Đề Minh Họa Toán 2022 Bộ GD&ĐT Có Đáp Án Và Hướng Dẫn Giải Chi Tiết
Đề Minh Họa Toán 2022 Bộ GD&ĐT Có Đáp Án Và Hướng Dẫn Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 BÀI THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
A.
B.
. C.
10
. D.
.
Câu
2.
Trong
không gian
,
mặt cầu
có bán kính bằng
A. 3 . B. 81 . C. 9 . D. 6 .
Câu
3.
Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
?
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Câu
4.
Thể
tích
của khối cầu bán kính
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5.
Trên
khoảng
,
họ nguyên hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6.
Cho
hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
|
|
|
|
|
0 |
|
1 |
|
4 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu
7.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8.
Cho
khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu
9.
Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10.
Nghiệm
của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11.
Nếu
và
thì
bằng
A.
5
. B.
. C.
1
. D.
3
.
Câu
12.
Cho
số phức
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13.
Trong
không gian
,
mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.
Trong
không gian
,
cho hai vectơ
và
.
Tọa độ của vectơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15.
Trên
mặt phẳng tọa độ, cho
là điểm biểu diễn của số phức
.
Phần thực của
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
. D.
.
Câu
16.
Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17.
Với
mọi số thực
dương,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.
Trong
không gian
,
đường thẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
Điểm
. B.
Điểm
.
C.
Điềm
. D.
Điểm
.
Câu
20.
Với
là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Cho
khối lăng trụ có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích
của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức
nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.
Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24.
Cho
hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường
.
Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25.
Nếu
thì
bằng
A.
6
. B.
C.
. D.
2
.
Câu
26.
Cho
cấp số cộng
với
và công sai
.
Giá trị của
bằng
A.
B.
3
. C.
. D.
28
.
Câu
27.
Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
28.
Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
. C.
. D.
2
.
Câu
29.
Trên
đoạn
,
hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Hàm
số nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31.
Với
mọi
thỏa mãn
,
khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32.
Cho
hình hộp
có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc
giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33.
Nếu
thì
bằng
A.
20
. B.
10
. C.
D.
12
.
Câu
34.
Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35.
Cho
số phức
thỏa mãn
.
Phần ảo của
bằng
A.
5
. B.
2
. C.
. D.
.
Câu
36.
Cho
hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
và
(tham khảo hình bên).
Khoảng
cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
2
. C.
. D.
4
.
Câu 37. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38.
Trong
không gian
,
cho ba điểm
và
.
Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
39.
Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A.
22
. B.
25
. C.
D.
24
.
Câu
40.
Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu
41.
Cho
hàm số
có đạo hàm là
và
.
Biết
là nguyên hàm của
thỏa mãn
,
khi đó
bằng
A.
. B.
1
. C.
2
. D.
7
.
Câu
42.
Cho
khối chóp đều
có
,
hai mặt phẳng
và
vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43.
Trên
tập hợp các số phức, xét phương trình
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu
44.
Gọi
là tập hợp tất cả các số phức
sao cho số phức
có phần thực bằng
.
Xét các số phức
thỏa mãn
,
giá trị lớn nhất của
bằng
A.
B.
20
. C.
10
. D.
32
.
Câu
45.
Cho
hàm số
có ba điểm cực trị là
và 1 . Gọi
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị
của đồ thị hàm số
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46.
Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Đường thẳng đi qua
,
cắt trục
và song song với
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
47.
Cho
khối nón đỉnh
có bán kính đáy bằng
.
Gọi
và
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
.
Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng
bằng
,
thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48.
Có
bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
,
tồn tại ít nhất bốn số nguyên
thỏa mãn
?
A.
4
. B.
C.
5
. D.
7
.
Câu
49.
Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và đường thẳng
.
Có bao nhiêu điểm
thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ
kẻ được đến
hai tiếp tuyến cùng vuông góc với
?
A. 29 . B. 33 . C. 55 . D. 28 .
Câu
50.
Cho
hàm số
có đạo hàm là
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có đúng 9 điểm cực trị?
A. 16 . B. 9 . C. 15 . D. 10 .
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1. B |
2. A |
3. C |
4. D |
5. C |
6. C |
7. A |
8. C |
9. C |
10. B |
11. C |
12. B |
13. C |
14. C |
15. A |
16. A |
17. C |
18. C |
19. C |
20. A |
21. D |
22. A |
23. D |
24. B |
25. A |
26. A |
27. A |
28. B |
29. B |
30. A |
31. A |
32. A |
33. B |
34. B |
35. A |
36. D |
37. B |
38. D |
39. D |
40. B |
41. B |
42. B |
43. C |
44. B |
45. D |
46. D |
47. D |
48. D |
49. D |
50. D |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1: Môđun
của số phức
bằng
Lời giải
Mô
đun của số phức
:
.
Câu
2: Trong
không gian
,
mặt cầu
có bán kính bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
3: Điểm
nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn C
Với
.
Câu
4: Thể
tích
của khối cầu bán kính
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
5: Trên
khoảng
,
họ nguyên hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
6: Cho
hàm số
có bảng xét dấu
của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
7: Tập
nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
8: Cho
khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thể
tích của khối chóp là
.
Câu
9: Tập
xác định của hàm số
là?
Lời giải
Chọn C
Do
nên điều kiện xác định của hàm số là
.
Câu
10: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
(t/m).
Câu
11: Nếu
và
thì
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
12: Cho
số phức
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
13: Trong
không gian
,
mặt phẳng
có
một vectơ pháp tuyến là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
14: Trong
không gian
,
cho hai vectơ
và
.
Toạ độ vectơ
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
15: Trên
mặt phẳng toạ độ, cho
là
điểm biểu diễn của số phức
.
Phần thực của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
16: Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là đường thẳng có phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
17: Với
mọi số thực
dương,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu 18: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số
với
nên đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số
.
Câu
19: Trong
không gian
,
đường thẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
Điểm
. B.
Điểm
.
C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Lời giải
Chọn C
Với
điểm
ta có
.
Với
điểm
ta có
.
Với
điểm
ta có
.
Với
điểm
ta có
.
Câu
20: Với
là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
đã biết,
là kí hiệu số các hoán vị của
phần tử, với
là số nguyên dương.
Do
đó, công
thức đúng là
.
Câu
21: Cho
khối lăng trụ có diện tích đáy
và
chiều cao
.
Thể tích
của
khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào
dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Áp
dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có
.
Câu
22: Trên
khoảng
,
đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
23: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên
.
Câu
24: Cho
hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh
của
hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
25: Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
26: Cho
cấp số cộng
với
và công sai
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
27: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
28: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực
đại của hàm số đã cho bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào đồ thị, ta thấy hàm số có giá trị cực đại
.
Câu
29: Trên
đoạn
,
hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cách
1:
Ta có
,
áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có
suy
ra hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất là
khi
.
Cách
2:
Ta có
(vì
).
Khi
đó
,
và
.
Do
đó
tại
.
Câu
30: Hàm
số nào dưới đây nghịc biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm
số
có
nên hàm số này nghịch biến trên
.
Câu
31: Với
mọi
,
thỏa mãn
,
khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
32: Cho
hình hộp
có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Góc
giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
nên
.
Tứ
giác
là hình bình hành có
nên
là hình thoi nên
hay
.
Vậy
.
Câu
33: Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
34: Trong
không gian
cho điểm
và đường thẳng
.
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
Mặt
phẳng đi
qua
và vuông góc với
nhận
làm vectơ pháp tuyến
Do
đó, phương trình mặt phẳng cần tìm là:
.
Câu
35: Cho
số phức
thỏa mãn
Phần ảo của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
36: Cho
hình lăng trụ đứng
có đáy là tam giác vuông cân tại
và
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Mặt
khác tam giác
vuông cân tại
Vậy
.
Câu
37: Từ
một hộp chứa
quả cầu gồm
quả
màu đỏ và
quả
màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất
để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
Không
gian mẫu:
.
Gọi
là
biến cố lấy được hai quả cầu có màu khác nhau:
Xác
suất cần tìm là:
.
Câu
38: Trong
không gian
,
cho ba điểm
và
.
Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Véctơ
chỉ phương của đường thẳng cần tìm:
.
Phương
trình cần tìm là:
.
Câu
39: Có
bao nhiêu số nguyên
thoả mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện xác định:
.
Bpt tương đương
.
Kết
hợp với điều kiện xác định ta được:
.
Vậy
có
giá trị nguyên của
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu
40: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
bảng biến thiên ta có:
Suy
ra:
Phương
trình
cho ta ba nghiệm, phương trình
cho ta một nghiệm.
Vậy tổng phương trình có bốn nghiệm.
Câu
41: Cho
hàm số
có đạo hàm là
và
.
Biết
là nguyên hàm của
thỏa mãn
,
khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Mà
.
Lại
có:
.
Khi
đó:
.
Cách
khác:
Ta có:
.
Câu
42: Cho
khối chóp đều
có
,
hai mặt phẳng
và
vuông góc với nhau.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là tâm của hình vuông
.
Do
là hình chóp đều nên
.
Ta
có:
là một điểm chung của hai mặt
phẳng
và
.
;
;
.
Suy
ra hai mặt
phẳng
và
cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng
đi qua
,
song song với
và
.
Gọi
;
lần lượt là trung điểm của
và
đi qua
và
.
Ta
có:
(Do
).
Tam
giác
vuông tại
.
;
.
.
Vậy
thể tích khối chóp
là:
.
Câu
43: Trên
tập hợp các số phức, xét phương trình
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Trường
hợp 1:
.
Khi
đó
là các nghiệm thực phân biệt nên ta có:
(nhận)
Trường
hợp 2:
.
Khi
đó các nghiệm phức
liên hợp nhau nên luôn thỏa
.
Vậy
ta có các giá trị nguyên của
là
.
Câu
44: Gọi
là tập hợp tất cả các số phức
sao cho số phức
có phần thực bằng
.
Xét các số phức
thỏa mãn
,
giá trị lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Gọi
Ta
có:
Xét
.
Dấu
xảy
ra khi và chỉ khi
và
.
Câu
45: Cho
hàm số
có ba điểm cực trị là
,
,
.
Gọi
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị
của đồ thị hàm số
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Do
có
ba điểm cực trị là
,
,
nên:
.
Thực
hiện phép chia
cho
ta được:
Mà
là parabol qua các điểm cực trị của
nên
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
.
Khi
đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và
là:
.
Câu
46: Trong
không gian
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Đường thẳng đi qua
,
cắt trục
và song song với
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là đường thẳng cần lập.
Mặt
phẳng
có một VTPT
.
Theo
đề, ta có
là một VTCP của
.
Khi
đó
.
Suy
ra
.
Vậy
hay
.
Câu
47: Cho
khối nón đỉnh
có bán kính đáy bằng
.
Gọi
và
là hai điểm thuộc đáy sao cho
.
Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng
bằng
,
thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vẽ
tại
suy
ra
là trung điểm
Vẽ
tại
Ta
có
Mà
.
Ta
có
là trung điểm
suy ra
Xét
vuông tại
ta có
Áp
dụng hệ thức lượng trong
vuông tại
ta có
Vậy
thể tích khối nón là
.
Câu
48: Có
bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
,
tồn tại ít nhất bốn số nguyên
thỏa mãn
?
A.
4. B.
. C.
5. D.
7.
Lời giải
Chọn D
Đặt
,
.
.
Vậy
hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Thêm
với
thuộc
thì
.
là
nghiệm nguyên lớn nhất và
ta
được
Theo
yêu cầu bài toán
.
Do
.
Câu
49: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và đường thẳng
.
Có bao nhiêu điểm
thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ
kẻ được đến
hai tiếp tuyến cùng vuông góc với
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Nhận
xét: Hai tiếp tuyến cùng vuông góc với
nên nó nằm trong một mặt phẳng
qua
và vuông góc với đường thẳng
.
Vì
vậy để tồn tại hai tiếp tuyến thõa mãn bài toán thì
mặt phẳng
phải cắt mặt cầu
một đường tròn có bán kính lớn hơn
nên khoảng cách từ tâm của mặt cầu
đến mặt phẳng
nhỏ hơn bán kính của mặt cầu.
Gọi
.
Mặt phẳng
có phương trình là
.
Mặt
cầu
có tâm
.
Ta
có:
.
Để
tồn tại hai tiếp tuyến kẻ từ
thì
Do
nguyên nên
.
Vậy
có
giá trị
nguyên thõa mãn hay có
điểm
thõa mãn bài toán.
Câu
50: Cho
hàm số
có đạo hàm là
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có đúng
điểm cực trị?.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Khi
đó
Xét
hàm số
.
Ta
có
Bảng biến thiên:
Hàm
số
có đúng
điểm cực trị khi
có hai nghiệm hoặc ba nghiệm trong đó có
nghiệm bằng
và
có
nghiệm phân biệt. Do đó dựa vào bảng biến thiên của
hàm số
ta
có
.
Vì
nên
.
Vậy
có
giá trị nguyên
.
Ngoài Đề Minh Họa Toán 2022 Bộ GD&ĐT Có Đáp Án Và Hướng Dẫn Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Minh Họa Toán 2022 Bộ GD&ĐT Có Đáp Án Và Hướng Dẫn Giải Chi Tiết là tài liệu quan trọng và hữu ích cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Bộ đề thi này được thiết kế dựa trên chương trình Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhằm giúp học sinh nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng và làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi.
Đề Minh Họa Toán 2022 Bộ GD&ĐT Có Đáp Án Và Hướng Dẫn Giải Chi Tiết bao gồm các câu hỏi và bài tập đa dạng, phù hợp với nội dung và mức độ kiến thức của chương trình Toán lớp 12. Mỗi câu hỏi và bài tập đều được trình bày rõ ràng và có đáp án chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết và áp dụng lý thuyết vào thực tế.
Bộ đề thi này giúp học sinh tổng hợp và áp dụng các kiến thức cơ bản và nâng cao khả năng phân tích, suy luận và đánh giá trong lĩnh vực Toán. Đồng thời, nó cũng giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi thực tế, rèn luyện kỹ năng làm bài và quản lý thời gian.
Các đáp án đi kèm trong Đề Minh Họa Toán 2022 Bộ GD&ĐT Có Đáp Án Và Hướng Dẫn Giải Chi Tiết giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá hiệu quả của mình, cũng như cung cấp cho họ một hướng dẫn rõ ràng và cách giải quyết tối ưu cho từng câu hỏi và bài tập.
Hướng dẫn giải chi tiết trong tài liệu này giúp học sinh hiểu rõ hơn về các phương pháp và quy tắc giải các dạng bài tập trong môn Toán. Bằng việc áp dụng các hướng dẫn này, học sinh có thể rèn luyện và nâng cao khả năng giải quyết các bài toán, đồng thời phát triển tư duy logic và sáng tạo.
>>> Bài viết có liên quan