Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 7) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 7) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 7 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Nếu
,
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
thì
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Trong
không gian hệ tọa độ
,
phương
trình mặt cầu tâm
bán kính
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
3. Đồ
thị của hàm số
cắt đường thẳng
tại điểm có tung độ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Khối
nón có diện tích đáy bằng
và thể tích bằng
có chiều cao bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Hàm
số
có
họ nguyên
hàm
trên khoảng
là.
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
4. D.
5.
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho
khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
,
cạnh bên bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Tìm
tập xác định
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
10. Tổng
bình phương các nghiệm của phương trình
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
A.
B.
C.
D.
Câu
12. 7.
Cho số phức
,
khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Khi đó, vec tơ nào sau đây không
phải
là vec tơ pháp tuyến của
:
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai vectơ
và
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Điểm
nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số
phức liên hợp của số phức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Cho
hàm số
.
Gọi
là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tọa độ điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Trong
không gian
,
điểm nào dưới đây nằm trong mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Từ
các chữ số
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
khác nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Thể
tích của khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhât
kích thước là
và
,
chiều
cao bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
22. Trên
tập
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
23. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
mặt cầu có bán kính
.
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Cho
hàm số
liên tục trên
thoả mãn
,
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho
cấp
số cộng
có
,
công sai
Giá
trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Tìm
nguyên hàm của hàm
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
28. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu
của hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Hàm
số
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Hàm
số nào dưới đây đồng
biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Cho
là các số thực dương khác 1, thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho
hình lập phương
.Góc
giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho
là hai hàm số liên tục trên
thỏa mãn điều kiện
đồng thời
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
có phương trình
.
Mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Phần ảo của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Cho
hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
37. Có
tấm thẻ đánh số từ
đến
.
Chọn ngẫu nhiên ra
tấm thẻ. Tìm xác suất để có
tấm thẻ mang số lẻ và
tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm
thẻ chia hết cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian
cho hai đường thẳng
và
.
Phương trình đường thẳng
đi
qua điểm
và vuông góc với hai đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
41. Cho
hàm số
có đạo hàm là
và
.
Biết
là một nguyên hàm của
với
.
Tính giá trị biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
khối chóp
có
đáy
là hình chữ nhật,
,
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng
tạo với đáy một góc
.
Tính thể tích
của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Trên
tập hợp các số phức,cho phương trình
( với
là số thực) có
nghiệm
,
.
Gọi
,
là điểm biểu diễn của
,
trên mặt phẳng tọa độ. Tính tích các giá trị của
để
diện tích
tam giác
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Xét
số phức
thỏa
mãn
.
Tính
khi
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho
hàm số
với
là các số thực. Biết hàm số
có hai giá trị cực trị là
và
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Trong
không gian
,
cho hai đường thẳng
;
và
mặt phẳng
.
Đường thẳng vuông góc với
,
cắt
và
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
47. Cho
hình nón đỉnh
có đường tròn đáy tâm
,
độ dài đường sinh
,
đường kính đáy
.
Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc
và cắt đường tròn đáy theo dây cung
(
không
trùng với hai điểm
).
Biết rằng khoảng cách từ
tới
bằng
.
Tính thể tích khối nón
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để tồn tại các số thực
,
thỏa mãn đồng thời
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Trong
không gian
cho mặt phẳng
,
mặt cầu
,
hai đường thẳng
và
.
Gọi
là đường thẳng vuông góc với
đồng thời cắt cả
,
.
Biết rằng có số thực
sao cho chỉ có một điểm
thuộc
sao cho từ
có duy nhất một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hàm số
xác
định và liên tục trên
có
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
có nhiều cực trị nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.B |
3.D |
4.A |
5.A |
6.C |
7.A |
8.A. |
9.D |
10.A |
11.C |
12.D |
13.D |
14.D |
15.B |
16.A |
17.A |
18.D |
19.B |
20.A |
21.B |
22.D |
23.B |
24.C |
25.D |
26.C |
27.D |
28.A |
29.D |
30.B |
31.B |
32.D |
33.B |
34.B |
35.A |
36.B |
37.A |
38.B |
39.B |
40.B |
41.B |
42.C |
43.B |
44.C |
45.B |
46.C |
47.C |
48.A |
49.B |
50.A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Nếu
,
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
thì
Lời giải
Chọn C
Ta
có
,
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
,
suy ra
,
.
Vậy
.
Câu
2. Trong
không gian hệ tọa độ
,
phương
trình mặt cầu tâm
bán kính
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình mặt cầu tâm
bán kính
có hai dạng:
Chính
tắc:
Tổng
quát:
.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu
3. Đồ
thị của hàm số
cắt đường thẳng
tại điểm có tung độ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn D
Với
thay vào hàm số đã cho ta được
Vậy
đồ
thị hàm số đã cho cắt
đường thẳng
tại điểm có tung độ bằng
.
Câu
4. Khối
nón có diện tích đáy bằng
và thể tích bằng
có chiều cao bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa
vào công thức tính thể tích của khối trụ ta có
Câu
5. Hàm
số
có
họ nguyên
hàm
trên khoảng
là.
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
6. Cho
hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
4. D.
5.
Phân tích
Học sinh phải nắm vững quy tắc tìm điểm cực trị của hàm số khi biết bảng xét dấu của đạo hàm.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Từ
bảng biến thiên ta thấy
đổi dấu khi
qua
4 nghiệm trên. Vậy hàm số có 4 điểm cực trị.
Câu
7. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có bất phương trình
nên
ta suy ra tập nghiệm BPT
nên
chọn đáp án
.
Câu
8. Cho
khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
,
cạnh bên bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Trong
ta có
.
Vậy
thể tích khối lăng trụ tam giác đều là
Câu
9. Tìm
tập xác định
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Trả lời
Chọn D
Hàm
số xác định khi
Câu
10. Tổng
bình phương các nghiệm của phương trình
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Vậy
tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Câu
12. 7.
Cho số phức
,
khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
13. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Khi đó, vec tơ nào sau đây không
phải
là vec tơ pháp tuyến của
:
Lời giải
Chọn D
Câu
14. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai vectơ
và
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
.
Câu
15. Điểm
nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số
phức liên hợp của số phức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số
phức liên hợp của số phức
là
.
Điểm biểu diễn số phức
là
.
Vậy
điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
là
.
Câu
16. Cho
hàm số
.
Gọi
là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tọa độ điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
nên
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
Vậy
giao điểm của hai đường tiệm cận là
.
Câu
17. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào đồ thị hàm số, ta có:
nên ta loại B và C.
Xét
hàm số ở câu A:
.
.
Ta
loại hàm số này vì đạt cực trị tại
.
Vậy
.
Câu
19. Trong
không gian
,
điểm nào dưới đây nằm trong mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thay
tọa độ các điểm
,
,
,
lần lượt vào phương trình
ta được:
(sai)
nên
;
(đúng)
nên
.
(sai)
nên
.
(sai)
nên
.
Câu
20. Từ
các chữ số
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
khác nhau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mỗi
số có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
là một chỉnh hợp chập 4 của 5 phần tử.
Số
các số được tạo thành là:
Câu
21. Thể
tích của khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhât
kích thước là
và
,
chiều
cao bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Hình
lăng trụ có diện tích đáy là:
,
chiều cao
.
Thể
tích hình lăng trụ là:
.
Câu
22. Trên
tập
,
đạo hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đạo
hàm của hàm số
là
.
Câu
23. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng
.
Câu
24. Cho
mặt cầu có bán kính
.
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
25. Cho
hàm số
liên tục trên
thoả mãn
,
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu
26. Cho
cấp
số cộng
có
,
công sai
Giá
trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Câu
27. Tìm
nguyên hàm của hàm
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Câu
28. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu
của hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ
đồ thị chúng ta có được điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số
là
.
Do đó giá trị cực tiểu của hàm số
là
.
Câu
29. Hàm
số
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hàm
số xác định khi và chỉ khi
.
Nhận
thấy
đạt giá trị nhỏ nhất khi
đạt giá trị nhỏ nhất với
.
Cách
1: Ta
có
(vì
).
Bảng biến thiên:
Do
vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
với
.
Cách
2:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương
và
ta được:
.
Dấu
xảy ra khi
(vì
).
Vậy
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi
với
.
Câu
30. Hàm
số nào dưới đây đồng
biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số
có TXĐ:
.
nên
hàm số đồng biến trên R.
Câu
31. Cho
là các số thực dương khác 1, thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Suy
ra:
.
Câu
32. Cho
hình lập phương
.Góc
giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì
nên góc giữa chúng bằng
Câu
33. Cho
là hai hàm số liên tục trên
thỏa mãn điều kiện
đồng thời
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
.
Đặt
.
Ta được hệ phương trình:
Vậy
.
Câu
34. Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
có phương trình
.
Mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Mặt
phẳng
đi
qua điểm
và
vuông góc với đường thẳng
nên nhận vectơ chỉ phương
của đường thẳng
làm vectơ pháp tuyến
Vậy
mặt phẳng
có
phương trình là
.
Câu
35. Cho
số phức
thỏa mãn
.
Phần ảo của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Phần
ảo của số phức
bằng
.
Câu
36. Cho
hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Kẻ
tại
Do
đó
Câu
37. Có
tấm thẻ đánh số từ
đến
.
Chọn ngẫu nhiên ra
tấm thẻ. Tìm xác suất để có
tấm thẻ mang số lẻ và
tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm
thẻ chia hết cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Số
phần tử của không gian mẫu:
.
Lấy
tấm thẻ mang số lẻ có:
.
Lấy
tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm
thẻ chia hết cho
:
.
Số
phần tử của biến cố cần tìm:
.
Vậy
xác suất cần tìm là:
.
Câu
38. Trong
không gian
cho hai đường thẳng
và
.
Phương trình đường thẳng
đi
qua điểm
và vuông góc với hai đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
có
vectơ chỉ phương
có
vectơ chỉ phương
Gọi
là vectơ chỉ phương
Vậy phương trình
tham số của
là
Câu
39. Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
+ĐK:
Vậy
có 23 giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Câu
40. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào bảng biến thiên của hàm số
,
ta có
Khi
đó
.
Từ bảng biến thiết ta thấy:
Phương
trình
có 2 nghiệm phân biệt.
Phương
trình
có 4 nghiệm phân biệt.
Phương
trình
có 4 nghiệm phân biệt.
Vậy
phương trình
có 10 nghiệm phân biệt.
Câu
41. Cho
hàm số
có đạo hàm là
và
.
Biết
là một nguyên hàm của
với
.
Tính giá trị biểu thức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Do
hay
.
Hàm
số
xác định
.
Ta
có
là
một nguyên hàm của
trên
.
,
.
Vậy
.
Câu
42. Cho
khối chóp
có
đáy
là hình chữ nhật,
,
,
vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng
tạo với đáy một góc
.
Tính thể tích
của khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Vì
.
Vậy
Xét
tam giác vuông
có:
Vậy
.
Câu
43. Trên
tập hợp các số phức,cho phương trình
( với
là số thực) có
nghiệm
,
.
Gọi
,
là điểm biểu diễn của
,
trên mặt phẳng tọa độ. Tính tích các giá trị của
để
diện tích
tam giác
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét
Bài ra
Câu
44. Xét
số phức
thỏa
mãn
.
Tính
khi
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Do
và
.
Ta có:
=
.
Xét hàm số
miền
có
.
.
Bảng biến thiên:
Biểu thức trên
đạt GTLN trên miền
khi
(do
)
Vậy
Câu
45. Cho
hàm số
với
là các số thực. Biết hàm số
có hai giá trị cực trị là
và
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số
và
bằng
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Vì
có hai giá trị cực trị là
và
nên
có hai nghiệm phân biệt
với
.
Phương trình hoành độ giao điểm
.
Phương
trình này cũng có hai nghệm phân biệt
Như
vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số
và
là
.
Câu
46. Trong
không gian
,
cho hai đường thẳng
;
và
mặt phẳng
.
Đường thẳng vuông góc với
,
cắt
và
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
và
.
Gọi đường thẳng cần tìm là
.
Giả sử đường thẳng
cắt đường thẳng
và
lần lượt tại
,
.
Gọi
,
.
.
Vectơ pháp tuyến của
là
.
Do
và
cùng phương nên
.
.
Do đó
,
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Câu
47. Cho
hình nón đỉnh
có đường tròn đáy tâm
,
độ dài đường sinh
,
đường kính đáy
.
Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc
và cắt đường tròn đáy theo dây cung
(
không
trùng với hai điểm
).
Biết rằng khoảng cách từ
tới
bằng
.
Tính thể tích khối nón
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm
của
,
Đặt
.
Mặt
khác
.
Do
đó
.
Câu
48. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để tồn tại các số thực
,
thỏa mãn đồng thời
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Xét
hàm số
.
Ta
có:
Suy ra hàm số
luôn đồng biến trên
.
.
Thay vào bất phương trình thứ 2, ta được
Đặt
.
Khi đó bất phương trình (1) trở thành
(2).
Tồn
tại
,
thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi bất phương
trình (2) có nghiệm nên
.
với
và
Do
và
nên
.
Vậy
có
giá trị của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu
49. Trong
không gian
cho mặt phẳng
,
mặt cầu
,
hai đường thẳng
và
.
Gọi
là đường thẳng vuông góc với
đồng thời cắt cả
,
.
Biết rằng có số thực
sao cho chỉ có một điểm
thuộc
sao cho từ
có duy nhất một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,
lần lượt là giao điểm của
với
và
.
Ta có
.
Mặt phẳng
có véc-tơ pháp tuyến là
nên đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
khi
từ đó ta tính được
nên
.
Do
chỉ có một điểm
thuộc
sao cho từ
có duy nhất một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
nên đường thẳng
phải tiếp xúc với mặt cầu
tại điểm
.
Giả
sử
,
đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu
tại điểm
khi và chỉ khi phương trình
có nghiệm kép, hay
có nghiệm kép, tức
khi đó
nên có duy nhất một điểm
thỏa mãn yêu cầu đầu bài. Khi đó
nên
.
Câu
50. Cho
hàm số
xác
định và liên tục trên
có
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
có nhiều cực trị nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
hàm số
có bảng biến thiên có dạng:
Hàm
số
có 3 điểm cực trị là
,
;
.
Số
giao điểm tối đa của hàm số
với
các đường thẳng
,
;
thể hiện ở hình vẽ sau:
YCBT
Vì
.
Vậy
có
giá trị nguyên
.
Ngoài Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 7) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 7) là một bộ đề thi được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy Toán. Bộ đề này được xây dựng dựa trên cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc Gia, nhằm giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, rèn kỹ năng giải quyết các bài toán và nắm vững kiến thức Toán.
Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi đa dạng, từ các bài toán trắc nghiệm đến các bài toán tự luận. Các câu hỏi được chọn lọc kỹ càng và phân loại theo các chủ đề khác nhau, nhằm đảm bảo rằng các bạn học sinh có thể vận dụng kiến thức vào từng dạng bài toán cụ thể.
Mỗi câu hỏi trong Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2022 (Đề 7) đi kèm với lời giải chi tiết, giúp các bạn học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán. Lời giải được trình bày một cách logic, cung cấp các phương pháp giải thích và các bước thực hiện, giúp các bạn nắm vững cách suy nghĩ và áp dụng kiến thức Toán.
>>> Bài viết liên quan: