Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian: 60 phút |
A. Phần trắc nghiệm (4.0 điểm)
Câu 1:
Khẳng định nào sai
khi nói về hàm số
A.
Hàm
số đồng
biến trên
.
B. Đường
thẳng có hệ số góc bằng -1.
C.
Đồ thị là
đường thẳng luôn cắt trục Ox và Oy.
D. Hàm
số nghịch
biến trên
.
Câu 2:
Cho parabol
.
Biết
đi qua các điểm
,
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3:
Cho tập hợp
,
E được viết theo kiểu liệt kê là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình:
là
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho các vectơ
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G(–1; 1). Biết A(6; 1), B(–3; 5) .Tọa độ đỉnh C là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8:
Cho
.
Tìm câu khẳng
định đúng.
A.
Hàm
số đồng biến trên
và nghịch biến trên
.
B.
Hàm
số đồng biến trên
và
nghịch biến trên
.
C.
Hàm
số đồng biến trên
và nghịch biến trên
.
D.
Hàm
số đồng biến trên
và nghịch biến trên
.
Câu 9:
Số nghiệm của phương trình:
là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0 .
Câu 10:
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
A.
. B.
.
C.
. D.
Vô số.
Câu 11:
Đồ thị của hàm số
đi
qua điểm nào sau đây:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Khẳng định nào đúng khi biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13:
Cho
,
.
Tọa độ điểm
trên đường thẳng
để
thẳng hàng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14:
Trong mặt phẳng tọa độ
cho
.
Tọa độ của vec tơ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15:
Cho tập hợp
.
Hãy viết lại tập hợp
dưới
kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16:
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17:
Cho hai điểm
và
.Tọa
độ điểm
sao cho
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18:
Hệ phương trình
có nghiệm là
A.
. B.
Vô nghiệm. C.
. D.
.
Câu 19:
Cho tập hợp số sau
;
.
Tập hợp
là
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 20:
Cho
,
,
.
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành
A.
. B.
. C.
. D.
.
B. Phần tự luận (6.0 điểm)
Câu
21:
(2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
.
Câu
22: (1.5
điểm) Giải phương trình sau: a/
.
b/
.
Câu
23: (2.0
điểm) Trong mp Oxy
cho
;
;
.
a) Tìm
tọa độ điểm D sao cho
.
b) Tìm tọa độ điểm K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABK.
Câu
24: (0.5
điểm) Giải phương trình
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
A |
B |
D |
C |
B |
C |
A |
D |
B |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
D |
A |
C |
D |
B |
C |
B |
A |
B |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 21.
(2.0 đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Đỉnh
Bảng biến thiên:
Bảng giá trị: Đúng Vẽ đồ thị: Đúng |
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ 0,5 đ |
||||
Câu 22a:
(1.0 đ) Giải phương trình:
22b:
(0.5đ) Giải phương
trình
ĐK:
ĐK
|
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0.25đ
0.25đ |
||||
Câu 23:
(2.0 đ) Trong mp Oxy
cho
a) Tìm
tọa độ điểm D sao cho
Gọi
Ta
có:
Vậy
b) Tìm tọa độ điểm K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABK.
Gọi
C
là trọng tâm của tam giác ABK
Vậy
|
0,25 đ 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ
0,25 đ
|
||||
Câu 24:
(0.5 đ)
ĐK:
Đk,
pt(2)
|
0,25 đ
0,25 đ |
ĐỀ 2
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian: 60 phút |
Câu 1:
Tam giác
vuông ở
và có góc
.
Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2:
Cho
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số
nghịch biến trên
. B.
Hàm số
đồng biến trên
.
C.
Hàm số
đồng biến trên
. D.
Hàm số
đồng
biến trên
.
Câu 3:
Nghiệm của phương trình
là:
A.
và
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4:
Cho ba tập hợp
Kết quả của phép toán
là
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Parabol
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
tại
và đi qua
có phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6:
Giá trị của m
để hàm số
nghịch
biến là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tập
xác định của phương trình:
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8:
Nghiệm của hệ phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Câu 10:
Trong mặt phẳng tọa
độ
,
cho
và
.
Khi đó, tích vô
hướng của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11:
Cho hai tập hợp
.
Khi đó
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 12:
Trong mặt phẳng
cho hai
véctơ
và
biết
.
Tính góc giữa hai
véctơ
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 13:
Nghiệm của hệ phương trình sau
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14:
Đường thẳng đi qua hai điểm
và
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15:
Tập nghiệm
của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Parabol
đi qua điểm
và có tọa độ đỉnh
có phương trình là
A.
B.
.
C.
D.
Câu 17:
Cho 2 vectơ
và
.
Tính
để
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18:
Tổng lập phương các nghiệm của phương trình
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Nghiệm của hệ phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 20:
Trong mặt phẳng
,
cho hai điểm
.
Tìm tọa độ điểm
trên trục
sao cho tam giác
vuông tại
và
có tọa độ nguyên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Khối 10 trường THPT Chuyên có 350 học sinh, trong đó có 200 học sinh đạt học sinh giỏi môn Toán, 150 học sinh đạt học sinh giỏi môn Văn. Biết rằng chỉ có 80 học sinh không đạt danh hiệu học sinh giỏi môn nào trong cả hai môn Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ học giỏi một môn trong hai môn Toán hoặc Văn?
A. 200 . B. 270 . C. 80. D. 190.
Câu 22:
Cho hai điểm
.
Tính khoảng cách từ gốc
đến trung điểm
của đoạn AB.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23:
Cho tập
,
.
Chọn mệnh đề sai.
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
Phương
trình vô nghiệm.
Câu 25:
Cho tam giác
vuông
tại A,
có
Vẽ đường cao
.
Tích vô hướng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26:
Tổng các nghiệm của phương trình
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Trong mặt phẳng
,
cho tam giác
biết
.
Tính chu vi tam giác
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29:
Phương trình
.
có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30:
Cho hai hàm số
và
Khi đó:
A.
lẻ,
không chẵn,
không lẻ.
B.
và
đều là hàm không
chẵn, không lẻ.
C.
lẻ,
chẵn.
D.
và
đều là hàm chẵn.
Câu 31:
Trong mặt phẳng tọa
độ
,
cho các điểm
,
.
là điểm đối xứng với
qua
.
Giả sử
là điểm có tọa độ
.
Giá trị của
để tam giác
là tam giác vuông tại
là
A.
,
. B.
,
. C.
,
. D.
.
Câu 32:
Cho tam
giác
có trọng tâm
.
Khi đó:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33:
Cho hai tập hợp
.
Khi đó
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 34:
Cho mệnh đề A : “
”.
Mệnh đề phủ định của A là
A.
B.
C.
D.
Câu 35:
Nghiệm của
hệ phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Năm học 2020-2021 vừa trường THPT Chuyên có 100 học sinh giỏi Toán, 90 học sinh giỏi Lý, 80 học sinh giỏi Hóa, 50 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 40 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 45 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 30 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của trường trong năm học vừa qua là
A.
B.
C.
D.
Câu 37:
Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số
?
A.
B.
C.
D.
Câu 38:
Cho các tập hợp khác rỗng
và
.
Tìm
để
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 39:
Cho parabol
có đồ thị như hình bên. Phương
trình của parabol này là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40:
Tập xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41:
Tập nghiệm của phương trình:
là tập hợp nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42:
Cho hàm số
.
Biểu thức
có giá trị bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 43:
Cho hình vuông
có cạnh
.
Tích
vô hướng của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44:
Tọa độ đỉnh
của parabol
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45:
Parabol
đi qua
,
,
có
phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46:
Tọa độ giao
điểm của parabol
với trục hoành
là
A.
B.
C.
D.
Câu 47:
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
và parabol
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48:
Trong hệ trục tọa
độ Oxy,
cho 3 điểm
. Tìm tọa độ điểm D để
ABCD
là hình bình hành.
A.
B.
C.
D.
Câu 49:
Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50:
Trong mặt phẳng tọa
độ Oxy, cho ba điểm
Khi đó, tích
vô hướng của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 |
B |
11 |
D |
21 |
D |
31 |
B |
41 |
A |
2 |
C |
12 |
D |
22 |
C |
32 |
A |
42 |
B |
3 |
D |
13 |
A |
23 |
A |
33 |
C |
43 |
B |
4 |
A |
14 |
A |
24 |
C |
34 |
D |
44 |
D |
5 |
B |
15 |
A |
25 |
D |
35 |
C |
45 |
B |
6 |
B |
16 |
D |
26 |
C |
36 |
C |
46 |
A |
7 |
C |
17 |
A |
27 |
A |
37 |
A |
47 |
B |
8 |
C |
18 |
C |
28 |
D |
38 |
C |
48 |
A |
9 |
D |
19 |
C |
29 |
C |
39 |
D |
49 |
B |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
B |
40 |
B |
50 |
B |
ĐỀ 3
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian: 60 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,75 điểm)
Câu
1: Cho
tập hợp
.
Tập hợp
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Cho
tập hợp
.
Tập hợp
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho
tập hợp
.
Tập hợp
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Cho
tập hợp B=
,
khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Tập hợp B=
B. Tập hợp B=
C.
Tập hợp B=
D.Tập hợp B =
Câu 5: Cho tập A = {1, 3, 5, 9, 12} và B = {3, 4, 10, 12}. Chọn khẳng định đúng ?
A.
A
B
= {1, 2, 3, 4, 5, 10, 12} B. A
B
= {3, 12}
C.
A
B
= {3} D. A\B = {1, 5, 9}
Câu
6: Tập
xác định của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Tìm
m để đồ thị hàm số
đi
qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Parabol
có đỉnh là:
A.
B.
C.
D.
Câu
9:
Nghiệm của hệ phương trình:
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
10:
Tập nghiệm của phương trình:
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Tập
nghiệm của phương trình
là :
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
Câu 12. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Trên
mặt phẳng tọa độ Oxy
cho
tích vô hướng của hai véc tơ
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
14.
Cho tam giác ABC với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và G(
; 0) là trọng tâm. Tọa độ của điểm C là:
A. ( 5 ; -4) B. ( 5 ; 4) C. ( -5 ; 4) D. ( -5 ; -4)
Câu
15: Cho
ABC
đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng
bằng:
A.
B.
2
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,25 điểm)
Câu
1 (2,0 điểm). Xác
định Parabol
biết parabol có đỉnh
và
đi qua điểm ( 2;-3).
Câu
2 (1,25 điểm). Giải
phương trình:
Câu
3 (2,0 điểm). Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác
biết tọa độ các đỉnh là:
a) Tìm tọa
độ trọng tâm và tính chu vi của tam giác
.
b) Tìm tọa
độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
c) Tìm
điểm M
trục Oy sao cho
nhỏ nhất
Câu
4 (1,0 điểm). Tìm
m để phương trình
có 2 nghiệm phân biệt.
----------------------------------------------Hết----------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Trắc nghiệm ( 3,75 điểm): Mỗi câu đúng: 0,25 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
A |
B |
D |
D |
B |
C |
B |
B |
B |
C |
A |
A |
C |
A |
II. Tự luận (6,25 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1
|
Câu
1 (2,0 điểm). Xác
định Parabol
|
|
(P) có đỉnh
|
0,5 0.5 |
|
(P) đi
qua điểm ( 2;-3)
nên ta có:
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
2
|
Câu
2 (1,25 điểm). Giải
phương trình:
|
|
PT |
0,25 |
|
|
0,25 0,25 |
|
|
0,25 |
|
x = 2016 (TM) |
0,25 |
|
3
|
Câu
3 (2,0 điểm). Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác
d) Tìm
tọa độ trọng tâm và tính chu vi của tam giác
e) Tìm
tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
f) Tìm
điểm M
|
|
a)
AB+BC+CA=4+6+2 |
0,5
0,5 |
|
b)
( Hoặc dùng Pitago đảo)
Bán kính R= |
0,25 0,25 |
|
c)
|
0,25
0,25 |
|
4 |
Câu
4 (1,0 điểm). Tìm
m để phương trình
|
|
|
0,25 |
|
PT đã cho có hai nghiệm
phân biệt khi (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
ĐỀ 4
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian: 60 phút |
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai ?
A. Số π không phải là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C.Số 12 chia hết cho 3.
D. số 21 không phải là số lẻ.
Câu 2. Mệnh
đề phủ định
của: “
”
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 3. Ký hiệu khoa học của số 0,000567 là:
A. 567 . 10–6 B. 56,7 . 10–5 C. 5,67 . 10– 4 D. 5,7 . 10–4
Câu 4. Cho
tập hợp
.
Tập A
được viết dưới dạng liệt kê là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
5. Cho
.
Khi đó
là
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Cho
tập hợp
.
Tập hợp tất cả các giá trị của m
để
là
A.
hoặc
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 7. Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Cho
hàm số
,
điểm nào sau đây thuộc
đồ thị hàm số đã cho ?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Trục
đối xứng của
là đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Hàm
số
có
và biệt thức
thì đồ thị của nó có dạng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Tìm
tập xác định
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Phương
trình
tương đương với phương trình nào trong các phương trình
sau?
A.
. B.
C.
D.
Câu
13. Gọi
là nghiệm của hệ phương trình
.
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
.
Câu 14. Chọn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Câu 15. Cho
hình bình hành
.
Vectơ
bằng vectơ nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho
tam giác
điểm
thoả:
.
Chọn mệnh đề đúng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Cho tam
giác
đều
có cạnh bằng
Độ dài của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Tính
giá trị biểu thức :
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Cho
tam giác
vuông ở
.
Tìm tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Cho
hai véctơ
và
.
Góc giữa hai véctơ
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 Xét
tính chẵn lẻ củahàm số
.
Bài 2
Giải phương trình:
.
Bài 3
Giải hệ phương trình
.
Bài 4
Trong
mặt phẳng tọa độ
,
cho ba điểm
.
a)
Tính
b) Xác
định tọa độ điểm
sao
cho tứ giác
là hình bình hành.
Bài 5
Biết rằng hàm số
đạt giá trị lớn nhất bằng
tại
và tích các nghiệm của phương trình
bằng
.
Tính
HẾT
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
D |
B |
C |
B |
C |
B |
D |
B |
C |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
C |
B |
C |
C |
B |
C |
A |
D |
C |
C |
II. TỰ LUẬN:
BÀI |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
Bài 1 |
Xét tính chẵn lẻ
củahàm số |
0,75 |
|
Điều kiện: |
0,25
|
Suy ra hàm số đã cho là hàm số lẻ. |
0,5 |
|
Bài 2 |
Giải phương trình:
|
1,0 |
|
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Vậy phương trình có nghiệm
|
0,25 |
|
Câu 3 |
Giải hệ phương trình
|
1,0 |
|
Đặt
|
0,25 |
Hệ phương trình trở thành
|
0,25 |
|
Hay
|
0,25 |
|
Vậy nghiệm của hệ
là
|
0,25 |
|
Câu 4 |
Trong
mặt phẳng tọa độ
a)
Tính
b)
Xác định tọa độ điểm
|
1,25 điểm |
|
Ta có:
|
0,25 |
Mà
Nên
|
0,25 |
|
Gọi
Để ABCD là hình
bình hành thì |
0,25 |
|
Với:
|
0,25 |
|
Vậy:
|
0,25 |
|
Câu 5 |
Biết rằng hàm số
|
|
|
Hàm số
|
0,25 |
Gọi
Theo giả
thiết:
|
0,25 |
|
Từ đó ta có hệ
|
0,25 |
|
Vậy
|
0,25 |
ĐỀ 5
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian: 60 phút |
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, xét xem mệnh đề phủ định đó đúng hay sai:
a) Phương trình
có nghiệm. b)
chia hết cho 8
c ) Có vô số số nguyên tố chia hết cho
3 . d)
0
Bài
2: (2,0 điểm) a) Cho
A=
và B=
.
Xác định A
B
và B\A
b)
Tìm tập xác định của hàm
số
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hàm số y = ax2 + bx + 3
a) Xác định a, b của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(1;0) và B(-2;15)
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a).
Bài
4: (2,0 điểm) a) Cho
ba điểm
,
và
.
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC và tìm
tọa độ của điểm M
để ABCM là hình bình hành.
b) Cho
.
Tính giá trị của biểu thức
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Bài 5 (Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao)
a/
(1,0 điểm) Giải phương trình :
b/
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình
c/ (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì ta luôn có
Bài 6 (Dành cho thí sinh học chương trình cơ bản)
a/ (1,0
điểm) Giải phương trình:
b/ (1,0
điểm) Giải hệ phương trình :
c/ (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì ta luôn có
a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
ĐÁP ÁN
Bài |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
a |
Phương trình
|
0,25 |
|
b |
|
0,25 |
|
c |
Có hữu hạn số nguyên tố chia hết cho 3 (MĐ đúng) |
0,25 |
|
d |
|
0,25 |
2 |
a |
Ta có
|
0,25 0,75 |
|
b |
Điều kiện xác định
: x+4 Suy
ra x TXĐ: D
=
|
0,5 0,25 0,25 |
3 |
a |
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A và B nên ta có hệ
phương trình
Giải hệ ta được nghiệm |
0.5
0.5 |
|
b |
Tọa độ đỉnh I(2;-1) Trục đối xứng x= -1 Đồ thị cắt trục Oy tại M(0;3) Đồ thị cắt Ox tại N(1;0) và P(3;0)
+ y -1 Đồ thị :
3
O 1 2 3 -1 x I
|
0,25 0,25
0,25
0.25 |
4 |
a |
Giả sử
Ta có :
|
0,25
0,25 0,25
0,25 |
|
b |
Ta có:
Suy ra
|
0,75
0,25 |
5 |
a |
Đặt đk:
Pt So sánh điều kiện kết
luận: Pt có nghiệm x =
|
0,25
0,5
0,25 |
|
b |
Từ (2) rút
Giải
(3) ta được hai nghiệm:
Nghiệm hệ:
|
0,5
0,25
0,25 |
|
c |
Ta có:a + b – c > 0; b + c – a > 0 và a + c – b > 0 Áp dụng bất đẳng thức
Cauchy, ta chứng minh được:
Lại dùng Cauchy ta chứng minh:
Vậy
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
6 |
a |
Ta có phương trình
tương đương
|
0,5
0,5 |
|
b |
|
0,25
0,75 |
|
c |
Ta có
Cộng từng vế của (1), (2) và (3) ta được đpcm. |
0,25 0,25 0,25
0,25 |
ĐỀ 6
|
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian: 60 phút |
Câu 1: (2,0
điểm). Cho hàm số
có
đồ thị là
.
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.
b) Tìm tọa độ giao điểm của
với đường thẳng
.
Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
.
b)
.
Câu 3: (2,0 điểm). Cho hệ phương trình
a) Giải hệ phương trình khi
.
b)
Tìm
để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 4: (3,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho tam giác
có
.
a) Xác định tọa độ điểm
để
tứ giác
là hình bình hành.
b) Tìm điểm
trên trục tung sao cho
thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng tam giác
vuông tại
và tính diện tích tam giác
.
d) Tìm điểm
trên
đường thẳng
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: (0,5 điểm). Giải phương trình
.
-----------------HẾT---------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
1a: 1đ
|
-4 |
0,5
0,5 |
1b: 1đ
|
Phương trình hđgđ:
Vậy tọa độ giao điểm là: A(-3; 0); B(2; 5) |
0,25
0,25+0,25 0,25 |
2a: 1đ
|
Ta có:
|
0,25+0,25
0,25+0,25 |
2b: 1đ
|
Ta có:
|
0,25+0,25 0,25+0,25 |
3a: 1đ
|
Khi
m = -1 ta có hệ
|
0,25 0,25 0,25
0,25
|
3b: 1đ
|
Ta có :
Hệ
có nghiệm khi:
|
0,25+0,25
0,25+0,25 |
4a: 1đ
|
A(4;-3), B(5;5), C(1;-1). Tứ giác ABCE là hbh khi và chỉ khi
|
0,5 0,25 0,25 |
4b: 1đ
|
D(0;
y).
A,
B, D thẳng hàng khi
|
0,25 0,25
0,25+0,25 |
4c: 1đ
|
-Ta có:
Vậy tam giác ABC vuông tại C. -
Tam giác ABC có:
|
0,25+0,25
0,25+0,25 |
4d: 0,5đ
|
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
Ta có:
|
0,25
0,25 |
5: 0,5đ |
Giải
phương trình
Điều
kiện
Phương trình
+
+
Với điều kiên
Vậy
phương trình đã cho có hai nghiệm
(Nếu chỉ tìm được 1 trong 2 nghiệm thì không cho điểm) |
0,25
0,25 |
Ngoài Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải là một bộ đề thi được biên soạn nhằm giúp học sinh lớp 10 ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi toán học kì 1. Bộ đề thi này được chọn lọc kỹ càng từ các đề thi thực tế và được đánh giá cao về tính chất và độ khó.
Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo độ phân loại và đa dạng hóa kiến thức toán học. Các câu hỏi được thiết kế sao cho phù hợp với chương trình học lớp 10 và đánh giá sâu sắc năng lực và hiểu biết của học sinh.
Đặc biệt, bộ đề thi cung cấp đáp án chi tiết và minh hoạ hướng dẫn giải, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán, áp dụng công thức và phương pháp thích hợp. Điều này giúp học sinh không chỉ nắm vững kiến thức, mà còn rèn luyện kỹ năng giải toán, tư duy logic và sự linh hoạt trong việc áp dụng kiến thức.
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và tự kiểm tra kiến thức của mình. Việc làm các bài tập trong bộ đề thi giúp học sinh làm quen với dạng đề thi, rèn luyện thời gian làm bài và cải thiện kỹ năng giải toán.
Với Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Năm 2021 Rất Hay – Có Giải, học sinh có thể nắm vững kiến thức toán học, cải thiện kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi toán học kì 1 của mình.
>>> Bài viết liên quan: