Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán 2022 (Đề 6) Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán 2022 (Đề 6) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 6 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA |
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số
có tập xác định là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho điểm
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đồ thị trên đoạn
như hình vẽ. Trên khoảng
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
.
A. Phần thực là
và
phần ảo là
. B.
Phần thực là
và phần ảo là
.
C. Phần thực là
và phần ảo là
. D.
Phần thực là
và phần ảo là
.
Cho
,
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hình chóp tứ giác
có đáy
là hình vuông cạnh bằng
,
,
. Thể tích
của khối chóp
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hai số phức
và
. Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho số phức
. Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
là số thực dương khác
. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Tìm tập nghiệm
của bát phương trình
A.
B.
C.
D.
Từ một nhóm
người, chọn ra các nhóm ít nhất
người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết
và
. Khi đó:
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho cấp số nhân
có số hạng đầu
và công bội
. Giá trị
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho
. Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có
và các tam giác
vuông tại
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Một hình trụ có bán kính đáy bằng
và có chiều cao
. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI?
A.
(
là
hằng số). B.
(
là
hằng số).
C.
(
là
hằng số). D.
(
là
hằng số).
Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm
như sau:
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Trong không gian với hệ trục
, viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi
khoảng
và
.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận
đứng là
.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận
ngang là
.
Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính thể tích của khối lập phương
biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có
và
. Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
, góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh
, đáy là đường tròn ngoại tiếp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian với hệ toạ độ
, cho điểm
và hai mặt phẳng
,
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
, song song với
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Hình chiếu vuông góc của
trên đáy là điểm
trên cạnh
sao cho
; mặt phẳng
tạo với đáy một góc
. Thể tích khối chóp
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
đều có
,
với
là giao điểm của
và
. Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên
có đồ thị
như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Cho phương trình
, với
có các nghiệm
đều không là số thực. Tính
theo
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho tam giác
biết điểm
, đường trung tuyến
và đường cao
có phương trình tương ứng là
và
. Viết phương trình đường phân giác góc
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Trong mặt phẳng tọa độ
, gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
và hình
là hình gồm các điểm
thỏa:
,
,
.
Cho
và
quay quanh trục
ta được các vật thể có thể tích lần lượt là
,
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
và đường thẳng
với
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
B |
D |
C |
C |
B |
D |
D |
D |
C |
D |
B |
A |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
B |
A |
B |
D |
C |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
D |
A |
A |
B |
B |
A |
D |
B |
B |
A |
C |
A |
D |
C |
C |
B |
D |
D |
C |
B |
B |
C |
D |
D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong không gian
,
đường thẳng
đi
qua điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Với
,
ta có
.
Vậy
.
Câu 2: Hàm số
có tập xác định là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hàm số xác định
nên TXĐ:
.
Câu 3: Trong
không gian
,
cho điểm
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Do
nên
.
Câu 4: Cho hàm
số
có đồ thị trên đoạn
như hình vẽ. Trên khoảng
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 5: Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
.
A. Phần thực là
và
phần ảo là
.
B. Phần thực là
và phần ảo là
.
C. Phần thực là
và phần ảo là
.
D. Phần thực là
và phần ảo là
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Nhắc lại: Trên mặt phẳng phức, số phức
được biểu diễn bởi điểm
.
Điểm
trong hệ trục
có hoành độ
và tung độ
.
Vậy số phức
có phần thực là
và phần ảo là
.
Câu 6: Cho
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
,
.
Khi đó:
.
.
Vậy
.
Câu 7: Cho mặt
cầu có diện tích bằng
.
Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1:
Cách 2: Ta cũng có thể quan sát các đáp án và dựa vào công thức diện tích của mặt cầu để thay bán kính là các đáp án vào tính trực tiếp.
.
Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đồ thị có nét cuối đi lên nên hệ số a > 0. Loại A
Ta có:
.
Loại C
Vì
nên chọn B
Câu 9: Tìm các
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Suy ra: tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số này là
.
Câu 10: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho các vectơ
,
.
Tìm tọa độ của vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
mà
.
Câu 11: Tìm
nghiệm của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Câu 12: Tìm họ
nguyên hàm của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác
có đáy
là hình vuông cạnh bằng
,
,
.
Thể tích
của khối chóp
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Diện tích đáy
là
.
Vì
nên chiều cao của khối chóp là
.
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu 14: Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức
là
.
Câu 15: Cho hai số phức
và
.
Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tacó:
.
Câu 16: Cho số
phức
.
Tìm số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu 17: Cho
là số thực
dương khác
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Câu 18: Điểm
nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. Điểm
. B.
Điểm
. C.
Điểm
. D.
Điểm
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.
Câu 19: Tìm tập
nghiệm
của bát phương trình
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
.
Câu 20: Từ một
nhóm
người, chọn ra các nhóm ít nhất
người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Chọn lần lượt nhóm có
người, ta có
cách chọn.
Vậy tổng cộng có:
cách chọn.
Câu 21: Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Câu 22: Biết
và
.
Khi đó:
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
.
Câu 23: Cho cấp số nhân
có số hạng đầu
và công bội
.
Giá trị
bằng
Hướng dẫn giải
Chọn D
Áp dụng công thức của số hạng tổng quát
.
Câu 24: Cho hàm
số
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
.
Câu 25: Cho
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Câu 26: Cho hình chóp
có
và các tam giác
vuông tại
.
Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Tính số đo của góc giữa hai đường
thẳng chéo nhau
và
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Xét
Vì
nên
Vậy
Câu 27: Một
hình trụ có bán kính đáy bằng
và có chiều cao
.
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức:
với
.
Vậy
.
Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI?
A.
(
là
hằng số). B.
(
là
hằng số).
C.
(
là
hằng số). D.
(
là
hằng số).
Hướng dẫn giải
Chọn A
Công thức
(
là
hằng số) sai vì thiếu điều kiện
.
Câu 29: Cho hàm
số
có bảng xét dấu của đạo hàm
như sau:
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dựa vào BBT ta thấy
đổi dấu 4 lần.
Câu 30: Trong
không gian với hệ trục
,
viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1: Vì
phương trình mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng
nên véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng
là:
Phương trình mặt phẳng
Cách 2: Quan
sát nhanh các phương án ta loại trừ được phương án A
vì không đúng véctơ pháp tuyến, ba phương án còn lại
chỉ có mặt phẳng ở đáp án D là đi qua điểm
.
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Xét hàm số
trên tập
.
;
.
,
,
.
Do hàm số liên tục trên đoạn
nên
.
Câu 32: Cho hàm
số
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi
khoảng
và
.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận
đứng là
.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận
ngang là
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
:
.
do đó hàm số không có cực trị và hàm
số đồng biến trên mỗi khoảng
và
.
Câu 33: Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
,
.
.
Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 34: Tính
thể tích của khối lập phương
biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi x là cạnh của hlp =>
.
Câu 35: Hàm số
nào sau đây đồng biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hàm số
.
Ta có:
.
Suy ra: Hàm số đồng biến trên
.
Câu 36: Cho hàm
số
có
và
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
.
Suy ra
.
Vì
nên
hay
.
Do đó
.
Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của
bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Điều kiện:
.
Ta có
.
Xét hàm số
trên
.
Ta có
hàm
số
đồng biến trên
.
Suy ra
.
Vậy tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình
là
.
Nhận xét: Với cách hỏi và đáp án của câu này ta chỉ cần mở MODE 7 của máy tính cầm tay, nhập vế trái của bất phương trình và cho biến chạy từ 1 đến 6 là tìm được đáp án ngay.
Câu
38: Cho
hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
,
góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
.
Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh
,
đáy là đường tròn ngoại tiếp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
.
Khi đó
và trong
vuông
tại
có
Suy ra
.
Vậy diện tích xung quanh của khối nón
đỉnh
,
đáy
là đường tròn ngoại tiếp
là
Câu 39: Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp
.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
,
xác suất để số đó không có hai chữ số liên
tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Số các phần tử của
là
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
có
.
Suy ra
.
Gọi biến cố
“ Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp
nào cùng lẻ”.
Trường hợp 1: Số được Chọn Có
chữ số chẵn, có
.
Trường hợp 2: Số được Chọn Có
chữ số lẻ và
chữ số chẵn, có
.
Trường hợp 3: Số được Chọn Có 2 chữ số lẻ và
chữ số chẵn, có
.
Do đó,
.
Vậy xác suất cần tìm là
.
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ
,
cho điểm
và hai mặt phẳng
,
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua
,
song song với
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
và
.
Vì đường thẳng
song song với hai mặt phẳng
và
,
nên
có
véctơ chỉ phương
.
Đường thẳng
đi qua
nên
có phương trình:
.
Câu 41: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
.
Hình chiếu vuông góc của
trên đáy là điểm
trên cạnh
sao cho
;
mặt phẳng
tạo với đáy một góc
.
Thể tích khối chóp
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm của
.
.
Mà
đều nên
.
Nên
.
Do
đều nên
.
vuông tại
có
.
.
Câu 42: Cho hình
chóp
đều có
,
với
là giao điểm của
và
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của cạnh
,
ta có
.
Trong mặt phẳng
kẻ
,
thì
là khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
Ta có
.
Câu 43: Cho hàm
số
liên tục trên
có đồ thị
như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
của phương trình
là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
Theo đồ thị :
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 44: Cho
phương trình
,
với
có các nghiệm
đều không là số thực. Tính
theo
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1: Tự luận.
Ta có phương trình
có các nghiệm
đều không là số thực, do đó
.
Ta có
.
*
Khi đó:
.
Vậy
.
Cách 2: Trắc nghệm.
Cho
,
ta có phương trình
có 2 nghệm phức là
.
Khi đó
.
Thế
lên các đáp án, ta thấy chỉ có cho kết quả giống.
Câu 45: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho tam giác
biết điểm
,
đường trung tuyến
và đường cao
có phương trình tương ứng là
và
.
Viết phương trình đường phân giác góc
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Giả sử
,
.
Ta có:
Tọa độ trung điểm
của
là
.
.
Vectơ chỉ phương của
là:
.
Do
nên
.
,
.
Đặt
,
,
.
Chọn
là vectơ chỉ phương của đường phân giác góc
.
Vậy phương trình đường phân giác góc
là:
.
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ
,
gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
và hình
là hình gồm các điểm
thỏa:
,
,
.
Cho
và
quay quanh trục
ta được các vật thể có thể tích lần lượt là
,
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
• Thể tích khối trụ bán kính
,
chiều cao
là:
.
• Thể tích giới hạn bởi Parabol
,
trục tung, đường thẳng
quay quanh
là:
.
Suy ra thể tích
là:
.
• Thể tích khối cầu bán kính
:
.
• Thể tích khối cầu bán kính
:
Suy ra thể tích
là:
.
Vậy
:
.
Câu 47: Cho hàm
số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị
của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Từ đồ thị ta thấy hàm số
có
điểm cực trị dương
hàm số
có
điểm cực trị
hàm số
có
điểm cực trị
(vì phép tịnh tiến không làm thay đổi số cực trị của một hàm số).
Câu 48: Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Giả sử
.
Bài ra ta có
Với
.
Do đó có 4 số phức thỏa mãn là
,
,
,
.
Câu 49: Có bao
nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
Đặt
ta có phương trình
với hàm số
đồng biến trên
suy ra
Suy ra
.
Suy ra
.
y nguyên nên
.
Câu 50: Trong không gian với hệ
tọa độ
cho mặt cầu
và đường thẳng
với
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng
ta thấy vectơ chỉ phương của
là
và đi qua điểm
.
Đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu
với
và
là tâm và bán kính mặt cầu
.
Ta có
.
.
Loại đáp án
vì khi
thì
không
thể là vectơ chỉ phương của
.
Vậy
.
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán 2022 (Đề 6) Có Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 6) là bộ đề thi tổng hợp các kiến thức và kỹ năng quan trọng trong môn Toán. Bộ đề này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm, đảm bảo độ khó và cấu trúc gần gũi với đề thi thực tế.
Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, giúp kiểm tra và đánh giá năng lực của học sinh trong lĩnh vực Toán. Các câu hỏi được xây dựng một cách logic và theo dạng câu hỏi thường gặp trong kỳ thi THPT Quốc Gia, giúp bạn rèn luyện kỹ năng làm bài và nắm vững kiến thức cần thiết.
Mỗi câu hỏi trong Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán (Đề 6) đi kèm với lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách suy luận và áp dụng kiến thức để đưa ra câu trả lời chính xác. Lời giải chi tiết cung cấp các bước giải thích logic và phân tích từng bài toán, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách áp dụng công thức, thuật toán và quy tắc trong môn Toán.
Bộ đề này không chỉ là tài liệu ôn tập quan trọng cho học sinh chuẩn bị cho kỳ thi, mà còn là nguồn tư liệu tham khảo hữu ích để nắm vững kiến thức trong môn Toán. Học sinh có thể sử dụng bộ đề để tự ôn tập, làm bài tập hàng ngày hoặc làm quen với cấu trúc và phong cách đề thi THPT Quốc Gia.
>>> Bài viết liên quan: