Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 7) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 7) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 7 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Nếu , lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong không gian hệ tọa độ , phương trình mặt cầu tâm bán kính là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng tại điểm có tung độ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Khối nón có diện tích đáy bằng và thể tích bằng có chiều cao bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Hàm số có họ nguyên hàm trên khoảng là.
A. B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. 4. D. 5.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 10. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 12. 7. Cho số phức , khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 13. Trong không gian , cho mặt phẳng . Khi đó, vec tơ nào sau đây không phải là vec tơ pháp tuyến của :
A. B. C. D.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ và . Tìm tọa độ của vectơ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hàm số . Gọi là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tọa độ điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong không gian , điểm nào dưới đây nằm trong mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Thể tích của khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhât kích thước là và , chiều cao bằng là
A. . B. . C. . D.
Câu 22. Trên tập , đạo hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho mặt cầu có bán kính . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hàm số liên tục trên thoả mãn , , .
Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho cấp số cộng có , công sai Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho là các số thực dương khác 1, thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hình lập phương .Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho là hai hàm số liên tục trên thỏa mãn điều kiện đồng thời . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng có phương trình . Mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 37. Có tấm thẻ đánh số từ đến . Chọn ngẫu nhiên ra tấm thẻ. Tìm xác suất để có tấm thẻ mang số lẻ và tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ chia hết cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Trong không gian cho hai đường thẳng và . Phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với hai đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 41. Cho hàm số có đạo hàm là và . Biết là một nguyên hàm của với . Tính giá trị biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Trên tập hợp các số phức,cho phương trình ( với là số thực) có nghiệm , . Gọi , là điểm biểu diễn của , trên mặt phẳng tọa độ. Tính tích các giá trị của để diện tích tam giác bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Xét số phức thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hàm số với là các số thực. Biết hàm số có hai giá trị cực trị là và . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Trong không gian , cho hai đường thẳng ; và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc với , cắt và có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh có đường tròn đáy tâm , độ dài đường sinh , đường kính đáy . Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc và cắt đường tròn đáy theo dây cung ( không trùng với hai điểm ). Biết rằng khoảng cách từ tới bằng . Tính thể tích khối nón
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tồn tại các số thực , thỏa mãn đồng thời và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Trong không gian cho mặt phẳng , mặt cầu , hai đường thẳng và . Gọi là đường thẳng vuông góc với đồng thời cắt cả , . Biết rằng có số thực sao cho chỉ có một điểm thuộc sao cho từ có duy nhất một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm số xác định và liên tục trên có Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có nhiều cực trị nhất?
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.B |
3.D |
4.A |
5.A |
6.C |
7.A |
8.A. |
9.D |
10.A |
11.C |
12.D |
13.D |
14.D |
15.B |
16.A |
17.A |
18.D |
19.B |
20.A |
21.B |
22.D |
23.B |
24.C |
25.D |
26.C |
27.D |
28.A |
29.D |
30.B |
31.B |
32.D |
33.B |
34.B |
35.A |
36.B |
37.A |
38.B |
39.B |
40.B |
41.B |
42.C |
43.B |
44.C |
45.B |
46.C |
47.C |
48.A |
49.B |
50.A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Nếu , lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức thì
Lời giải
Chọn C
Ta có , lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức , suy ra , .
Vậy .
Câu 2. Trong không gian hệ tọa độ , phương trình mặt cầu tâm bán kính là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu tâm bán kính có hai dạng:
Chính tắc:
Tổng quát: .
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 3. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng tại điểm có tung độ bằng
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Với thay vào hàm số đã cho ta được
Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng tại điểm có tung độ bằng .
Câu 4. Khối nón có diện tích đáy bằng và thể tích bằng có chiều cao bằng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào công thức tính thể tích của khối trụ ta có
Câu 5. Hàm số có họ nguyên hàm trên khoảng là.
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 6. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. 4. D. 5.
Phân tích
Học sinh phải nắm vững quy tắc tìm điểm cực trị của hàm số khi biết bảng xét dấu của đạo hàm.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Từ bảng biến thiên ta thấy đổi dấu khi qua 4 nghiệm trên. Vậy hàm số có 4 điểm cực trị.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có bất phương trình nên ta suy ra tập nghiệm BPT nên chọn đáp án .
Câu 8. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Trong ta có .
Vậy thể tích khối lăng trụ tam giác đều là
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Trả lời
Chọn D
Hàm số xác định khi
Câu 10. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Vậy tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 12. 7. Cho số phức , khi đó bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 13. Trong không gian , cho mặt phẳng . Khi đó, vec tơ nào sau đây không phải là vec tơ pháp tuyến của :
Lời giải
Chọn D
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ và . Tìm tọa độ của vectơ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
.
Câu 15. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức là . Điểm biểu diễn số phức là .
Vậy điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức là .
Câu 16. Cho hàm số . Gọi là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tọa độ điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có nên là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
Vậy giao điểm của hai đường tiệm cận là .
Câu 17. Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có: nên ta loại B và C.
Xét hàm số ở câu A: . .
Ta loại hàm số này vì đạt cực trị tại .
Vậy .
Câu 19. Trong không gian , điểm nào dưới đây nằm trong mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ các điểm , , , lần lượt vào phương trình ta được:
(sai) nên ;
(đúng) nên .
(sai) nên .
(sai) nên .
Câu 20. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mỗi số có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số là một chỉnh hợp chập 4 của 5 phần tử.
Số các số được tạo thành là:
Câu 21. Thể tích của khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhât kích thước là và , chiều cao bằng là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
Hình lăng trụ có diện tích đáy là: , chiều cao .
Thể tích hình lăng trụ là: .
Câu 22. Trên tập , đạo hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đạo hàm của hàm số là .
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
Câu 24. Cho mặt cầu có bán kính . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 25. Cho hàm số liên tục trên thoả mãn , , .
Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 26. Cho cấp số cộng có , công sai Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị chúng ta có được điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là . Do đó giá trị cực tiểu của hàm số là .
Câu 29. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
Nhận thấy đạt giá trị nhỏ nhất khi đạt giá trị nhỏ nhất với .
Cách 1: Ta có (vì ).
Bảng biến thiên:
Do vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại với .
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và ta được: .
Dấu xảy ra khi (vì ).
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi với .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Hàm số có TXĐ: .
nên hàm số đồng biến trên R.
Câu 31. Cho là các số thực dương khác 1, thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Suy ra: .
Câu 32. Cho hình lập phương .Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì nên góc giữa chúng bằng
Câu 33. Cho là hai hàm số liên tục trên thỏa mãn điều kiện đồng thời . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
.
Đặt . Ta được hệ phương trình:
Vậy .
Câu 34. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng có phương trình . Mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng nên nhận vectơ chỉ phương của đường thẳng làm vectơ pháp tuyến
Vậy mặt phẳng có phương trình là .
Câu 35. Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Phần ảo của số phức bằng .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Kẻ tại
Do đó
Câu 37. Có tấm thẻ đánh số từ đến . Chọn ngẫu nhiên ra tấm thẻ. Tìm xác suất để có tấm thẻ mang số lẻ và tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ chia hết cho .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu: .
Lấy tấm thẻ mang số lẻ có: .
Lấy tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ chia hết cho : .
Số phần tử của biến cố cần tìm: .
Vậy xác suất cần tìm là: .
Câu 38. Trong không gian cho hai đường thẳng và . Phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với hai đường thẳng là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
có vectơ chỉ phương
có vectơ chỉ phương
Gọi là vectơ chỉ phương
Vậy phương trình tham số của là
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
+ĐK:
Vậy có 23 giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Câu 40. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số , ta có
Khi đó .
Từ bảng biến thiết ta thấy:
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình có 10 nghiệm phân biệt.
Câu 41. Cho hàm số có đạo hàm là và . Biết là một nguyên hàm của với . Tính giá trị biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Do hay .
Hàm số xác định .
Ta có
là một nguyên hàm của trên .
, .
Vậy .
Câu 42. Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Vì .
Vậy
Xét tam giác vuông có:
Vậy .
Câu 43. Trên tập hợp các số phức,cho phương trình ( với là số thực) có nghiệm , . Gọi , là điểm biểu diễn của , trên mặt phẳng tọa độ. Tính tích các giá trị của để diện tích tam giác bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét
Bài ra
Câu 44. Xét số phức thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
Do và .
Ta có:
= .
Xét hàm số miền có .
.
Bảng biến thiên:
Biểu thức trên đạt GTLN trên miền khi (do )
Vậy
Câu 45. Cho hàm số với là các số thực. Biết hàm số có hai giá trị cực trị là và . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số và bằng
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Vì có hai giá trị cực trị là và nên có hai nghiệm phân biệt với .
Phương trình hoành độ giao điểm
.
Phương trình này cũng có hai nghệm phân biệt
Như vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số và là
.
Câu 46. Trong không gian , cho hai đường thẳng ; và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc với , cắt và có phương trình là
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
Phương trình và .
Gọi đường thẳng cần tìm là .
Giả sử đường thẳng cắt đường thẳng và lần lượt tại , .
Gọi , .
.
Vectơ pháp tuyến của là .
Do và cùng phương nên .
. Do đó , .
Phương trình đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là
.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh có đường tròn đáy tâm , độ dài đường sinh , đường kính đáy . Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc và cắt đường tròn đáy theo dây cung ( không trùng với hai điểm ). Biết rằng khoảng cách từ tới bằng . Tính thể tích khối nón
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là trung điểm của , Đặt
.
Mặt khác
.
Do đó
.
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tồn tại các số thực , thỏa mãn đồng thời và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Xét hàm số .
Ta có: Suy ra hàm số luôn đồng biến trên .
.
Thay vào bất phương trình thứ 2, ta được
Đặt . Khi đó bất phương trình (1) trở thành
(2).
Tồn tại , thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi bất phương trình (2) có nghiệm nên .
với và
Do và nên .
Vậy có giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Trong không gian cho mặt phẳng , mặt cầu , hai đường thẳng và . Gọi là đường thẳng vuông góc với đồng thời cắt cả , . Biết rằng có số thực sao cho chỉ có một điểm thuộc sao cho từ có duy nhất một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi , lần lượt là giao điểm của với và . Ta có . Mặt phẳng có véc-tơ pháp tuyến là nên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi từ đó ta tính được nên .
Do chỉ có một điểm thuộc sao cho từ có duy nhất một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu nên đường thẳng phải tiếp xúc với mặt cầu tại điểm .
Giả sử , đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm khi và chỉ khi phương trình có nghiệm kép, hay có nghiệm kép, tức khi đó nên có duy nhất một điểm thỏa mãn yêu cầu đầu bài. Khi đó nên .
Câu 50. Cho hàm số xác định và liên tục trên có Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có nhiều cực trị nhất?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số có bảng biến thiên có dạng:
Hàm số có 3 điểm cực trị là , ; .
Số giao điểm tối đa của hàm số với các đường thẳng , ; thể hiện ở hình vẽ sau:
YCBT
Vì .
Vậy có giá trị nguyên .
Ngoài Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 7) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 7) là một bộ đề thi được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy Toán. Bộ đề này được xây dựng dựa trên cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc Gia, nhằm giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, rèn kỹ năng giải quyết các bài toán và nắm vững kiến thức Toán.
Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi đa dạng, từ các bài toán trắc nghiệm đến các bài toán tự luận. Các câu hỏi được chọn lọc kỹ càng và phân loại theo các chủ đề khác nhau, nhằm đảm bảo rằng các bạn học sinh có thể vận dụng kiến thức vào từng dạng bài toán cụ thể.
Mỗi câu hỏi trong Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 7) đi kèm với lời giải chi tiết, giúp các bạn học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán. Lời giải được trình bày một cách logic, cung cấp các phương pháp giải thích và các bước thực hiện, giúp các bạn nắm vững cách suy nghĩ và áp dụng kiến thức Toán.
>>> Bài viết liên quan: