different pronunciation from the other three (0,5 pt)
1. A. wanted B. needed C. ironed D. planted
2. A. climate B. divide C. writer D. religion
II. Choose the best option (a,b,c,d) to complete the following sentences.(1,5pts)
1. Mathmatics and Literature are __________ subjects in high schools.
A. additional B. optional C. compulsory D. religious
2. The national__________ in Malaysia is Malay.
A. language B. currency C. religion D. climate
3. My uncle is a . . . . . . . . . He composes music and plays the piano very well.
A. music player B. musician C. music writer D. music fan
4. This bridge ...... …… in 2015.
A. was built B. is built C. will be built D. has been built
5. I don’t buy this car. I wish I ................ it.
A. buy B. have bought C. will buy D. bought
6. Nga …….. Lan for about six years.
A. knows B. knew C. have known D. has known
C. Reading:( 2pts)
I. Fill in the blanks with the words given (1pt)
other, from, look,
colorful
Clothes can tell a lot about a person. Some people like very (1) ............ ..... clothes because they want everyone to (2)............at them and they want to be the center of things. (3)............. people like to wear nice clothes, but their clothes are not colorful or fancy. They do not want people to look at them. Clothes today are very different (4) ..............the clothes of the 1800s. In the 1800s, clothes were made only from natural kinds of cloth .One difference is the way they look. The dresses all had long skirts. But today, women do not always wear dresses with long skirts. Sometimes they wear short skirts. Sometimes they wear pants.
(1) ......................... (3) .....................
(2) ........................ (4) ....................
II. Answer the questions: (1pt)
1. Why do some people like very colorful clothes?
.......................................................................................................
2. Were clothes made only from natural kinds of cloth in the 1800s?
...............................................................................................
D. WRITING: ( 2pts)
I. Arranging words into sentences:( 1pt)
1. peaceful/ liked / while / Lan / praying/ the /atmosphere/ Maryam/ was.
…………………………………………………………………………………………....
2. the/ water/ very/ was/ cold/, /so/ we/ swim/ couldn’t.
.............................................................................................................................................
II. Rewrite the sentences using the cues given so that the meaning stays the same.(1 pt)
1. Somebody has cleaned the room.
The room ……………………………………………….
2. You don’t know your friend’s house.
I wish ...............................................................................
....................................................The end.......................................................................
ĐÁP ÁN
A. Listening( 2pts) I. (1pt) 1. dark 2. blue shorts 3. large doll 4. desk II. (1pt) 1.T 2. F 3. T 4. F
|
B. Language component( 2pts) I. (0,5pt) 1.C 2. D II.( 1,5pts) 1. C 2.A 3. B 4. A 5. D 6.D
|
C. Reading( 2pts) I. 1. colorful 2. look 3. other 4. from II. 1. Because they want everyone to look at them and they want to be the center of things. 2. Yes, they were.
|
D. Wrting(2pts) I (1pt) 1. Lan liked the peaceful atmosphere while Maryam were praying 2. The water was very cold, so we couldn’t swim. II. (1pt) 1. The room has been cleaned. 2. I wish I knew my friend’s house. |
E. Speaking(2pts) |
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIẾNG ANH 9
I. Nghe (2.5 đ)
Part 1: Listen to a public announcement about a lost little girl called Mary. Write ONE WORD ONLY in each space.( Nghe thông báo nơi công cộng về một em bé bị thất lạc, Mary. Viết một từ vào mỗi chỗ trống).
Attention please. Here is a special announcement. A little girl is reported missing. She was last seen 20 minutes ago near the main (1) ____________to the Car Fair. Her name’s Mary and she is (2) ____________years old. She has (3) ____________dark hair. She’s wearing shorts – blue shorts and a long – sleeved white (4) ____________. She’s wearing a pair of shoes – brown shoes. She may be carrying a large (5) ____________.
If you see Mary, please (6) ____________her to the Information Desk. Her father’s waiting for her there. Thank you.
Part 2: Listen to Tom talking about his school uniform. Write true (T) or false (F). Nghe Tom nói về đồng phục của trường mình. Viết đúng (T) hay sai (F)
1. Tom sometimes wears his school uniform when he is at school.
2. His school uniform is black pants and white shirt.
3. The only thing he doesn’t like about his school uniform is the shirt color.
4. He likes to wear pants and colorful shirts on special occasions.
II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau: (0,5 đ)
1. A. design B. climate C. divide D. tradition
2. A. faded B. collected C. relaxed D. invited
III. Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (2.0đ)
1. After school, Nam works _______________in a supermarket in the afternoon.
A. full- time B. time- full C. time- part D. part- time
2. He is a great Vietnamese_____________. His poems are very famous.
A. examiner B. designer C. poet D. musician
3. Lan’s penpal was really _______________ by the beauty of Vietnam
A. worried B. embarrassed C. expected D. impressed
4. They wish they _______________ a new house.
A. have B. are having C. will have D. had
5. The road to our village _______________widened next year.
A. will B. should be C. must D. has been
6. We haven’t eaten in that restaurant _______________two years.
A. since B. in C. during D. for
7. Many people believe that jeans will never be out of _____________.
A. fashion B. time C. date D. money
8. Lan: Pleased to meet you. I’m Lan.
Lee: _______________
A. I’m Lee. Nice to meet you, too. B. That’s right, I am Lee.
C. Hello. What’s your name? D. I’m fine. Thank you. And you?
IV. Đọc đoạn văn và thực hiện các yêu cầu của đề. (2.5đ)
1. Dùng các từ có sẵn trong khung để điền vào các chỗ trống được đánh số 1-6: (1.5 đ)
-
city for parks attractive sell lots
Singapore is an island nation with the population of about five million people. It's a beautiful city with lots of (1) _______ and open spaces. It's also a very clean (2) _______. Most of the people live in high-rise buildings in different parts of the island. The business district-is very modern with (3) _______ of high new office buildings. Singapore also has some nice older sections. In Chinatown, there are rows of old shop houses. The Government buildings in Singapore are very (4) _______ and date from the colonial days. Singapore is famous (5) _______ its shops and restaurants: There are many good shopping centers. Most of the goods are duty free. Singapore's restaurants (6) _______ Chinese, Indian, Malaysian and European food, and the prices are quite reasonable.
2. Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung đoạn văn: (1.0 đ)
a. What is the population of Singapore?
=> _______________________________________________________________.
b. Does Singapore have any good shopping centers?
=> _______________________________________________________________.
V. Viết (2.5đ)
1. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (1.5đ)
a. bad/ She/ study/ got/ hard, / so/ didn’t/ marks/ she
=> _______________________________________________________________.
b. long/ you/ known/ How/ him/ have?
=> ________________________________________________________________
c. used to/ Lan/ primary school/ walk/ the mosque/ past/ on/ to/ her way/ __________________________________________________________________.
2. Hoàn thành câu bên dưới sao cho nghĩa không đổi so với câu đã cho (1đ)
1. She wants to stay in Ha Noi longer but she can’t.
=> She wishes _____________________________________________________
2. The last time we met Tim was 2 weeks ago.
=> We have not _____________________________________________________
..........The end........
-
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIẾNG ANH 9
I. Nghe (2.5 đ)
Part 1: Listen to a public announcement about a lost little girl called Mary. Write ONE WORD ONLY in each space. (Nghe thông báo nơi công cộng về một em bé bị thất lạc, Mary. Viết một từ vào mỗi chỗ trống).
Attention please. Here is a special announcement. A little girl is reported missing. She was last seen 20 minutes ago near the main (1) ____________to the Car Fair. Her name’s Mary and she is (2) ____________years old. She has (3) ____________dark hair. She’s wearing shorts – blue shorts and a long – sleeved white (4) ____________. She’s wearing a pair of shoes – brown shoes. She may be carrying a large (5) ____________.
If you see Mary, please (6) ____________her to the Information Desk. Her father’s waiting for her there. Thank you.
Part 2: Listen to Tom talking about his school uniform. Write true (T) or false (F). ( Nghe Tom nói về đồng phục của trường mình. Viết đúng (T) hay sai (F)
1. Tom sometimes wears his school uniform when he is at school.
2. His school uniform is black pants and white shirt.
3. The only thing he doesn’t like about his school uniform is the shirt color.
4. He likes to wear pants and colorful shirts on special occasions
II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau: (0,5 đ)
1. A. climate B. religion C. shrine D. minority
2. A. impressed B. separated C. corresponded D. located
III. Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (2.0đ)
1. Maryam often goes to the mosque to _____________because her religion is Islam.
A. work B. study C. worship D. pray
2. My brother is a university student, but he works_______________ as a waiter in the evenings.
A. All the time B. full-time C. part-time D. sometime
3. The kimono is the _____________ dress of Japanese women.
A. tradition B. traditions C. traditional D. traditionally
4. Do you think jeans will be out of _____________?
A. money B. fashion C. date D. time
5. We wish we_______________ a new computer.
A. had B. to have C. have D. having
6. The books_______________ at least by next Friday.
A. must return B. must have returned
C. must be returned D. must be return
7. “When did you come here?” – “I have been here_______________ August 25”
A. since B. in C. during D. for
8. Daisy: Hello. You must be Lan. – Lan: _______________
A. I’m sorry. I don’t know. B. That’s right, I am.
C. Ok. Let’s go. D. Where are you from?
IV. Đọc đoạn văn và thực hiện các yêu cầu của đề. (2.5đ)
1. Dùng các từ có sẵn trong khung để điền vào các chỗ trống được đánh số 1-6: (1.5 đ)
-
city for parks attractive sell lots
Singapore is an island nation with the population of about five million people. It's a beautiful city with lots of (1) _______ and open spaces. It's also a very clean (2)_______. Most of the people live in high-rise buildings in different parts of the island. The business district-is very modern with (3) _______ of high new office buildings. Singapore also has some nice older sections. In Chinatown, there are rows of old shop houses. The Government buildings in Singapore are very (4) _______ and date from the colonial days. Singapore is famous (5) _______ its shops and restaurants: There are many good shopping centers. Most of the goods are duty free. Singapore's restaurants (6) _______ Chinese, Indian, Malaysian and European food, and the prices are quite reasonable.
2. Trả lời câu hỏi dựa theo nội dung đoạn văn: (1.0 đ)
a. Is Singapore an island nation?
=> _______________________________________________________________.
b. Where do most of the people in Singapore live?
=> _______________________________________________________________.
V. Viết( 2.5đ)
1. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh(1.5đ)
a. a lot of/ took/ show/ her parents/ Liz/ photos/ trip/ to/ the/ to
=> _______________________________________________________________.
b. have time/ Nam/ didn’t/ got up/ for/ late, / he/ breakfast/ so
=> _______________________________________________________________.
c. they/ been/ How/ have/ pen pals/ long?
=> _______________________________________________________________.
2. Hoàn thành câu bên dưới sao cho nghĩa không đổi so với câu đã cho(1đ)
a. He wants to join his friend’s birthday party but he can’t.
=> He wishes _____________________________________________________.
b. The last time he saw his close friend was 3 weeks ago.
=> He has not ______________________________________________________.
---The end---
Ngoài Bộ Đề Ôn Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kỳ 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án File Nghe thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Trên con đường chinh phục môn Tiếng Anh, việc ôn tập với các bộ đề thi là một cách hiệu quả để nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng. Và Bộ Đề Ôn Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kỳ 1 Năm 2022-2023, với đáp án và file nghe đi kèm, sẽ là nguồn tài liệu vô cùng quý giá cho học sinh lớp 9.
Bộ Đề Ôn Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kỳ 1 Năm 2022-2023 là tập hợp các bài tập đa dạng và phong phú, tương ứng với chương trình học Tiếng Anh của lớp 9. Qua việc làm các bài tập trong bộ đề, học sinh sẽ có cơ hội áp dụng và củng cố kiến thức từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng nghe, đọc, nói và viết.
Điểm đặc biệt của Bộ Đề Ôn Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kỳ 1 là sự có mặt của đáp án và file nghe. Đáp án giúp học sinh tự đánh giá kết quả và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài tập. Ngoài ra, đáp án còn cung cấp lời giải chi tiết và gợi ý để học sinh khắc phục những lỗi phổ biến. File nghe đi kèm cung cấp cho học sinh cơ hội luyện nghe và cải thiện khả năng hiểu tiếng Anh qua việc nghe các đoạn hội thoại, bài giảng và thông tin thực tế.
Với Bộ Đề Ôn Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kỳ 1 Năm 2022-2023 có đáp án và file nghe, học sinh không chỉ nắm vững kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện. Qua việc làm bài và lắng nghe, học sinh có thể nâng cao khả năng giải quyết bài tập, cải thiện kỹ năng nghe hiểu, và phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh.
Xem thêm