Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Chuyên KHTN Lần 1
Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Chuyên KHTN Lần 1 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Sự chuẩn bị kỹ càng và hiệu quả cho kỳ thi THPT Quốc gia là chìa khóa để học sinh đạt được thành công trong môn Toán – một trong những môn thi quan trọng nhất. Trong năm 2021, Trường Chuyên Khoa học Tự nhiên (KHTN) đã tổ chức “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán” với mong muốn giúp học sinh nắm vững kiến thức và kỹ năng trong môn Toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng này.
“Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Chuyên KHTN” là một bộ đề thi đáng chú ý, được biên soạn kỹ lưỡng và chất lượng, nhằm giúp học sinh lớp 12 củng cố và nâng cao kỹ năng trong việc giải các bài toán và vận dụng kiến thức toán học vào thực tế. Bộ đề này không chỉ đòi hỏi học sinh phải hiểu sâu về các khái niệm, công thức và phương pháp giải, mà còn khuyến khích sự sáng tạo và khả năng áp dụng toán học vào giải quyết các vấn đề thực tế.
Tham khảo “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Chuyên KHTN” mang lại nhiều lợi ích cho học sinh. Đầu tiên, bộ đề này giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia. Các câu hỏi và bài tập trong đề thi được thiết kế một cách tỉ mỉ và mang tính chuyên sâu, giúp học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng phân tích, suy luận và giải quyết các bài toán toán học.
Thứ hai, “Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Chuyên KHTN” cung cấp lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài tập một cách logic và chính xác. Điều này giúp học sinh nắm vững các phương pháp giải bài toán, củng cố kiến thức và khả năng áp dụng toán học vào thực tế.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
TRƯỜNG ĐH KHTN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
|
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề |
Câu 1 (TH):
Trong
không gian với hệ tọa độ
cho hai đường thẳng
và
Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng
A.
B.
C.
D.
16
Câu 2 (TH):
Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
và parabol
bằng
A.
9 B.
C.
D.
Câu 3 (TH):
Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm phức?
A. 0 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 4 (VD):
Cho hàm
số
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có điểm cực
tiểu nằm hoàn toàn phía bên trên trục hoành?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 5 (TH):
Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A. 4 B. 2 C. 5 D. 0
Câu 6 (NB):
Hàm số
có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
Câu 7 (TH):
Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho đường thẳng
và mặt phẳng
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
song song với đường thẳng
và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 8 (TH):
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 9 (VD):
Tìm tất
cả các giá trị thực của m để phương trình
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 10 (TH):
Số
nghiệm thực của phương trình
là:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 11 (TH):
Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. 3 B. 33 C. 32 D. 31
Câu 12 (VD):
Cho
là các số thực dương thỏa mãn
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 13 (TH):
Giá trị
nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng:
A. 6 B. 4 C. 24 D. 12
Câu 14 (VD):
Cho hình
chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
Cạnh bên
vuông góc với đáy. Góc giữa
và mặt phẳng đáy bằng
Gọi E là trung điểm của
Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu 15 (TH):
Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2021 để
phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
D. 2017
Câu 16 (TH):
Biết
rằng
với
là các số hữu tỉ. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 17 (TH):
Biết
rằng
Tính
theo
A.
B.
C.
D.
Câu 18 (TH): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5.
A. 38 B. 48 C. 44 D. 24
Câu 19 (NB):
Trong
không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và mặt phẳng
Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng
bằng:
A.
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 20 (TH): Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 21 (TH):
Tính
nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Câu 22 (TH):
Số
nghiệm nguyên thuộc đoạn
của bất phương trình
là:
A. 5 B. 101 C. 100 D. 4
Câu 23 (TH):
Trong
không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
và mặt phẳng
Gọi α là góc giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (P).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 24 (TH):
Cho cấp
số cộng
thỏa mãn
Tính
A.
B. 2021
C. 2020
D. 1010
Câu 25 (TH):
Trong
không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
và điểm
Khoảng cách từ
điểm A đến đường thẳng Δ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 26 (VD):
Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
đồng biến trên
A. 5 B. 10 C. 6 D. vô số
Câu 27 (TH):
Trong
không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
và hai mặt phẳng
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng
và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
A.
B.
C.
D.
Câu 28 (TH):
Tìm
nguyên hàm
.
A.
B.
C.
D.
Câu 29 (VDC):
Cho
là các số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là:
A.
B.
C.
D.
2
Câu 30 (VD):
Cho hàm
số
.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến
trên R?
A.
B.
C.
D.
Câu 31 (VD):
Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
đồng biến trên
?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 32 (TH):
Cho số
phức z thỏa mãn
.
Tổng phần thực và phần ảo của z bằng:
A.
B.
2 C.
1 D.
Câu 33 (VDC):
Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
,
,
và mặt phẳng
.
Biết rằng điểm
thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
bằng:
A.
B.
1 C.
3 D.
5
Câu 34 (TH):
Tính đạo
hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 35 (TH):
Tính
nguyên hàm
.
A.
B.
C.
D.
Câu 36 (TH):
Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 37 (VD):
Cho hàm
số
.
Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua
điểm
?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 38 (TH):
Cho hình
chóp
có đáy là hình vuông cạnh
,
và
.
Tính góc giữa SC và
.
A.
B.
C.
D.
Câu 39 (TH):
Tọa độ
tâm đối xứng của đồ thị hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 40 (VD):
Cho hàm
số
liên tục trên
và thỏa mãn
với mọi
.
Tính
.
A.
1 B.
C.
D.
Câu 41 (TH):
Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc
với (P).
A.
B.
C.
D.
Câu 42 (VDC):
Có bao
nhiêu giá trị thực của m để hàm số
đồng biến trên
.
A. Vô số B. 1 C. 3 D. 2
Câu 43 (VD):
Cho hàm
số
liên tục trên
và thỏa mãn
với mọi
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 44 (TH):
Biết
rằng đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm
phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A.
20 B.
C.
15 D.
Câu 45 (VD):
Cho hình
chóp
có
,
các mặt bên tạo với đáy góc
,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
thuộc miền trong tam giác ABC. Tính thể tích hình chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu 46 (VD):
Cho khối
lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy là
và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
bằng a. Tính thể
tích của khối lăng trụ
.
A.
B.
C.
D.
Câu 47 (TH):
Tính thể
tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
đường thẳng
và đồ thị hàm
số
quanh quanh trục
.
A.
B.
C.
D.
Câu 48 (TH):
Cho cấp
số nhân
thỏa mãn
.
Tính
.
A. 4 B. 1 C. 8 D. 2
Câu 49 (VD):
Tìm tập
hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
.
A.
B.
C.
D.
Câu 50 (VDC):
Cho hình
chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại B,
,
góc
và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng
bằng
.
Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-C |
2-A |
3-B |
4-C |
5-B |
6-B |
7-C |
8-A |
9-D |
10-B |
11-D |
12-B |
13-D |
14-A |
15-B |
16-D |
17-C |
18-A |
19-B |
20-C |
21-A |
22-C |
23-B |
24-A |
25-D |
26-C |
27-B |
28-A |
29-C |
30-D |
31-D |
32-D |
33-C |
34-D |
35-A |
36-A |
37-C |
38-C |
39-B |
40-B |
41-A |
42-B |
43-D |
44-D |
45-A |
46-D |
47-D |
48-A |
49-D |
50-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp giải:
Cho
đường thẳng
đi qua điểm
và có VTCP
đường thẳng
đi qua điểm
và có VTCP
Khi đó ta có
khoảng cách giữa
được tính bởi
công thức:
Giải chi tiết:
Ta có:
đi qua
và có 1 VTCP là:
đi qua
và có 1 VTCP là:
Câu 2: Đáp án A
Phương pháp giải:
-
Xét phương trình hoành độ tìm 2 đường giới hạn
.
-
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
đường thẳng
là
.
Giải chi tiết:
Xét
phương trình hoành độ giao điểm:
.
Vậy
diện tích hình phẳng cần tính là
.
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
Sử
dụng hằng đẳng thức
.
Giải chi tiết:
Ta có
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phức.
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp giải:
-
Giải phương trình
xác định các giá trị cực trị theo m.
-
Chia các TH, tìm các giá trị cực tiểu tương ứng và
giải bất phương trình
.
Giải chi tiết:
Ta
có
;
có
.
Để
hàm số có cực tiểu, tức là có 2 điểm cực trị thì
phương trình
phải có 2 nghiệm phân biệt
Khi
đó ta có
Khi
đó yêu cầu bài toán
Lại có
.
Vậy có 4 giá trị của m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp giải:
Hàm
số
nghịch biến trên
khi và chỉ khi
Giải chi tiết:
TXĐ:
.
Ta
có
.
Để
hàm số nghịch biến trên khoảng
thì
.
Lại
có
.
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6: Đáp án B
Phương pháp giải:
Hàm
số
với
xác định khi và chỉ khi
.
Giải chi tiết:
Hàm
số
xác định khi và chỉ khi
.
Vậy
TXĐ của hàm số là
.
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải:
-
Xác định
là 1 VTCP của
và
là 1 VTPT của
.
-
Vì
.
-
Phương trình mặt phẳng đi qua
và có 1 VTPT →
là
.
Giải chi tiết:
Đường
thẳng
có 1 VTCP là
.
Mặt
phẳng
có 1 VTPT là
.
Gọi
là 1 VTPT của mặt
phẳng
.
Vì
.
cũng là 1 VTPT của
.
Vậy
phương trình mặt phẳng
là
.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
- Tìm ĐKXĐ của bất phương trình.
-
Giải bất phương trình logarit:
.
Giải chi tiết:
ĐKXĐ:
.
Ta có:
Kết
hợp điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp giải:
-
Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m,
đưa phương trình về dạng
.
-
Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt thì đường thẳng
phải cắt đồ
thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt.
-
Lập BBT hàm số
,
từ đó lập BBT hàm số
,
và tìm m thỏa mãn.
Giải chi tiết:
Số
nghiệm của phương trình
là số giao điểm
của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Xét
hàm số
ta có
BBT:
Từ
đó ta suy ra BBT của đồ thị hàm số
.
-
Từ đồ thị
lấy đối xứng phần đồ thị bên dưới trục
qua trục
.
-
Xóa đi phần đồ thị bên dưới trục
.
Ta
có BBT của đồ thị hàm số
như sau:
Dựa
vào BBT ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 6 điểm phân biệt khi và chỉ khi
.
Vậy
.
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp giải:
-
Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m,
đưa phương trình về dạng
.
-
Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt thì đường thẳng
phải cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt.
-
Lập BBT hàm số
và tìm m thỏa mãn.
Giải chi tiết:
ĐKXĐ:
Ta có:
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải:
-
Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m,
đưa phương trình về dạng
.
-
Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt thì đường thẳng
phải cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt.
-
Lập BBT hàm số
và tìm m thỏa mãn.
Giải chi tiết:
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
.
Để
đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt thì đường thẳng
phải cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt.
Ta
có
.
BBT:
Dựa
vào BBT ta thấy để đường thẳng
phải cắt đồ
thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt thì
.
Mà
.
Vậy có 31 giá trị của m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp giải:
-
Sử dụng các công thức:
Từ
giả thiết tính
.
-
Biến đổi biểu thức cần tính bằng cách sử dụng các
công thức trên, thay
vừa tính được để tính giá trị biểu thức.
Giải chi tiết:
Theo bài ra ta có:
log√ab(a3√b)=log√ab(3√ab.3√a2)=log√ab3√ab+log√ab3√a2=log(ab)12(ab)13+1loga23(ab)12=132.logab(ab)+112.32loga(ab)=23+134(1+logab)⇒23+134(1+logab)=3⇒logab=−37logab(ab3)=logab(ab3.a23)=logabab3+logaba23=log(ab)12(ab)13+1loga23(ab)12=132.logab(ab)+112.32loga(ab)=23+134(1+logab)⇒23+134(1+logab)=3⇒logab=−37
Khi đó ta có:
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp giải:
Lập
BBT của hàm số trên
và tìm GTNN của
hàm số.
Giải chi tiết:
Hàm
số đã cho xác định trên
.
Ta
có
;
.
BBT:
Câu 14: Đáp án A
Phương pháp giải:
-
Xác định mặt phẳng
chứa
và song song với
,
khi đó
.
-
Đổi sang
.
Dựng khoảng cách.
- Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, định lí Pytago, diện tích … để tính khoảng cách.
Giải chi tiết:
Trong
gọi
,
trong
kẻ
,
khi đó ta có
.
.
Áp
dụng định lí Ta-lét ta có:
,
do
nên
.
Trong
kẻ
,
trong
kẻ
ta có:
Vì
nên
là hình chiếu vuông góc của
lên
.
vuông cân tại A.
Vì
là hình vuông cạnh
nên
.
Áp
dụng định lí Ta-lét ta có
.
Ta
có:
.
Áp
dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
ta có
.
.
Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ta có
AK=AG.AH√AG2+AH2=4a3.2a√105
.
Câu 15: Đáp án B
Phương pháp giải:
-
Đặt ẩn phụ
.
-
Cô lập m, đưa phương trình về dạng
.
-
Lập BBT của hàm số
khi
.
- Dựa vào BBT tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Giải chi tiết:
Ta
có
.
Đặt
,
phương trình đã cho trở thành
.
Xét
hàm số
có
.
BBT:
Dựa
vào BBT ta thấy phương trình có nghiệm
.
Kết
hợp điều kiện
.
Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 16: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Chia tử cho mẫu để đưa biểu thức dưới dấu tích phân về dạng đa thức + phân thức hữu tỉ có bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu.
-
Phân tích mẫu thành nhân tử, biến đổi để xuất hiện
các tích phân dạng
.
-
Tính tích phân và tìm
Giải chi tiết:
Ta
có:
Giả
sử
Khi đó ta có
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử
dụng các công thức:
Giải chi tiết:
Ta có:
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp giải:
-
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là
.
-
Vì
nên
.
-
Ứng với mõi trường hợp của d, tìm các cặp số
tương ứng.
Giải chi tiết:
Gọi
số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là
.
Vì
nên
.
+
TH1:
,
số cần tìm có
dạng
.
Các
bộ ba chữ số chia hết cho 3 là
.
⇒
có
cách chọn
.
⇒ Có 24 số thỏa mãn.
TH2:
,
số cần tìm có
dạng
chia 3 dư 1.
Các
bộ ba chữ số chia 3 dư 1 là
.
⇒
có
cách chọn
.
⇒ Có 14 số thỏa mãn.
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp giải:
-
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
là
.
Giải chi tiết:
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp giải:
-
Tính số phần tử của không gian mẫu là
là số cách chọn
3 học sinh bất kì.
-
Gọi A là biến cố: “Ban sự lớp gồm 3 bạn có cả nam
và nữ”. Xét 2 TH để tính số phần tử của biến cố
A là
.
+ TH1: Chọn 1 nam và 2 nữ
+ TH2: Chọn 2 nam và 1 nữ
-
Tính xác suất của biến cố A:
.
Giải chi tiết:
Số
cách chọn 3 bạn bất kì là
nên số phần tử của không gian mẫu là
.
Gọi A là biến cố: “Ban sự lớp gồm 3 bạn có cả nam và nữ”.
TH1:
Chọn 1 nam và 2 nữ có
cách.
TH2:
Chọn 2 nam và 1 nữ có
cách.
.
Vậy
xác suất của biến cố A là
.
Câu 21: Đáp án A
Phương pháp giải:
-
Sử dụng công thức
.
-
Sử dụng công thức tính nguyên hàm mở rộng:
.
Giải chi tiết:
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp giải:
-
Sử dụng tính chất
.
-
Giải bất phương trình mũ:
.
- Giải bất phương trình đại số tìm x, sau đó kết hợp điều kiện đề bài.
Giải chi tiết:
Vì
nên
.
Khi đó ta có
Kết
hợp điều kiện
ta có
.
Vậy phương trình đã cho có 100 nghiệm nguyên thỏa mãn.
Câu 23: Đáp án B
Phương pháp giải:
Gọi
là góc giữa
và
,
khi đó ta có
,
với
và
lần lượt là 1
vtpt của
và vtcp của Δ.
Giải chi tiết:
Mặt
phẳng
có 1 vtpt là
,
đường thẳng
có 1 vtcp là
.
Ta
có:
.
.
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp giải:
-
Gọi d là công sai của CSC trên. Sử dụng công thức SHTQ
của CSC:
,
giải hệ phương trình tìm
.
-
Sử dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của
CSC:
Giải chi tiết:
Gọi d là công sai của CSC trên. Theo bài ra ta có:
.
Vậy
.
Câu 25: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử
dụng công thức tính khoảng cách từ A đến đường
thẳng d là
,
trong đó M là điểm bất kì thuộc d và
là 1 vtcp của đường thẳng d.
Giải chi tiết:
Lấy
.
Đường thẳng d có 1 VTCP là
.
Ta
có:
.
Vậy
.
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp giải:
-
Để hàm số đồng biến trên
thì
.
-
Cô lập
,
đưa bất phương trình về dạng
.
-
Lập BBT hàm số
trên
và kết luận.
Giải chi tiết:
TXĐ:
nên hàm số xác định trên
.
Ta
có
.
Để
hàm số đồng biến trên
thì
.
Đặt
,
khi đó ta có
.
Ta
có
;
.
BBT:
Dựa
vào BBT
.
Kết hợp điều kiện
.
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp giải:
-
Gọi tâm mặt cầu là I, tham số hóa tọa độ điểm
theo biến t.
-
Vì mặt cầu có tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
nên
.
Giải phương trình tìm t và suy ra tâm, bán kính mặt cầu.
-
Mặt cầu tâm
,
bán kính R có phương trình là
.
Giải chi tiết:
Gọi
tâm mặt cầu là
.
Vì
mặt cầu có tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
nên
.
Khi
đó mặt cầu có tâm
,
bán kính
.
Vậy bán kính mặt cầu
cần tìm là
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp giải:
Tính
nguyên hàm bằng phương pháp từng phần:
.
Giải chi tiết:
Đặt
Khi đó ta có
Câu 29: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Sử dụng phương pháp logarit cơ số 2 cả hai vế của phương trình, sau đó xét hàm đặc trưng.
- Rút a theo b, từ điều kiện của a suy ra điều kiện chặt chẽ hơn của b.
-
Biến đổi
,
đặt ẩn phụ
,
lập BBT tìm miền
giá trị của t.
- Sử dụng phương pháp hàm số tìm GTNN của biểu thức P.
Giải chi tiết:
Theo bài ra ta có:
Xét
hàm số
ta có
,
do đó hàm số đồng
biến trên
.
Khi
đó
.
Vì
.
Khi
đó ta có
.
Đặt
ta có
BBT:
.
Khi
đó ta có
.
Ta
có
,
do đó
.
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp giải:
-
Để hàm số nghịch biến trên
thì
-
Xét 2 TH:
và
.
Giải chi tiết:
TXĐ:
.
Ta
có:
.
Để
hàm số nghịch biến trên
thì
.
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp giải:
-
Để hàm số đồng biến trên
thì
.
-
Cô lập m, đưa bất phương trình về dạng
.
-
Sử dụng BĐT Cô-si tìm
.
Giải chi tiết:
TXĐ:
.
Ta
có:
Để
hàm số đồng biến trên
thì
.
.
Đặt
,
khi đó
.
Áp
dụng BĐT Cô-si ta có:
,
dấu “=” xảy ra
.
Từ
đó ta suy ra được
,
kết hợp điều kiện
.
Vậy có 8 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp giải:
-
Đặt
.
-
Thay vào giả thiết
,
đưa phương trình về dạng
.
Giải chi tiết:
Đặt
.
Theo bài ra ta có:
Vậy
tổng phần thực và phần ảo của z là
.
Câu 33: Đáp án C
Phương pháp giải:
-
Gọi I là điểm thỏa mãn
.
Phân tích
theo MI.
-
Chứng minh đó
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
-
Với I cố định, tìm vị trí của
để
.
-
Tìm tọa độ điểm I, từ đó dựa vào mối quan hệ giữa
IM và
để tìm tọa độ điểm M.
Giải chi tiết:
Gọi
I là điểm thỏa mãn
.
Khi đó ta có:
Vì
cố định nên
không đổi, do đó
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
Mà
nên
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu
vuông góc của I lên
hay
và
cùng phương, với
là 1 vtpt của
.
Tìm
tọa độ điểm I ta gọi
.
Ta có:
Khi
đó ta có
Vì
và
cùng phương, lại
có
nên ta có hệ phương trình:
Vậy
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử
dụng công thức tính đạo hàm
.
.
Câu 35: Đáp án A
Phương pháp giải:
Tính
nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến, đặt
.
Giải chi tiết:
Đặt
.
Khi
đó ta có
.
Câu 36: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng phương pháp logarit hai vế.
Giải chi tiết:
Lấy logarit cơ số 3 hai vế của phương trình ta có:
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.
Câu 37: Đáp án C
Phương pháp giải:
-
Gọi
thuộc đồ thị hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số tại
.
-
Phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số
tại
là
.
-
Cho
,
giải phương trình tìm số nghiệm
.
Số nghiệm
chính là số tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua
điểm
cần tìm.
Giải chi tiết:
Ta
có
.
Gọi
thuộc đồ thị hàm số.
Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
là
.
Cho
ta có:
Vậy
có duy nhất 1 tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho
đi qua điểm
.
Câu 38: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.
-
Sử dụng công thức tính nhanh: Độ dài đường chéo của
hình vuông cạnh a là
.
Giải chi tiết:
Vì
nên
là hình chiếu vuông góc của
lên
.
.
Vì
là hình vuông cạnh
nên
.
Xét
tam giác vuông
ta có:
.
Vậy
.
Câu 39: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Hàm đa thức bậc ba nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
-
Giải phương trình
tìm hoành độ
điểm uốn, từ đó suy ra tọa độ điểm uốn.
Giải chi tiết:
Ta
có:
.
Cho
⇒
Hàm số đã cho có điểm uốn là
.
Vì hàm đa thức bậc ba nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
Vậy
hàm số đã cho có tâm đối xứng là
.
Câu 40: Đáp án B
Phương pháp giải:
-
Nhận thấy
.
Sử dụng công
thức
.
-
Sử dụng phương pháp nguyên hàm hai vế để tìm
.
-
Tính
và tính
.
Giải chi tiết:
Theo bài ra ta có
Ta
có
Thay
ta có
,
do đó
Câu 41: Đáp án A
Phương pháp giải:
-
Vì
nên
.
-
Phương trình đường thẳng đi qua
và có 1 vtcp
là
.
Giải chi tiết:
Mặt
phẳng
có 1 vtpt là
.
Gọi
d là đường thẳng đi qua
và vuông góc với
và
là 1 vtcp của
đường thẳng d.
Vì
nên
.
Vậy
phương trình đường thẳng d là
.
Câu 42: Đáp án B
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
TXĐ:
.
Ta có:
Cho
Để
hàm số đồng biến trên
thì
phải là nghiệm
bội chẵn của phương trình
,
do đó phương
trình (*) phải nhận
là nghiệm bội
lẻ.
Vì
là nghiệm của
(*) nên thay x=0x=0 vào phương trình (*) ta có:
Thử lại:
+
Với
ta có
không thỏa mãn
.
+
Với
ta có
(thỏa mãn).
+
Với
ta có
,
do đó không thỏa mãn
Vậy
có duy nhất 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
là
.
Câu 43: Đáp án D
Phương pháp giải:
-
Thay
,
sau đó rút
theo
và
thế vào giả thiết.
-
Tìm
theo x và tính
bằng phương pháp tích phân 2 vế.
Giải chi tiết:
Ta
có:
,
với
ta có
Khi đó ta có
Câu 44: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm.
- Áp dụng định lí Vi-ét cho phương trình bậc hai.
-
Sử dụng công thức tính độ dài đoạn thẳng
.
Giải chi tiết:
TXĐ:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Khi
đó hoành độ của điểm A và B lần lượt là
là nghiệm của phương
trình (*).
Áp
dụng định lí Vi-ét ta có
.
Ta
có:
nên:
Vậy
.
Câu 45: Đáp án A
Phương pháp giải:
-
Gọi H là hình chiếu của S thuộc miền trong tam giác
,
chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp
.
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng đó.
-
Sử dụng công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác
,
với
lần lượt là
diện tích và nửa chu vi tam giác.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính chiều cao khối chóp.
-
Tính thể tích khối chóp
.
Giải chi tiết:
Vì
chóp
có các mặt bên
tạo với đáy các góc bằng nhau và hình chiếu của S
thuộc miền trong tam giác
nên hình chiếu của S là tâm đường tròn nội tiếp
.
Gọi
H là tâm đường tròn nội tiếp
Xét
có
nên
vuông tại B (định lí Pytago đảo).
Trong
kẻ
ta có
.
.
Vì
là bán kính đường tròn nội tiếp
nên
.
Xét
tam giác vuông
ta có
.
Vậy
.
Câu 46: Đáp án D
Phương pháp giải:
-
Xác định góc từ điểm
đến
.
-
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính
.
-
Tính thể tích
.
Giải chi tiết:
Gọi
M là trung điểm của BC ta có
.
Trong
kẻ
ta có:
.
Vì
tam giác
đều cạnh
nên
và
.
Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ta có
Vậy
Câu 47: Đáp án D
Phương pháp giải:
Thể
tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
đường thẳng
;
đồ thị hàm số
;
đường thẳng
quanh quanh trục
là
.
Giải chi tiết:
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
.
Vậy
thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn
bởi đường thẳng
và đồ thị hàm số v quanh quanh trục
là
.
Câu 48: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử
dụng công thức
Giải chi tiết:
Giả sử cấp số nhân có công bội là q, khi đó theo bài ra ta có:
Ta có:
Câu 49: Đáp án D
Phương pháp giải:
-
Sử dụng công thức
;
.
-
Đặt
,
sử dụng công thức
,
biến đổi rút ra mối quan hệ giữa
và kết luận.
Giải chi tiết:
Theo bài ra ta có
Đặt
ta có:
Vậy
tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
.
Câu 50: Đáp án A
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Gọi
I là trung điểm của
.
Vì
nên
,
do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp
,
bán kính
.
Xét
và
có
chung
(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
cân tại S.
Gọi
M là trung điểm của AC ta có
.
Trong
kẻ
ta có:
.
Đặt
.
Vì
vuông cân tại B nên
.
Áp dụng định lí Pytago ta có:
.
Gọi
p là nửa chu vi tam giác
ta có
.
Diện
tích tam giác
là:
Khi
đó ta có
.
Ta có:
Áp
dụng định lí Pytago ta có:
.
Vậy
diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp
là
.
Ngoài Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Trường Chuyên KHTN Lần 1 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm